Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 662/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 19 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÒA THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Thành tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1209/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Thành với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Hòa Thành, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Hòa Thành:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hòa Thành, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- TTTH (đăng Website);
- Lưu: VT, CVKT2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÒA THÀNH

(Kèm theo Quyết định số: 662/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hòa Thành

Hiệp Tân

Trường Hòa

Trường Đông

Trường Tây

Long Thành Bắc

Long Thành Trung

Long Thành Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

8.292,43

227,48

651,71

1.810,25

2.286,55

777,82

496,77

966,33

1.075,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.514,29

4,08

349,98

1.437,74

1.840,11

401,94

252,33

590,70

637,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.529,18

 

238,87

29,46

86,61

85,43

190,32

401,66

496,83

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.400,23

 

226,49

4,15

86,35

 

190,32

396,09

496,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

455,55

 

3,60

65,34

343,75

7,63

17,58

13,65

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.420,37

1,81

88,99

1.341,73

1.379,03

305,75

41,46

143,17

118,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,27

2,27

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,89

 

15,34

1,21

29,05

3,13

2,14

31,99

17,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,03

 

3,18

 

1,67

 

0,83

0,23

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.778,14

223,40

301,73

372,51

446,44

375,88

244,44

375,63

438,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,81

 

 

4,30

 

1,51

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

0,72

0,18

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,77

 

 

 

 

 

 

 

21,77

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,08

9,36

10,34

0,97

1,28

1,42

2,17

2,42

1,96

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,72

 

7,12

8,59

28,16

5,62

4,29

6,97

36,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

861,08

80,87

78,36

105,14

184,68

135,70

75,99

107,33

93,01

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,50

2,10

1,81

0,05

0,22

0,32

 

 

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

8,66

0,58

4,72

0,23

0,41

0,12

0,11

2,04

0,45

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,67

12,75

5,83

4,77

3,73

6,25

2,56

7,74

3,04

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,58

1,45

5,06

 

0,90

0,94

1,01

0,96

1,26

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

0,69

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

661,19

61,08

56,41

73,39

122,20

118,06

63,05

88,04

78,96

h

Đất thủy lợi

DTL

121,21

0,28

3,31

26,10

56,83

8,22

9,23

8,54

8,70

k

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

 

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

0,14

0,30

 

0,05

0,02

0,03

0,01

0,05

m

Đất chợ

DCH

5,84

2,49

0,23

0,60

0,34

1,63

 

 

0,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,74

 

 

 

5,74

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,36

 

 

 

2,28

 

0,08

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.271,24

 

178,46

120,92

195,83

204,89

159,17

233,20

178,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,00

95,00

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,36

3,55

5,06

0,46

0,72

1,09

0,57

0,53

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,89

32,11

1,54

20,50

3,37

2,57

0,20

3,65

1,95

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101,29

 

0,06

87,89

4,99

3,96

 

2,87

1,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,12

 

 

 

0,36

4,86

 

1,98

4,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,51

0,06

0,40

0,54

1,30

0,60

0,73

0,46

0,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,15

1,45

 

 

 

 

 

3,70

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,41

0,04

0,62

 

0,45

0,05

0,69

 

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

168,54

 

17,89

13,99

17,28

13,61

 

12,65

93,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,93

 

1,70

9,21

 

 

0,55

4,71

1,76

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

227,48

227,48

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Hòa Thành

Hiệp Tân

Trường Hòa

Trường Đông

Trường Tây

Long Thành Bắc

Long Thành Trung

Long Thành Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

85,55

0,55

5,65

75,74

0,93

 

0,43

0,14

2,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

84,80

0,55

5,45

75,66

0,88

 

0,15

0,14

1,97

1.1

Đất lúa nước

LUA

9,34

 

4,17

4,49

0,68

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

4,17

 

4,17

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,28

0,05

0,80

36,80

 

 

 

 

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,18

0,50

0,48

34,37

0,20

 

0,15

0,14

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

 

0,20

0,08

0,05

 

0,28

 

0,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,38

 

0,10

 

 

 

0,20

 

0,08

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,28

 

 

 

 

 

0,20

 

0,08

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

0,05

 

 

0,08

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

0,10

 

0,05

 

 

 

0,06

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hòa Thành

Hiệp Tân

Trường Hòa

Trường Đông

Trường Tây

Long Thành Bắc

Long Thành Trung

Long Thành Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,86

6,98

10,42

79,68

5,66

3,80

3,61

34,10

5,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,92

 

5,67

5,52

1,70

1,80

1,89

30,34

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,35

 

5,17

 

 

 

0,84

1,34

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,50

0,38

2,02

37,87

1,56

0,50

0,69

0,35

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,28

6,44

1,93

36,29

2,40

1,50

1,03

2,71

1,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,16

0,16

0,80

 

 

 

 

0,70

0,50

2

Chuyển đổi Cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,00

 

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,00

 

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang 1 đất ở

PKO/OCT

3,07

1,68

0,71

0,68

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.