- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4131/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 283,44 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 17,95 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 0,07 ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: 12,12 ha.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1,11 ha
+ Đất nông nghiệp khác: 4,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 265,50 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại đô thị: 27,58 ha;
+ Đất ở tại nông thôn: 76,11 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan: 0,76 ha;
+ Đất quốc phòng: 2,91 ha
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 2,51 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 107,39 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 47,73 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,5 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 187,03 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 170,06 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 83,36 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 28,06 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 37,65 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 15,97 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,02 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 16,44 ha; bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn: 6,14 ha;
+ Đất ở đô thị: 0,94 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 0,22 ha;
+ Đất có mục đích công cộng: 7,35 ha;
+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,03 ha
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,96 ha
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 0,8 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,48 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 232,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 215,9 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 194,93 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 41,42 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 41,61 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 21,59 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,35 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,19 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 2,48 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,5 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,02 ha;
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 1,95 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 65 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 283,44 ha. Trong đó:
- Có 46 công trình, dự án chuyển từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 212,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 164,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,87 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 19 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 70,92 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 69,74 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,18 ha. Trong đó, có 25,05 ha đất chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, 12,12 ha chuyển mục đích sang đất cây lâu năm, 0,07 ha chuyển mục đích sang đất cây hàng năm khác và 1,11 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17,95 | 0,63 | 0,38 | 0,64 | - | - | 0,86 | 0,53 | 4,05 | 5,61 | 0,53 | 0,71 | 0,70 | 0,68 | 0,31 | 0,13 | 0,72 | 0,19 | 0,56 | 0,56 | 0,16 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,12 | 0,63 | 0,33 | 0,54 | 0,00 | 0,00 | 0,46 | 0,53 | 0,00 | 5,38 | 0,26 | 0,64 | 0,46 | 0,35 | 0,31 | 0,13 | 0,63 | 0,19 | 0,56 | 0,56 | 0,16 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,11 |
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,27 |
| 0,24 | 0,21 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,65 |
|
| 0,08 |
|
| 0,40 |
| 4,05 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 265,50 | 29,91 | 0,97 | 7,41 | 0,76 | 1,29 | 0,70 | 2,92 | 13,52 | 1,31 | 2,02 | 15,39 | 2,29 | 1,56 | 14,49 | 9,31 | 97,41 | 16,63 | 3,53 | 22,03 | 22,05 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 76,11 |
| 0,93 | 6,32 | 0,72 | 1,24 | 0,64 | 2,90 | 0,45 | 0,74 | 0,83 | 1,97 | 0,74 | 0,62 | 13,99 | 0,89 | 34,48 | 1,37 | 0,69 | 2,63 | 3,96 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 27,59 | 27,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | 2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 1,15 |
| 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,51 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| 0,04 |
|
|
| 0,33 |
| 0,51 |
| 0,36 | 0,74 |
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 107,39 | 0,83 |
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
| 13,35 |
|
| 0,46 | 8,07 | 59,71 | 14,72 |
| 6,70 | 2,50 |
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 47,73 | 1,18 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 12,57 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,09 | 0,18 | 0,04 | 0,02 | 3,22 | 0,03 | 2,84 | 12,34 | 14,85 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 170,06 | 24,86 | 0,04 | 5,01 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 12,53 | 0,57 | 1,19 | 0,12 | 1,48 | 0,89 | 10,98 | 0,35 | 80,23 | 0,53 | 2,55 | 12,56 | 16,01 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 83,36 | 20,82 | 0,03 | 4,47 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 1,47 | 0,10 | 0,77 | 0,04 | 1,16 | 0,69 | 9,27 | 0,01 | 38,39 | 0,12 | 0,02 | 2,39 | 3,57 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,06 | 2,46 | 0,01 | 0,52 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
| 1,23 | 0,06 | 0,40 | 0,07 | 0,31 | 0,08 | 0,73 | 0,01 | 17,13 | 0,40 | 2,29 | 1,59 | 0,72 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37,65 | 0,96 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,99 | 0,10 | 0,01 | 0,01 |
| 0,12 | 0,55 |
| 15,70 |
| 0,06 | 8,27 | 10,82 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,97 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 8,83 | 0,31 | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,05 |
| 6,74 |
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,02 | 0,62 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,38 | 0,33 | 2,27 | 0,01 | 0,18 | 0,31 | 0,90 |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,44 | 2,51 | - | 0,03 | 0,01 | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,05 | 1,03 | - | 9,16 | 0,01 | 0,27 | 1,54 | 1,79 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 6,14 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,21 |
| 4,82 | 0,01 | 0,26 | 0,46 | 0,30 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 7,35 | 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,60 |
| 3,41 |
| 0,01 | 0,34 | 1,46 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
| 0,03 |
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,48 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,40 |
| 0,10 | 0,95 | 0,02 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 215,90 | 27,28 | 0,97 | 7,38 | 0,75 | 1,29 | 0,70 | 2,92 | 13,48 | 1,31 | 2,02 | 4,10 | 2,22 | 1,51 | 13,06 | 2,31 | 88,15 | 6,46 | 3,24 | 17,49 | 19,26 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,93 | 22,42 | 0,83 | 6,58 | 0,58 | 1,02 | 0,29 | 1,95 | 1,55 | 0,55 | 1,04 | 2,10 | 1,61 | 0,90 | 10,66 | 0,98 | 40,93 | 2,88 | 0,51 | 3,03 | 4,52 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,42 | 2,81 | 0,09 | 0,73 | 0,12 | 0,05 | 0,22 | 0,23 | 1,34 | 0,25 | 0,76 | 0,35 | 0,39 | 0,25 | 1,04 | 0,79 | 18,01 | 3,18 | 2,44 | 5,66 | 2,71 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,61 | 1,150 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,19 | 0,13 | 0,32 | 1,25 | 0,18 | 0,08 | 0,76 | 0,08 | 0,35 | 0,85 | 0,21 | 16,12 | 0,39 | 0,11 | 8,31 | 11,04 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 21,59 |
|
|
|
|
| 0,05 |
| 9,33 | 0,33 | 0,09 | 0,84 | 0,13 |
| 0,05 |
| 10,74 |
|
|
| 0,03 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,35 | 0,90 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,42 | 0,01 |
| 0,05 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,46 | 0,33 | 2,35 | 0,01 | 0,18 | 0,49 | 0,96 |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,19 | 0,45 | 0,38 | 0,52 | - | - | 0,45 | 0,53 | 4,05 | 5,42 | 0,37 | 0,61 | 0,70 | 0,52 | 0,27 | 0,13 | 0,69 | 0,19 | 0,56 | 0,28 | 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,81 | 0,45 | 0,33 | 0,50 |
|
| 0,21 | 0,53 |
| 0,97 | 0,10 | 0,13 | 0,18 | 0,31 | 0,27 | 0,13 | 0,60 | 0,19 | 0,56 | 0,28 | 0,07 |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,75 |
| 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
| 0,24 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất trồng lúa chuyến sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2,6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,27 |
|
|
| 0,24 |
| 4,05 | 4,22 |
| 0,48 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hương Sơn | Xã Điềm Thụy | Xã Xuân Phương | Xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,48 | 0,01 | 0,10 | 0,40 | 1,00 | 0,95 | 0,02 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,10 | 0,40 |
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,95 |
|
|
| 1,00 | 0,95 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 212,52 | 164,17 | 77,04 | - | - | 45,87 | 2,48 |
1 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 05 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,66 | 5,01 |
|
| 0,94 | 0,00 |
2 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 06 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,50 | 3,43 | 3,04 |
|
| 0,07 | 0,00 |
3 | Dự án khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,03 | 0,00 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7,10 | 6,73 | 6,60 |
|
| 0,36 | 0,01 |
5 | Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,58 | 6,55 | 5,55 |
|
| 1,03 | 0,00 |
6 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 | 1,84 | 0,87 |
|
| 0,06 | 0,00 |
7 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,20 | 3,10 |
|
| 0,70 | 0,10 |
8 | Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,02 | 4,80 |
|
| 0,98 | 0,00 |
9 | Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,00 | 6,85 | 5,00 |
|
| 0,15 | 0,00 |
10 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| - | 0,00 |
11 | Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây | Xã Xuân Phương và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 | 0,11 |
|
| - | 0,00 |
12 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chinh, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 7,79 | 6,50 |
|
| 0,81 | 0,40 |
13 | Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,21 | 2,12 | 1,70 |
|
| 0,09 | 0,00 |
14 | Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,40 | 1,36 | 1,35 |
|
| 0,04 | 0,00 |
15 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,72 | 0,65 |
|
| 0,04 | 0,00 |
16 | Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 | - |
|
| - | 0,00 |
17 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,50 | 0,11 |
|
| 0,01 | 0,00 |
18 | Dự án xây dựng Trạm y tế xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,14 | 0,14 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
19 | Công trình xây dựng Trường Mầm non xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | - |
|
| - | 0,00 |
20 | Công trình xây dựng Trường Mầm non | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,36 | 0,36 | 0,03 |
|
| - | 0,00 |
21 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,22 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
22 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 44,39 | 41,00 | 15,99 |
|
| 3,39 | 0,00 |
23 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 9,80 | 2,78 |
|
| 0,60 | 0,00 |
24 | Khu sơ chế nông sản tại xóm Tân Sơn 9 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,24 | - |
|
| 0,22 | 0,00 |
25 | Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| - | 0,00 |
26 | Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,35 | 0,24 | 0,20 |
|
| 0,11 | 0,00 |
27 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
| - | 0,00 |
28 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | - |
|
| - | 0,00 |
29 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
|
| - | 0,00 |
30 | Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 2,50 | 2,50 | - |
|
| - | 0,00 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 | - |
|
| - | 0,00 | ||
31 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 8,07 | 1,07 | 0,53 |
|
| 7,00 | 0,00 |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1,14 | - | - |
|
| 1,14 | 0,00 | ||
32 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 24,43 | 4,12 | 3,36 |
|
| 18,36 | 1,95 |
33 | Dự án khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội) | Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 7,70 | 3,70 | - |
|
| 4,00 | 0,00 |
34 | Dự án Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My huyện Phú Bình | 14,80 | 13,10 | 1,20 |
|
| 1,70 | 0,00 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 9,75 | 1,00 |
|
| 0,75 | 0,00 | ||
35 | Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 | 0,15 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,00 |
36 | Bến xe khách Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,14 | 1,14 | 1,11 |
|
| - | 0,00 |
37 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,95 | 0,15 |
|
| - | 0,00 |
38 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 3,15 | 0,90 | 0,25 |
|
| 2,25 | 0,00 |
39 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2,81 | 2,52 | - |
|
| 0,27 | 0,02 |
40 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 -Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,82 | 1,07 | - |
|
| 0,75 | 0,00 |
41 | Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 2,18 | 2,18 | 0,83 |
|
| - | 0,00 |
42 | Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22W, 35 kV) | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,09 |
|
| - | 0,00 |
43 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| - | 0,00 |
44 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| - | 0,00 |
45 | Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | 0,00 |
46 | Dự án xây dựng nghĩa Trang liệt sỹ xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 | - |
|
| - | 0,00 |
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 70,92 | 69,74 | 34,96 | - | - | 1,18 | - |
1 | CMĐ sang đất nông nghiệp khác | Xã Tân Hòa, Xã Kha Sơn, Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,44 |
|
| - | 0,00 |
2 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 4,05 | 4,05 | - |
|
| - | 0,00 |
3 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,00 |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 12,12 | 12,12 | 5,81 |
|
| 0,00 |
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 1,11 | 1,11 | 0,75 |
|
| 0,00 |
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,69 | 1,69 | 0,92 |
|
| 0,00 |
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 23,36 | 23,36 | 14,09 |
|
| 0,00 |
|
8 | Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 3,70 | 2,80 |
|
| 0,60 | 0,00 |
9 | Dự án xây dựng Khu dân cư số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 3,12 | 1,60 |
|
| 0,51 | 0,00 |
10 | Dự án Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,97 | 4,45 |
|
| 0,03 |
|
11 | Giao đất có thu tiền thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư xóm Quyên Hóa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,70 | 0,70 | - |
|
| - | 0,00 |
12 | Công trình mở rộng Trường bắn. Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 2,61 | 2,61 | 1,91 |
|
| - | 0,00 |
13 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | - |
|
| - | 0,00 |
14 | Công trình mở rộng Trường Mầm non | Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,04 |
|
| - | 0,00 |
15 | Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,56 |
|
| - | 0,00 |
16 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cư) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
| - | 0,00 |
17 | Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
| - | 0,00 |
18 | Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích | Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | 0,10 |
|
| - | 0,00 |
19 | Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 9,47 | 9,43 | 0,49 |
|
| 0,04 | 0,00 |
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện,..) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
| - | 38,35 | 25,05 | 12,12 | 0,07 | 1,11 |
I | Xã Điềm Thụy |
|
|
| - | 3,72 | 3,000 | 0,630 |
| 0,090 |
1 | Nguyễn Văn Khánh | Xã Điềm Thụy | 2132 | 2 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
2 | Hà Văn Doanh | Xã Điềm Thụy | 208, 1105 | 4 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
3 | Nguyễn Kim Sơn | Xã Điềm Thụy | 1058 | 4 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Hà Văn Phì | Xã Điềm Thụy | 1200 | 4 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
5 | Hà Văn Khương | Xã Điềm Thụy | 786 | 4 | LUC | 0,09 | 0,030 | 0,060 |
|
|
6 | Dương Thị Hoa | Xã Điềm Thụy | 1208 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Hà Văn Lưu | Xã Điềm Thụy | 1206 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Hà | Xã Điềm Thụy | 1024, 1025, 1026 | 4 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
9 | Hà Văn Lượng | Xã Điềm Thụy | 1171, 1172, 1173, 1174, 1175, 1176, 1177, 1178 | 4 | LUC | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
10 | Dương Văn Đặt | Xã Điềm Thụy | 82 | 7 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
81 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |||
73 | 7 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
81a, 82, 73 | 7 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |||
11 | Dương Văn Thành | Xã Điềm Thụy | 1184, 1182 | 8 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2265, 1183, 1176 | 8 | LUK | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |||
12 | Đỗ Thị Xuân | Xã Điềm Thụy | 116a | 5 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Dương Văn Ân | Xã Điềm Thụy | 1419 | 5 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
14 | Nguyễn Mạnh Hợp | Xã Điềm Thụy | 1430 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Dương Văn Tường | Xã Điềm Thụy | 1429 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | La Thị Hồng Quý | Xã Điềm Thụy | 1494 | 6 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1647 | 6 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
17 | Dương Văn Tân | Xã Điềm Thụy | 1696 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Dương Văn Thắm | Xã Điềm Thụy | 1695 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Dương Đình Mơ | Xã Điềm Thụy | 741 | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Lưu Quang Yên | Xã Điềm Thụy | 718 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Lưu Văn Mãi | Xã Điềm Thụy | 80 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2196 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
22 | Dương Văn Quang | Xã Điềm Thụy | 566, 567 | 8 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Hải | Xã Điềm Thụy | 443, 433, 447 | 8 | LUC | 0,10 | 0,020 | 0,080 |
|
|
24 | Vũ Minh Thức | Xã Điềm Thụy | 2198, 2066 | 8 | LUC | 0,09 |
| 0,090 |
|
|
25 | Hà Văn Doanh | Xã Điềm Thụy | 208 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Lưu Văn Đúc | Xã Điềm Thụy | 513, 510 | 8 | LUC | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
27 | Nguyễn Thị Hà | Xã Điềm Thụy | 125 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Ngô Đại Xuân | Xã Điềm Thụy | 2129 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Thảo | Xã Điềm Thụy | 2128 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Dương Văn Đường | Xã Điềm Thụy | 278 | 9 | LUC | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
31 | Dương Thị Tuyến | Xã Điềm Thụy | 54 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Dương Văn Tiệp | Xã Điềm Thụy | 202 | 9 | CLN | 0,08 | 0,080 |
|
|
|
33 | Dương Văn Toàn | Xã Điềm Thụy | 360 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Dương Văn Đô | Xã Điềm Thụy | 640 | 10 | LUC | 0,17 | 0,030 | 0,140 |
|
|
35 | Dương Minh Học | Xã Điềm Thụy | 248, 261 | 10 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
36 | Dương Thị Bắc | Xã Điềm Thụy | 456 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Dương Văn Hiệp | Xã Điềm Thụy | 547 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Dương Thị Phú | Xã Điềm Thụy | 259 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
Dương Thị Phú | Xã Điềm Thụy | 284 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |
39 | Dương Văn Thông | Xã Điềm Thụy | 467 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
40 | Dương Văn Khoái | Xã Điềm Thụy | 2019 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Nguyễn Thị Kim | Xã Điềm Thụy | 312 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Dương Văn Tuyên | Xã Điềm Thụy | 2138 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
43 | Dương Quang Đông | Xã Điềm Thụy | 377 | 10 | LUC | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
44 | Dương Lương Quyền | Xã Điềm Thụy | 400, 403, | 10 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
45 | Dương Văn Hậu | Xã Điềm Thụy | 1176 | 10 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Nguyễn Quốc Công | Xã Điềm Thụy | 1910 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Nguyễn Đình Khoát | Xã Điềm Thụy | 634 | 10 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
48 | Dương Văn Phè | Xã Điềm Thụy | 1171, 1172, 1078 | 10 | NTS | 0,10 | 0,070 | 0,030 |
|
|
49 | Đinh Văn Học | Xã Điềm Thụy | 465, 466 | 10 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
50 | Nguyễn Đình Khoát | Xã Điềm Thụy | 1307, 1308 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Điềm Thụy | 1463 | 13 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
52 | Vũ Văn Tuấn | Xã Điềm Thụy | 802 | 13 | LUC | 0,06 | 0,040 | 0,020 |
|
|
53 | Trịnh Đăng Cường | Xã Điềm Thụy | 808 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
809 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
1455 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
54 | Lưu Văn Đặt | Xã Điềm Thụy | 1432, 1433, 1434 | 14 | LUK | 0,07 | 0,070 |
|
|
|
55 | Dương Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 1974 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
56 | Dương Văn Lương | Xã Điềm Thụy | 420 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
57 | Dương Văn Hậu | Xã Điềm Thụy | 1973 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
58 | Lê Thanh Sơn | Xã Điềm Thụy | 2054 | 15 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
59 | Dương Văn Hiệp | Xã Điềm Thụy | 2108 | 15 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
60 | Nguyễn Văn Hảo | Xã Điềm Thụy | 2067 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
2063 | 15 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
| |||
61 | Trịnh Văn Hùng | Xã Điềm Thụy | 714, 1128 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Dương Văn Lợi | Xã Điềm Thụy | 2052, 2053 | 15 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Hà | Xã Điềm Thụy | 434 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
64 | Trịnh Thị Thu Hằng | Xã Điềm Thụy | 1958 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Mai Văn Xuyên | Xã Điềm Thụy | 2065 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Bắc | Xã Điềm Thụy | 390 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
67 | Trần Văn Dũng | Xã Điềm Thụy | 562 | 15 | LUK | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
68 | Nguyễn Hữu Sử | Xã Điềm Thụy | 1165 | 15 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
69 | Nguyễn Thị Hồng | Xã Điềm Thụy | 1176 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Dương Thị Huế | Xã Điềm Thụy | 1176 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Phạm Văn Hạ | Xã Điềm Thụy | 1238 | 15 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
72 | Phạm Văn Sửu | Xã Điềm Thụy | 666, 667 | 15 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
73 | Phạm Văn Vịnh | Xã Điềm Thụy | 668 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
74 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Điềm Thụy | 656, 657 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Đinh Văn Tuyến | Xã Điềm Thụy | 794 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
76 | Nguyễn Thị Minh | Xã Điềm Thụy | 1955 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
77 | Nguyễn Văn Mỹ | Xã Điềm Thụy | 326 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
78 | Nguyễn Thị Được | Xã Điềm Thụy | 308 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
79 | Dương Thị Minh | Xã Điềm Thụy | 1955 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
80 | Nguyễn Văn Thìn | Xã Điềm Thụy | 1586 | 16 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
81 | Phạm Quốc Việt | Xã Điềm Thụy | 1953 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Dương Văn Đường | Xã Điềm Thụy | 278 | 16 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
83 | Nguyễn Đình Thạnh | Xã Điềm Thụy | 2009 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
84 | Nguyễn Đình Thắng | Xã Điềm Thụy | 627 | 20 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
85 | Nguyễn Đình Việt | Xã Điềm Thụy | 2010 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
86 | Nguyễn Tiến Ích | Xã Điềm Thụy | 926, 925, 928 | 20 | BHK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
87 | Dương Văn Nam | Xã Điềm Thụy | 10 | 20 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
88 | Tạ Quang Hải | Xã Điềm Thụy | 1657 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
89 | Nguyễn Đình Quảng | Xã Điềm Thụy | 430 | 20 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
90 | Dương Đình Khôi | Xã Điềm Thụy | 41, 40 | 20 | BHK | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
91 | Nguyễn Thị Thanh Ngọ | Xã Điềm Thụy | 1253, 1257 | 20 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
92 | Nguyễn Thị In | Xã Điềm Thụy | 793 | 20 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
93 | Nguyễn Văn Hoàng | Xã Điềm Thụy | 1640 | 20 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
94 | Nguyễn Đình Tường | Xã Điềm Thụy | 2011 | 20 | BHK | 0,09 |
|
|
| 0,090 |
95 | Nguyễn Đình Được | Xã Điềm Thụy | 1150, 1151 | 20 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
96 | Nguyễn Văn Tin | Xã Điềm Thụy | 3 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
97 | Nguyễn Đình Tường | Xã Điềm Thụy | 2011 | 20 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
98 | Nguyễn Thị Cúc | Xã Điềm Thụy | 2013 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
99 | Nguyễn Đình Việt | Xã Điềm Thụy | 2010 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
100 | Nguyễn Văn Tin | Xã Điềm Thụy | 3 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
101 | Dương Đình Doanh | Xã Điềm Thụy | 1256 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
102 | Dương Đình Triệu | Xã Điềm Thụy | 2109 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
103 | Phạm Trọng Quý | Xã Điềm Thụy | 1119 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
104 | Dương Xuân Hùng | Xã Điềm Thụy | 2109 | 12 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
105 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Điềm Thụy | 657 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
106 | Nguyễn Văn Ánh | Xã Điềm Thụy | 434 | 15 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
107 | Dương Thị Diện | Xã Điềm Thụy | 1289 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Xã Thượng Đình |
|
|
| - | 1,02 | 0,890 | 0,130 |
|
|
1 | Dương Đình Quảng | Xã Thượng Đình | 455 | 5 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Dương Đình Hòa | Xã Thượng Đình | 1103 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Dương Thị Nhung | Xã Thượng Đình | 1644, 1643, 1159 | 5 | LUC | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
4 | Vũ Đình Vụ | Xã Thượng Đình | 466 | 5 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Bạch Thị Hoạt | Xã Thượng Đình | 581 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Hoàng Thị Đoạt | Xã Thượng Đình | 377, 459 | 5 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Phạm Thị Thùy | Xã Thượng Đình | 32 | 9 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
8 | Lê Anh Tú | Xã Thượng Đình | 1866 | 9 | LUK | 0,06 | 0,010 | 0,050 |
|
|
9 | Hoàng Đình Hòa | Xã Thượng Đình | 1184, 1186 | 5 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Đủ | Xã Thượng Đình | 181 | 22 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Nhạc | Xã Thượng Đình | 614 | 21 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thanh Xuân | Xã Thượng Đình | 566 | 21 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Dương Mạnh Cường | Xã Thượng Đình | 814, 341, 677 | 21 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
14 | Nguyễn Đình Thủy | Xã Thượng Đình | 550 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Đào Đức Thuận | Xã Thượng Đình | 1035c | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Lê Thị Lập | Xã Thượng Đình | 823 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Dương Đình Sắc | Xã Thượng Đình | 849 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Dương Minh Đa | Xã Thượng Đình | 190 | 21 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Dương Đình Thế | Xã Thượng Đình | 459b | 10 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Nguyễn Đình Sơn | Xã Thượng Đình | 824 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
21 | Lưu Văn Thạch | Xã Thượng Đình | 494 | 22 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
22 | Hà Xuân Hòa | Xã Thượng Đình | 549 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Khánh | Xã Thượng Đình | 914 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Nguyễn Đình Cờ | Xã Thượng Đình | 867 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nguyễn Bá Tiến | Xã Thượng Đình | 1930 | 5 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Dương Thị Thu Hà | Xã Thượng Đình | 1653 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
27 | Dương Đình Trung | Xã Thượng Đình | 30 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Dương Thị Tám | Xã Thượng Đình | 1469 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Dương Thị Ngọc | Xã Thượng Đình | 163 | 22 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Đào Đình Huấn | Xã Thượng Đình | 168 | 22 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
31 | La Đình Nhung | Xã Thượng Đình | 348 | 22 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Dương Đình Long | Xã Thượng Đình | 1629 | 8 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Dương Văn Hiệp | Xã Thượng Đình | 3162 | 21 | CLN | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
34 | Trần Trọng Tuyến | Xã Thượng Đình | 3163 | 21 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
35 | Nguyễn Văn Trang | Xã Thượng Đình | 1915 | 5 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
36 | Phùng Minh Hương | Xã Thượng Đình | 1061 | 9 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
37 | Dương Bá Nghiêm (Nguyễn Thị Huệ) | Xã Thượng Đình | 961 | 5 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Nguyễn Văn Thăng | Xã Thượng Đình | 1277 | 3 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
39 | Nguyễn Văn Phú | Xã Thượng Đình | 1130 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Dương Quang Vĩ | Xã Thượng Đình | 1183 | 2 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Hà Trọng Quý | Xã Thượng Đình | 141 | 22 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Dương Ngọc Hưng | Xã Thượng Đình | 409, 1893, 1821 | 5 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
43 | Hà Mậu Chiến | Xã Thượng Đình | 750 | 22 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Xã Tân Đức |
|
|
| - | 3,43 | 2,900 | 0,530 |
|
|
1 | Trần Mạnh Thường | Xã Tân Đức | 705 | 1 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
2 | Trần Thị Thu | Xã Tân Đức | 604 | 2 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
3 | Tạ Xuân Thắng | Xã Tân Đức | 1073 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Ngô Thị Hài | Xã Tân Đức | 1014, 1015, 1016 | 6 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
5 | Dương Thị Huệ | Xã Tân Đức | 1003 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Nguyễn Xuân Thái | Xã Tân Đức | 1033, 1034 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Dương Thị Nhiên | Xã Tân Đức | 1034 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Vụ | Xã Tân Đức | 583 | 7 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
9 | Nguyễn Xuân Quỳnh | Xã Tân Đức | 898 | 7 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
10 | Hoàng Văn Phượng | Xã Tân Đức | 1985 | 9 | TSN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Hoàng Nghĩa Ngà | Xã Tân Đức | 580 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Nghiêm thị Châm | Xã Tân Đức | 578 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Dương Quang Ba | Xã Tân Đức | 1539, 1763 | 8 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
14 | Dương Văn Quý | Xã Tân Đức | 945 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Trịnh Thế Cường | Xã Tân Đức | 1540 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Dương Quang Đông | Xã Tân Đức | 2102 | 8 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
17 | Dương Văn Thi | Xã Tân Đức | 1617 | 8 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Tâm | Xã Tân Đức | 1641 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Dương Văn Lực | Xã Tân Đức | 1038 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Dương Văn Thành | Xã Tân Đức | 1077 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
21 | Dương Thị Thơ | Xã Tân Đức | 1036 | 8 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
22 | Dương Văn Quy | Xã Tân Đức | 1076 | 8 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
Dương Văn Quy | Xã Tân Đức | 1750 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |
23 | Lê Sỹ Phượng | Xã Tân Đức | 1751 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
24 | Dương Văn Liên | Xã Tân Đức | 1309 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Bùi Xuân Thư | Xã Tân Đức | 702 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
26 | Dương Văn Cường | Xã Tân Đức | 2161, 2162 | 8 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
27 | Trịnh Văn Thiệp | Xã Tân Đức | 2078 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Nguyễn Thị Hường | Xã Tân Đức | 1568, 1569 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Dương Văn Thuận | Xã Tân Đức | 777 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Dương Văn Hiền | Xã Tân Đức | 1572 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Ái | Xã Tân Đức | 288 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Hoàng Minh Túc | Xã Tân Đức | 1273 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
33 | Hoàng Văn Thịnh | Xã Tân Đức | 1337, 1336 | 9 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
34 | Vũ Văn Tâm | Xã Tân Đức | 2110 | 9 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
35 | Đào Văn Sáng | Xã Tân Đức | 1366 | 9 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
36 | Lâm Tiến Ái | Xã Tân Đức | 280 | 9 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
37 | Lâm Thị Xoa | Xã Tân Đức | 294 | 9 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
38 | Dương Văn Vinh | Xã Tân Đức | 1204 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
39 | Đỗ Văn Khánh | Xã Tân Đức | 1284 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
40 | Nguyễn Đức Thiện | Xã Tân Đức | 1737 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Hoàng Văn Việt | Xã Tân Đức | 1990 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Mai Viết Phượng | Xã Tân Đức | 1741 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Dương Thị Lập | Xã Tân Đức | 1705 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
44 | Dương Văn Thịnh | Xã Tân Đức | 1396 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
45 | Nguyễn Hữu Cương | Xã Tân Đức | 1523, 1524 | 9 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Hòa | Xã Tân Đức | 75 | 9 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
47 | Nguyễn Văn Điều | Xã Tân Đức | 75 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Hoàng Văn Định | Xã Tân Đức | 1310 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
49 | Dương Văn Tiến | Xã Tân Đức | 1283 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Dương Văn Đức | Xã Tân Đức | 1597 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
51 | Vũ Văn Hùng | Xã Tân Đức | 1401, 1403 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
52 | Dương Văn Hậu | Xã Tân Đức | 787, 1606 | 9 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
53 | Đặng Ngọc Đức | Xã Tân Đức | 2112 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
54 | Đào Văn Lân | Xã Tân Đức | 1844 | 10 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
55 | Hoàng Văn Nhiên | Xã Tân Đức | 1697 | 10 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
56 | Đào Văn Sơn | Xã Tân Đức | 1689, 1645 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
57 | Vũ Đình Tá | Xã Tân Đức | 1446 | 10 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
58 | Đào Thị Mau | Xã Tân Đức | 1850a, 1454 | 10 | LUC | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
59 | Lê Thị Thái | Xã Tân Đức | 1851 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
60 | Đào Văn Luyến | Xã Tân Đức | 1442, 1401 | 10 | LUK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
61 | Phương Thế Trường | Xã Tân Đức | 1855 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
62 | Đào Thị Tứ | Xã Tân Đức | 1853 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
63 | Đồng Văn Hòa | Xã Tân Đức | 1271 | 11 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
64 | Nghiêm Xuân Hiền | Xã Tân Đức | 1652 | 11 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
65 | Nguyễn Văn Châu | Xã Tân Đức | 1351 | 11 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
66 | Nguyễn Khánh Duy | Xã Tân Đức | 1780 | 12 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Thân Văn Phú | Xã Tân Đức | 1661 | 12 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1712 | 12 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
68 | Thân Văn Toàn | Xã Tân Đức | 1660 | 12 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1594 | 12 | CLN | 0,15 | 0,150 |
|
|
| |||
69 | Dương Văn Đường | Xã Tân Đức | 2814 | 12 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Nguyễn Thị Học | Xã Tân Đức | 58 | 12 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Dương Văn Lương | Xã Tân Đức | 401 | 12 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
72 | Dương Văn Hảo | Xã Tân Đức | 1769 | 12 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
73 | Dương Thị Thành | Xã Tân Đức | 2822, 2823, 2824, 2825 | 13 | NTS | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
74 | Đào Thị Oanh | Xã Tân Đức | 2743 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Đào Văn Nội | Xã Tân Đức | 213 | 13 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
76 | Dương Xuân Hào | Xã Tân Đức | 2699, 2821 | 13 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
77 | Dương Thị Bằng | Xã Tân Đức | 2734 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Vũ Mạnh Chiến | Xã Tân Đức | 2729 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
79 | Dương Văn Trường | Xã Tân Đức | 2719 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Dương Văn Trọng | Xã Tân Đức | 2722 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
81 | Nguyễn Văn Thành | Xã Tân Đức | 3160, 2708 | 13 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
82 | Đào Thị Công | Xã Tân Đức | 327 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
83 | Đào Quang Gia | Xã Tân Đức | 141 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
84 | Đào Văn Hải | Xã Tân Đức | 2727 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
85 | Nguyễn Văn Đông | Xã Tân Đức | 2849, 2450, 2848 | 13 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
86 | Nghiêm Thị Dự | Xã Tân Đức | 1210 | 13 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
87 | Trần Thị Bẩy | Xã Tân Đức | 184 | 13 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
Trần Thị Bẩy | Xã Tân Đức | 185 | 13 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |
88 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Tân Đức | 2720 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
89 | Tống Văn Bình | Xã Tân Đức | 1310b | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
90 | Đào Văn An | Xã Tân Đức | 1310b | 13 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
91 | Vũ Tiến Son | Xã Tân Đức | 2067 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
92 | Đào Văn Ninh | Xã Tân Đức | 1646 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
93 | Dương Văn Hậu | Xã Tân Đức | 2716, 2726, 2741 | 13 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
94 | Dương Văn Tĩnh | Xã Tân Đức | 2728 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
95 | Dương Thị Luyến | Xã Tân Đức | 2707 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
96 | Dương Văn Phong | Xã Tân Đức | 2712 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
97 | Dương Văn Tuyến | Xã Tân Đức | 2738 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
98 | Đào Xuân Ngọc | Xã Tân Đức | 614 | 13 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
99 | Đào Văn Phúc | Xã Tân Đức | 2063 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
100 | Trần Thị Bẩy | Xã Tân Đức | 185 | 13 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
101 | Cao Thế Anh | Xã Tân Đức | 970, 1114, 1115, 1116, 1119, 1120, 582, 583, 584, 957, 959, 968a, 577, 579, 580, 581, 1113, … | 13 | LUC | 0,50 |
| 0,500 |
|
|
102 | Đào Văn Toàn | Xã Tân Đức | 2844 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
103 | Nguyễn Văn Lợi | Xã Tân Đức | 111 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
104 | Đào Văn Bình | Xã Tân Đức | 1862 | 14 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
105 | Phùng Văn Hoàn | Xã Tân Đức | 12 | 15 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
106 | Tô Văn Vân | Xã Tân Đức | 12 | 15 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
107 | Vương Ngọc Tải | Xã Tân Đức | 504, 465 | 16 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
108 | Dương Thị Thu | Xã Tân Đức | 939 | 16 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
109 | Thân Thị Vân | Xã Tân Đức | 943 | 16 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
110 | Đỗ Trọng Bằng | Xã Tân Đức | 942 | 16 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
111 | Đào Văn Thái | Xã Tân Đức | 493 | 16 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
112 | Đào Văn Huyên | Xã Tân Đức | 400 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
113 | Thân Thị Vân | Xã Tân Đức | 505 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
114 | Đào Văn Tuấn | Xã Tân Đức | 618 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
115 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Tân Đức | 620, 637 | 16 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
485 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
116 | Đào Đức Lưu | Xã Tân Đức | 706, 707 | 16 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
117 | Bùi Thị Hòa | Xã Tân Đức | 608 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
118 | Đào Văn Duyệt | Xã Tân Đức | 356 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
119 | Dương Văn Dũng | Xã Tân Đức | 2116 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
120 | Dương Văn Đức | Xã Tân Đức | 1597 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
121 | Vũ Văn Hùng | Xã Tân Đức | 1401, 1403 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
122 | Hoàng Văn Định | Xã Tân Đức | 1310 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
123 | Nguyễn Văn Ngân | Xã Tân Đức | 1391 | 10 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
4 | Xã Bàn Đạt |
|
|
| - | 1,44 | 0,740 | 0,460 |
| 0,240 |
1 | Hoàng Văn Minh | Xã Bàn Đạt | 2281 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Đoàn Thị Tiệp | Xã Bàn Đạt | 661 | 23 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Chiến | Xã Bàn Đạt | 680 | 23 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Đỗ Xuân Đàn | Xã Bàn Đạt | 1469 | 24 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thanh Tân | Xã Bàn Đạt | 932, 933 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Trang | Xã Bàn Đạt | 365 | 23 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Trần Văn Thắng | Xã Bàn Đạt | 1619 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Trần Văn Thu | Xã Bàn Đạt | 934 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Kiên | Xã Bàn Đạt | 806 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Thêm | Xã Bàn Đạt | 767, 768 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
11 | Hoàng Ngọc Thanh | Xã Bàn Đạt | 767, 768 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Bàn Đạt | 455, 430, 431, | 17 | LUC | 0,24 |
|
|
| 0,240 |
13 | Trần Văn Long | Xã Bàn Đạt | 913 | 27 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
14 | Nguyễn Thị Xèng | Xã Bàn Đạt | 748 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Vũ Khắc Lược | Xã Bàn Đạt | 720, 721 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Vũ Lệnh Thủy | Xã Bàn Đạt | 773 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Diệp Văn Vinh | Xã Bàn Đạt | 582 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Lục Thị Năm | Xã Bàn Đạt | 68 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Lục Văn Cường | Xã Bàn Đạt | 685 | 12 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Hai | Xã Bàn Đạt | 1046 | 19 | RSX | 0,10 | 0,030 | 0,070 |
|
|
21 | Nguyễn Văn Ba | Xã Bàn Đạt | 1048 | 19 | RSX | 0,10 | 0,030 | 0,070 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Năm | Xã Bàn Đạt | 1049 | 19 | RSX | 0,10 | 0,030 | 0,070 |
|
|
23 | Nguyễn Văn Tư | Xã Bàn Đạt | 1047 | 19 | RSX | 0,10 | 0,030 | 0,070 |
|
|
24 | Lưu Văn Hai | Xã Bàn Đạt | 803 | 20 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nguyễn Như Tịnh | Xã Bàn Đạt | 309, 310, 311, 308a, | 5 | LUK | 0,18 |
| 0,180 |
|
|
26 | Nguyễn Trường Sinh | Xã Bàn Đạt | 1618 | 16 | LUC | 0,08 | 0,080 |
|
|
|
2021 | 16 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
| |||
27 | Nguyễn Tuấn Trinh | Xã Bàn Đạt | 799 | 16 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
28 | Nguyễn Thị Thêm | Xã Bàn Đạt | 767+768 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
29 | Phan Thị Yến | Xã Bàn Đạt | 1630 | 23 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
30 | Vũ Thị Nga | Xã Bàn Đạt | 1623 | 23 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Xã Bảo Lý |
|
|
| - | 1,93 | 1,220 | 0,640 | 0,070 |
|
1 | Ngọ Quang Hùng | Xã Bảo Lý | 763 | 2 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Bùi Văn Tư | Xã Bảo Lý | 358, 352, 356, 340, 341, | 16 | LUC | 0,13 | 0,08 | 0,05 |
|
|
3 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Bảo Lý | 763 | 2 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Lâm | Xã Bảo Lý | 549a | 3 | RSX | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
5 | Dương Văn Đại | Xã Bảo Lý | 219 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
202 | 3 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
6 | Dương Văn Luận | Xã Bảo Lý | 131 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Hoàng Văn Điệp | Xã Bảo Lý | 343 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Ngọ Quang Hảo | Xã Bảo Lý | 312 | 3 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
9 | Ngọ Quang Sen | Xã Bảo Lý | 549 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Ngọ Quang Tuân | Xã Bảo Lý | 348a | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Ngọ Quang Tuấn | Xã Bảo Lý | 348a | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Sự | Xã Bảo Lý | 498 | 3 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Phạm Thị Huệ | Xã Bảo Lý | 819 | 3 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Vũ Tuấn Huy | Xã Bảo Lý | 385 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Ngọ Thị Kim | Xã Bảo Lý | 392, 393 | 3 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Dương Văn Độ | Xã Bảo Lý | 919 | 3 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
17 | Ngọ Quang Kiếm | Xã Bảo Lý | 1184, 1185 | 4 | LUK | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
18 | Ngọ Quang Tâm | Xã Bảo Lý | 1389 | 4 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
19 | Đồng Văn Xuyên | Xã Bảo Lý | 1165 | 5 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Trương Thị Hoàn, Ngô Văn Năm | Xã Bảo Lý | 1346 | 6 | RSX | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
1346 | 6 | RSX | 0,13 |
| 0,130 |
|
| |||
21 | Vũ Văn Nam | Xã Bảo Lý | 507 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Vũ Thị Minh | Xã Bảo Lý | 85,83 | 6 | CLN | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
23 | Nguyễn Lệ Khuyên | Xã Bảo Lý |
| 6 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1334 | 6 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
24 | Dương Thị Lê | Xã Bảo Lý | 506 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Cao Xuân Oanh | Xã Bảo Lý | 285 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
26 | Ngọ Quang Cường | Xã Bảo Lý | 308 | 7 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
27 | Ngọ Quang Đại | Xã Bảo Lý | 995 | 7 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Dương Thị Loan | Xã Bảo Lý | 332 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Dương Thị Lợi | Xã Bảo Lý | 333 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Năm | Xã Bảo Lý | 1376 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Cao Thị Nguyệt | Xã Bảo Lý | 1302 | 11 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Lường Công Thanh | Xã Bảo Lý | 257 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Lường Thị Lý | Xã Bảo Lý | 255 | 11 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Nguyễn Đình Thi | Xã Bảo Lý | 115 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
322 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
35 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Bảo Lý | 796 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Tới | Xã Bảo Lý | 645 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Dương Tiến Dũng | Xã Bảo Lý | 168 | 11 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Dương Thị Tính | Xã Bảo Lý | 1010 | 12 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
39 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Bảo Lý | 1605 | 12 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
40 | Dương Thị Khánh | Xã Bảo Lý | 1599 | 12 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn Ích | Xã Bảo Lý | 1423 | 12 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Nguyễn Văn Lợi | Xã Bảo Lý | 1426 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Thống | Xã Bảo Lý | 1167 | 12 | RSX | 0,28 |
| 0,280 |
|
|
44 | Đồng Thị Phương | Xã Bảo Lý | 1564 | 12 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1564 | 12 | RSX | 0,07 |
| 0,070 |
|
| |||
45 | Nguyễn Thị Tâm | Xã Bảo Lý | 1363 | 12 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Dương Thị Yến | Xã Bảo Lý | 312 | 13 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Ngô Văn Khang | Xã Bảo Lý | 1471 | 16 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Nguyễn Đức Thắng | Xã Bảo Lý | 630d | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Dương Thị Thắm | Xã Bảo Lý | 341 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
50 | Ngô Văn Viện | Xã Bảo Lý | 340 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
51 | Dương Bá Ngân | Xã Bảo Lý | 1485 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Dương Văn Thơm | Xã Bảo Lý | 1489 | 16 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Bùi Văn Cường | Xã Bảo Lý | 1466 | 17 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Dương Văn Dần | Xã Bảo Lý | 1506 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
55 | Hồ Thị Trang | Xã Bảo Lý | 712 | 17 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
56 | Ngô Văn Năm | Xã Bảo Lý | 1976 | 17 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
57 | Dương Thị Liên | Xã Bảo Lý | 335 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
58 | Văn Tất Sử | Xã Bảo Lý | 1933 | 17 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
59 | Nguyễn Hữu Dự | Xã Bảo Lý | 1429b | 17 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
60 | Dương Ngọc Tâm | Xã Bảo Lý | 898 | 24 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
61 | Bùi Đức Vinh | Xã Bảo Lý | 1048 | 24 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Nguyễn Thị Hải | Xã Bảo Lý | 33,36 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
63 | Đỗ Văn Hậu | Xã Bảo Lý | 1050 | 24 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
64 | Dương Văn Hồng | Xã Bảo Lý | 727 | 24 | LUK | 0,07 |
|
| 0,070 |
|
65 | Ngọ Quang Dục | Xã Bảo Lý | 778 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
66 | Ngọ Thị Oanh | Xã Bảo Lý | 1301 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Bùi Đức Vinh | Xã Bảo Lý | 1048 | 24 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
68 | Dương Ngọc Tâm | Xã Bảo Lý | 898 | 24 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
69 | Nguyễn Đức Thắng | Xã Bảo Lý | 371 | 10 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Xã Thanh Ninh |
|
|
| - | 1,24 | 1,240 |
|
|
|
1 | Lê Viết Cương | Xã Thanh Ninh | 2089 | 1 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Kiều Xuân Cường | Xã Thanh Ninh | 1732 | 1 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Mẫn Văn Thọ | Xã Thanh Ninh | 2041 | 1 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Vũ Đinh Mỳ | Xã Thanh Ninh | 1471 | 2 | LUC | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
5 | Vũ Đình Tường | Xã Thanh Ninh | 1474 | 2 | LUC | 0,02 | 0,015 |
|
|
|
6 | Trần Thế Cửu | Xã Thanh Ninh | 1473 | 2 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
7 | Vũ Ngọc Ninh | Xã Thanh Ninh | 1639 | 2 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Tạc | Xã Thanh Ninh | 1218 | 2 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Trần Văn Bình | Xã Thanh Ninh | 2125 | 2 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Phương | Xã Thanh Ninh | 2124 | 2 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Đào Thị Mai | Xã Thanh Ninh | 1937 | 2 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Vũ Đình Hợp | Xã Thanh Ninh | 2096 | 3 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
13 | Đào Duy Thận | Xã Thanh Ninh | 2089 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Bùi Thế Nghị | Xã Thanh Ninh | 1835 | 3 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
15 | Trần Thế Thuận | Xã Thanh Ninh | 1383 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Đào Duy Mạnh | Xã Thanh Ninh | 1408 | 3 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
17 | Đào Duy Bằng | Xã Thanh Ninh | 2091 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Bùi Thị Hảo | Xã Thanh Ninh | 1427 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Vũ Đình Mão | Xã Thanh Ninh | 1431, 1432 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Bùi Thị Phúc | Xã Thanh Ninh | 1625 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Vũ Đình Tĩnh | Xã Thanh Ninh | 1630 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
22 | Trần Thế Tiếp | Xã Thanh Ninh | 1752 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Kiều Xuân Chung | Xã Thanh Ninh | 497 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Vũ Hồng Trường | Xã Thanh Ninh | 950 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nguyễn Trọng Vinh | Xã Thanh Ninh | 949 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Nguyễn Hồng Thắm | Xã Thanh Ninh | 116 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Phúc | Xã Thanh Ninh | 955 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Nguyễn Quốc Khánh | Xã Thanh Ninh | 584 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Đỗ Văn Liễu | Xã Thanh Ninh | 646 | 4 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Chinh | Xã Thanh Ninh | 584b | 4 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1503 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
31 | Dương Thị Hồng Sen | Xã Thanh Ninh | 1641 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Nguyễn Văn Thạnh | Xã Thanh Ninh | 1509 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
33 | Mẫn Văn Thọ | Xã Thanh Ninh | 1514 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Đỗ Văn Lập | Xã Thanh Ninh | 1521+15 22 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
35 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Thanh Ninh | 1703 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
36 | Đàm Thế Hậu | Xã Thanh Ninh | 1704 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Thanh Ninh | 1539, 1027 | 5 | LUC | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
38 | Hoàng Văn Tiến | Xã Thanh Ninh | 1052a | 5 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh | 1096, 1094, 1095 | 5 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Nguyễn Khắc Giới | Xã Thanh Ninh | 1656 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Nguyễn Xuân Sen | Xã Thanh Ninh | 1602 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Nguyễn Văn Nhi | Xã Thanh Ninh | 886 + 887 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Thanh Ninh | 228 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Nguyễn Văn Thuỳ | Xã Thanh Ninh | 227 | 6 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Ngô Văn Tiệp | Xã Thanh Ninh | 1622 | 6 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Tính | Xã Thanh Ninh | 1569+ 1568 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Nguyễn Văn Hạt | Xã Thanh Ninh | 251b | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Nguyễn Thị Sến | Xã Thanh Ninh | 158 + 259 + 262 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Nguyễn Văn Mai | Xã Thanh Ninh | 806 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Thanh Ninh | 805 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Nghị | Xã Thanh Ninh | 1436a | 6 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Nguyễn Văn Máng | Xã Thanh Ninh | 886 + 826 | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Nguyễn Văn Tuyến | Xã Thanh Ninh | 1768 | 8 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Thanh Ninh | 714 | 8 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Nguyễn Văn Huyên | Xã Thanh Ninh | 310, 296 | 9 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
56 | Nguyễn Văn Đoàn | Xã Thanh Ninh | 1156 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Bùi Văn Bốn | Xã Thanh Ninh | 76b | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Lê Thị Cúc | Xã Thanh Ninh | 77a | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Nguyễn Văn Toáng | Xã Thanh Ninh | 680 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
60 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Thanh Ninh | 36 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
61 | Nguyễn Văn Thắng | Xã Thanh Ninh | 36a | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Vũ Đình Hào | Xã Thanh Ninh | 1405 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Vũ Hồng Trường | Xã Thanh Ninh | 950 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
64 | Nguyễn Trọng Vinh | Xã Thanh Ninh | 952 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Vũ Đình Hợp | Xã Thanh Ninh | 1407, 1406 | 3 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
66 | Đào Duy Bằng | Xã Thanh Ninh | 2091 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
67 | Đào Duy Thận | Xã Thanh Ninh | 2089 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
68 | Nguyễn Xuân Sen | Xã Thanh Ninh | 1602 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
69 | Nguyễn Văn Thạnh | Xã Thanh Ninh | 1509 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
70 | Nguyễn Quốc Khánh | Xã Thanh Ninh | 584 | 4 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
71 | Nguyễn Văn Tuyến | Xã Thanh Ninh | 1520 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1722 | 5 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
7 | Xã Hà Châu |
|
|
| - | 1,79 | 1,230 | 0,560 |
|
|
1 | Vũ Khắc Hoằng | Xã Hà Châu | 408 | 3 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Nguyễn Viết Sỹ | Xã Hà Châu | 476 | 3 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
3 | Tạ Thị Thực | Xã Hà Châu | 369 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Trần Thị Bường | Xã Hà Châu | 448 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
5 | Hoàng Văn Luyện | Xã Hà Châu | 1557 | 7 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Đông | Xã Hà Châu | 1604 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Liệu | Xã Hà Châu | 1700 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Hà Châu | 89+72 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2228(78) | 8 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
9 | Nguyễn Trọng Bắc | Xã Hà Châu | 1611 + 1609 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Dược | Xã Hà Châu | 2700 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Chiến | Xã Hà Châu | 2697 | 8 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Lượng | Xã Hà Châu | 1839 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Nguyễn Viết Lập | Xã Hà Châu | 2714 | 8 | NTS | 0,02 | 0,010 | 0,010 |
|
|
14 | Hoàng Văn Phúc | Xã Hà Châu | 2089 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1935 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
15 | Nguyễn Văn Khởi | Xã Hà Châu | 2093 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Hoàng Văn Tâm | Xã Hà Châu | 2129 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Hà Châu | 681(2697) | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Xếp | Xã Hà Châu | 623 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Hà Châu | 679 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Hải | Xã Hà Châu | 211a | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Viết Thủ | Xã Hà Châu | 565 | 9 | NTS | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
22 | Trần Văn Cát | Xã Hà Châu | 474 | 9 | NTS | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
23 | Phạm Bá Lộ | Xã Hà Châu | 186 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Trần Văn Hùng | Xã Hà Châu | 302 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Tạ Dinh Chinh | Xã Hà Châu | 181 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Tạ Đình Nhang | Xã Hà Châu | 224 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Nguyễn Viết Dương | Xã Hà Châu | 126 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Trần Văn Định | Xã Hà Châu | 83 | 10 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Vải | Xã Hà Châu | 34a (687) | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Trương Văn Tuất | Xã Hà Châu | 750 | 11 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
31 | Phạm Bá Khanh | Xã Hà Châu | 132 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Nguyễn Văn Thân | Xã Hà Châu | 384 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Phạm Văn Thư | Xã Hà Châu | 442 | 11 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Phạm Văn Chương | Xã Hà Châu | 345 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Nguyễn Viết Khoái | Xã Hà Châu | 419 - 474 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Tạ Thị Vang | Xã Hà Châu | 481 | 11 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Tạ Đình Trường | Xã Hà Châu | 382 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Nguyễn Tuấn Vi | Xã Hà Châu | 30, 31 | 11 | LUC | 0,01 | 0,000 | 0,010 |
|
|
39 | Tạ Quang Lim | Xã Hà Châu | 356 | 11 | LUC | 0,06 | 0,010 | 0,050 |
|
|
40 | Nguyễn Viết Nùng | Xã Hà Châu | 408 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn Thạch | Xã Hà Châu | 685 | 12 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Nguyễn Thị Hợp | Xã Hà Châu | 387 | 12 | NTS | 0,02 | 0,010 | 0,010 |
|
|
43 | Nguyễn Trọng Bắc | Xã Hà Châu | 40 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
44 | Nguyễn Trọng Vân | Xã Hà Châu | 17 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Ngô Văn Được | Xã Hà Châu | 1145 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Phòng | Xã Hà Châu | 336 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1439 | 16 | NTS | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
| |||
47 | Nguyễn Văn Tấn | Xã Hà Châu | 276 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Hà Châu | 89 + 72 | 15 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
49 | Ngõ Văn Phi | Xã Hà Châu | 87 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Nguyễn Thị Duẩn | Xã Hà Châu | 1882 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Hoàng Văn Ngân | Xã Hà Châu | 47 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Ngô Văn Cương | Xã Hà Châu | 1215 | 16 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
53 | Nguyễn Văn Lạc | Xã Hà Châu | 529 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
54 | Nguyễn Thanh Cảnh | Xã Hà Châu | 1191 | 16 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
55 | Nguyễn Văn Thành | Xã Hà Châu | 1559 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
56 | Nguyễn Văn Lực | Xã Hà Châu | 557 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
557 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
57 | Nguyễn Văn Tòng | Xã Hà Châu | 502 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
502 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
58 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Hà Châu | 528 | 16 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Hà Châu | 1352 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
60 | Tạ Văn Đô | Xã Hà Châu | 925 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
61 | Tạ Quang Dân | Xã Hà Châu | 1036a | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Nguyễn Văn Hiền | Xã Hà Châu | 795 | 16 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Tịnh | Xã Hà Châu | 2809 | 16 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
64 | Nguyễn Ích Mạnh | Xã Hà Châu | 1103 | 16 | NTS | 0,06 |
| 0,060 |
|
|
176, 218 | 10 | LUC | 0,16 |
| 0,160 |
|
| |||
65 | Nguyễn Văn Khả | Xã Hà Châu | 322 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Quảng | Xã Hà Châu | 2120 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Hoàng Văn Xê | Xã Hà Châu | 345 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
68 | Nguyễn Văn Sâm | Xã Hà Châu | 373 | 17 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
69 | Ngô Văn Thanh | Xã Hà Châu | 283 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Tạ Văn Chuyên | Xã Hà Châu | 503 + 502 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Tạ Quang Lim | Xã Hà Châu | 356 | 17 | BHK | 0,04 | 0,010 | 0,030 |
|
|
72 | Ngô Văn Thanh | Xã Hà Châu | 305 | 17 | LUC | 0,06 |
| 0,060 |
|
|
73 | Tạ Văn Thuật | Xã Hà Châu | 733(68) | 18 | NTS | 0,06 | 0,020 | 0,040 |
|
|
74 | Tạ Văn Hải | Xã Hà Châu | 734(68) | 18 | NTS | 0,06 | 0,020 | 0,040 |
|
|
75 | Nguyễn Viết Cát | Xã Hà Châu | 27 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
76 | Trần Thị Xoan | Xã Hà Châu | 428a | 18 | NTS | 0,05 | 0,020 | 0,030 |
|
|
77 | Nguyễn Viết Thanh | Xã Hà Châu | 256 | 18 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
78 | Hoàng Công Thê | Xã Hà Châu | 109 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
79 | Hà Thị Lựu | Xã Hà Châu | 28 | 19 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Tạ Văn Xoạn | Xã Hà Châu | 58 | 19 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
81 | Tạ Văn Soạn | Xã Hà Châu | 415 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Xã Kha Sơn |
|
|
| - | 1,88 | 1,320 | 0,540 |
| 0,020 |
1 | Phạm Văn Kiên | Xã Kha Sơn | 486, 487 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Đỗ Thị Bắc | Xã Kha Sơn | 668 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Sợi | Xã Kha Sơn | 222 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Kha Sơn | 328 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Hoàng Thanh Tâm | Xã Kha Sơn | 805, 806, 889, 889a | 15 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Thanh Lâm | Xã Kha Sơn | 1685 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Tam | Xã Kha Sơn | 259, 265, 256a, | 17 | LUC | 0,16 |
| 0,160 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Yến | Xã Kha Sơn | 788 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Lương Văn Chỉnh | Xã Kha Sơn | 441442 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Quốc Văn | Xã Kha Sơn | 689, 690 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Kha Sơn | 212, 216 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Nguyễn Đức Ngôn | Xã Kha Sơn | 1405 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Lương Văn Viết | Xã Kha Sơn | 1331, 1332, 1333 | 5 | LUC | 0,23 |
| 0,230 |
|
|
14 | Nguyễn Trung Kiên | Xã Kha Sơn | 1390, 1397 | 14 | LUC | 0,11 |
| 0,110 |
|
|
15 | Nguyễn Văn Lân | Xã Kha Sơn | 211 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Đỗ Sơn Hồng | Xã Kha Sơn | 825 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Nhung | Xã Kha Sơn | 881, 882 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Lương Văn Dụng | Xã Kha Sơn | 218, 220 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Nguyễn Văn Bẩy | Xã Kha Sơn | 20 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Lương Văn Sức | Xã Kha Sơn | 1317 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Công | Xã Kha Sơn | 981 | 15 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nghiêm Xuân Cửu | Xã Kha Sơn | 1137 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Tám | Xã Kha Sơn | 1152 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Đào Văn Tinh | Xã Kha Sơn | 428 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Hiền | Xã Kha Sơn | 378 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Cần | Xã Kha Sơn | 1430 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Đỗ Đình Vụ | Xã Kha Sơn | 1207 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Nguyễn Thị Loan | Xã Kha Sơn | 2096 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Lượng Quang Thảo | Xã Kha Sơn | 1860 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Kha Sơn | 1586 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Lợi | Xã Kha Sơn | 2094 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Nghiêm Xuân Đức | Xã Kha Sơn | 1016 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Nguyễn Tiến Việt | Xã Kha Sơn | 1099 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Tiếp | Xã Kha Sơn | 938 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Nguyễn Văn Ánh | Xã Kha Sơn | 1048 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Kha Sơn | 1552 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Nguyễn Văn Lâm | Xã Kha Sơn | 491 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
Nguyễn Văn Lâm | Xã Kha Sơn | 1093 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |
38 | Vũ Anh Sơn | Xã Kha Sơn | 22 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Ngô Văn Thắng | Xã Kha Sơn | 325 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
471 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
40 | Nguyễn Văn Đoàn | Xã Kha Sơn | 863 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn Sáng | Xã Kha Sơn | 1396 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Nguyễn Thị Bích | Xã Kha Sơn | 54 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Ngô Đức Hùng | Xã Kha Sơn | 477 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Đào Văn Sơn | Xã Kha Sơn | 171 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Nguyễn Xuân Lại | Xã Kha Sơn | 587, 586 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Trần Thị Trầm | Xã Kha Sơn | 37 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Nguyễn Văn Sinh | Xã Kha Sơn | 964, 966 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Ngô Xuân Luận | Xã Kha Sơn | 1160 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Lương Văn Bình | Xã Kha Sơn | 432 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Nguyễn Văn Tài | Xã Kha Sơn | 733 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Nguyễn Văn Lý (thêm) | Xã Kha Sơn | 272 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Nguyễn Văn Tỵ | Xã Kha Sơn | 997 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Ngô Thanh Bình | Xã Kha Sơn | 276 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Nguyễn Thị Lý | Xã Kha Sơn | 736 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Nguyễn Văn Trường | Xã Kha Sơn | 837 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
56 | Nguyễn Văn Thanh | Xã Kha Sơn | 179, 480, 481 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Hồ Văn An | Xã Kha Sơn | 1825 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Tạ Thị Hiên | Xã Kha Sơn | 591 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
59 | Nguyễn Thị Nguyên | Xã Kha Sơn | 782 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
60 | Nguyễn Văn Duân | Xã Kha Sơn | 761 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
61 | Lương Văn Thành | Xã Kha Sơn | 241 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
62 | Vũ Văn Tiến | Xã Kha Sơn | 506 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Luân | Xã Kha Sơn | 798 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
64 | Nguyễn Văn Lâm | Xã Kha Sơn | 314 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Nguyễn Hữu Văn | Xã Kha Sơn | 163 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
66 | Phạm Huy Hùng | Xã Kha Sơn | 2039 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Nguyễn Thị Thông | Xã Kha Sơn | 630 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
68 | Lương Văn Thảo | Xã Kha Sơn | 314 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
69 | Đào Văn Sinh | Xã Kha Sơn | 1960 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
70 | Nguyễn Văn Công | Xã Kha Sơn | 277 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Nguyễn Châu Khanh | Xã Kha Sơn | 34 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
72 | Nguyễn Văn Phước | Xã Kha Sơn | 785, 787 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
73 | Nguyễn Hữu Quýnh | Xã Kha Sơn | 1082, 1083, 1084 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
74 | Nguyễn Thị Loan | Xã Kha Sơn | 2096 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Nguyễn Thị Lợi | Xã Kha Sơn | 2094 | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
76 | Nguyễn Thị Biển | Xã Kha Sơn | 632 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
77 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Kha Sơn | 1722 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Vũ Thị Thanh | Xã Kha Sơn | 1730 | 5 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
79 | Dương Thị Mai | Xã Kha Sơn | 2052 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Nông Thị Tuyến | Xã Kha Sơn | 2040 | 14 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
81 | Nguyễn Văn Pháo | Xã Kha Sơn | 748 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Phạm Văn Sơn | Xã Kha Sơn | 931 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
83 | Nguyễn Văn Công | Xã Kha Sơn | 277 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
84 | Đào Văn Khánh | Xã Kha Sơn | 1848+18 48a | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
85 | Nguyễn Thu Hà | Xã Kha Sơn | 1702 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
86 | Đào Quang Tuyển | Xã Kha Sơn | 231 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
87 | Lương Thị Nên | Xã Kha Sơn | 2074 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
88 | Lương Văn Thành | Xã Kha Sơn | 1330 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
89 | Nguyễn Văn Hiền | Xã Kha Sơn | 856 | 10 | LUC | 0,02 |
|
|
| 0,020 |
Nguyễn Văn Hiền | Xã Kha Sơn | 828 | 10 | BHK | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |
90 | Nguyễn Văn Tám | Xã Kha Sơn | 749a | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
91 | Nguyễn Thị Yến | Xã Kha Sơn | 788 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
92 | Phạm Văn Sơn | Xã Kha Sơn | 931 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
93 | Đào Văn Khánh | Xã Kha Sơn | 1848 + 1848a | 17 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
94 | Dương Thị Mai | Xã Kha Sơn | 1189, 1190, 1181 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
95 | Nguyễn Văn Minh | Xã Kha Sơn | 751-748 | 16 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
96 | Nguyễn Tiến Tuấn | Xã Kha Sơn | 1103 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
97 | Nguyễn Thu Hà | Xã Kha Sơn | 1702 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
98 | Lương Văn Thành | Xã Kha Sơn | 1330 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
99 | Đào Quang Tuyển | Xã Kha Sơn | 231 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
100 | Lương Thị Nên | Xã Kha Sơn | 2074 | 17 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
101 | Phạm Hủy Hùng | Xã Kha Sơn | 2039 | 17 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
102 | Nguyễn Quang Du | Xã Kha Sơn | 1928 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
103 | Nguyễn Văn Tám | Xã Kha Sơn | 1179b | 14 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Xã Tân Khánh |
|
|
| - | 1,36 | 0,830 | 0,260 |
| 0,270 |
1 | Nguyễn Văn Mỳ | Xã Tân Khánh | 1177 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Dân | Xã Tân Khánh | 1144 | 22 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Đạt | Xã Tân Khánh | 1002 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1178 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
4 | Dương Văn Minh | Xã Tân Khánh | 1564 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Dương Văn Chung | Xã Tân Khánh | 634 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Dương Văn Cần | Xã Tân Khánh | 1562 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Kỳ | Xã Tân Khánh | 121 | 15 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Dương Văn Hợi | Xã Tân Khánh | 167 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Dương Văn Tuyên | Xã Tân Khánh | 241 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Lê Thị Nhung | Xã Tân Khánh | 1461 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Hà Văn Thuần | Xã Tân Khánh | 272 | 9 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Lê Duy Cần | Xã Tân Khánh | 612 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Vũ Văn Hiệp | Xã Tân Khánh | 616 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Quyết | Xã Tân Khánh | 874 | 13 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Chí | Xã Tân Khánh | 874 | 13 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Kiên | Xã Tân Khánh | 874 | 13 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Phạm Văn Đại | Xã Tân Khánh | 496 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Phạm Văn Côi | Xã Tân Khánh | 7 | 115 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Trần Văn Tuân | Xã Tân Khánh | 796 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Sinh | Xã Tân Khánh | 1115 | 16 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Tân Khánh | 359 | 16 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Chu Văn Kính | Xã Tân Khánh | 1161 b | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
23 | Trần Minh Hòa | Xã Tân Khánh | 1151 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1152 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
24 | Hà Ngọc Niên | Xã Tân Khánh | 1045 | 32 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Tân Khánh | 1150 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Dương Văn Phúc | Xã Tân Khánh | 1357 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Phương | Xã Tân Khánh | 971 972 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Hà Minh Tâm | Xã Tân Khánh | 995 | 32 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Hà Văn Khao | Xã Tân Khánh | 1050 | 27 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Ngọ Văn Đằng | Xã Tân Khánh | 980 | 25 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Quyết | Xã Tân Khánh | 525 | 24 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Ngô Thị Thùy | Xã Tân Khánh | 1049 | 25 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Hoàng Văn Hợp | Xã Tân Khánh | 1426 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Lê Duy Luyện | Xã Tân Khánh | 2064 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
35 | Hà Ngọc Bảo | Xã Tân Khánh | 1443 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Lê Duy Huấn | Xã Tân Khánh | 2066 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Lê Duy Sang | Xã Tân Khánh | 453 | 21 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Lê Duy Tám | Xã Tân Khánh | 456 | 21 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Nguyễn Xuân Hường | Xã Tân Khánh | 742745 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
745 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
40 | Nguyễn Văn Thông | Xã Tân Khánh | 564 | 20 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Lê Duy Trị | Xã Tân Khánh | 84 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Tạ Thị Thà | Xã Tân Khánh | 882 | 31 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Lê Duy Nên | Xã Tân Khánh | 1529 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Hoàng Anh Tuấn | Xã Tân Khánh | 293 | 25 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Trần Xuân Thọ | Xã Tân Khánh | 974 | 32 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Sỹ | Xã Tân Khánh | 1606 | 21 | RSX | - | 0,01 |
|
|
|
47 | Phạm Văn Đại | Xã Tân Khánh | 469 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Nguyễn Đức Thuận | Xã Tân Khánh | 774 | 27 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Lê Thị Núi | Xã Tân Khánh | 2065 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Tân Khánh | 2004 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Hảo | Xã Tân Khánh | 2005 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Nguyễn Văn Huỳnh | Xã Tân Khánh | 2003 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Nguyễn T Kim Ka | Xã Tân Khánh | 1797 | 27 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Nguyễn Đình Lợi | Xã Tân Khánh | 464 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Hà Văn Bẩy | Xã Tân Khánh | 747 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
56 | Dương Văn Cường | Xã Tân Khánh | 775 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Nguyễn Thị Dđiệp | Xã Tân Khánh | 634 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Dương Văn Tộ | Xã Tân Khánh | 609610 | 18 | LUC | 0,07 | 0,020 | 0,050 |
|
|
59 | Dương Minh Sửu | Xã Tân Khánh | 810 | 18 | LUK | 0,04 | 0,010 | 0,030 |
|
|
60 | Nguyễn Văn Long | Xã Tân Khánh | 679 | 18 | BHK | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
61 | Dương Văn Thanh | Xã Tân Khánh | 608 | 18 | LUK | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
62 | Nguyễn Văn Biên | Xã Tân Khánh | 682 | 18 | BHK | 0,12 | 0,020 | 0,100 |
|
|
63 | Nguyễn Văn Tư | Xã Tân Khánh | 818 | 18 | BHK | 0,06 | 0,020 | 0,040 |
|
|
64 | Lê Duy Lượng | Xã Tân Khánh | 1069 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Nguyễn Đình Bé | Xã Tân Khánh | 465466 | 19 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Tình | Xã Tân Khánh | 1137 | 32 | CLN | - | 0,01 |
|
|
|
67 | Trần Văn Hữu | Xã Tân Khánh | 972, 970 | 27 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
968, 967 | 27 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
68 | Tạ Văn Quang | Xã Tân Khánh | 1583, 1601, 1062, 1589, 1590, 1591, 1587, 1585, 1588, 1574, 1577 | 14 | BHK | 0,27 |
|
|
| 0,270 |
69 | Phạm Văn Côi | Xã Tân Khánh | 115 | 7 | BHK | - | 0,01 |
|
|
|
70 | Nguyễn Đức Thuận | Xã Tân Khánh | 503 | 7 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
71 | Nguyễn Thị Mai | Xã Tân Khánh | 459 | 7 | LUC | - | 0,03 |
|
|
|
72 | Triệu Văn Sáng | Xã Tân Khánh | 451, 452, 453 | 7 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
10 | Xã Nga My |
|
|
| - | 1,91 | 1,750 | 0,160 |
|
|
1 | Dương Văn Duyên | Xã Nga My | 18-3 | 2 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Phương | Xã Nga My | 484 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Hồng | Xã Nga My | 555 | 3 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Hữu Lung | Xã Nga My | 522 | 3 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Dương Thị Lợi | Xã Nga My | 299 | 5 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Dương Văn Đức | Xã Nga My | 247 | 5 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Dương Văn Thủy | Xã Nga My | 1436 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Nguyễn Quốc Tiến | Xã Nga My | 1485-1 | 6 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Mầu | Xã Nga My | 1971 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Dương Thị Bắc | Xã Nga My | 1217 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Lư | Xã Nga My | 1291 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Tạ Văn Hưng | Xã Nga My | 1145 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
448 | 7 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
13 | Tạ Văn Lành | Xã Nga My | 1144 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
14 | Tạ Văn Thìn | Xã Nga My | 1146 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Tràng | Xã Nga My | 486a | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Vân | Xã Nga My | 1134 | 7 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Dương Ngọc Xuân | Xã Nga My | 1430 | 8 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Ngọc | Xã Nga My | 1477 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Tạ Văn Hà | Xã Nga My | 468 | 8 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Nga My | 1426 | 8 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Thị Hà | Xã Nga My | 1272-3 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Phong | Xã Nga My | 1498 | 8 | CLN | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
23 | Đặng Văn Sỹ | Xã Nga My | 519 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1050 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
24 | Tạ Văn Hưng | Xã Nga My | 621 | 8 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Tạ Thị Quyết | Xã Nga My | 994 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Tạ Văn Thư | Xã Nga My | 1131 | 8 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
27 | Đặng Văn Dũng | Xã Nga My | 869 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Trần Văn Cường | Xã Nga My | 1430 | 9 | RSX | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Đặng Văn Hà | Xã Nga My | 791 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Dương Văn Đào | Xã Nga My | 1480 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Dục | Xã Nga My | 1709 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Đặng Văn Tiếp | Xã Nga My | 1889-1 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Nguyễn Thị Doanh | Xã Nga My | 1710 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Thắng | Xã Nga My | 1892 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Đặng Xuân Thạch | Xã Nga My | 1684 | 10 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Trần Văn Thành | Xã Nga My | 1421 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Dương Văn Châu | Xã Nga My | 1003 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Dương Văn Đạo | Xã Nga My | 844 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Ngô Quý Đảng | Xã Nga My | 789 | 11 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
40 | Ngô Văn Cường | Xã Nga My | 955 | 11 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Ngô Văn Nam | Xã Nga My | 1227 | 11 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Nguyễn Văn Thinh | Xã Nga My | 882 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Phếch | Xã Nga My | 962 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Giáp Thị Thu | Xã Nga My | 752 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Đặng Thị Thẻ | Xã Nga My | 232 | 11 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Ngô Văn Đồng | Xã Nga My | 691 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Nguyễn Thị Lan | Xã Nga My | 224 | 11 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Lưu Văn Lợi | Xã Nga My | 502 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Lưu Văn Song | Xã Nga My | 220 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Dương Văn Đồng | Xã Nga My | 284-1 | 12 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
280-1 | 12 | BHK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
282 | 12 | BHK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
281 | 12 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
51 | Đăng Mai Xoa | Xã Nga My | 473 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Bùi Thị An Thanh | Xã Nga My | 298 | 12 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
333 | 12 | LUC | 0,06 | 0,060 |
|
|
| |||
332 | 12 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
53 | Tạ Văn Thuyên | Xã Nga My | 632 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Nguyễn Văn Cò | Xã Nga My | 634 | 13 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Dương Văn Lộc | Xã Nga My | 300 | 13 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
56 | Nguyễn Văn Hải | Xã Nga My | 246 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Đặng Văn Thịnh | Xã Nga My | 151 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Trương Văn Bẩy | Xã Nga My | 153-1 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Tạ Văn Hà | Xã Nga My | 386 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
60 | Nguyễn Văn Hoành | Xã Nga My | 1630 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
448 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
61 | Trần Văn Hiền | Xã Nga My | 1581 | 18 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
62 | Hoàng Văn Nam | Xã Nga My | 465 | 18 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Tạ Văn Công | Xã Nga My | 1596 | 19 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1596 | 19 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
64 | Nguyễn Văn Hạnh | Xã Nga My | 1601 | 19 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Ngô Thị Sấu | Xã Nga My | 1622 | 19 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
66 | Hoàng Văn Đại | Xã Nga My | 1764 | 19 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
67 | Tạ Văn Bính | Xã Nga My | 1535 | 19 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
68 | Tạ Văn Lưu | Xã Nga My | 1252-1 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
69 | Nguyễn Thị Xoan | Xã Nga My | 748 | 20 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Nguyễn Văn Hợi | Xã Nga My | 332 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Trần Văn Nhất | Xã Nga My | 46 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
72 | Nguyễn Văn Công | Xã Nga My | 1537 | 20 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
73 | Nguyễn Văn Hoàn | Xã Nga My | 1526a | 20 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
74 | Đặng Thị Lợi | Xã Nga My | 375 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Dương Văn Bình | Xã Nga My | 372 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
76 | Nguyễn Văn Quang | Xã Nga My | 520 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
77 | Tạ Văn Ngọ | Xã Nga My | 906 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Nguyễn Hải Đạo | Xã Nga My | 355 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
79 | Ngô Thị Thủy | Xã Nga My | 335 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Tạ Văn Luyện | Xã Nga My | 1714 | 20 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
81 | Tạ Văn Sang | Xã Nga My | 1272 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Nguyễn Văn Túc | Xã Nga My | 126 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
83 | Đặng Văn Ngọ | Xã Nga My | 50 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
84 | Đặng Xuân Cửu | Xã Nga My | 48 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
85 | Ngô Quý Kiểm | Xã Nga My | 381 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
86 | Lê Văn Toàn | Xã Nga My | 361 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
87 | Dương Văn Thi | Xã Nga My | 504 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
88 | Tạ Văn Việt | Xã Nga My | 908 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
89 | Dương Văn Sửu | Xã Nga My | 443 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
90 | Lưu Xuân Đăng | Xã Nga My | 121 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
91 | Trần Văn Viên | Xã Nga My | 283 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
282 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
92 | Dương Thị Nghìn | Xã Nga My | 101-2 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
93 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Nga My | 20 | 21 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
94 | Trần Văn Nhật | Xã Nga My | 316 | 21 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
95 | Dương Văn Nhị | Xã Nga My | 296 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
96 | Nguyễn Văn Khải | Xã Nga My | 318 | 23 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
97 | Nguyễn Văn Sự | Xã Nga My | 787 | 27 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
98 | Tạ Thị Hạnh | Xã Nga My | 596 | 28 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
99 | Trần Văn Vị | Xã Nga My | 689 | 28 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
100 | Nguyễn Văn Hoàn | Xã Nga My | 1434 | 28 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
101 | Trần Văn Ca | Xã Nga My | 917 | 28 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
102 | Tạ Văn Chất | Xã Nga My | 1453 | 28 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
103 | Tạ Văn Tâm | Xã Nga My | 680 | 28 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
104 | Dương Văn Bình | Xã Nga My | 750 | 28 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
105 | Dương Văn Đam | Xã Nga My | 611-1a | 28 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
106 | Tạ Thị Loan | Xã Nga My | 692 | 28 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
107 | Tạ Văn Quán | Xã Nga My | 207-2 | 28 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
108 | Trần Văn Binh | Xã Nga My | 44-2 | 29 | LUC | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
160 | 29 | LUC | 0,04 |
| 0,040 |
|
| |||
109 | Nguyễn Văn Thanh | Xã Nga My | 190-2 | 29 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
110 | Nguyễn Văn Thật | Xã Nga My | 128 | 29 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
111 | Trần Thị Thực | Xã Nga My | 7 | 29 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
112 | Tạ Văn Ngọ | Xã Nga My | 287 | 29 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
113 | Nguyễn Văn Hồng | Xã Nga My | 302 | 29 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
114 | Nguyễn Văn Phương | Xã Nga My | 484 | 3 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
115 | Lưu Văn Phòng | Xã Nga My | 150 | 13 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
116 | Nguyễn Thị Sáu | Xã Nga My | 801 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Xã Đào Xá |
|
|
|
| 1,18 | 0,620 | 0,350 |
| 0,210 |
1 | Nguyễn Quang Thái | Xã Đào Xá | 3 | 1 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Đào Xá | 194 | 5 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Liên | Xã Đào Xá | 289 | 5 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Đào Văn Tám | Xã Đào Xá | 1510 | 5 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
5 | Đào Văn Công | Xã Đào Xá | 781, 785 | 5 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
6 | Đào Văn Tiền | Xã Đào Xá | 890, 892 | 5 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Trình | Xã Đào Xá | 29 | 5 | NTS | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
71, 72, 73, 74 | 5 | LUC | 0,17 |
| 0,170 |
|
| |||
8 | Đào Thành Ngọ | Xã Đào Xá | 103 | 6 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Đào Văn Vững | Xã Đào Xá | 73, 385, 359 | 6 | LUK | 0,21 |
|
|
| 0,210 |
10 | Nguyễn Thị Duyên | Xã Đào Xá | 279, 282 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Đào Xá | 84, 99 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Trần Thị Quỳnh | Xã Đào Xá | 820 | 8 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Kim Thị Hoan | Xã Đào Xá | 352 | 8 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
14 | Nguyễn Ngọc Anh | Xã Đào Xá | 1189 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Hồ Đình Kiên | Xã Đào Xá | 651 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Hồ Đình Vang | Xã Đào Xá | 1147 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Hồ Đình Dương | Xã Đào Xá | 854 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
857 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
18 | Dương Thị Huệ | Xã Đào Xá | 211, 212 | 12 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Phạm Văn Nguyên | Xã Đào Xá | 551 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Đào Xá | 550 | 14 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Trận | Xã Đào Xá | 7 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Đào Xá | 971 | 15 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Dương Văn Tiếp | Xã Đào Xá | 62 | 17 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Đào Xá | 84, 99 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Tâm | Xã Đào Xá | 31 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Tô Bá Khơi | Xã Đào Xá | 1504 | 5 | CLN | 0,12 | 0,120 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Dung | Xã Đào Xá | 731 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
732 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
28 | Nguyễn Thị Bình | Xã Đào Xá | 463 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Dương Quang Lập | Xã Đào Xá | 18 | 18 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Đào Xá | 853 | 2 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Như Sáu | Xã Đào Xá | 1159 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
32 | Nguyễn Thị Hòa | Xã Đào Xá | 862 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Dương Quang Quân | Xã Đào Xá | 48 | 18 | LUK | 0,15 | 0,010 | 0,140 |
|
|
12 | Xã Úc Kỳ |
|
|
| - | 1,25 | 0,690 | 0,560 |
|
|
1 | Dương Văn Bẩy | Xã Úc Kỳ | 102 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Dương Anh Hào | Xã Úc Kỳ | 182 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Dương Văn Kê | Xã Úc Kỳ | 183 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Dương Thị Cầm | Xã Úc Kỳ | 113 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Dương Thị Đỗ | Xã Úc Kỳ | 65, 180, | 2 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Dương Văn Học | Xã Úc Kỳ | 112 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Dương Anh Văn | Xã Úc Kỳ | 211, 103 | 2 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
8 | Dương Thị Bích | Xã Úc Kỳ | 184 | 2 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
9 | Dương Văn Ư | Xã Úc Kỳ | 69 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Dương Thị Suốt | Xã Úc Kỳ | 200, 202 | 2 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Tuyến | Xã Úc Kỳ | 206 | 2 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Dương Ngọc Hà | Xã Úc Kỳ | 194 | 0 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Dương Văn Phòng | Xã Úc Kỳ | 191 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Dương Thị Hiến | Xã Úc Kỳ | 448, 214 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Dương Văn Lê | Xã Úc Kỳ | 207 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Dương Thị Hằng | Xã Úc Kỳ | 450 | 6 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Dương Thị Nhẫn | Xã Úc Kỳ | 449 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Dương Văn Mùi | Xã Úc Kỳ | 37 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Dương Văn Mạnh | Xã Úc Kỳ | 1880 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Dương Thị Ngừ | Xã Úc Kỳ | 953, 954 | 9 | BHK | 0,04 | 0,040 |
|
|
|
21 | Dương Thị Hai | Xã Úc Kỳ | 241 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
22 | Dương Văn Trường | Xã Úc Kỳ | 2210 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
89 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
185 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
23 | Dương Thị Hòa | Xã Úc Kỳ | 134 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
24 | Dương Văn Giang | Xã Úc Kỳ | 202 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Dương Văn Binh | Xã Úc Kỳ | 131 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Dương Văn Sơn | Xã Úc Kỳ | 132 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
27 | Dương Thị Ngọ | Xã Úc Kỳ | 1062 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Dương Thị Ngọ | Xã Úc Kỳ | 2615 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Dương Thị Liên | Xã Úc Kỳ | 1581 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Phạm Thị Xuyên | Xã Úc Kỳ | 1527, 1310, 1306, 1546, 1308, 1305, 1400, 1401, 1544, 1304, 1399, 1309 | 15 | LUC | 0,56 |
| 0,560 |
|
|
30 | Dương Văn Điều | Xã Úc Kỳ | 1182 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
31 | Trương Văn Thường | Xã Úc Kỳ | 18 | 19 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
32 | Nguyễn Tiến Thành | Xã Úc Kỳ | 370 | 21 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
33 | Dương Thị Mạo | Xã Úc Kỳ | 110 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Úc Kỳ | 1318 | 21 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
35 | Dương Thị Bích | Xã Úc Kỳ | 184 | 2 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
36 | Nguyễn Thị Thủy | Xã Úc Kỳ | 2016 | 9 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
13 | Xã Tân Kim |
|
|
| - | 6,35 | 0,740 | 5,380 |
| 0,230 |
1 | Nguyễn Thị Thanh | Xã Tân Kim | 587 | 31 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Tân Kim | 343 | 31 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Phạm Văn Vượng | Xã Tân Kim | 204 | 31 | LUK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
4 | Dương Thị Dưa | Xã Tân Kim | 1109 | 26 | RSX | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
5 | Hà Huy Hoạt | Xã Tân Kim | 970 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Vũ Duy Thiều | Xã Tân Kim | 153 | 31 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
152 | 31 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
7 | Nguyễn Văn Chung | Xã Tân Kim | 148 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Trần Thế Cộng | Xã Tân Kim | 817 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Dương Văn Kết | Xã Tân Kim | 862 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Hữu Thủy | Xã Tân Kim | 720 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Luyến | Xã Tân Kim | 142 | 29 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Tần | Xã Tân Kim | 142 | 29 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Dương Quang Độ | Xã Tân Kim | 181 | 29 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Vũ Văn Thắng | Xã Tân Kim | 1078 | 29 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Hoàng Duy Thạo | Xã Tân Kim | 1273 | 30 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1275 | 30 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
16 | Dương Thị Huyền | Xã Tân Kim | 1375 | 18 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Đào Quang Tuấn | Xã Tân Kim | 259 | 34 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
260 | 34 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
18 | Phạm Văn Sỹ | Xã Tân Kim | 630 | 34 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
638 | 34 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
19 | Đoàn Văn Việt | Xã Tân Kim | 1209 | 7 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Đoàn Văn Bắc | Xã Tân Kim | 425 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Đoàn Văn Nam | Xã Tân Kim | 503 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Xuân Bình | Xã Tân Kim | 1381 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
23 | Nguyễn Đình Sỹ | Xã Tân Kim | 497 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Vũ Thạch Tấn | Xã Tân Kim | 1179 | 21 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Phạm Văn Đức | Xã Tân Kim | 485 | 38 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
26 | Kiều Xuân Toàn | Xã Tân Kim | 350 | 38 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
27 | Kiều Thị Trang | Xã Tân Kim | 481 | 38 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Kiều Quang Luyến | Xã Tân Kim | 164 | 38 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Kiều Văn Phúc | Xã Tân Kim | 474 | 38 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1409 | 34 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
30 | Kiều Ngọc Hiển | Xã Tân Kim | 1304 | 34 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Phong | Xã Tân Kim | 1283 | 34 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Nguyễn Văn Chiêm | Xã Tân Kim | 1430 | 12 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
530 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
33 | Vũ Thị Hiển | Xã Tân Kim | 616 | 30 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Nông Thị Mẩy | Xã Tân Kim | 1292 | 13 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
35 | Nguyễn Văn Thiệp | Xã Tân Kim | 807 | 34 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Tạ Thị Thái | Xã Tân Kim | 1163 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Lê Văn Bảo | Xã Tân Kim | 251 | 21 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
38 | Nguyễn Danh Nhất | Xã Tân Kim | 419 | 29 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
39 | Đoàn Văn Đức | Xã Tân Kim | 511 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Liu Văn Dục | Xã Tân Kim | 400 | 30 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Nguyễn Đắc Quỳnh | Xã Tân Kim | 366 | 21 | NTS | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
367 | 21 | NTS | 0,05 |
| 0,050 |
|
| |||
364 | 21 | NTS | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
42 | Vũ Văn Mạnh | Xã Tân Kim | 1166 | 21 | RSX | 0,19 |
| 0,190 |
|
|
43 | Vũ Thị Hiền | Xã Tân Kim | 1167 | 21 | RSX | 0,37 |
| 0,370 |
|
|
44 | Lưu Văn Huỳnh | Xã Tân Kim | 1165 | 21 | RSX | 0,40 |
| 0,400 |
|
|
45 | Vũ Văn Xuân | Xã Tân Kim | 1164 | 21 | RSX | 0,11 |
| 0,110 |
|
|
46 | Phạm Xuân Thủy | Xã Tân Kim | 391 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
393 | 21 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
47 | Phạm Trung Đức | Xã Tân Kim | 392 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
48 | Vũ Hữu Tú | Xã Tân Kim | 390 | 21 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
49 | Nguyễn Như Tốp | Xã Tân Kim | 1161 | 21 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
50 | Vũ Lệnh Phích | Xã Tân Kim | 94 | 21 | LUK | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
51 | Vũ Lệnh Nhớn | Xã Tân Kim | 97 | 21 | LUK | 0,06 |
| 0,060 |
|
|
52 | Vũ Đình Luyện | Xã Tân Kim | 99 | 21 | LUK | 0,06 |
| 0,060 |
|
|
53 | Phạm Ngọc Lan | Xã Tân Kim | 1270 | 17 | RSX | 1,15 |
| 1,150 |
|
|
1168 | 21 | RSX | 1,18 |
| 1,180 |
|
| |||
54 | Nguyễn Đình Hòa | Xã Tân Kim | 1073 | 12 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
1075 | 12 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
55 | Nguyễn Thị Đạc | Xã Tân Kim | 35 | 29 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
29 | 29 | LUK | 0,03 |
| 0,030 |
|
| |||
56 | Kiều Xuân Đông | Xã Tân Kim | 25 | 29 | LUK | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
57 | Dương Văn Thông | Xã Tân Kim | 484 | 38 | RSX | 0,82 |
| 0,820 |
|
|
58 | Hoàng Văn Giới | Xã Tân Kim | 1394 | 34 | BHK | 0,02 |
| 0,020 |
|
|
59 | Phạm Xuân Chính | Xã Tân Kim | 1132 | 34 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
60 | Vũ Đình Hanh | Xã Tân Kim | 515, 516, 510, 511 | 35 | LUC | 0,23 |
|
|
| 0,230 |
61 | Hoàng Duy Thạo | Xã Tân Kim | 43 | 36 | BHK | 0,03 |
| 0,030 |
|
|
71, 76, 67, 90, 79, 91, 74 | 36 | LUK | 0,41 |
| 0,410 |
|
| |||
62 | Dương Văn Vinh | Xã Tân Kim | 9 | 29 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
63 | Phạm Thị Huyền | Xã Tân Kim | 906 | 26 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
64 | Tạ Thị Thái | Xã Tân Kim | 1001 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Vũ Duy Công | Xã Tân Kim | 697 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
66 | Lê Văn Thuật | Xã Tân Kim | 532 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Kiều Thị Hạnh | Xã Tân Kim | 1103 | 29 | LUC | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
68 | Đặng Thị Cúc | Xã Tân Kim | 1049, 865 | 29 | LUK | 0,06 | 0,060 |
|
|
|
14 | Xã Lương Phú |
|
|
| - | 1,31 | 0,930 | 0,330 |
| 0,050 |
1 | Nguyễn Văn Thư | Xã Lương Phú | 260 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đảng | Xã Lương Phú | 634 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Vũ Xuân Dự | Xã Lương Phú | 623 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Thành | Xã Lương Phú | 57 | 3 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
5 | Hoàng Quốc Hùng | Xã Lương Phú | 30 | 3 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thế Tân | Xã Lương Phú | 93 | 3 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Xuân Thìn | Xã Lương Phú | 2241 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Ngô Thanh Nhàn | Xã Lương Phú | 2242 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Tường | Xã Lương Phú | 1492 | 6 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
10 | Dương Hữu Nhung | Xã Lương Phú | 1537 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Ngô Văn Quang | Xã Lương Phú | 2344 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
12 | Dương Xuân Thắng | Xã Lương Phú | 2343 | 6 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
13 | Phạm Văn Cơ | Xã Lương Phú | 1575 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Hồng Quảng | Xã Lương Phú | 96 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Ngô Thị Huệ | Xã Lương Phú | 707 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Vũ | Xã Lương Phú | 1426 | 6 | LUC | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
17 | Nguyễn Khắc Hương | Xã Lương Phú | 1423 | 6 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
18 | Nguyễn Thị Gái | Xã Lương Phú | 1128 | 6 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
19 | Ngô Văn Huy | Xã Lương Phú | 1340 | 6 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Hoàng Thị Thọ | Xã Lương Phú | 672 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
21 | Dương Đức Quế | Xã Lương Phú | 1695 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1698 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
22 | Dương Ngọc Đại | Xã Lương Phú | 2566 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Lương Phú | 2578 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
24 | Dương Thị Tâm | Xã Lương Phú | 1265 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Ngư | Xã Lương Phú | 249 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
26 | Trần Thị Mỵ | Xã Lương Phú | 2601 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Lương Quang Hường | Xã Lương Phú | 2596 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Nguyễn Tạ Soạn | Xã Lương Phú | 233 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Phạm Thị Ngọc | Xã Lương Phú | 580 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Thư | Xã Lương Phú | 574 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
31 | Lương Văn Hào | Xã Lương Phú | 1870 | 9 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
32 | Ngô Thị Minh | Xã Lương Phú | 94 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Hồ Đức Ân | Xã Lương Phú | 95 | 9 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
34 | Nguyễn Đắc Vinh | Xã Lương Phú | 70 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Nguyễn Thị Lan | Xã Lương Phú | 1557 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
36 | Nguyễn Đăng Giang | Xã Lương Phú | 990 | 10 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
37 | Nguyễn Văn Giáp | Xã Lương Phú | 281 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
38 | Phạm Như Êm | Xã Lương Phú | 255 | 11 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
39 | Trần Hải Đoàn | Xã Lương Phú | 504 | 11 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
40 | Mẫn Thị Thao | Xã Lương Phú | 469 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Phạm Như Sơn | Xã Lương Phú | 251 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Lê Bá Hiến | Xã Lương Phú | 275 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Tạc | Xã Lương Phú | 810 | 11 | LUC | 0,05 |
|
|
| 0,050 |
44 | Nguyễn Đức Quảng | Xã Lương Phú | 680, 681, 682, | 11 | LUK | 0,21 |
| 0,210 |
|
|
45 | Bùi Thị Nha | Xã Lương Phú | 454 | 11 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
455 | 11 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
| |||
46 | Bùi Văn Giang | Xã Lương Phú | 165 | 11 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Nguyễn Thị Linh | Xã Lương Phú | 408 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Ngô Văn Huy | Xã Lương Phú | 1340 | 6 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Nguyễn Thị Gái | Xã Lương Phú | 1128 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
50 | Phí Đức Kiên | Xã Lương Phú | 1404 | 11 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Nguyễn Ngọc Hoàng | Xã Lương Phú | 2341 | 3 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
15 | TT Hương Sơn |
|
|
| - | 2,32 | 1,690 | 0,630 |
|
|
1 | Dương Văn Bình | Thị trấn Hương Sơn | 2542 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Dương Văn Cư | Thị trấn Hương Sơn | 2838 | 9 | BHK | - | 0,000 |
|
|
|
3 | Dương Văn Dũng | Thị trấn Hương Sơn | 2872 | 9 | BHK | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
2871 | 9 | BHK | 0,02 | 0,010 | 0,010 |
|
| |||
4 | Nguyễn Văn Năm | Thị trấn Hương Sơn | 2890 | 9 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2891 | 9 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
2449 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
5 | Dương Nghĩa Hùng | Thị trấn Hương Sơn | 2561 | 9 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Dương Minh Quyết | Thị trấn Hương Sơn | 2503 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Đức Thao | Thị trấn Hương Sơn | 578 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Lê Văn Tuấn | Thị trấn Hương Sơn | 2559 | 9 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Dương Thị Nhung | Thị trấn Hương Sơn | 1057 | 23 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
10 | Đào Quang Trung | Thị trấn Hương Sơn | 1004 | 23 | NTS | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
11 | Lê Đương Mười | Thị trấn Hương Sơn | 1607 | 23 | NTS | 0,03 | 0,010 | 0,020 |
|
|
12 | Nguyễn Văn Tài | Thị trấn Hương Sơn | 1687 | 24 | LUC | 0,06 | 0,020 | 0,040 |
|
|
13 | Dương Văn Ngọ | Thị trấn Hương Sơn | 1664 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Hữu Tuấn | Thị trấn Hương Sơn | 2220 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2816 | 20 | NTS | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
15 | Dương Quốc Khanh | Thị trấn Hương Sơn | 2801 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1824 | 24 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
16 | Dương Văn Chúc | Thị trấn Hương Sơn | 2798 | 24 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Dương Thị Khuê | Thị trấn Hương Sơn | 1780 | 24 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2800 | 24 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
1701 | 24 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
18 | Nguyễn Mạnh Sơn | Thị trấn Hương Sơn | 1654 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Dương Văn Hưng | Thị trấn Hương Sơn | 1575 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1576 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
1577 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
20 | Hoàng Văn Thanh | Thị trấn Hương Sơn | 2630 | 24 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Hùng | Thị trấn Hương Sơn | 2230 | 24 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Dương Văn Mạnh | Thị trấn Hương Sơn | 1653 | 20 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
23 | Dương Văn Mỹ | Thị trấn Hương Sơn | 1695 | 24 | NTS | 0,03 | 0,020 | 0,010 |
|
|
24 | Nguyễn Thị Phượng | Thị trấn Hương Sơn | 1782 | 17 | LUK | 0,04 | 0,020 | 0,020 |
|
|
25 | Dương Thanh Tuất | Thị trấn Hương Sơn | 1696 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Dương Thị Ngần | Thị trấn Hương Sơn | 1788 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1789 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
27 | Dương Đình Khoát | Thị trấn Hương Sơn | 671 | 16 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
28 | Dương Đình Tuấn | Thị trấn Hương Sơn | 2152 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
29 | Dương Thế Mạnh | Thị trấn Hương Sơn | 334 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Dương Văn Phan | Thị trấn Hương Sơn | 1458 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Hoàn | Thị trấn Hương Sơn | 649 | 20 | NTS | 0,04 | 0,010 | 0,030 |
|
|
32 | Trần Thị Hiếu | Thị trấn Hương Sơn | 727 | 20 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Dương Văn Hạnh | Thị trấn Hương Sơn | 1035 | 20 | LUK | 0,05 | 0,010 | 0,040 |
|
|
34 | Vũ Văn Nhiêu | Thị trấn Hương Sơn | 1936 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Nguyễn Thị Chiến | Thị trấn Hương Sơn | 2820 | 20 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Ngô Văn Dân | Thị trấn Hương Sơn | 1050 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Phạm Thị Vui | Thị trấn Hương Sơn | 1898 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Nguyễn Văn Thăng | Thị trấn Hương Sơn | 1911 | 20 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Vũ Văn Tiến | Thị trấn Hương Sơn | 1988 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Đào Thị Lệ | Thị trấn Hương Sơn | 1254 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Phạm Văn Hải | Thị trấn Hương Sơn | 1691 | 20 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
42 | Dương Thị Nhẫn | Thị trấn Hương Sơn | 2111 | 20 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
2111 | 20 | LUC | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
43 | Dương Thị Nhẫn | Thị trấn Hương Sơn | 2136,17 | 20 | LUC | 0,06 |
| 0,060 |
|
|
44 | Nguyễn Văn Thọ | Thị trấn Hương Sơn | 1802 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Dương Văn Dục | Thị trấn Hương Sơn | 1692 | 20 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Nguyễn Thị Hảo | Thị trấn Hương Sơn | 2527 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Dương Thể Thức | Thị trấn Hương Sơn | 1006 | 9 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Nguyễn Văn Xoe | Thị trấn Hương Sơn | 334 | 10 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
49 | Phạm Văn Lượng | Thị trấn Hương Sơn | 571 | 15 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
50 | Dương Minh Bền | Thị trấn Hương Sơn | 715 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Ngô Văn Bắc | Thị trấn Hương Sơn | 664 | 15 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
52 | Nguyễn Văn Thắng | Thị trấn Hương Sơn | 469 | 20 | NTS | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
53 | Nguyễn Viết Hậu | Thị trấn Hương Sơn | 475 | 12 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
54 | Cao Thị An | Thị trấn Hương Sơn | 780 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Dương Đình Khoát | Thị trấn Hương Sơn | 237 | 7 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
238 | 7 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
56 | Dương Thị Luận | Thị trấn Hương Sơn | 624 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
625 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
57 | Ngô Văn Khoát | Thị trấn Hương Sơn | 235b | 4 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Dương Văn Long | Thị trấn Hương Sơn | 598 | 6 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Hoàng Kim Tú | Thị trấn Hương Sơn | 1430 | 9 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
1140 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
60 | Nguyễn Văn Khuê | Thị trấn Hương Sơn | 173 | 10 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
61 | Dương Viết Bình | Thị trấn Hương Sơn | 321 | 17 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
324 | 17 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
62 | Dương Nghĩa Thăng | Thị trấn Hương Sơn | 2873 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Đỗ Thị Đào | Thị trấn Hương Sơn | 1302 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
64 | Vũ Văn Son | Thị trấn Hương Sơn | 128 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Đoàn Thị Đào | Thị trấn Hương Sơn | 2071 | 9 | BHK | 0,08 | 0,030 | 0,050 |
|
|
66 | Dương Thị Hải | Thị trấn Hương Sơn | 558 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
67 | Dương Thế Thành | Thị trấn Hương Sơn | 535 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
813 | 10 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
68 | Dương Viết Nhu | Thị trấn Hương Sơn | 1354 | 9 | LUC | 0,05 | 0,020 | 0,030 |
|
|
69 | Trần Văn Tương | Thị trấn Hương Sơn | 1282 | 9 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
70 | Dương Viết Dũng | Thị trấn Hương Sơn | 529 | 13 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
71 | Dương Thế Phức | Thị trấn Hương Sơn | 769 | 9 | LUK | 0,07 | 0,040 | 0,030 |
|
|
72 | Dương Viết Ninh | Thị trấn Hương Sơn | 289 | 5 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
73 | Dương Thị Hải | Thị trấn Hương Sơn | 1422 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
74 | Dương Thị Khôi | Thị trấn Hương Sơn | 398 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
641 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
75 | Dương Thế Tiếp | Thị trấn Hương Sơn | 99 | 13 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
100 | 13 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
76 | Bùi Văn Chiến | Thị trấn Hương Sơn | 1957 | 17 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
77 | Tạ Quang Nghị | Thị trấn Hương Sơn | 793 | 21 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Tạ Văn Ngũ | Thị trấn Hương Sơn | 191, 192, 193, | 21 | LUC | 0,15 |
| 0,150 |
|
|
79 | Tạ Mạnh Hùng | Thị trấn Hương Sơn | 1654 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Ngọ Duy Tuấn | Thị trấn Hương Sơn | 244 | 8 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
81 | Nguyễn Thị Đào | Thị trấn Hương Sơn | 320 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Dương Thị Lý | Thị trấn Hương Sơn | 1175 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
83 | Dương Thị Mận | Thị trấn Hương Sơn | 1172 | 9 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
84 | Nguyễn Danh Thụy | Thị trấn Hương Sơn | 795 | 21 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
85 | Đào Quang Toàn | Thị trấn Hương Sơn | 950 | 20 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
86 | Vũ Văn Son | Thị trấn Hương Sơn | 890 | 17 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
87 | Nguyễn Văn Hưng | Thị trấn Hương Sơn | 1482 | 9 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
88 | Dương Minh Trung | Thị trấn Hương Sơn | 593 | 6 | NTS | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
89 | Dương Thị Hạnh | Thị trấn Hương Sơn | 522 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
90 | Dương Văn Đại | Thị trấn Hương Sơn | 135 | 7 | LUC | 0,05 |
| 0,050 |
|
|
91 | Nguyễn Danh Thụy | Thị trấn Hương Sơn | 795 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
92 | Phạm Văn Phượng | Thị trấn Hương Sơn | 1112 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
93 | Dương Văn Đại | Thị trấn Hương Sơn | 135 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
94 | Dương Thị Tròn | Thị trấn Hương Sơn | 239 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
95 | Nguyễn Danh Thụy | Thị trấn Hương Sơn | 795 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
96 | Phạm Văn Phượng | Thị trấn Hương Sơn | 1112 | 9 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
97 | Dương Văn Đại | Thị trấn Hương Sơn | 135 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
98 | Dương Thị Tròn | Thị trấn Hương Sơn | 239 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
99 | Hoàng Kim Chiến | Thị trấn Hương Sơn | 306 | 12 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
16 | Xã Tân Thành |
|
|
| - | 0,45 | 0,450 |
|
|
|
1 | Hoàng Mạnh Trường | Xã Tân Thành | 15 | 35 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Hoàng Thị Đường | Xã Tân Thành | 411 | 40 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Hoàng Văn Huy | Xã Tân Thành | 95 | 29 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Chuyên | Xã Tân Thành | 1129 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
5 | Hoàng Thanh Nhân | Xã Tân Thành | 802, 804 | 35 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Vi Văn Minh | Xã Tân Thành | 812 | 36 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
10 | 36 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
7 | Vũ Văn Long | Xã Tân Thành | 997 | 37 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nông Văn Hợp | Xã Tân Thành | 765 | 31 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Cường | Xã Tân Thành | 1169 | 36 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
10 | Trần Văn Hùng | Xã Tân Thành | 1127 | 9 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Năm | Xã Tân Thành | 5 | 25 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Lê Văn Bình | Xã Tân Thành | 1056 | 8 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Vy | Xã Tân Thành | 414+691 | 41 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
14 | Đỗ Văn Toan | Xã Tân Thành | 1035 | 29 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Hiển | Xã Tân Thành | 336 | 29 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
373 | 29 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
16 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Tân Thành | 670 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Hoàng Văn Hải | Xã Tân Thành | 668 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Đỗ Văn Chọn | Xã Tân Thành | 150 | 35 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Hoàng Khánh Hòa | Xã Tân Thành | 1192 | 29 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Chu Thanh Hương | Xã Tân Thành | 993 | 37 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
21 | Chu Thị Thu Hà | Xã Tân Thành | 994 | 37 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
22 | Đàm Hoài Vũ | Xã Tân Thành | 2 | 36 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Phạm Thị Hải | Xã Tân Thành | 264 | 29 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Xã Xuân Phương |
|
|
| - | 2,39 | 2,080 | 0,310 |
|
|
1 | Dương Đình Thắng | Xã Xuân Phương | 970 | 2 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
567, 577 | 2 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
2 | Quách Đình Thành | Xã Xuân Phương | 166 | 2 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
3 | Dương Quang Binh | Xã Xuân Phương | 291 | 2 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Xuân | Xã Xuân Phương | 534 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Dương Thị Lan | Xã Xuân Phương | 890 | 2 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
6 | Dương Văn Nam | Xã Xuân Phương | 964 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Thân Văn Hồng | Xã Xuân Phương | 943 | 2 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Cường | Xã Xuân Phương | 909 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Dương Thị Tuấn | Xã Xuân Phương | 881 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Hoàng Thị Thanh | Xã Xuân Phương | 299, 300 | 2 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Dương Hữu Long | Xã Xuân Phương | 762 | 3 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Ngọ Thị Lý | Xã Xuân Phương | 237, 238a, 386 | 8 | TSN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
233, 260 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
13 | Đồng Thị Thảo Nguyên | Xã Xuân Phương | 77 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
14 | Đồng Văn Quyết | Xã Xuân Phương | 161 | 4 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
15 | Tống Thị Bình | Xã Xuân Phương | 148 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
147 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
16 | Nguyễn Thị Thái | Xã Xuân Phương | 39 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Xuân Phương | 495 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thanh Tùng | Xã Xuân Phương | 78 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Đồng Thị Ngọ | Xã Xuân Phương | 144 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Dương Đình Thắng | Xã Xuân Phương | 149 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
152 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
21 | Nguyễn Khắc Bắc | Xã Xuân Phương | 137 | 4 | LUC | 0,07 |
| 0,070 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Kỳ | Xã Xuân Phương | 132 | 4 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
23 | Nguyễn Thị Dậu | Xã Xuân Phương | 111 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Dương Thị Tiện | Xã Xuân Phương | 37 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Hoàng Thị Hằng | Xã Xuân Phương | 1476 | 4 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Trần Bình Quyền | Xã Xuân Phương | 234 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Dương Văn Tuấn | Xã Xuân Phương | 603 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Dương Minh Toàn | Xã Xuân Phương | 216 | 6 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
29 | Dương Thị Thắm | Xã Xuân Phương | 340 | 7 | CLN | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
30 | Hoàng Thị Hằng | Xã Xuân Phương | 1476 | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Diêm Đăng Long | Xã Xuân Phương | 1727 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Nguyễn Thị Thơ | Xã Xuân Phương | 801 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
33 | Dương Nghĩa Long | Xã Xuân Phương | 1760 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Đồng Văn Linh | Xã Xuân Phương | 1728 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Hoàng Đức Cường | Xã Xuân Phương | 359 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Hoàng Thị Hương | Xã Xuân Phương | 764 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Nguyễn Khắc Bình | Xã Xuân Phương | 556, 557, 558 | 7 | LUK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
38 | Dương Đình Bang | Xã Xuân Phương | 523 | 7 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Nguyễn Khắc Tâm | Xã Xuân Phương | 779 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Vũ Thạch Thức | Xã Xuân Phương | 1603 | 7 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Dương Đình Toàn | Xã Xuân Phương | 1037 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
42 | Nguyễn Khắc Phúc | Xã Xuân Phương | 1039 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
43 | Dương Đình Toàn | Xã Xuân Phương | 1034 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
44 | Nguyễn Mạnh Tường | Xã Xuân Phương | 876 | 7 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
45 | Vũ Công Tuy | Xã Xuân Phương | 1466 | 7 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Diêm Đăng Tâm | Xã Xuân Phương | 1239 | 7 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Dương Thị Cường | Xã Xuân Phương | 246 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Dương Văn Xuyên | Xã Xuân Phương | 252 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
49 | Ngọ Thị Lý | Xã Xuân Phương | 417 | 8 | LUC | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
50 | Hoàng Đức Trường | Xã Xuân Phương | 699 | 10 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Hoàng Thị Nga | Xã Xuân Phương | 606 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
52 | Hoàng Đức Hoà | Xã Xuân Phương | 465, 464, 444 | 10 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Hoàng Đức Lộc | Xã Xuân Phương | 672 | 10 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Trần Văn Đức | Xã Xuân Phương | 1030 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
55 | Dương Minh Toàn | Xã Xuân Phương | 651 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
56 | Dương Thị Xuân | Xã Xuân Phương | 3014 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Xuân Phương | 3042 | 13 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Đồng Văn Ninh | Xã Xuân Phương | 2284 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
59 | Dương Thị Huệ | Xã Xuân Phương | 808 | 13 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
60 | Dương Văn Cường | Xã Xuân Phương | 3015 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1119 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
1087 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
61 | Dương Văn Lại | Xã Xuân Phương | 2438, 3027 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
62 | Dương Hữu Đường | Xã Xuân Phương | 1720 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
63 | Trần Danh Trung | Xã Xuân Phương | 2046, 1892 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
64 | Đồng Thị Oanh | Xã Xuân Phương | 1451 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Dương Đình Hoan | Xã Xuân Phương | 1089 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
988 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
| |||
66 | Hoàng Đức Thìn | Xã Xuân Phương | 238, 2610 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
67 | Đinh Đình Sửu | Xã Xuân Phương | 1495 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
68 | Dương Thị Liên | Xã Xuân Phương | 1025 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
69 | Nguyễn Thị Lý | Xã Xuân Phương | 2314, 2286 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
70 | Dương Nghĩa Truyền | Xã Xuân Phương | 1026 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
71 | Dương Văn Hải | Xã Xuân Phương | 1718 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
72 | Dương Xuân Khánh | Xã Xuân Phương | 860 | 13 | NTS | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
73 | Lê Thị Thủy | Xã Xuân Phương | 243 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
74 | Trương Văn Mạnh | Xã Xuân Phương | 3041 | 13 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
75 | Hoàng Thành Tâm | Xã Xuân Phương | 1637 | 13 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
76 | Dương Văn Thạo | Xã Xuân Phương | 1973 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
77 | Nguyễn Khắc Học | Xã Xuân Phương | 2286 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Nguyễn Khắc Từ | Xã Xuân Phương | 2918 | 13 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
79 | Nguyễn Khắc Đính | Xã Xuân Phương | 861 | 13 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Nguyễn Tiến Công | Xã Xuân Phương | 226 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
81 | Dương Đình Sơn | Xã Xuân Phương | 1711 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
82 | Hồ Đình Huy | Xã Xuân Phương | 1973 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
83 | Ngô Quang Tĩnh | Xã Xuân Phương | 985 | 13 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
84 | Dương Văn Thường | Xã Xuân Phương | 1676 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
85 | Dương Thị Hợp | Xã Xuân Phương | 64 | 13 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
86 | Phạm Minh Nghĩa | Xã Xuân Phương | 2750 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
87 | Dương Đinh Bình | Xã Xuân Phương | 1491 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
88 | Dương Đinh Khương | Xã Xuân Phương | 2286, 2341 | 13 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
89 | Đồng Văn Ninh | Xã Xuân Phương | 3007, 2284 | 13 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
90 | Nguyễn Thị Lựu | Xã Xuân Phương | 303 | 14 | LUC | 0,11 |
| 0,110 |
|
|
91 | Lê Văn Thìn | Xã Xuân Phương | 415, 416, 417 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
92 | Ngô Thị Chắt | Xã Xuân Phương | 499 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
93 | Dương Văn Viện | Xã Xuân Phương | 697, 512 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
94 | Dương Thị Tuyến | Xã Xuân Phương | 410 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
95 | Lê Văn Nam | Xã Xuân Phương | 647, 648 | 16 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
96 | Nguyễn Thông Hải | Xã Xuân Phương | 629 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
97 | Dương Thị Hương | Xã Xuân Phương | 843 | 19 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
98 | Dương Thị Liên | Xã Xuân Phương | 366, 365, 364 | 19 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
99 | Dương Đình Công | Xã Xuân Phương | 194 | 19 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
100 | Dương Hữu Khoa | Xã Xuân Phương | 422 | 19 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
101 | Dương Hữu Nải | Xã Xuân Phương | 757 | 19 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
102 | Dương Hữu Nhà | Xã Xuân Phương | 97 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
103 | Nguyễn Khắc Hà | Xã Xuân Phương | 7 | 21 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
104 | Dương Đình Biên | Xã Xuân Phương | 610 | 21 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
105 | Dương Văn Hồi | Xã Xuân Phương | 2084 | 22 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
106 | Dương Thành Đông | Xã Xuân Phương | 1976 | 22 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
107 | Dương Văn Thìn | Xã Xuân Phương | 45 | 22 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
108 | Dương Văn Công | Xã Xuân Phương | 1583 | 22 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
109 | Nguyễn Thông Hải | Xã Xuân Phương | 629 | 22 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
110 | Dương Thành Vy | Xã Xuân Phương | 1399 | 22 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
111 | Nguyễn Tiến Tình | Xã Xuân Phương | 1728 | 23 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
112 | Dương Thị Lam | Xã Xuân Phương | 1342, 1341 | 23 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
113 | Dương Nghĩa Kha | Xã Xuân Phương | 1486 | 23 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
114 | Dương Thị Xạ | Xã Xuân Phương | 1819 | 23 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
115 | Đồng Văn Khôi | Xã Xuân Phương | 285 | 25 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
116 | Dương Đình Tuất | Xã Xuân Phương | 468 | 25 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
117 | Đồng Văn Hạt | Xã Xuân Phương | 477 | 25 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
118 | Dương Văn Phương | Xã Xuân Phương | 411 | 8 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
119 | Dương Đình Lớp | Xã Xuân Phương | 410 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
120 | Bùi Hữu Tập (Dương Thị Tư) | Xã Xuân Phương | 293 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
121 | Nguyễn Thị Dậu | Xã Xuân Phương | 111 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
122 | Trần Văn Đức | Xã Xuân Phương | 1030 | 13 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
123 | Đồng Thị Thảo Nguyên | Xã Xuân Phương | 77 | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
124 | Dương Đình Lớp | Xã Xuân Phương | 410 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
125 | Dương Đình Phương | Xã Xuân Phương | 411 | 8 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
126 | Nguyễn Thị Dậu | Xã Xuân Phương | 111 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Xã Dương Thành |
|
|
| - | 0,72 | 0,720 |
|
|
|
1 | Trần Văn Khương | Xã Dương Thành | 1503 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Trần Văn Tuấn | Xã Dương Thành | 182 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
183 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
3 | Dương Văn Tùng | Xã Dương Thành | 405 | 3 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Đức | Xã Dương Thành | 954 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Quỳnh | Xã Dương Thành | 2349 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Bùi Thị Xây | Xã Dương Thành | 427 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Quyết | Xã Dương Thành | 1108 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Điệp | Xã Dương Thành | 1739 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Đào Văn Hệ | Xã Dương Thành | 74a | 4 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Có | Xã Dương Thành | 166 | 4 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thanh Hùng | Xã Dương Thành | 938 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thanh Nhàn | Xã Dương Thành | 844 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Ngọ | Xã Dương Thành | 2785 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Thành | Xã Dương Thành | 123 | 4 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Nguyễn Đức Nghĩa | Xã Dương Thành | 676 | 4 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Đặng Thị Thường | Xã Dương Thành | 772 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Dương Thành | 1165 | 4 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Dương Văn Thanh | Xã Dương Thành | 466b | 4 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Nguyễn Văn Tâm | Xã Dương Thành | 533 | 4 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Dương Văn Tuấn | Xã Dương Thành | 534 | 4 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Hoàng Văn Long | Xã Dương Thành | 1736 | 5 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Trần Thế Dương | Xã Dương Thành | 2334 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
23 | Nguyễn Tiên Phong | Xã Dương Thành | 3100 | 6 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Dương Hồng Nhật | Xã Dương Thành | 1348 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Dương Thành | 655 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Đào Văn Hiếu | Xã Dương Thành | 2349 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Khoa | Xã Dương Thành | 2304 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Dương Văn Tấn | Xã Dương Thành | 1975 | 7 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
29 | Dương Văn Tuệ | Xã Dương Thành | 1967 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Dương Văn Hoàn | Xã Dương Thành | 2142 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Dương Quang Chuyên | Xã Dương Thành | 2314 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Đào Văn Xiêm | Xã Dương Thành | 2137 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Dương Anh Thìn | Xã Dương Thành | 1617 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Dương Văn Tư | Xã Dương Thành | 1698 | 7 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Dương Văn Lập | Xã Dương Thành | 2319 | 7 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Dương Quang Tiệp | Xã Dương Thành | 266 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Nguyễn Văn Điện | Xã Dương Thành | 2337 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Dương Quang Tỉnh | Xã Dương Thành | 1604 | 8 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
39 | Vũ Văn Huệ | Xã Dương Thành | 934 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
937 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
40 | Nguyễn Thị Tăng | Xã Dương Thành | 651 | 11 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
41 | Lê Hồng Bắc | Xã Dương Thành | 1720 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1721 | 11 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
42 | Dương Văn Chế | Xã Dương Thành | 51 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
43 | Dương Văn Khuông | Xã Dương Thành | 53 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Nguyễn Văn Huê | Xã Dương Thành | 617 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
618 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
45 | Đào Văn Minh | Xã Dương Thành | 2044 | 12 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
46 | Dương Văn Lập | Xã Dương Thành | 148 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
47 | Dương Mạnh Thọ | Xã Dương Thành | 281 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
48 | Hoàng Đăng Chinh | Xã Dương Thành | 1965 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Hoàng Văn Hoan | Xã Dương Thành | 1714 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Nguyễn Văn Duyên | Xã Dương Thành | 1681 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Đồng Thị Tám | Xã Dương Thành | 1727 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Dương Văn Hưởng | Xã Dương Thành | 283 | 12 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
53 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Dương Thành | 1976 | 12 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
54 | Đồng Văn Liên | Xã Dương Thành | 914 | 15 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Nguyễn Văn Bình | Xã Dương Thành | 1157 | 4 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
56 | Nguyễn Ngọc Quang | Xã Dương Thành | 221 | 7 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
57 | Nguyễn Văn Bình | Xã Dương Thành | 1157 | 4 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
58 | Nguyễn Văn Long | Xã Dương Thành | 1695 | 5 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Dương Văn Long | Xã Dương Thành | 222 | 7 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Xã Nhã Lộng |
|
|
| - | 1,56 | 1,370 | 0,190 |
|
|
1 | Dương Văn Quý | Xã Nhã Lộng | 280 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
2 | Nghiêm Thị Hoài | Xã Nhã Lộng | 240 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
3 | Trần Văn Hiệp | Xã Nhã Lộng | 483 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
4 | Dương Văn Sáu | Xã Nhã Lộng | 484 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
5 | Dương Văn Ninh | Xã Nhã Lộng | 347b | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Trần Trung Sơn | Xã Nhã Lộng | 347 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Thu | Xã Nhã Lộng | 499,5 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
8 | Hà Mậu Mạnh | Xã Nhã Lộng | 420 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Dương Thị Nghĩa | Xã Nhã Lộng | 887 | 15 | LUC | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
10 | Trịnh Đăng Trọng | Xã Nhã Lộng | 242, 243 | 11 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
11 | Dương Ngọc Quý | Xã Nhã Lộng | 789 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
12 | Lê Thị Phương | Xã Nhã Lộng | 231 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
13 | Trần Văn Chinh | Xã Nhã Lộng | 313, 314 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Hay | Xã Nhã Lộng | 790 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Nam | Xã Nhã Lộng | 261 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Phạm Văn Cương | Xã Nhã Lộng | 1633 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Linh | Xã Nhã Lộng | 408 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Phúc | Xã Nhã Lộng | 251 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
19 | Nguyễn Ngọc Hà | Xã Nhã Lộng | 133 | 6 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Dương Văn Đản | Xã Nhã Lộng | 1800 | 2 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Thuấn | Xã Nhã Lộng | 856 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Đông | Xã Nhã Lộng | 374 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
23 | Dương Văn Giang | Xã Nhã Lộng | 352, 344 | 18 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Thạo | Xã Nhã Lộng | 676 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Nhã Lộng | 795, 465 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Tính | Xã Nhã Lộng | 373 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Thinh | Xã Nhã Lộng | 473 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
28 | Phạm Tiến Bộ | Xã Nhã Lộng | 253b | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Ưa | Xã Nhã Lộng | 92 | 18 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Đình | Xã Nhã Lộng | 679 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Huynh | Xã Nhã Lộng | 1631 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Dương Ngọc Cư | Xã Nhã Lộng | 336 | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Nguyễn Thế Việt | Xã Nhã Lộng | 410 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
34 | Nguyễn Thị Chinh | Xã Nhã Lộng | 442 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Nguyễn Văn Chinh | Xã Nhã Lộng | 897, 1112 | 20 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
36 | Dương Văn Thành | Xã Nhã Lộng | 1867 | 3 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
37 | Nguyễn Văn Kinh | Xã Nhã Lộng | 267 | 11 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
38 | Nguyễn Thị Thọ | Xã Nhã Lộng | 243 | 14 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
39 | Dương Thị Hiền | Xã Nhã Lộng | 582 | 3 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
40 | Dương Thị Nhàn | Xã Nhã Lộng | 709 | 4 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Trần Văn Cường | Xã Nhã Lộng | 460 | 18 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
42 | Nguyễn Văn Ty | Xã Nhã Lộng | 497 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
43 | Dương Thị Đậu | Xã Nhã Lộng | 301 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
44 | Lê Thị Oanh | Xã Nhã Lộng | 387a | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
45 | Lê Xuân Thiết | Xã Nhã Lộng | 347 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
46 | Nguyễn Văn Lệ | Xã Nhã Lộng | 274, 275 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
47 | Nguyễn Thị Toán | Xã Nhã Lộng | 238 | 14 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
48 | Lê Xuân Nghĩa | Xã Nhã Lộng | 471 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
49 | Dương Văn Thành | Xã Nhã Lộng | 895 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
50 | Trần Văn Tuấn | Xã Nhã Lộng | 896 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
51 | Nguyễn Hữu Hà | Xã Nhã Lộng | 475a | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
52 | Dương Ngọc Phiên | Xã Nhã Lộng | 341 | 14 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
53 | Dương Văn Hòa | Xã Nhã Lộng | 102 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
479 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
54 | Nguyễn Văn Hà | Xã Nhã Lộng | 253 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
55 | Nguyễn Văn Thuấn | Xã Nhã Lộng | 138 | 6 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
56 | Dương Văn Thắng | Xã Nhã Lộng | 811 | 3 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
57 | Nghiêm Thị Thủy | Xã Nhã Lộng | 342 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
58 | Nguyễn Thị Thắm | Xã Nhã Lộng | 1621 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
59 | Dương Văn Tiến | Xã Nhã Lộng | 410 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
60 | Nguyễn Thị Kim | Xã Nhã Lộng | 345 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
61 | Nguyễn Hữu Tâm | Xã Nhã Lộng | 786 | 15 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
62 | Dương Văn Thưởng | Xã Nhã Lộng | 869 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
63 | Nguyễn Thị Nhị | Xã Nhã Lộng | 258 | 18 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
64 | Nguyễn Văn Luyện | Xã Nhã Lộng | 603 | 16 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
65 | Nguyễn Văn Lưu | Xã Nhã Lộng | 418 | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Đoàn | Xã Nhã Lộng | 264 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
67 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Nhã Lộng | 263, 265, 266 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
68 | Dương Văn Quế | Xã Nhã Lộng | 305 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
69 | Nguyễn Văn Trường | Xã Nhã Lộng | 470 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
70 | Nguyễn Văn Lưu | Xã Nhã Lộng | 276 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
71 | Nguyễn Văn Minh | Xã Nhã Lộng | 262 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
72 | Nguyễn Văn Cường | Xã Nhã Lộng | 609 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
73 | Dương Thị Nhị | Xã Nhã Lộng | 280 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
74 | Nguyễn Văn Lệ | Xã Nhã Lộng | 347a | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
75 | Dương Thị Mỹ | Xã Nhã Lộng | 483a | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
76 | Cao Xuân Nhang | Xã Nhã Lộng | 495 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
77 | Dương Thị Luân | Xã Nhã Lộng | 493 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
78 | Nguyễn Minh Chức | Xã Nhã Lộng | 507 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
79 | Nguyễn Văn Giáp | Xã Nhã Lộng | 412 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
80 | Nguyễn Thị Châm | Xã Nhã Lộng | 418a | 14 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
81 | Nguyễn Văn Thơm | Xã Nhã Lộng | 393 | 21 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
82 | Dương Ngọc Hưng | Xã Nhã Lộng | 412 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
83 | Nguyễn Hữu Thông | Xã Nhã Lộng | 263 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
84 | Nguyễn Thị Trang | Xã Nhã Lộng | 805 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
85 | Dương Văn Ngọc | Xã Nhã Lộng | 1765, 1775, 1774 | 2 | LUC | 0,11 |
| 0,110 |
|
|
86 | Dương Thị Hồng | Xã Nhã Lộng | 877 | 15 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
1825 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
87 | Dương Văn Binh | Xã Nhã Lộng | 1825 | 2 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
88 | Dương Ngọc Thường | Xã Nhã Lộng | 681 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
89 | Dương Văn Hào | Xã Nhã Lộng | 680 | 10 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
90 | Nguyễn Thị Yến | Xã Nhã Lộng | 1633 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
91 | Dương Ngọc Hưng | Xã Nhã Lộng | 412 | 27 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
92 | Dương Thị Gió | Xã Nhã Lộng | 364 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
93 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Nhã Lộng | 1598 | 20 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
94 | Nguyễn Thị Vĩnh | Xã Nhã Lộng | 321 | 14 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
95 | Dương Văn Hảo | Xã Nhã Lộng | 1834 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
96 | Dương Văn Ngọc | Xã Nhã Lộng | 1765, 1774 | 2 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
|
97 | Dương Ngọc Hưng | Xã Nhã Lộng | 412 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
98 | Dương Văn Hiệp | Xã Nhã Lộng | 715 | 18 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
99 | Nguyễn Văn Sổ | Xã Nhã Lộng | 369 | 10 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
100 | Nguyễn Thị Trang | Xã Nhã Lộng | 805 | 15 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
101 | Dương Thị Huyền | Xã Nhã Lộng | 1835 | 3 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
20 | Xã Tân Hòa |
|
|
| - | 1,10 | 0,640 | 0,460 |
|
|
1 | Lý Xuân Hương | Xã Tân Hòa | 761 | 5 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
2 | Vũ Đức Hanh | Xã Tân Hòa | 1957 | 11 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
3 | Dương Thị Ngọc Huyền | Xã Tân Hòa | 1957 | 11 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
4 | Trần Văn Cát | Xã Tân Hòa | 1958 | 11 | RSX | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
5 | Nguyễn Đức Tú | Xã Tân Hòa | 1406 | 12 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Tân Hòa | 763 | 13 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
105b | 13 | RSX | 0,24 |
| 0,240 |
|
| |||
7 | Lê Thị Nhị | Xã Tân Hòa | 928 | 13 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
8 | Lý Văn Tuyên | Xã Tân Hòa | 1070 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Lan Anh | Xã Tân Hòa | 546 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Cúc | Xã Tân Hòa | 488 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Thiện | Xã Tân Hòa | 1037 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1038 | 18 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
12 | Đoàn Văn Triệu | Xã Tân Hòa | 99 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
100 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
13 | Nguyễn Tất Toán | Xã Tân Hòa | 77 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Ngọc Bàn | Xã Tân Hòa | 1515 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
15 | Dương Minh Kiểm | Xã Tân Hòa | 1551 | 19 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
16 | Hoàng Thị Thư | Xã Tân Hòa | 1444 | 19 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
1106 | 19 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
1107 | 19 | BHK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
1220 | 19 | LUC | 0,08 |
| 0,080 |
|
| |||
17 | Tống Văn Quyết | Xã Tân Hòa | 1466 | 19 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
18 | Nguyễn Đức Mẫu | Xã Tân Hòa | 1070 | 20 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
19 | Phạm Công Bằng | Xã Tân Hòa | 824 | 20 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
20 | Nguyễn Huy Tùng | Xã Tân Hòa | 2055 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
21 | Hứa Bích Phương | Xã Tân Hòa | 2199 | 24 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Thị Hường | Xã Tân Hòa | 2151 | 24 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Luật | Xã Tân Hòa | 914 | 26 | NTS | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
24 | Trần Thị Ngọc Anh | Xã Tân Hòa | 845 | 26 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Độ | Xã Tân Hòa | 373 | 26 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
26 | Lăng Văn Huy | Xã Tân Hòa | 1255 | 26 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
27 | Phạm Văn Tuấn | Xã Tân Hòa | 783 | 26 | LUK | 0,04 |
| 0,040 |
|
|
785 | 26 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
| |||
781 | 26 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
780 | 26 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
779 | 26 | LUK | 0,02 |
| 0,020 |
|
| |||
28 | Nguyễn Thị Khuyên | Xã Tân Hòa | 1268 | 26 | LUK | 0,05 | 0,050 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Hoan | Xã Tân Hòa | 1269 | 26 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Đạo | Xã Tân Hòa | 1281 | 26 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Thao | Xã Tân Hòa | 506 | 27 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
32 | Phạm Thị Lợi | Xã Tân Hòa | 1440 | 27 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
33 | Vũ Thị Lộc | Xã Tân Hòa | 1206 | 27 | BHK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Thuấn | Xã Tân Hòa | 35 | 27 | LUC | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
35 | Đào Thị Lộc | Xã Tân Hòa | 329 | 27 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
36 | Trương Trọng Thủy | Xã Tân Hòa | 428a | 30 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
37 | Trần Thị Phi | Xã Tân Hòa | 1578 | 30 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
890 | 30 | CLN | 0,01 | 0,010 |
|
|
| |||
38 | Trần Long Vương | Xã Tân Hòa | 10 | 30 | LUK | 0,01 |
| 0,010 |
|
|
39 | Đặng Thị Sâm | Xã Tân Hòa | 516 | 30 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
|
|
40 | Nguyễn Thị Dự | Xã Tân Hòa | 1794 | 30 | LUK | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
41 | Đào Đình Sáng | Xã Tân Hòa | 744, 745, | 14 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
|
|
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nhữ Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực