Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4132/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 229,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 144,34 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,1 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 30,52 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,25 ha;

+ Đất trồng rừng sản xuất là 113,47 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 84,89 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở nông thôn là 3,25 ha;

+ Đất ở đô thị là 11,97 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan là 0,91 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,95 ha;

+ Đất quốc phòng là 40,1 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 10,21 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 8,5 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 9,78ha;

+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 0,16 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 27,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,93 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 14,16 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm là 0,91 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 3,21 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 2,28 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,37 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 5,14 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở nông thôn là 0,02 ha;

+ Đất ở đô thị là 0,38 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan là 0,29 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,9 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,8 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;

+ Đất phi nông nghiệp khác là 1,01 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 29,62 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 7,44 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 4,15 ha (trong đó đất chuyên trồng lúa là 0,94ha);

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,43 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 1,36 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 0,43 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 22,18 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 21,95 ha;

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,08 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 1,62 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,7 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất quốc phòng là 0,6 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,27 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,05 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 229,23 ha. Trong đó:

- Có 12 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 63,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 62,35 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,75 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,61 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 44 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 165,53 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 156,68 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 7,84 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 1,01 ha. Trong đó, có 3,42 ha chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; 0,11 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm; 30,52 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm; 0,25 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH,
DAT, QD.28/12.20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đổ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng cộng

 

229,23

15,81

4,96

13,14

41,25

0,42

16,85

0,43

1,69

2,70

7,76

13,01

1,18

4,30

104,30

1,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,34

0,53

0,16

5,02

0,86

0,09

13,64

0,37

0,10

1,30

5,53

12,11

0,91

2,56

100,99

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,52

0,48

0,13

5,02

0,38

0,09

0,64

0,37

0,10

1,16

5,44

12,11

0,86

2,56

0,99

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,25

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,14

0,09

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,47

 

 

 

0,47

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,89

15,28

4,80

8,12

40,40

0,33

3,21

0,06

1,60

1,40

2,23

0,91

0,28

1,74

3,31

1,24

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

3,25

 

 

0,75

0,40

 

0,71

 

0,08

0,21

0,20

0,40

0,28

0,13

0,07

0,04

2.2

Đất ở đô thị

ODT

11,97

10,17

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

40,10

0,10

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10,21

2,50

 

6,77

 

0,33

 

0,06

 

 

0,08

0,27

 

 

0,21

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8,50

 

2,50

0,60

 

 

2,00

 

 

 

1,95

 

 

1,45

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,78

1,60

0,50

 

 

 

0,50

 

1,52

1,19

 

0,24

 

 

3,03

1,20

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Phấn Mễ

xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng

 

27,08

14,09

2,20

0,28

0,33

0,06

0,50

1,52

1,18

1,94

0,27

3,14

1,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,93

10,95

 

0,28

0,08

0,06

0,50

1,50

1,18

1,94

 

3,14

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,16

10,41

 

0,28

0,08

 

0,50

0,40

0,30

1,49

 

0,10

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,91

0,26

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

 

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,21

0,11

 

 

 

0,06

 

0,40

0,46

0,19

 

1,64

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,28

 

 

 

 

 

 

0,60

0,39

0,14

 

0,90

0,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,37

0,17

 

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,14

3,10

1,50

 

0,25

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,90

0,65

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,74

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,04

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Phấn Mễ

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đổ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

1

2

3

4 = (5 +.. +..)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

16

17

18

19

20

 

Tổng

 

29,62

0,49

0,39

3,53

0,41

0,09

0,37

3,24

0,18

1,44

5,52

10,77

0,93

1,58

0,48

0,20

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,44

0,23

0,30

1,34

0,12

 

 

2,63

0,08

0,21

0,20

0,40

0,28

1,58

0,03

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,15

0,12

0,05

0,51

0,03

 

 

1,60

0,01

0,06

0,03

0,04

0,13

1,56

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,55

0,03

0,02

0,08

0,01

 

 

0,30

 

 

 

0,03

0,04

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,43

0,04

0,09

0,33

0,03

 

 

0,83

0,04

0,02

0,01

0,02

0,01

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,36

0,06

0,15

0,32

0,04

 

 

0,18

0,01

0,10

0,16

0,26

0,06

0,01

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,43

 

0,01

0,16

0,02

 

 

 

0,02

0,03

 

0,08

0,08

 

0,03

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

0,01

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

22,18

0,26

0,09

2,19

0,29

0,09

0,37

0,61

0,10

1,23

5,32

10,37

0,65

0,00

0,45

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

21,95

0,26

0,09

2,19

0,29

0,09

0,37

0,61

0,1

1,09

5,23

10,37

0,65

 

0,45

0,16

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,09

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang

Xã Động

Xã Vô Tranh

 

Tổng

 

1,62

0,04

0,70

0,60

0,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,62

0,04

0,70

0,60

0,27

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,70

 

0,70

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,60

 

 

0,60

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,27

 

 

 

0,27

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,05

0,04

 

 

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

63,71

62,35

3,85

 

 

0,75

0,61

1

Dự án phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

13,00

13,00

1,50

 

 

0,00

 

2

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,50

0,47

0,45

 

 

0,03

 

3

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,40

0,35

0,32

 

 

0,05

0,00

4

Nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,00

 

 

0,00

 

5

Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

40,00

38,80

0,00

 

 

0,60

0,60

6

Công trình Tiểu dự án cấp nước 9 Cấp nước sinh hoạt

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,07

0,02

0,00

 

 

0,06

 

7

Công trình Tiểu dự án cấp nước 3 - Cấp nước sinh hoạt

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,08

0,08

0,06

 

 

0,00

 

8

Trung tâm thực nghiệm trường Đại Học Y

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lươn

6,70

6,70

0,00

 

 

0,00

 

9

Dự án khu trung tâm văn hóa thể thao và thương mại

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

1,95

1,95

1,49

 

 

0,00

 

10

Đền quan Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,00

 

 

0,00

 

11

Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,24

0,23

0,04

 

 

0,01

0,01

12

Mở rộng giáo xứ Yên Thủy

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,16

0,16

0,00

 

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

165,53

156,68

44,96

 

 

7,84

1,01

1

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,47

0,47

0,47

 

 

 

 

2

Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

100,00

98,79

2,35

 

 

1,21

 

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

30,52

30,52

24,96

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,52

0,52

0,17

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

2,89

2,89

0,94

 

 

 

 

8

Khu dân cư Thành Nam 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

5,18

5,18

4,88

 

 

 

 

9

Khu dân cư Thành Nam 2

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

4,77

4,77

4,75

 

 

 

 

10

Điểm dân cư Ao sen phố Giang Sơn (Từ lô 1 đến lô 8)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,70

 

-

 

 

 

0,70

11

Điểm dân cư khu Giang Khánh (Từ lô 1 đến lô 27)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,80

 

-

 

 

0,8

 

12

Khu dân cư trung tâm xã (để đấu giá)

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,28

0,28

0,28

 

 

 

 

13

QH ô đất nhỏ lẻ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,08

0,08

-

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa xóm Trung Tâm

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,06

0,06

-

 

 

 

 

15

Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,50

1,00

0,78

 

 

1,461

0,04

16

XD mới nhà VH xóm Làng Muông

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,21

0,21

-

 

 

 

 

17

Dự án Trạm Y tế xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,11

 

-

 

 

 

0,11

18

Giao đất cho Trạm Y Tế

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

 

-

 

 

0,12

 

19

Trường Mầm Non xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,21

0,08

0,08

 

 

0,13

 

20

Dự án Trường THCS xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

0,00

-

 

 

 

0,15

21

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Quang Huy Hoàng

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,60

0,60

0,32

 

 

 

 

22

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

2,50

 

-

 

 

2,5

 

23

Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

2,00

2,00

1,28

 

 

 

 

24

Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,45

1,45

1,45

 

 

 

 

25

Dự án đường bê tông từ xóm Khe Vàng 3 đi xóm Pháng 2 đi trường bắn

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1,52

1,50

0,40

 

 

0,02

 

26

Cầu Cây hồng xóm Khe Ván

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,14

0,14

0,12

 

 

 

 

27

Đường và cầu Ba cằng

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,13

0,13

-

 

 

 

 

28

XD đường bê tông vào nghĩa địa xóm Đồng Phủ 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,60

0,60

-

 

 

 

 

29

XD đường bê tông nông thôn (tuyến Đồng Phủ 1- Suối Bén - Đồng Danh)

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,00

1,00

0,10

 

 

 

 

30

XD đường bê tông vào nhà văn hóa Ba Họ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,03

0,03

-

 

 

 

 

31

XD mới đường bê tông xóm Đồng Danh giai đoạn 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,80

0,80

-

 

 

 

 

32

XD mới đường bê tông xóm Suối Bốc giai đoạn 1

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,30

0,30

-

 

 

 

 

33

Đường vào chợ Yên Trạch

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

34

Dự án xây dựng mở rộng đường xóm Đồng Quốc

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

35

Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mầy - Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,20

 

 

 

 

36

Dự án xây dựng mở rộng đường Khau Đu

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,10

 

 

 

 

37

Đường bê tông xóm Khe Ván

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,15

0,15

0,02

 

 

 

 

38

Đường bê tông xóm Na Biểu

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,18

0,18

0,01

 

 

 

 

39

Đường bê tông xóm Đồng Rôm

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,12

0,12

0,06

 

 

 

 

40

Đường bê xóm Đồng Cháy

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,25

0,25

0,05

 

 

 

 

41

Đường bê tông Đồng đinh - Na mọn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,22

0,22

0,05

 

 

 

 

42

Mở rộng chợ Thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,60

 

-

 

 

1,6

 

43

Mở rộng chợ Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

44

Mở rộng chợ Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,30

0,30

-

 

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Từ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

 

 

-

34,30

3,42

30,52

0,11

0,25

1

Yên Lạc

Yên Lạc

 

 

-

2,69

0,129

2,559

 

 

1

Hoàng Thị La

Xã Yên Lạc

142

13

LUC

0,05

 

0,054

 

 

2

Vương Văn Quý

Xã Yên Lạc

45

43

LUC

0,02

 

0,017

 

 

46

43

LUC

0,03

 

0,026

 

 

51

43

LUC

0,03

 

0,032

 

 

68

43

LUC

0,03

 

0,028

 

 

69

43

LUC

0,02

 

0,020

 

 

3

Vũ Thanh Tác

Xã Yên Lạc

81

90

LUK

0,06

 

0,055

 

 

90

90

LUK

0,05

 

0,048

 

 

99

90

LUK

0,01

 

0,013

 

 

105

90

LUK

0,01

 

0,014

 

 

118

90

LUK

0,03

 

0,026

 

 

70

82

LUC

0,06

 

0,062

 

 

71

82

LUC

0,03

 

0,028

 

 

76

82

LUC

0,03

 

0,027

 

 

4

Lô Văn Quỳnh

Xã Yên Lạc

371

52

LUC

0,04

0,040

 

 

 

5

Nịnh Văn Đa

Xã Yên Lạc

75

54

LUK

0,03

 

0,030

 

 

6

Nịnh Văn Hương

Xã Yên Lạc

76

54

LUK

0,05

 

0,050

 

 

7

Lương Văn Thái

Xã Yên Lạc

337

72

LUK

0,07

 

0,067

 

 

8

Lương Văn Hùng

Xã Yên Lạc

335

72

LUK

0,02

 

0,015

 

 

350

72

LUK

0,07

 

0,069

 

 

351

72

LUK

0,02

 

0,018

 

 

235

74

LUK

0,03

 

0,027

 

 

236

74

LUK

0,03

 

0,030

 

 

9

Lương Văn Hộp

Xã Yên Lạc

53

78

LUK

0,06

 

0,064

 

 

78

78

LUK

0,02

 

0,019

 

 

10

Lương Tiến Hợi

Xã Yên Lạc

57

78

LUK

0,01

 

0,014

 

 

54

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

11

Vũ Quý Dũng

Xã Yên Lạc

111

82

LUC

0,03

 

0,026

 

 

123

82

LUC

0,03

 

0,032

 

 

110

82

LUC

0,02

 

0,020

 

 

75

86

LUC

0,02

 

0,020

 

 

62

86

LUC

0,03

 

0,034

 

 

12

Lương Kim Thành

Xã Yên Lạc

13

77

LUK

0,10

 

0,100

 

 

257

74

LUK

0,02

 

0,021

 

 

367

72

LUK

0,02

 

0,020

 

 

366

72

LUK

0,04

 

0,037

 

 

3

78

LUK

0,03

 

0,025

 

 

1

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

23

78

LUK

0,04

 

0,035

 

 

24

78

LUK

0,04

 

0,041

 

 

25

78

LUK

0,04

 

0,042

 

 

51

78

LUK

0,05

 

0,051

 

 

52

78

LUK

0,04

 

0,035

 

 

13

Vũ Xuân Bách

Xã Yên Lạc

98

82

LUC

0,01

 

0,009

 

 

99

82

LUC

0,01

 

0,010

 

 

100

82

LUC

0,02

 

0,019

 

 

114

82

LUC

0,01

 

0,007

 

 

115

82

LUC

0,01

 

0,011

 

 

102

82

LUC

0,01

 

0,013

 

 

101

82

LUC

0,09

 

0,089

 

 

14

Nguyễn Trọng Hợp

Xã Yên Lạc

95

89

LUK

0,02

 

0,024

 

 

104

89

LUK

0,04

 

0,042

 

 

105

89

LUK

0,05

 

0,050

 

 

119

82

LUC

0,06

 

0,064

 

 

15

Phan Thế Hường

Xã Yên Lạc

60

81

LUC

0,03

 

0,033

 

 

95

81

LUC

0,01

 

0,008

 

 

16

Hoàng Văn Minh

Xã Yên Lạc

254

13

CLN

0,01

0,007

 

 

 

17

Bùi Văn Khuân

Xã Yên Lạc

294

79

LUK

0,01

0,008

 

 

 

297

79

LUK

0,01

0,007

 

 

 

17

Bùi Văn Khuân

Xã Yên Lạc

143

79

LUK

0,01

 

0,014

 

 

18

Bùi Văn Lý

Xã Yên Lạc

130

79

LUK

0,06

 

0,058

 

 

19

Trần Văn Chẩn

Xã Yên Lạc

306

50

LUK

0,07

 

0,071

 

 

20

Nịnh Văn Tình

Xã Yên Lạc

146

50

LUC

0,07

 

0,071

 

 

21

Nịnh Đức Thanh

Xã Yên Lạc

81

78

LUK

0,12

 

0,118

 

 

82

78

LUK

0,13

 

0,132

 

 

84

78

LUK

0,01

 

0,011

 

 

108

78

LUK

0,03

 

0,032

 

 

87

78

LUK

0,01

 

0,014

 

 

88

78

LUK

0,03

 

0,026

 

 

104

78

LUK

0,02

 

0,016

 

 

333

72

LUK

0,07

 

0,066

 

 

315

72

LUK

0,05

 

0,045

 

 

22

Hầu Văn Khang

Xã Yên Lạc

24

63

LUK

0,02

 

0,017

 

 

23

63

LUK

0,02

 

0,018

 

 

21

63

LUK

0,02

 

0,019

 

 

39

63

LUK

0,02

 

0,020

 

 

18

63

LUK

0,01

 

0,008

 

 

23

Nguyễn Văn Lương

Xã Yên Lạc

121

22

LUK

0,06

0,060

 

 

 

24

Nguyễn Văn Vinh

Xã Yên Lạc

30

22

BHK

0,01

0,007

 

 

 

2

Xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương

 

 

-

0,37

0,000

0,369

 

 

1

Mai Thị Thu

Xã Ôn Lương

834

35

LUK

0,04

 

0,038

 

 

2

Nguyễn Trung Thành

Xã Ôn Lương

80

4

LUK

0,04

 

0,038

 

 

81

4

LUK

0,03

 

0,027

 

 

3

Phan Thế Lung

Xã Ôn Lương

460

15

LUK

0,03

 

0,030

 

 

4

Vũ Thanh Hải

Xã Ôn Lương

50

14

LUK

0,05

 

0,051

 

 

52

14

LUK

0,04

 

0,041

 

 

57

14

LUK

0,06

 

0,063

 

 

5

Nguyễn Hoàng Điện

Xã Ôn Lương

190

6

LUC

0,08

 

0,081

 

 

3

Xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ

 

 

-

1,27

0,630

0,639

 

 

1

Lê Văn Quyết

Xã Phấn Mễ

137

69

LUK

0,01

0,012

 

 

 

2

Trần Văn Tuyên

Xã Phấn Mễ

1246

35

CLN

0,02

0,015

 

 

 

3

Nguyễn Thành Phương

Xã Phấn Mễ

911

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Hoàng Văn Dư

Xã Phấn Mễ

794

24

CLN

0,02

0,015

 

 

 

5

Đinh Ngọc Hùng

Xã Phấn Mễ

552

21

LUK

0,02

0,020

 

 

 

6

Tô Văn Tùng

Xã Phấn Mễ

1404

11

CLN

0,03

0,030

 

 

 

7

Trương Thị Yến

Xã Phấn Mễ

529

69

CLN

0,02

0,020

 

 

 

8

Trần Văn Thắng

Xã Phấn Mễ

248

10

CLN

0,01

0,010

 

 

 

9

Lã Quý Hồng

Xã Phấn Mễ

102

59

BHK

0,01

0,012

 

 

 

10

Nguyễn Thị Chinh

Xã Phấn Mễ

196

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

11

Hoàng Thị Tư

Xã Phấn Mễ

154

63

LUC

0,02

0,015

 

 

 

12

Ngô Văn Dần

Xã Phấn Mễ

804

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

864

20

BHK

0,03

0,030

 

 

 

13

Ngô Thị Phương

Xã Phấn Mễ

509

21

LUK

0,05

0,010

0,040

 

 

14

Trần Văn Bằng

Xã Phấn Mễ

442

25

CLN

0,03

0,030

 

 

 

15

Lý Văn Chung

Xã Phấn Mễ

805

27

LUK

0,04

0,007

0,033

 

 

16

Phạm Thị Thanh

Xã Phấn Mễ

1745

20

LUC

0,11

0,007

0,100

 

 

17

Lã Quý Duyên

Xã Phấn Mễ

634

25

BHK

0,01

0,010

 

 

 

18

Cao Văn Thung

Xã Phấn Mễ

219

25

BHK

0,01

0,007

 

 

 

19

Dương Văn Ba

Xã Phấn Mễ

54

59

BHK

0,02

0,020

 

 

 

20

Khương Văn Lộc

Xã Phấn Mễ

123

20

NTS

0,04

0,015

0,024

 

 

21

Lôi Đình Phú

Xã Phấn Mễ

139

69

LUK

0,03

0,010

0,015

 

 

22

Đinh Văn Mạnh

Xã Phấn Mễ

550

21

LUC

0,09

0,020

0,067

 

 

23

Đinh Thị Anh Thư

Xã Phấn Mễ

457

61

BHK

0,01

0,008

 

 

 

24

Nguyễn Văn Nam

Xã Phấn Mễ

1776

20

LUK

0,02

0,015

 

 

 

25

Nguyễn Văn Hà

Xã Phấn Mễ

200

27

LUK

0,04

0,020

0,020

 

 

26

Trịnh Xuân Luận

Xã Phấn Mễ

113

20

CLN

0,03

0,030

 

 

 

27

Phạm Ngọc Sơn

Xã Phấn Mễ

1697

20

CLN

0,02

0,015

 

 

 

28

Khương Văn Đài

Xã Phấn Mễ

365

20

LUC

0,04

0,015

0,020

 

 

29

Nguyễn Hồng Tuyết Ly

Xã Phấn Mễ

1593

27

LUC

0,07

0,020

0,045

 

 

30

Đinh Văn Liên

Xã Phấn Mễ

483

21

LUK

0,04

 

0,040

 

 

484

21

LUK

0,02

 

0,020

 

 

31

Nông Thị Lương

Xã Phấn Mễ

268

61

LUC

0,04

0,015

0,025

 

 

267

61

LUC

0,03

0,010

0,023

 

 

32

Chu Quốc Hưởng

Xã Phấn Mễ

149

20

LUC

0,08

0,040

0,040

 

 

33

Bùi Xuân Đoàn

Xã Phấn Mễ

151

20

LUC

0,03

0,017

0,013

 

 

1743

20

LUC

0,02

0,015

0,005

 

 

1742

20

LUC

0,03

0,015

0,010

 

 

34

Trần Thị Mai Thanh

Xã Phấn Mễ

286

20

LUC

0,05

0,030

0,020

 

 

35

Ngô Văn Chung

Xã Phấn Mễ

789

35

LUK

0,09

0,010

0,079

 

 

4

Động Đạt

Xã Động Đạt

 

 

-

0,51

0,118

0,387

 

 

1

Phạm Thị Ngăm

Xã Động Đạt

294(76)

57(24)

BHK

0,01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Thị Sinh

Xã Động Đạt

356(193a)

45(20)

BHK

0,01

0,010

 

 

 

3

Lương Xuân Trường

Xã Động Đạt

231(376)

31(11)

CLN

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Duyên Huấn

Xã Động Đạt

26(57)

44(20)

RSX

0,06

0,015

0,044

 

 

5

Nguyễn Xuân Lý

Xã Động Đạt

295(134, 135)

56(28)

BHK

0,01

0,007

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hài

Xã Động Đạt

163

34

LUK

0,04

 

0,038

 

 

164

34

LUK

0,06

 

0,055

 

 

165

34

LUK

0,04

 

0,035

 

 

188

34

LUK

0,01

 

0,012

 

 

189

34

LUK

0,02

 

0,023

 

 

7

Vũ Thị Đậu

Xã Động Đạt

190

34

LUK

0,02

 

0,020

 

 

191

34

LUK

0,02

 

0,020

 

 

8

Nguyễn Thị Hồng Thơm

Xã Động Đạt

374

23

CLN

0,00

0,004

 

 

 

9

Bùi Duy Thịnh

Xã Động Đạt

496

34

CLN

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Vy

Xã Động Đạt

239

43

LUC

0,03

0,004

0,023

 

 

240

43

LUC

0,03

0,008

0,017

 

 

11

Lục Văn Chúc

Xã Động Đạt

389

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

12

Lại Thị Hiên

Xã Động Đạt

609

55

LUK

0,03

0,020

0,010

 

 

13

Phạm Văn Doanh

Xã Động Đạt

170

43

LUK

0,02

 

0,020

 

 

171

43

LUK

0,02

 

0,020

 

 

14

Đỗ Mạnh Toàn

Xã Động Đạt

157

43

BHK

0,05

 

0,050

 

 

5

Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành

 

 

-

0,09

0,000

0,090

 

 

1

Mã Văn Quang

Xã Hợp Thành

43

33

LUC

0,02

 

0,020

 

 

37

33

LUK

0,06

 

0,060

 

 

2

Đoàn Văn Sáng

Xã Hợp Thành

181

6

LUK

0,01

 

0,010

 

 

6

Xã Yên Đổ

Xã Yên Đổ

 

 

-

1,19

0,277

0,859

0,050

 

1

Trần Thị Ban

Xã Yên Đổ

132

80

LUK

0,05

 

0,045

 

 

2

Mạc Thị Biên

Xã Yên Đổ

96

80

LUC

0,04

 

0,037

 

 

3

Nguyễn Văn La

Xã Yên Đổ

131

80

LUK

0,04

 

0,042

 

 

4

Mã Văn Kỳ

Xã Yên Đổ

195

80

LUK

0,04

 

0,038

 

 

5

Nguyễn Văn Thế (Binh)

Xã Yên Đổ

175

80

LUK

0,01

 

0,015

 

 

6

Ma Thị Tại

Xã Yên Đổ

47

85

LUK

0,03

 

0,030

 

 

7

Nguyễn Văn Bạn

Xã Yên Đổ

121

80

LUK

0,04

 

0,043

 

 

8

Lê Thanh Hợp

Xã Yên Đổ

98

84

LUC

0,02

0,007

0,014

 

 

9

Hà Thị Huyền Trang

Xã Yên Đổ

18

44

CLN

0,01

0,012

 

 

 

10

Hoàng Văn Hiền

Xã Yên Đổ

98

43

LUK

0,00

 

0,003

 

 

Hoàng Văn Hiền

Xã Yên Đổ

78

43

LUK

0,01

 

0,008

 

 

Hoàng Văn Hiền

Xã Yên Đổ

76

45

NTS

0,06

 

0,059

 

 

11

Lương Thị Vui

Xã Yên Đổ

224

18

LUC

0,02

 

0,024

 

 

Lương Thị Vui

Xã Yên Đổ

234

18

LUC

0,04

 

0,039

 

 

12

Hà Hữu Xuân

Xã Yên Đổ

14

44

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Lê Thị Ngưu

Xã Yên Đổ

6

96

CLN

0,01

0,010

 

 

 

14

Triệu Thị Thu

Xã Yên Đổ

55

15

LUK

0,05

0,010

0,035

 

 

58

15

LUK

0,04

0,010

0,025

 

 

15

Hoàng Việt Bằng

Xã Yên Đổ

59

55

LUK

0,03

 

0,030

 

 

60

55

LUK

0,03

 

0,030

 

 

16

Ma Văn Thinh

Xã Yên Đổ

59

15

LUK

0,03

 

0,025

 

 

17

Triệu Thị Dự

Xã Yên Đổ

63

84

RSX

0,18

0,030

0,146

 

 

18

Trần Văn Điện

Xã Yên Đổ

47

56

LUC

0,05

0,010

0,035

 

 

19

Lưu Văn Tần

Xã Yên Đổ

82

3

BHK

0,01

0,010

 

 

 

20

Lương Văn Cầu

xã Yên Đỗ

173

19

LUK

0,06

0,062

 

 

 

169

19

RSX

0,03

0,030

 

 

 

21

Nguyễn Văn Tân

Xã Yên Đổ

213

18

LUK

0,03

0,010

0,024

 

 

194

18

LUK

0,03

 

0,032

 

 

22

Lương Văn Đình

Xã Yên Đổ

298

14

LUC

0,02

0,010

0,010

 

 

299

14

LUC

0,02

 

0,015

 

 

311

14

LUC

0,04

 

0,035

 

 

23

Dương Văn Nghề

Xã Yên Đổ

277

96

RSX

0,02

0,021

 

 

 

24

Nguyễn Văn Tân

Xã Yên Đổ

194

18

LUC

0,05

 

 

0,050

 

25

Nguyễn Thị Quy

Xã Yên Đổ

212

85

LUC

0,03

0,010

0,020

 

 

26

Nguyễn Văn Vinh

Xã Yên Đổ

405

85

CLN

0,03

0,025

 

 

 

7

Xã Yên Trạch

Xã Yên Trạch

 

 

-

0,22

0,040

0,175

 

 

1

Hoàng Văn Tuyển

Xã Yên Trạch

188

23

LUK

0,05

 

0,048

 

 

2

Lý Văn Đinh

Xã Yên Trạch

61

45

LUK

0,05

 

0,053

 

 

69

45

LUK

0,02

 

0,020

 

 

3

Nguyễn Đình Gương

Xã Yên Trạch

34

68

LUK

0,04

0,010

0,034

 

 

4

Ma Văn Tý

Xã Yên Trạch

55

45

CLN

0,01

0,010

 

 

 

5

Mông Chí Hồng

Xã Yên Trạch

62

46

NTS

0,04

0,020

0,020

 

 

8

Xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh

 

 

-

1,06

0,065

0,994

 

 

1

Đặng Thị Tùng

Xã Yên Ninh

74

46

BHK

0,02

0,015

 

 

 

2

Hoàng Ngọc Hảo

Xã Yên Ninh

259

25

RSX

0,03

0,030

 

 

 

219

25

LUK

0,02

 

0,020

 

 

266

25

LUK

0,04

 

0,042

 

 

229

25

LUK

0,06

 

0,061

 

 

231

25

LUK

0,04

 

0,036

 

 

3

Hoàng Ngọc Thim

Xã Yên Ninh

241

25

LUK

0,01

 

0,012

 

 

250

25

LUK

0,09

 

0,085

 

 

244

25

LUK

0,06

 

0,061

 

 

243

25

LUK

0,04

 

0,037

 

 

232

25

LUK

0,05

 

0,048

 

 

242

25

LUK

0,05

 

0,052

 

 

240

25

BHK

0,03

 

0,030

 

 

4

(Triệu Văn Chí) Triệu Quảng Lạc

Xã Yên Ninh

352

58

BHK

0,53

0,020

0,510

 

 

9

Thị trấn Đu

Thị trấn Đu

 

 

-

0,76

0,222

0,482

0,057

 

1

Nguyễn Văn Cường

Thị trấn Đu

388

8

CLN

0,00

0,003

 

 

 

2

Bùi Thị Thảo

Thị trấn Đu

1.279

31

CLN

0,02

0,015

 

 

 

3

Nguyễn Thị Quỳnh

Thị trấn Đu

137

14

BHK

0,02

0,020

 

 

 

4

Phạm Văn Bẩy

Thị trấn Đu

53

14

LUK

0,01

0,007

 

 

 

5

Lê Quang Trung

Thị trấn Đu

83

14

LUK

0,02

 

0,016

 

 

82

14

LUK

0,03

0,008

0,026

 

 

6

Nguyễn Văn Toản

Thị trấn Đu

34

19

LUK

0,01

 

0,012

 

 

36

19

LUK

0,04

 

0,042

 

 

7

Bùi Thị Vân

Thị trấn Đu

638

8

BHK

0,01

0,008

 

 

 

8

Nguyễn Văn Trung

Thị trấn Đu

37

19

LUK

0,03

 

0,034

 

 

9

Nguyễn Thành Bắc

Thị trấn Đu

116

36

LUK

0,04

 

0,037

 

 

10

Nguyễn Văn Hưu

Thị trấn Đu

168

36

LUK

0,03

 

0,026

 

 

11

Vũ Văn Nguyên

Thị trấn Đu

955

31

LUK

0,03

 

0,026

 

 

12

Chu Văn Ửng

Thị trấn Đu

23

8

NTS

0,02

 

0,021

 

 

13

Trần Đức Nam

Thị trấn Đu

1.250

31

CLN

0,01

0,007

 

 

 

14

Bạch Ngọc Thơm

Thị trấn Đu

84

13

NTS

0,03

 

0,031

 

 

15

Đỗ Văn Tiến

Thị trấn Đu

313

22

CLN

0,03

0,032

 

 

 

16

Bùi Đức Thinh

Thị trấn Đu

39

41

LUK

0,01

0,010

 

 

 

17

Bùi Mạnh Hùng

Thị trấn Đu

36

41

LUK

0,03

0,028

 

 

 

18

Phạm Trung Thành

Thị trấn Đu

603

8

LUC

0,01

0,008

 

 

 

19

Ma Văn Triều

Thị trấn Đu

348

23

BHK

0,01

0,005

 

 

 

349

23

BHK

0,01

0,005

 

 

 

20

Đặng Chí Công

Thị trấn Đu

21

9

LUC

0,02

0,010

0,014

 

 

21

Nông Thị Vân

Thị trấn Đu

231

15

NTS

0,05

0,010

0,038

 

 

22

Đỗ Hữu Lợi

Thị trấn Đu

586

8

RSX

0,09

 

0,088

 

 

23

Phạm Văn Hoàn

Thị trấn Đu

1446

13

LUK

0,09

0,033

 

0,057

 

24

Bùi Doãn Thái

Thị trấn Đu

1554

33

LUK

0,02

0,003

0,015

 

 

25

Đặng Chí Công

Thị trấn Đu

21

9

LUC

0,02

0,010

0,014

 

 

26

Đỗ Hữu Lợi

Thị trấn Đu

593

8

RSX

0,04

 

0,042

 

 

10

Xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh

 

 

-

5,73

0,200

5,441

 

0,086

1

Trần Văn Tược

Xã Tức Tranh

397

49

CLN

0,01

0,010

 

 

 

2

Phùng Thị Nhàn

Xã Tức Tranh

46

54

CLN

0,01

0,007

 

 

 

3

Tống Công Thái

Xã Tức Tranh

45

47

LUK

0,01

0,014

 

 

 

48

47

LUK

0,01

0,014

 

 

 

4

Nguyễn Văn Sơn

Xã Tức Tranh

401

35

CLN

0,01

0,007

 

 

 

5

Lý Văn Thành

Xã Tức Tranh

13

19

CLN

0,04

0,040

 

 

 

6

Trịnh Thị Uyên

Xã Tức Tranh

484

34

CLN

0,03

0,030

 

 

 

7

Nịnh Minh Tạo

Xã Tức Tranh

113

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Trương Văn Minh

Xã Tức Tranh

476

36

CLN

0,01

0,007

 

 

 

9

Bùi Thị Huệ

Lại Tiến Dũng

Xã Tức Tranh

1135

42

CLN

0,01

0,011

 

 

 

10

Nguyễn Viết Triệu

Xã Tức Tranh

163

54

CLN

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Thị Hòe

Xã Tức Tranh

149

53

CLN

0,02

0,020

 

 

 

12

Lê Văn Tuấn

Xã Tức Tranh

346

37

CLN

0,01

0,010

 

 

 

304

37

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Trần Văn Cừu

Xã Tức Tranh

764

12

LUC

0,05

 

0,054

 

 

796

12

LUC

0,04

 

0,042

 

 

799

12

LUC

0,05

 

0,050

 

 

14

Đỗ Văn Đường

Xã Tức Tranh

766

49

LUK

0,02

 

0,021

 

 

1120

49

LUK

0,03

 

0,031

 

 

1027

49

LUK

0,05

 

0,054

 

 

15

Trần Văn Ban

Xã Tức Tranh

955

42

LUK

0,03

 

0,033

 

 

15

Trần Văn Ban

Xã Tức Tranh

987

42

LUK

0,04

 

0,037

 

 

906

42

LUK

0,14

 

0,145

 

 

16

Dương Văn Phong

Xã Tức Tranh

352

42

LUK

0,16

 

0,164

 

 

17

Trần Văn Khai

Xã Tức Tranh

860

42

LUK

0,07

 

0,069

 

 

18

Trần Quang Vinh

Xã Túc Tranh

937

42

LUK

0,07

 

0,066

 

 

19

Dương Văn Quang

Xã Tức Tranh

867

42

LUK

0,09

 

0,088

 

 

20

Đỗ Thị Mùi

Xã Tức Tranh

78

44

LUK

0,04

 

0,042

 

 

39

44

LUK

0,07

 

0,069

 

 

21

Đỗ Văn Thanh

Xã Tức Tranh

1014

49

LUK

0,04

 

0,041

 

 

1015

49

LUK

0,03

 

0,031

 

 

766

49

LUK

0,02

 

0,021

 

 

1211

49

LUK

0,04

 

0,038

 

 

1017

49

LUK

0,04

 

0,043

 

 

1016

49

LUK

0,03

 

0,028

 

 

929

49

LUK

0,01

 

0,010

 

 

928

49

LUK

0,01

 

0,014

 

 

926

49

LUK

0,07

 

0,071

 

 

924

49

LUK

0,02

 

0,021

 

 

22

Trần Văn Viên

 

264

42

BHK

0,03

 

0,030

 

 

269

42

LUK

0,03

 

0,030

 

 

23

Nguyễn Văn Nam

Xã Tức Tranh

187

55

LUK

0,09

 

0,086

 

 

24

Đào Văn Chiến

Xã Tức Tranh

330

47

LUK

0,05

 

0,054

 

 

235

48

LUK

0,06

 

0,056

 

 

252

48

LUK

0,03

 

0,032

 

 

219

56

LUC

0,02

 

0,020

 

 

218

56

LUK

0,02

 

0,024

 

 

253

48

LUC

0,06

 

0,055

 

 

245

48

LUK

0,03

 

0,027

 

 

322

48

LUK

0,02

 

0,015

 

 

25

Trần Đình Công

Xã Tức Tranh

805

49

LUK

0,10

 

0,096

 

 

781

49

LUK

0,05

 

0,049

 

 

26

Hoàng Thị Toản

Xã Tức Tranh

200

47

LUK

0,03

 

0,031

 

 

201

47

LUK

0,02

 

0,018

 

 

197

47

LUK

0,03

 

0,031

 

 

202

47

LUK

0,03

 

0,031

 

 

203

47

LUK

0,03

 

0,028

 

 

206

47

LUK

0,04

 

0,040

 

 

199

47

LUK

0,03

 

0,027

 

 

132

47

LUK

0,15

 

0,148

 

 

27

Lô Văn Hàm

Xã Tức Tranh

674

27

LUK

0,06

 

 

 

0,057

597

27

LUK

0,03

 

 

 

0,030

675

27

LUK

0,03

 

0,026

 

 

564

27

LUK

0,04

 

0,042

 

 

485

27

LUK

0,01

 

0,013

 

 

483

27

LUK

0,02

 

0,016

 

 

697

27

LUK

0,01

 

0,009

 

 

28

Nịnh Quang Long

Xã Tức Tranh

162

57

LUK

0,11

 

0,108

 

 

161

57

LUK

0,02

 

0,020

 

 

177

57

LUK

0,05

 

0,050

 

 

29

Trần Văn Thái

Xã Tức Tranh

430

42

LUK

0,07

 

0,068

 

 

350

42

LUK

0,05

 

0,050

 

 

351

42

LUK

0,05

 

0,046

 

 

30

Lại Bá Công

Xã Tức Tranh

92

28

RSX

0,03

 

0,028

 

 

31

Bùi Văn Chung

Xã Tức Tranh

243

55

LUK

0,05

 

0,053

 

 

244

55

LUK

0,04

 

0,044

 

 

293

55

LUK

0,09

 

0,092

 

 

32

Trần Đình Cấp

Xã Tức Tranh

19

29

LUC

0,14

 

0,136

 

 

53

29

LUC

0,01

 

0,013

 

 

33

Trần Văn Chất

Xã Tức Tranh

73

29

LUK

0,03

 

0,030

 

 

55

29

LUC

0,05

 

0,048

 

 

34

Hầu Văn Cương

Xã Tức Tranh

59

25

LUK

0,02

 

0,022

 

 

57

25

LUK

0,04

 

0,042

 

 

70

25

LUK

0,03

 

0,033

 

 

71

25

LUK

0,05

 

0,048

 

 

35

Bùi Đình Đoàn

Xã Tức Tranh

284

44

LUK

0,03

 

0,033

 

 

19

45

LUK

0,03

 

0,030

 

 

68

45

LUK

0,03

 

0,030

 

 

36

Nguyễn Đình Xuân

Xã Tức Tranh

129

11

LUC

0,05

 

0,045

 

 

37

Hà Văn Thịnh

Xã Tức Tranh

98

1

LUK

0,04

 

0,035

 

 

71

5

LUK

0,10

 

0,103

 

 

138

8

LUK

0,05

 

0,051

 

 

37

Hà Văn Thịnh

Xã Tức Tranh

136

8

LUK

0,03

 

0,034

 

 

38

Hầu Văn Lương

Trần Thị Yến

Xã Tức Tranh

671

8

LUK

0,01

 

0,012

 

 

672

8

LUK

0,01

 

0,010

 

 

675

8

LUK

0,01

 

0,009

 

 

710

8

LUK

0,01

 

0,006

 

 

713

8

LUK

0,01

 

0,007

 

 

39

Trần Nho Vượng

Xã Tức Tranh

67

47

LUK

0,09

 

0,092

 

 

40

Phạm Bá Quang

Xã Tức Tranh

668

25

LUK

0,01

 

0,010

 

 

572

25

LUC

0,13

 

0,127

 

 

41

Hà Văn Minh

Phạm Thị Liễu

Xã Tức Tranh

371

47

LUK

0,07

 

0,073

 

 

372

47

LUK

0,03

 

0,029

 

 

42

Phạm Bá Tiến

Xã Tức Tranh

353

27

LUK

0,02

 

0,021

 

 

409

27

LUK

0,04

 

0,035

 

 

439

27

LUK

0,06

 

0,059

 

 

43

Hoàng Văn Bắc

Xã Tức Tranh

331

25

LUK

0,02

 

0,016

 

 

254

25

LUK

0,07

 

0,068

 

 

296

25

LUK

0,02

 

0,017

 

 

253

25

LUK

0,04

 

0,041

 

 

230

25

LUK

0,04

 

0,043

 

 

229

25

LUK

0,05

 

0,047

 

 

228

25

LUK

0,03

 

0,031

 

 

255

25

LUK

0,02

 

0,023

 

 

44

Nịnh Văn Mạnh

Xã Tức Tranh

15

11

LUK

0,11

 

0,111

 

 

45

Nịnh Minh Tạo

Xã Tức Tranh

368

12

LUK

0,05

 

0,047

 

 

369

12

LUK

0,05

 

0,049

 

 

471

12

LUK

0,10

 

0,101

 

 

46

Lý Văn Sơn

Xã Tức Tranh

128

27

LUK

0,02

 

0,022

 

 

129

27

LUK

0,01

 

0,013

 

 

132

27

LUK

0,03

 

0,027

 

 

124

27

LUK

0,05

 

0,050

 

 

131

27

LUK

0,02

 

0,022

 

 

126

27

LUK

0,04

 

0,043

 

 

47

Nịnh Văn Mạnh

Xã Tức Tranh

391

46

LUK

0,02

 

0,021

 

 

188

48

LUK

0,04

 

0,038

 

 

186

48

LUK

0,01

 

0,009

 

 

48

Phạm Ngọc Lưu

Xã Tức Tranh

62

47

LUK

0,09

 

0,089

 

 

64

47

LUK

0,05

 

0,055

 

 

49

Nịnh Văn Sáng

Xã Tức Tranh

13

11

LUK

0,06

 

0,063

 

 

14

11

LUK

0,03

 

0,030

 

 

16

11

LUK

0,03

 

0,027

 

 

50

Lý Văn Sáu

Xã Tức Tranh

741

13

LUK

0,05

 

0,048

 

 

765

13

LUK

0,04

 

0,038

 

 

51

Hoàng Vĩnh Thắng

Xã Tức Tranh

358

44

RSX

0,16

 

0,158

 

 

11

Xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh

 

 

-

12,50

0,397

12,107

 

 

1

Nguyễn Văn Công

Xã Vô Tranh

705

21

BHK

0,01

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Quang Huynh

Xã Vô Tranh

1566

21

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Bế Thị Hương Ly

Xã Vô Tranh

83

21

CLN

0,02

0,020

 

 

 

293

11

CLN

0,02

0,020

 

 

 

30

21

RSX

0,31

0,010

0,297

 

 

86

21

RSX

0,36

0,010

0,346

 

 

4

Nguyễn Văn Hoàng

Xã Vô Tranh

600

21

CLN

0,03

0,030

 

 

 

5

Dương Văn Liệu

Xã Vô Tranh

1843

33

LUK

0,01

0,007

 

 

 

6

Lê Bá Thế

Xã Vô Tranh

69

32

LUC

0,03

0,030

 

 

 

7

Lê Văn Tuất

Xã Vô Tranh

1011

20

CLN

0,01

0,007

 

 

 

8

Lưu Văn Dũng

Xã Vô Tranh

1201

31

CLN

0,02

0,020

 

 

 

9

Lê Xuân Sinh

Xã Vô Tranh

1030

20

CLN

0,01

0,007

 

 

 

10

Lương Văn So

Xã Vô Tranh

370

16

RSX

0,04

0,040

 

 

 

11

Hoàng Đình Huy

Xã Vô Tranh

43

40

CLN

0,08

0,080

 

 

 

12

Trần Văn Chi

Xã Vô Tranh

302

3

CLN

0,01

0,007

 

 

 

13

Dương Văn Thanh

Xã Vô Tranh

273

9

RSX

0,02

0,020

 

 

 

14

Nguyễn Văn Tú

Xã Vô Tranh

864

6

CLN

0,06

0,060

 

 

 

15

Dương Minh Hải

Xã Vô Tranh

1185

34

LUK

0,07

 

0,072

 

 

16

Nguyễn Văn Xuyên

Xã Vô Tranh

382

34

LUK

0,04

 

0,035

 

 

660

33

LUK

0,07

 

0,072

 

 

17

Dương Văn Phó

Xã Vô Tranh

1089

34

LUK

0,08

 

0,077

 

 

18

Dương Văn Phó

Xã Vô Tranh

1480

33

LUK

0,03

 

0,030

 

 

19

Nguyễn Văn Tâm

Xã Vô Tranh

1186

34

LUK

0,08

 

0,082

 

 

20

Nguyễn Văn Kính

Xã Vô Tranh

500

41

LUC

0,09

 

0,088

 

 

21

Lê Văn Thành

Xã Vô Tranh

424

40

LUC

0,04

 

0,044

 

 

422

40

LUC

0,05

 

0,051

 

 

22

Lê Minh Công

Xã Vô Tranh

548

40

LUC

0,03

 

0,031

 

 

572

40

LUC

0,03

 

0,032

 

 

23

Đỗ Khắc Toàn

Xã Vô Tranh

253

40

LUC

0,03

 

0,028

 

 

252

40

LUC

0,05

 

0,053

 

 

383

40

LUC

0,04

 

0,037

 

 

352

40

LUK

0,02

 

0,018

 

 

353

40

LUK

0,02

 

0,023

 

 

24

Đoàn Đức Chổi

Xã Võ Tranh

423

40

LUC

0,08

 

0,083

 

 

25

Dương Văn Bẩy

Xã Vô Tranh

1479

33

LUK

0,02

 

0,016

 

 

26

Dương Văn Huyển

Xã Vô Tranh

1541

33

LUK

0,02

 

0,018

 

 

388

33

LUK

0,08

 

0,083

 

 

27

Hoàng Anh Tuấn

Xã Vô Tranh

1335

33

RSX

0,10

 

0,098

 

 

1103

33

LUK

0,08

 

0,076

 

 

1021

33

BHK

0,09

 

0,085

 

 

28

Nguyễn Thị Doan

Xã Vô Tranh

84

21

LUK

0,01

 

0,007

 

 

77

21

LUK

0,02

 

0,019

 

 

81

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

85

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

125

21

BHK

0,02

 

0,015

 

 

146

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

151

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

89

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

29

Bế Thị Hương Ly

Xã Vô Tranh

80

21

NTS

0,02

 

0,020

 

 

124

21

BHK

0,03

 

0,026

 

 

75

21

NTS

0,03

 

0,028

 

 

130

21

NTS

0,01

 

0,014

 

 

30

Nguyễn Văn Thật

Xã Vô Tranh

234

11

LUK

0,01

 

0,013

 

 

233

11

LUK

0,01

 

0,011

 

 

235

11

LUK

0,02

 

0,020

 

 

28

21

LUK

0,02

 

0,022

 

 

29

21

LUK

0,01

 

0,014

 

 

79

21

LUK

0,02

 

0,017

 

 

76

21

LUK

0,01

 

0,009

 

 

136

21

LUK

0,01

 

0,009

 

 

138

21

LUK

0,01

 

0,008

 

 

139

21

LUK

0,01

 

0,011

 

 

141

21

LUK

0,01

 

0,012

 

 

142

21

LUK

0,01

 

0,012

 

 

145

21

LUK

0,01

 

0,013

 

 

150

21

LUK

0,01

 

0,009

 

 

152

21

LUK

0,01

 

0,012

 

 

31

Tống Văn Sạn

Xã Vô Tranh

89

39

BHK

0,02

 

0,023

 

 

90

39

BHK

0,02

 

0,015

 

 

136

39

LUK

0,09

 

0,086

 

 

32

Dương Văn Liệu

Xã Vô Tranh

1222

33

LUK

0,08

 

0,076

 

 

33

Lê Bá Thế

Xã Vô Tranh

1483

33

LUK

0,08

 

0,076

 

 

34

Bùi Văn Dương

Xã Vô Tranh

1098

31

LUK

0,03

 

0,029

 

 

1096

31

LUK

0,03

 

0,025

 

 

35

Lưu Văn Vững

Xã Vô Tranh

272

31

NTS

0,03

 

0,025

 

 

269

31

LUK

0,04

 

0,037

 

 

271

31

LUK

0,03

 

0,030

 

 

221

31

LUK

0,07

 

0,070

 

 

36

Vũ Thị Quy

Xã Vô Tranh

63

20

LUK

0,03

 

0,029

 

 

64

20

LUK

0,05

 

0,046

 

 

65

20

LUK

0,04

 

0,038

 

 

37

Nguyễn Văn Hướng

Xã Vô Tranh

49

20

LUK

0,06

 

0,057

 

 

38

Hoàng Trọng Mạnh

Xã Vô Tranh

230

16

LUC

008

 

0,078

 

 

272

16

LUC

0,07

 

0,071

 

 

275

16

LUC

0,09

 

0,092

 

 

39

Hoàng Trọng Thắng

Xã Vô Tranh

61

18

LUK

0,05

 

0,047

 

 

274

16

LUC

0,04

 

0,042

 

 

228

16

LUC

0,09

 

0,088

 

 

40

Nguyễn Văn Sơn

Xã Vô Tranh

425

17

LUC

0,05

 

0,045

 

 

20

19

LUC

0,03

 

0,032

 

 

22

19

LUK

0,05

 

0,045

 

 

41

Đinh Văn Kham

Xã Vô Tranh

363

17

BHK

0,04

 

0,038

 

 

390

17

LUC

0,03

 

0,034

 

 

397

17

LUK

0,01

 

0,012

 

 

365

17

LUK

0,02

 

0,017

 

 

320

17

LUK

0,04

 

0,044

 

 

318

17

LUK

0,02

 

0,019

 

 

41

Đinh Văn Kham

Xã Vô Tranh

316

17

LUK

0,04

 

0,038

 

 

315

17

LUK

0,03

 

0,030

 

 

314

17

BHK

0,01

 

0,008

 

 

368

17

NTS

0,01

 

0,012

 

 

370

17

NTS

0,02

 

0,022

 

 

392

17

NTS

0,01

 

0,008

 

 

419

17

LUC

0,02

 

0,019

 

 

420

17

LUC

0,02

 

0,020

 

 

42

Lương Thị Cành

Xã Vô Tranh

195

16

LUC

0,03

 

0,030

 

 

231

16

LUC

0,05

 

0,046

 

 

43

Hoàng Thị Thu

Xã Vô Tranh

302

16

LUC

0,08

 

0,082

 

 

273

16

LUC

0,03

 

0,026

 

 

179

16

LUK

0,08

 

0,080

 

 

221

16

LUC

0,09

 

0,092

 

 

44

Hoàng Trung Hiếu

Xã Vô Tranh

229

16

LUC

0,06

 

0,064

 

 

45

Nguyễn Văn Tư

Xã Vô Tranh

218

17

LUK

0,03

 

0,030

 

 

220

17

LUK

0,04

 

0,044

 

 

238

16

LUC

0,00

 

0,003

 

 

240

16

LUC

0,01

 

0,013

 

 

266

16

LUC

0,02

 

0,022

 

 

241

16

LUC

0,05

 

0,047

 

 

46

Trần Xuân Điệp

Xã Vô Tranh

157

16

LUC

0,09

 

0,092

 

 

194

16

LUC

0,02

 

0,017

 

 

47

Dương Văn Tuyến

Xã Vô Tranh

190

16

LUC

0,04

 

0,036

 

 

61

16

LUC

0,03

 

0,027

 

 

91

16

LUC

0,05

 

0,053

 

 

48

Hoàng Trọng Cường

Xã Vô Tranh

80

15

LUK

0,05

 

0,052

 

 

357

15

LUK

0,03

 

0,031

 

 

49

Nguyễn Văn Mạc

Xã Vô Tranh

89

20

LUK

0,01

 

0,011

 

 

274

20

LUK

0,02

 

0,019

 

 

276

20

LUK

0,02

 

0,019

 

 

275

20

LUK

0,03

 

0,026

 

 

277

20

LUK

0,03

 

0,026

 

 

193

20

LUK

0,02

 

0,020

 

 

196

20

LUK

0,01

 

0,010

 

 

197

20

LUK

0,00

 

0,003

 

 

90

20

LUK

0,02

 

0,017

 

 

50

Nguyễn Đức Khuê

Xã Vô Tranh

123

29

LUK

0,02

 

0,019

 

 

51

Đặng Văn Soái

Xã Vô Tranh

143

30

LUK

0,02

 

0,020

 

 

144

30

LUK

0,02

 

0,023

 

 

146

30

LUK

0,03

 

0,030

 

 

147

30

LUK

0,03

 

0,034

 

 

52

Dương Thị Tịnh

Xã Vô Tranh

323

16

LUC

0,07

 

0,070

 

 

353

16

LUC

0,06

 

0,057

 

 

53

Nguyễn Văn Phương

Xã Vô Tranh

309

18

LUK

0,04

 

0,042

 

 

54

Lưu Văn Lập

Xã Vô Tranh

1135

28

LUK

0,02

 

0,024

 

 

1136

28

LUK

0,03

 

0,025

 

 

55

Lã Thị Định

Xã Vô Tranh

1332

28

LUC

0,06

 

0,059

 

 

56

Lục Thị Nhù

Xã Vô Tranh

113

28

LUK

0,07

 

0,066

 

 

57

Nguyễn Quang Trung

Xã Vô Tranh

847

14

LUC

0,08

 

0,078

 

 

58

Nguyễn Thị Toan

Xã Vô Tranh

776

14

LUC

0,08

 

0,080

 

 

59

Nguyễn Duy Khanh

Xã Võ Tranh

59

13

LUK

0,02

 

0,024

 

 

744

14

LUK

0,02

 

0,015

 

 

743

14

LUK

0,04

 

0,044

 

 

687

14

LUK

0,04

 

0,038

 

 

60

Lý Văn Sượng

Xã Vô Tranh

493

14

LUK

0,02

 

0,024

 

 

61

Nguyễn Duy Ái

Xã Vô Tranh

538

14

LUK

0,03

 

0,031

 

 

587

14

LUK

0,02

 

0,016

 

 

492

14

LUK

0,01

 

0,006

 

 

490

14

LUK

0,01

 

0,006

 

 

742

14

LUK

0,09

 

0,089

 

 

27

28

LUC

0,07

 

0,068

 

 

62

Hoàng Văn Nụ

Xã Vô Tranh

14

8

LUK

0,07

 

0,070

 

 

61

7

LUK

0,07

 

0,074

 

 

62

7

LUK

0,06

 

0,061

 

 

60

7

LUK

0,09

 

0,090

 

 

63

La Văn Án

Xã Vô Tranh

372

3

LUK

0,02

 

0,018

 

 

17

7

LUK

0,06

 

0,056

 

 

16

7

LUK

0,05

 

0,045

 

 

14

7

LUK

0,07

 

0,069

 

 

12

7

LUK

0,09

 

0,085

 

 

63

La Văn Án

Xã Vô Tranh

96

7

LUK

0,05

 

0,050

 

 

284

3

LUK

0,08

 

0,084

 

 

64

Trần Văn Tư

Xã Vô Tranh

3

8

LUC

0,04

 

0,038

 

 

2

8

LUC

0,08

 

0,075

 

 

65

Trần Văn Nhật

Xã Vô Tranh

198

8

LUC

0,09

 

0,089

 

 

343

3

LUC

0,09

 

0,088

 

 

66

La Văn Hiệu

Xã Vô Tranh

191

7

LUC

0,08

 

0,077

 

 

67

La Văn Minh

Xã Vô Tranh

157

7

LUC

0,09

 

0,087

 

 

68

Chu Thị Hỷ

Xã Vô Tranh

127

7

LUC

0,04

 

0,042

 

 

197

7

LUK

0,04

 

0,043

 

 

198

7

LUK

0,04

 

0,035

 

 

218

7

LUC

0,11

 

0,107

 

 

69

La Văn Học

Xã Vô Tranh

173

7

LUC

0,13

 

0,127

 

 

172

7

LUC

0,11

 

0,106

 

 

70

Hầu Thị Định

Xã Vô Tranh

155

7

LUC

0,06

 

0,058

 

 

71

Hoàng Văn An

Xã Vô Tranh

167

7

BHK

0,02

 

0,018

 

 

344

6

BHK

0,02

 

0,024

 

 

348

6

BHK

0,03

 

0,025

 

 

316

6

LUK

0,03

 

0,028

 

 

72

Hoàng Văn Phú

Xã Vô Tranh

1263

6

LUK

0,04

 

0,035

 

 

73

Hoàng Văn Nội

Xã Vô Tranh

127

6

LUK

0,01

 

0,007

 

 

130

6

LUK

0,03

 

0,026

 

 

184

6

LUK

0,01

 

0,010

 

 

183

6

LUK

0,02

 

0,020

 

 

224

6

LUK

0,04

 

0,035

 

 

274

6

LUK

0,03

 

0,031

 

 

271

6

LUK

0,05

 

0,045

 

 

74

Hoàng Văn Viên

Xã Vô Tranh

402

6

LUK

0,01

 

0,013

 

 

401

6

LUK

0,02

 

0,024

 

 

403

6

LUK

0,04

 

0,040

 

 

75

Hoàng Văn Đạm

Xã Vô Tranh

132

3

LUK

0,21

 

0,210

 

 

180

3

LUK

0,07

 

0,065

 

 

76

Trần Thanh Long

Xã Vô Tranh

110

3

LUK

0,03

 

0,034

 

 

111

3

LUK

0,06

 

0,062

 

 

154

3

LUK

0,03

 

0,029

 

 

156

3

LUK

0,09

 

0,093

 

 

202

3

LUK

0,12

 

0,116

 

 

203

3

LUK

0,09

 

0,094

 

 

152

3

LUK

0,08

 

0,077

 

 

77

Trần Xuân Trinh

Xã Vô Tranh

23

3

LUK

0,05

 

0,054

 

 

5

3

LUK

0,05

 

0,050

 

 

78

Hoàng Văn Vàng

Xã Vô Tranh

186

3

LUK

0,04

 

0,035

 

 

235

3

LUK

0,03

 

0,033

 

 

143

2

LUK

0,06

 

0,064

 

 

239

2

LUK

0,11

 

0,106

 

 

195

2

LUK

0,13

 

0,128

 

 

194

2

LUK

0,05

 

0,045

 

 

193

2

LUK

0,04

 

0,040

 

 

79

Trần Văn Kháng

Xã Vô Tranh

73

3

LUK

0,05

 

0,046

 

 

120

3

LUK

0,11

 

0,112

 

 

204

3

LUK

0,05

 

0,049

 

 

80

Nịnh Quang Vinh

Xã Vô Tranh

95

8

LUK

0,05

 

0,047

 

 

94

8

LUK

0,03

 

0,034

 

 

93

8

LUK

0,04

 

0,037

 

 

59

8

LUK

0,12

 

0,123

 

 

81

La Thị Bình

Xã Vô Tranh

76

8

LUK

0,05

 

0,050

 

 

82

La Văn Tích

Xã Vô Tranh

407

9

LUK

0,05

 

0,050

 

 

406

9

LUK

0,06

 

0,063

 

 

165

7

LUK

0,07

 

0,072

 

 

83

Hoàng Văn Cao

Xã Vô Tranh

123

10

LUK

0,04

 

0,040

 

 

121

10

LUK

0,03

 

0,029

 

 

84

Trần Đoàn Kết

Xã Vô Tranh

10

17

LUC

0,02

 

0,022

 

 

85

La Đức Thùy

Xã Vô Tranh

158

20

LUK

0,02

 

0,024

 

 

159

20

LUK

0,01

 

0,013

 

 

18

20

LUK

0,08

 

0,080

 

 

17

20

LUK

0,04

 

0,040

 

 

86

Trần Quang Trung

Xã Vô Tranh

9

4

LUK

0,01

 

0,006

 

 

75

4

LUK

0,17

 

0,166

 

 

25

4

LUK

0,02

 

0,023

 

 

26

4

LUK

0,02

 

0,024

 

 

23

4

LUK

0,03

 

0,029

 

 

86

Trần Quang Trung

Xã Vô Tranh

18

4

LUK

0,02

 

0,018

 

 

19

4

LUK

0,01

 

0,009

 

 

13

4

LUK

0,02

 

0,015

 

 

14

4

LUK

0,01

 

0,011

 

 

8

4

LUK

0,01

 

0,009

 

 

10

4

LUK

0,02

 

0,021

 

 

4

4

LUK

0,05

 

0,046

 

 

15

4

LUK

0,01

 

0,010

 

 

87

Trần Văn Cử

Xã Vô Tranh

107

3

LUK

0,04

 

0,044

 

 

119

3

LUK

0,05

 

0,052

 

 

161

3

LUK

0,11

 

0,113

 

 

250

3

LUK

0,08

 

0,081

 

 

88

Trần Văn Chi

Xã Vô Tranh

123

3

LUK

0,03

 

0,029

 

 

300

3

LUK

0,20

 

0,201

 

 

298

3

LUK

0,04

 

0,042

 

 

346

3

LUK

0,01

 

0,012

 

 

89

Trần Thị Bắc

Xã Vô Tranh

114

3

LUK

0,05

 

0,050

 

 

90

Trần Văn Hồn

Xã Vô Tranh

477

10

LUK

0,04

 

0,041

 

 

537

10

LUK

0,01

 

0,011

 

 

451

10

LUK

0,01

 

0,005

 

 

424

10

LUK

0,01

 

0,007

 

 

450

10

LUK

0,02

 

0,019

 

 

480

10

LUK

0,01

 

0,013

 

 

476

10

LUK

0,05

 

0,054

 

 

91

Nguyễn Thị Mãi

Xã Vô Tranh

928

28

LUC

0,04

 

0,044

 

 

92

Vi Văn Kiểm

Xã Vô Tranh

572

28

LUK

0,06

 

0,063

 

 

521

28

LUK

0,06

 

0,059

 

 

570

28

LUK

0,05

 

0,047

 

 

992

28

LUC

0,07

 

0,066

 

 

773

28

LUC

0,06

 

0,055

 

 

687

28

LUC

0,06

 

0,058

 

 

93

Vi Văn Khanh

Xã Vô Tranh

930

28

LUC

0,10

 

0,100

 

 

94

Hoàng Xuân Thọ

Xã Vô Tranh

1241

6

LUK

0,03

 

0,028

 

 

1219

6

LUK

0,02

 

0,018

 

 

1218

6

LUK

0,01

 

0,013

 

 

1174

6

LUK

0,08

 

0,080

 

 

95

Hoàng Thị Hương

Xã Vô Tranh

742

28

LUK

0,04

 

0,042

 

 

96

Nguyễn Văn Cường

Xã Vô Tranh

529

21

RSX

0,14

 

0,137

 

 

97

Nguyễn Duy Ngoan

Xã Vô Tranh

903

28

BHK

0,01

0,005

 

 

 

1709

28

BHK

0,01

0,005

 

 

 

98

Nguyễn Duy Ngoan

Xã Vô Tranh

904

28

CLN

0,00

0,002

 

 

 

12

Phú Đô

Xã Phú Đô

 

 

-

0,17

0,075

0,099

 

 

1

Phùng Văn Dũng

Xã Phú Đô

71

79

CLN

0.01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đức

Xã Phú Đô

404

59

BHK

0,02

0,015

 

 

 

3

La Văn Nên

Xã Phú Đô

466

99

RSX

0,02

0,020

 

 

 

4

Hà Thị Hương

Xã Phú Đô

82

60

LUK

0,11

0,010

0,099

 

 

5

Nguyễn Đăng Khoa

Xã Phú Đô

212

60

BHK

0,02

0,020

 

 

 

13

Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng

 

 

-

5,77

0,75

5,02

-

 

1

Đặng Văn Tám

Xã Cổ Lũng

407

39

CLN

0,02

0,020

 

 

 

2

Vũ Hữu Tý

Xã Cổ Lũng

55

40

CLN

0,04

0,040

 

 

 

3

Nguyễn Bích Hồng

Xã Cổ Lũng

488

63

RSX

0,14

 

0,138

 

 

4

Lê Thị Thu Trang

Xã Cổ Lũng

80

47

RSX

0,16

0,030

0,131

 

 

5

Thi Thị Hậu

Xã Cổ Lũng

135

22

RSX

0,47

0,020

0,452

 

 

6

Mai Phương Thu

Xã Cổ Lũng

49

14

LUK

0,04

 

0,043

 

 

64

14

LUK

0,08

 

0,081

 

 

7

Nông Hồng Quân

Xã Cổ Lũng

125

18

LUK

0,03

 

0,034

 

 

143

19

LUK

0,04

 

0,043

 

 

8

Lê Đức Luận

Xã Cổ Lũng

373

56

NTS

0,01

 

0,014

 

 

9

Chu Vĩnh Thành

Xã Cổ Lũng

76

28

LUC

0,05

 

0,046

 

 

10

Vũ Quốc Nhâm

Xã Cổ Lũng

393

48

LUK

0,06

 

0,061

 

 

410

48

LUK

0,02

 

0,020

 

 

11

Nguyễn Thị Dung

Xã Cổ Lũng

261

79

CLN

0,01

0,010

 

 

 

12

Lê Thị Huấn

Xã Cổ Lũng

140

55

CLN

0,02

0,020

 

 

 

13

Mai Trọng Tiến

Xã Cổ Lũng

311

63

LUK

0,02

0,007

0,018

 

 

339

63

LUK

0,05

0,007

0,041

 

 

14

Vũ Thị Thập

Xã Cổ Lũng

145

24

LUC

0,08

 

0,083

 

 

150

24

LUC

0,12

 

0,117

 

 

15

Nguyễn Văn Minh

Xã Cổ Lũng

12

74

RSX

0,25

0,050

0,202

 

 

16

Trần Công Tiến

Xã Cổ Lũng

30

38

CLN

0,01

0,010

 

 

 

17

Hoàng Văn Luân

Xã Cổ Lũng

463

38

CLN

0,03

0,025

 

 

 

18

Vũ Thị Sâm

Xã Cổ Lũng

464

38

CLN

0,02

0,020

 

 

 

19

Nguyễn Thị Lê

Xã Cổ Lũng

100

47

CLN

0,04

0,040

 

 

 

20

Phan Trọng Định

Xã Cổ Lũng

195

6

LUK

0,06

0,014

0,046

 

 

21

Nguyễn Cảnh Thủy

Xã Cổ Lũng

51

41

CLN

0,02

0,020

 

 

 

22

Trần Thị Hà

Xã Cổ Lũng

178

23

LUC

0,09

0,030

0,063

 

 

23

Từ Thị Oanh

Xã Cổ Lũng

57

58

LUK

0,10

 

0,095

 

 

24

Nguyễn Văn Bính

Xã Cổ Lũng

229

15

LUC

0,13

 

0,129

 

 

222

15

LUC

0,10

0,010

0,085

 

 

302

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

172

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Viết Văn

Xã Cổ Lũng

128

41

CLN

0,03

0,028

 

 

 

26

Nguyễn Văn Thư

Xã Cổ Lũng

135

41

CLN

0,04

0,040

 

 

 

27

Nguyễn Thị Ánh

Nguyễn Văn Cường

Xã Cổ Lũng

156

23

LUC

0,03

0,010

0,020

 

 

28

Bùi Văn Lục

Xã Cổ Lũng

397

48

LUK

0,10

 

0,098

 

 

29

Lý Văn Vòng

Xã Cổ Lũng

110

22

LUC

0,06

 

0,062

 

 

30

Lê Thị Loan

Trần Thanh Vân

Xã Cổ Lũng

293

47

NTS

0,02

0,010

0,014

 

 

294

47

NTS

0,04

0,010

0,029

 

 

31

Phạm Xuân Hòa

Xã Cổ Lùng

158

79

LUC

0,07

 

0,072

 

 

32

Phạm Xuân Hòa

Xã Cổ Lũng

159

79

LUC

0,07

 

0,067

 

 

33

Lê Thị Thái

Xã Cổ Lũng

230

6

LUK

0,12

 

0,119

 

 

34

Nguyễn Mạnh Dũng

Xã Cổ Lũng

23

74

LUK

0,02

 

0,020

 

 

35

Dương Thị Quỳnh Nhã

Xã Cổ Lũng

187

72

BHK

0,03

0,010

0,023

 

 

36

Nguyễn Văn Hải

Xã Cổ Lũng

121

18

LUK

0,05

0,015

0,031

 

 

107

18

LUK

0,06

0,015

0,045

 

 

37

Hoàng Văn Quê

Xã Cổ Lũng

459

38

CLN

0,02

0,020

 

 

 

38

Lê Thị Bình

Xã Cổ Lũng

430

66

CLN

0,01

0,010

 

 

 

39

Hà Văn Tiến

Xã Cổ Lũng

289

29

LUK

0,08

0,040

0,039

 

 

40

Vũ Minh Thông

Xã Cổ Lũng

69

73

LUC

0,09

0,010

0,077

 

 

41

Phạm Văn Viên

Xã Cổ Lũng

275

65

RSX

1,89

0,060

1,834

 

 

42

Đặng Thị Lan

Xã Cổ Lũng

394

66

BHK

0,02

0,019

 

 

 

43

Vũ Thị Thập

Xã Cổ Lũng

161

24

LUC

0,11

 

0,110

 

 

169

24

LUK

0,11

 

0,114

 

 

168

24

LUK

0,07

 

0,074

 

 

44

Vũ Xuân Việt

Xã Cổ Lũng

155

24

LUK

0,08

0,010

0,065

 

 

45

Lê Anh Hào

Nguyễn Thị Dung

Xã Cổ Lũng

400

72

CLN

0,01

0,010

 

 

 

46

Nguyễn Văn Côi

Xã Cổ Lũng

333

29

CLN

0,01

0,010

 

 

 

47

Lưu Xuân Cường

Xã Cổ Lũng

101

24

LUC

0,14

0,020

0,120

 

 

48

Bùi Thị Binh

Xã Cổ Lũng

163

24

LUK

0,05

 

0,050

 

 

14

Xã Phủ

Xã Phủ Lý

 

 

-

1,51

0,212

1,162

 

0,138

1

Nguyễn Văn Tân

Xã Phủ Lý

136

9

BHK

0,01

0,009

 

 

 

2

Nguyễn Văn Tân

Xã Phủ Lý

135

9

BHK

0,01

0,007

 

 

 

3

Đới Ngọc Lưu

Xã Phủ Lý

29

8

BHK

0,01

0,008

 

 

 

4

Hoàng Văn Nông

Xã Phủ Lý

81

21

LUC

0,03

 

 

 

0,031

83

21

LUC

0,05

 

 

 

0,047

5

Đoàn Viết Xuân

Xã Phủ Lý

215

9

CLN

0,04

0,040

 

 

 

6

Lương Thị Biên

Xã Phủ Lý

122

36

LUK

0,09

 

0,086

 

 

123

36

LUK

0,08

 

0,075

 

 

173

36

LUK

0,03

 

0,028

 

 

172

36

LUK

0,02

 

0,018

 

 

7

Hoàng Trung Hiếu

Xã Phủ Lý

157

39

LUK

0,03

 

0,034

 

 

8

Ma Đình Thường

Xã Phủ Lý

171

27

NTS

0,04

 

0,037

 

 

9

Nguyễn Thị Xen

Xã Phủ Lý

101

13

CLN

0,01

0,010

 

 

 

10

Lưu Việt Cường

Xã Phủ Lý

4

9

LUK

0,05

 

0,053

 

 

11

Hoàng Thị Hiếu

Xã Phủ Lý

153

24

LUK

0,09

 

0,094

 

 

160

24

LUK

0,06

 

0,062

 

 

12

Hoàng Như Tuấn

Xã Phủ Lý

33

27

LUK

0,03

 

0,030

 

 

174

28

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Triệu Văn Thái

Xã Phủ Lý

288

24

LUK

0,10

 

0,096

 

 

14

Lưu Thế Đạt

Xã Phủ Lý

328

24

LUK

0,06

 

0,061

 

 

292

24

NTS

0,03

 

0,035

 

 

15

Trần Minh Đức

Xã Phủ Lý

280

24

LUK

0,07

 

0,072

 

 

16

Lưu Thanh Bảng

Xã Phủ LÝ

76

16

RSX

0,03

0,025

 

 

 

17

Hoàng Thi Khái

Xã Phủ Lý

339

34

CLN

0,04

0,040

 

 

 

18

Nguyễn Văn Thời

Xã Phủ Lý

100

33

LUK

0,03

0,027

 

 

 

101

33

LUK

0,01

 

0,011

 

 

19

Lưu Văn Hơn

Xã Phủ Lý

162

1

LUK

0,04

 

0,036

 

 

20

Lê Đức Thành

Xã Phủ Lý

507

35

LUK

0,25

0,015

0,235

 

 

21

Triệu Thành Công

Xã Phủ Lý

152

36

LUK

0,03

 

0,026

 

 

22

Triệu Hải Hiền

Xã Phủ Lý

227

39

LUK

0,02

 

 

 

0,023

228

39

LUK

0,02

 

 

 

0,016

229

39

LUK

0,02

 

 

 

0,021

23

Lê Đức Thành

Xã Phủ Lý

507

35

LUK

0,05

0,015

0,037

 

 

462

35

LUK

0,03

0,007

0,023

 

 

24

Nguyễn Văn Thiết

Xã Phủ Lý

150

36

LUK

0,02

 

0,015

 

 

15

Thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên

 

 

-

0,46

0301

0,134

 

0,029

1

Nguyễn Văn Ninh

Thị trấn Giang Tiên

68

13

BHK

0,02

0,015

 

 

 

70

13

BHK

0,01

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Văn Ngãi

Thị trấn Giang Tiên

64

23

BHK

0,04

 

0,044

 

 

3

Tạ Thị Bích Hằng

Thị trấn Giang Tiên

58

3

CLN

0,01

0,006

 

 

 

4

Trần Thị Vui

Thị trấn Giang Tiên

80

24

BHK

0,01

0,014

 

 

 

5

Nguyễn Văn Nguyên

Thị trấn Giang Tiên

73

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

6

Trần Xuân Tường

Thị trấn Giang Tiên

270

15

BHK

0,02

0,016

 

 

 

7

Nguyễn Trung Tuyên

Thị trấn Giang Tiên

308

13

BHK

0,01

0,007

 

 

 

8

Hoàng Trung Kiên

Thị trấn Giang Tiên

254

6

LUK

0,01

0,007

 

 

 

9

Nguyễn Tiến Thịnh

Thị trấn Giang Tiên

95

10

CLN

0,04

0,040

 

 

 

97

10

CLN

0,02

0,015

 

 

 

58

10

CLN

0,04

0,037

 

 

 

10

Lê Thị Thu Hiền

Thị trấn Giang Tiên

478

10

LUK

0,01

0,013

 

 

 

52

10

LUK

0,02

 

0,017

 

 

54

10

LUK

0,04

 

0,035

 

 

102

10

LUK

0,04

 

0,038

 

 

11

Nguyễn Văn Sơn

Thị trấn Giang Tiên

385

6

CLN

0,01

0,010

 

 

 

384

6

CLN

0,01

0,005

 

 

 

383

6

CLN

0,01

0,005

 

 

 

382

6

CLN

0,02

0,015

 

 

 

12

Nguyễn Mạnh Hồng

Thị trấn Giang Tiên

29

13

RSX

0,00

0,004

 

 

 

13

Nguyễn Thị Ngà

Thị trấn Giang Tiên

99

21

CLN

0,01

0,010

 

 

 

14

Trần Trung Thành

Thị trấn Giang Tiên

30

14

RSX

0,01

0,010

 

 

 

15

Trần Thị Quyên

Thị trấn Giang Tiên

301

16

CLN

0,01

0,010

 

 

 

16

Đào Thanh Vân

Thị trấn Giang Tiên

79

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

17

Phạm Văn Dương

Thị trấn Giang Tiên

69

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

18

Trần Duy Cương

Thị trấn Giang Tiên

216

16

LUK

0,01

0,008

 

 

 

19

Đỗ Đăng Khoa

Thị trấn Giang Tiên

259

13

BHK

0,01

0,007

 

 

 

20

Vũ Quang Hùng

Thị trấn Giang Tiên

198

15

LUC

0,01

 

 

 

0,007

199

15

LUC

0,01

 

 

 

0,012

200

15

LUC

0,01

 

 

 

0,010

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4132/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản