- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 02 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm (Tờ trình số 02/TTr- UBND ngày 30/01/2019) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 770/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/4/2019).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 24.215,13 | 1.955,67 | 4.475,66 | 3.362,16 | 3.010,88 | 3.274,68 | 2.939,36 | 2.093,93 | 3.101,79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.753,69 | 1.587,93 | 3.965,92 | 3.053,30 | 2.807,61 | 2.916,71 | 2.717,73 | 1.918,95 | 2.785,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.629,97 | 1.236,29 | 3.383,72 | 2.758,06 | 1.976,13 | 2.672,42 | 2.432,28 | 1.738,19 | 2.432,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18.629,97 | 1.236,29 | 3.383,72 | 2.758,06 | 1.976,13 | 2.672,42 | 2.432,28 | 1.738,19 | 2.432,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,74 | 7,58 | 7,16 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.431,41 | 343,28 | 572,27 | 295,24 | 165,61 | 236,32 | 285,46 | 180,76 | 352,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,89 | 0,78 | 2,77 |
| 4,19 | 7,98 |
|
| 0,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.460,44 | 367,74 | 509,75 | 308,86 | 203,27 | 357,96 | 221,63 | 174,98 | 316,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,18 | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,64 | 1,67 | 0,20 | 0,20 | 0,12 | 0,03 | 0,03 | 0,34 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,79 | 41,79 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,03 | 1,58 | 3,75 |
| 1,35 | 0,12 | 0,23 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,05 | 3,00 | 4,02 | 3,44 | 0,11 | 0,52 | 0,37 |
| 0,59 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.488,94 | 180,49 | 327,18 | 204,48 | 156,76 | 266,17 | 116,44 | 115,48 | 121,95 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 549,33 | 90,60 | 179,31 | 71,65 | 26,38 | 44,94 | 38,99 | 45,25 | 52,20 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 895,10 | 79,26 | 143,31 | 124,24 | 124,97 | 215,94 | 72,84 | 68,51 | 66,02 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,10 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,02 |
| 0,01 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,95 | 1,60 |
| 0,20 |
|
| 0,16 |
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,98 | 2,27 | 0,40 | 0,08 | 0,25 | 0,30 | 0,23 | 0,25 | 0,20 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 28,42 | 4,95 | 4,13 | 1,49 | 5,16 | 3,51 | 4,21 | 1,47 | 3,51 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,45 | 0,20 |
| 5,00 |
| 1,25 |
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 2,82 | 1,59 |
| 1,01 |
| 0,21 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,51 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,03 | 0,00 | 0,61 | 0,68 |
| 1,14 | 0,60 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 192,34 |
|
|
| 27,38 | 38,79 | 42,76 | 27,46 | 55,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 176,00 | 71,70 | 72,04 | 32,26 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,65 | 5,08 | 0,94 | 0,55 | 0,91 | 0,66 | 1,37 | 0,57 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. IS | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,16 | 5,87 | 6,07 | 0,64 | 0,30 | 1,21 | 0,52 | 1,66 | 3,89 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,35 | 5,63 | 1,87 | 0,98 | 1,47 | 0,87 | 3,88 | 0,64 | 3,01 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,69 | 0,39 | 0,45 | 0,21 | 0,26 | 0,20 | 0,63 | 0,26 | 0,29 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,44 | 0,71 | 0,50 |
| 0,42 | 0,22 | 0,53 | 1,06 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 477,43 | 46,64 | 92,12 | 65,42 | 14,15 | 47,86 | 53,76 | 27,52 | 129,96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 9.793,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 729,95 | 46,01 | 3,23 | 6,95 | 665,86 | 3,90 | 1,67 | 1,68 | 0,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 34,01 | 21,92 | 0,91 | 6,20 | 1,40 | 2,50 | 0,16 | 0,72 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,26 | 24,09 | 2,32 | 0,75 | 2,78 | 1,40 | 1,51 | 0,96 | 0,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,50 | 3,82 |
| 0,10 |
|
| 0,30 | 0,02 | 0,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,49 | 0,14 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,25 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,30 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,20 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,59 | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,08 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
| * |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Xã Long Bình | Xã Tân Long | Xã Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | Xã Vĩnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 87,15 | 50,01 | 8,11 | 10,95 | 5,18 | 5,40 | 2,67 | 2,68 | 2,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 43,41 | 24,32 | 2,91 | 8,20 | 1,90 | 3,50 | 0,66 | 1,22 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,41 | 24,32 | 2,91 | 8,20 | 1,90 | 3,50 | 0,66 | 1,22 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 43,74 | 25,69 | 5,20 | 2,75 | 3,28 | 1,90 | 2,01 | 1,46 | 1,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 682,68 | 10,00 | 1,00 | 1,00 | 666,68 | 2,00 |
|
| 2,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 21,00 | 10,00 | 1,00 | 1,00 | 5,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 661,68 |
|
|
| 661,68 |
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2868/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 769/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 754/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 640/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 643/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 986/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực