Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 646/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Quốc) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Anh Nhịn

 

BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ QUỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Toàn huyện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dương Đông

An Thới

Cửa Cạn

Gành Dầu

Cửa Dương

Hàm Ninh

Dương Tơ

Hòn Thơm

Bãi Thơm

ThChâu

(1)

(2)

(3)

(4)-(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

58.927,48

1.506,20

2.704,55

4.016,78

5.790,25

18.472,11

6.287,40

8.177,82

724,56

9.849,78

1.398,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.888,82

614,37

1.376,90

2.985,09

4.712,65

17.354,67

4.323,04

5.100,09

479,37

8.688,53

1.254,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.736,20

405,02

622,52

1.059,02

103,56

3.845,68

1.053,10

2.021,00

103,06

522,87

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.698,43

209,23

754,38

 

 

1.159,81

1.087,92

2.857,05

376,31

 

1.253,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29.421,22

 

 

1.914,06

4.609,09

12.342,77

2.168,10

222,04

 

8.165,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,75

0,12

 

12,01

 

 

4,11

 

 

0,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,22

 

 

 

 

6,42

9,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.926,52

891,83

1.302,80

1.018,66

1.038,76

1.117,44

1.088,90

3.077,73

154,35

1.096,59

139,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

908,54

78,13

209,20

69,49

58,95

103,78

7,69

152,53

0,02

117,64

111,10

2.2

Đất an ninh

CAN

37,54

5,13

0,02

4,93

17,00

 

0,00

9,97

 

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4.173,75

189,78

318,73

687,58

719,80

115,07

558,97

684,44

140,54

758,83

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

249,06

2,44

153,45

0,03

78,67

10,42

0,00

3,31

0,38

 

0,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.766,53

169,14

102,00

74,05

46,25

386,25

364,86

1.501,02

4,05

98,70

20,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,64

0,02

8,02

 

 

 

0,00

 

 

1,60

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,75

0,01

 

 

5,16

 

10,01

2,00

0,58

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.055,48

 

 

93,52

96,38

142,20

102,07

561,90

8,16

45,07

6,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

839,36

343,55

486,52

 

 

9,29

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,81

6,80

0,77

2,66

0,85

3,49

1,44

0,50

0,53

2,49

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,83

8,88

1,76

 

 

 

0,00

0,20

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,64

5,93

3,11

 

0,37

 

1,12

9,57

 

5,54

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,93

 

 

 

 

9,43

0,00

9,50

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,77

0,12

0,08

0,40

0,81

0,89

0,09

0,75

0,02

0,60

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

75,79

20,40

7,60

3,88

 

7,93

0,00

30,54

 

5,45

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,53

1,57

1,12

1,54

0,72

1,96

0,22

9,29

0,03

 

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

696,23

59,67

10,21

80,58

13,80

326,73

41,57

102,21

0,05

60,15

1,26

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

0,26

0,21

 

 

 

0,88

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.112,14

 

24,85

13,03

38,84

 

875,45

 

90,84

64,66

4,47

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

DBT

58.923,00

1.506,32

2.703,71

4.016,72

5.789,98

18.472,10

6.287,40

8.177,86

724,52

9.846,46

1.397,93

6

Đất đô thị*

DDL

4.210,75

1.506,20

2.704,55

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN PHÚ QUỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dương Đông

An Thới

Cửa Cạn

Gành Dầu

Cửa Dương

Hàm Ninh

Dương Tơ

Hòn Thơm

Bãi Thơm

Thổ Châu

1

Đất nông nghiệp

3.828,36

85,48

593,80

287,83

251,63

261,97

836,32

856,66

140,54

513,62

0,51

-

Đất trồng cây lâu năm

3.679,25

85,48

558,55

283,02

227,95

261,97

826,32

808,65

121,92

504,88

0,51

-

Đất rừng phòng hộ

101,88

 

35,25

 

 

 

 

48,01

18,62

 

 

-

Đất rừng đặc dụng

47,23

 

 

4,81

23,68

 

10,00

 

 

8,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

45,35

38,49

 

 

0,94

 

 

5,92

 

 

 

 

BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN PHÚ QUỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dương Đông

An Thới

Cửa Cạn

Gành Dầu

Cửa Dương

Hàm Ninh

Dương Tơ

Hòn Thơm

Bãi Thơm

Thổ Châu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi công nghiệp

3.984,57

97,98

603,95

297,83

256,63

293,85

846,32

926,82

141,54

518,94

0,71

-

Đất trồng cây lâu năm

3.835,46

97,98

568,70

293,02

232,95

293,85

836,32

878,81

122,92

510,20

0,71

-

Đất rừng phòng hộ

101,88

 

35,25

 

 

 

 

48,01

18,62

 

 

-

Đất rừng đặc dụng

47,23

 

 

4,81

23,68

 

10,00

 

 

8,74

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,80

 

 

 

 

 

9,80

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

45,35

38,49

 

 

0,94

 

 

5,92