Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 615/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 11 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 10 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Dương Minh Châu tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biu 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Dương Minh Châu có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Minh Long;
- Lưu: VT, CVKT2.
(Hai.3.QĐ.1-KHSDĐ huyện Dương Minh Châu)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng điện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cu Khi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43.559,59

496,51

2.479,52

12.679,86

3.235,17

3.300,49

3.859,55

2.365,89

4.461,44

5.462,31

3.417,20

1.801,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.487,89

333,80

2.244,94

4.624,82

2.777,54

3.050,84

3.452,23

2.098,67

4.022,06

2.456,51

3.112,13

1.379,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.710,21

10,17

478,61

389,72

809,34

435,92

1.715,29

436,20

2.131,76

824,21

9.12

504,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

301,25

-

-

7.99

42,75

-

233,26

-

-

-

-

17,25

 

Đất trồng lúa còn tại

LUK

7.408,96

10,17

478,61

381,72

766,59

435,92

1.482,03

436,20

2.131,76

824,21

9,12

486,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.691,88

97,11

748,06

1.329,09

304,13

148,00

59,57

87,75

538,64

228,64

13,82

161,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.743,98

188,99

1.005,30

2.153,80

1.616,27

2.455,38

1.615,98

1.494,70

1.099,86

1.344,12

3.076,18

699,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

440,00

-

-

440,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

219,31

-

-

-

-

-

-

-

219,31

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

275,12

-

-

275,12

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đắt nuôi trồng thủy sản

NTS

304,88

37,07

7,85

32,45

36,94

11,54

56,44

74,33

4,31

21,39

8,53

14,02

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,51

0,45

5,12

4,65

10,85

 

4,96

5,69

28,18

38,15

4,48

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

14.071,70

162,70

234,58

8.055,04

457,63

249,65

407,32

267,23

439,38

3.005,80

305,08

422,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,85

2,35

-

8,71

25,73

0,01

-

-

-

0

0,03

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,09

3,93

0,29

-

2

-

-

-

-

0,36

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

55,30

-

-

-

55,30

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

225,00

3,09

10,01

1,76

14,47

0,71

4,10

0,11

1,20

185,07

0,69

2,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

204,19

9,96

23,56

19,29

20,05

4,43

47,22

2,09

35,73

26,37

6,81

8,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,23

-

-

-

-

-

-

29,23

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.333,50

70,14

114,49

283,72

232,76

172,91

211,27

154,35

329,12

356,15

171,72

171,78

 

- Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

0,52

0,36

-

-

-

-0,08

-

0,07

0,11

-

0,07

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

3,73

1,30

0,12

0,35

0,16

0,10

0,49

0.30

0,16

0,18

0,38

0,19

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,77

6,92

2,32

5,55

4,22

3,42

4,83

2,75

2,47

3,41

2,51

25,37

 

- Đt cơ s thể dục - thể thao

DTT

17,15

5,47

 

1,14

0,89

2,37

2,09

1,03

0,84

0,58

1,24

1,49

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

1.213,19

38,39

68,03

168,11

75,50

127,94

106,69

101,53

120,29

107,97

140,16

93,47

 

- Đất thủy lợi

DTL

1.024,16

16,58

42,90

108,10

151,30

38,60

96,13

47,92

204,76

243,46

27,32

47,10

 

- Đốt công trình năng lượng

DNL

1,77

 

0,23

0,45

0,31

0,19

0,30

 

 

 

 

0,28

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,72

0,29

0,09

0,03

0,01

0,07

0,06

0,05

0,03

0,05

0,04

0,03

 

- Đất chợ

DCH

8,48

0,84

0,80

 

0,37

0,29

0,69

0,68

0,47

0,50

 

3,85

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,33

-

-

-

2,30

-

-

-

0,03

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,66

0,39

-

0,02

0,03

0,02

-

-

0,03

-

2,16

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

887,34

-

70,90

122,60

88,22

66,19

110,21

58,21

57,49

86,84

46,77

179,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

34,61

34,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,46

6,32

0,84

0,36

0,53

0,70

0,80

1,58

0,28

0,77

0,89

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,45

0,40

0,51

1,59

0,25

0,48

0,32

0,17

0,52

1,30

1,01

0,90

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

98,72

3,84

9,02

2,56

9,11

3,15

4,59

2,32

4,42

2,34

8,08

49,29

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,21

-

3,17

2,00

-

0,10

1,94

-

-

-

2,00

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,56

0,20

0,90

0,67

1,50

0,67

0,12

0,46

0,36

0,72

1,24

0,72

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,48

1,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,77

-

-

0,33

-

0,28

1,61

-

-

-

0,48

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

121,02

25,79

-

-

2,16

-

6,25

10,72

-

5,38

63,20

7,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.992,64

-

-

7.611,43

3,73

-

18,91

7,98

10,20

2.340,39

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

496,50

496,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. DMC

Phan

Suối Đá

Chà

Cầu Khởi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,12

0,35

10,69

14,07

12,03

1,78

2,73

 

2,75

0,19

0,05

3,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,09

-

9,15

2,71

0,7

-

2,73

-

2,53

-

 

3,27

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

21,09

-

9,15

2,71

0,7

-

2,73

-

2,53

-

-

3,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,41

0,16

1,09

7,01

9,03

-

-

-

0,1

-

0,02

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,41

0,19

0,45

4,35

2,3

1,78

-

-

0,12

0,19

0,03

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,9

1,15

-

0,23

1,5

-

-

 

-

-

-

0,02

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,5

-

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

0,1

-

0,23

-

-

 

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,12

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DCD

0,21

0,1

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cầu Khởi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

415,90

2,86

14,99

19,55

35,11

4,14

17,81

1,33

9,91

186,19

1,84

57,07

1.1

Đất trồng Lúa

LUA/PNN

91,61

0,50

11,14

2,86

19,49

0,98

11,77

0,63

2,89

1,64

0,80

4,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,02

0,66

2,05

12,22

9,94

0,08

1,90

0,36

4,75

11,30

0,21

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

180,85

1,70

1,80

4,47

3,57

3,08

4,14

0,24

2,27

101,25

0,83

51,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

74,42

-

-

-

2,11

-

-

0,10

-

72,00

-

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,35

4,79

0,56

-

-

-

-

-

6,00

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,56

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

6,00

-

1,00

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

CLN/NTS

4,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-