Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường Ảng và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Rà soát, kiểm tra thực địa cụ thể các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân đặc biệt các khu vực đất trồng lúa (hiện trạng sử dụng vào mục đích trồng cây hàng năm, hiện trạng đã xây dựng nhà ở, công trình trên đất) trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, đối với diện tích đất trồng lúa vẫn đảm bảo sản xuất nông nghiệp, yêu cầu UBND huyện rà soát thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự phù hợp với quy hoạch, quy định của pháp luật đất đai về việc chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Mường Ảng | X. Mường Đăng | X. Ngối Cáy | X. Ẳng Tở | X. Búng Lao | X. Xuân Lao | X. Ẳng Nưa | X. Ẳng Cang | X. Nặm Lịch | X. Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 44.341,44 | 662,90 | 6.578,58 | 4.814,34 | 5.969,08 | 4.781,38 | 5.979,55 | 2.491,96 | 5.441,02 | 3.562,39 | 4.060,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.345,54 | 499,65 | 6.196,66 | 4.647,92 | 5.609,93 | 4.481,73 | 5.645,79 | 2.222,44 | 5.000,41 | 3.410,39 | 3.630,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.998,59 | 39,32 | 521,88 | 908,38 | 203,93 | 432,58 | 1.027,37 | 220,10 | 935,27 | 435,97 | 273,30 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.495,78 | 39,62 | 272,66 | 111,23 | 98,10 | 83,36 | 118,54 | 196,68 | 331,58 | 66,05 | 177,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.571,20 | 10,35 | 1.078,57 | 636,80 | 654,52 | 515,74 | 698,20 | 173,27 | 1.479,40 | 662,16 | 662,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.709,44 | 264,11 | 229,48 | 202,24 | 934,06 | 640,54 | 168,13 | 715,48 | 343,75 | 143,65 | 68,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.383,25 | 173,32 | 2.915,93 | 1.890,95 | 1.130,16 | 827,91 | 1.951,03 | 964,14 | 1.506,35 | 943,95 | 1.079,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.419,02 |
| 1.418,86 | 979,87 | 2.652,26 | 2.051,80 | 1.789,45 | 120,10 | 684,69 | 1.210,12 | 1.511,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,02 | 12,55 | 31,94 | 29,67 | 29,97 | 13,16 | 11,61 | 29,35 | 50,95 | 14,55 | 35,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.556,54 | 152,19 | 169,26 | 127,69 | 190,76 | 133,08 | 175,94 | 105,78 | 228,95 | 117,88 | 154,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,76 | 1,60 |
|
|
|
|
|
| 6,16 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,18 | 3,78 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,00 |
|
|
| 15,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,80 | 0,10 |
|
| 3,50 | 0,01 | 0,19 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,34 | 0,96 |
|
| 0,13 |
|
| 0,25 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 679,88 | 51,87 | 59,71 | 35,79 | 73,08 | 57,39 | 129,90 | 45,61 | 126,99 | 42,04 | 57,49 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 293,66 |
| 34,90 | 21,52 | 31,08 | 31,75 | 31,41 | 36,35 | 42,18 | 35,35 | 29,12 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 69,88 | 69,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,33 | 8,58 | 0,62 | 0,45 | 0,68 | 0,62 | 0,19 | 0,30 | 0,23 | 0,41 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 89,02 | 2,01 | 6,30 | 7,03 | 19,23 | 4,50 | 7,32 | 5,89 | 14,90 | 5,31 | 16,53 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,77 | 5,41 |
|
| 0,07 | 0,76 |
|
| 0,53 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,77 | 0,55 | 0,29 |
| 0,17 | 0,25 | 0,46 | 0,06 | 0,54 | 0,33 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 369,69 | 7,18 | 67,44 | 62,90 | 47,82 | 37,40 | 6,47 | 17,33 | 37,22 | 34,44 | 51,48 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.439,36 | 11,06 | 212,66 | 38,72 | 168,39 | 166,57 | 157,82 | 163,74 | 211,66 | 34,11 | 274,63 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 662,90 | 662,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Mường Ảng | X. Mường Đăng | X. Ngối Cáy | X. Ẳng Tở | X. Búng Lao | X. Xuân Lao | X. Ẳng Nưa | X. Ẳng Cang | X. Nặm Lịch | X. Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 113,02 | 9,55 | 12,11 | 0,03 | 24,40 | 5,98 | 20,23 | 1,01 | 25,19 | 4,86 | 9,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,15 | 2,73 | 0,37 |
|
|
| 4,73 |
| 13,08 |
| 0,24 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,77 | 2,73 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,13 |
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,75 | 2,36 | 3,18 |
| 5,00 | 5,73 | 12,43 | 0,76 | 8,81 | 4,86 | 5,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,23 | 2,96 | 7,09 |
| 16,40 |
| 0,07 |
| 0,71 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,04 |
| 0,01 |
|
|
| 0,65 |
| 2,59 |
| 0,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,27 |
| 1,42 |
| 3,00 | 0,25 | 2,35 | 0,25 |
|
| 3,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,57 | 1,50 | 0,04 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,69 | 1,68 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,68 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Mường Ảng | X. Mường Đăng | X. Ngối Cáy | X. Ẳng Tở | X. Búng Lao | X. Xuân Lao | X. Ẳng Nưa | X. Ẳng Cang | X. Nặm Lịch | X. Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 117,47 | 10,32 | 12,19 | 0,03 | 27,02 | 6,08 | 20,23 | 1,37 | 25,51 | 4,96 | 9,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,15 | 2,73 | 0,37 |
|
|
| 4,73 |
| 13,08 |
| 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,17 | 2,73 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,13 |
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52,47 | 2,97 | 3,26 |
| 7,60 | 5,81 | 12,43 | 0,99 | 8,85 | 4,94 | 5,63 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,80 | 3,12 | 7,09 |
| 16,42 |
| 0,07 | 0,12 | 0,95 | 0,02 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,04 |
| 0,01 |
|
|
| 0,65 |
| 2,59 |
| 0,79 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,27 |
| 1,42 |
| 3,00 | 0,25 | 2,35 | 0,25 |
|
| 3,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,73 | 1,50 | 0,04 | 0,03 |
| 0,02 |
| 0,01 | 0,04 |
| 0,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 10,98 | 0,30 |
|
| 10,68 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 10,62 |
|
|
| 10,62 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Mường Ảng | X. Mường Đăng | X. Ngối Cáy | X. Ẳng Tở | X. Búng Lao | X. Xuân Lao | X. Ẳng Nưa | X. Ẳng Cang | X. Nặm Lịch | X. Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.756,35 | 51,47 |
| 350,00 | 200,00 | 354,88 | 300,00 | 100,00 | 100,00 |
| 300,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,38 |
|
|
|
| 12,38 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.393,97 | 51,47 |
|
| 200,00 | 342,50 | 300,00 | 100,00 | 100,00 |
| 300,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 350,00 |
|
| 350,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,22 | 0,71 | 1,39 |
| 2,00 | 3,25 | 8,25 | 0,25 | 8,12 | 3,00 | 3,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,51 |
| 1,39 |
|
| 3,25 | 8,25 | 0,25 | 8,12 | 3,00 | 3,25 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 366/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 366/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra