Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 VÀ QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2021; số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6794/STC-QLNS ngày 28/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh; TAND tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- V0-4, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ 351

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Tường Văn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

32.388.641

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

30.294.791

1

Thu NSĐP hưởng 100%

20.085.886

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10.208.905

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.093.850

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.093.850

B

TỔNG CHI NSĐP

32.683.541

 

Chi từ nguồn thu NSĐP

32.388.641

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

294.900

I

Tổng chi cân đối NSĐP

30.583.326

1

Chi đầu tư phát triển

14.523.159

Tr.đó:

Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

2

Chi thường xuyên

14.303.161

Tr.đó.

- Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.107

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

5

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

81.461

6

Dự phòng ngân sách

626.452

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.683.587

Tr.đó:

- Số chi tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 2

1.640.201

II

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

2.093.850

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.955.678

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

138.172

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

6.365

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

22.646.530

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

20.552.680

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.093.850

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.093.850

II

Chi ngân sách

22.646.530

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

19.615.455

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.031.074

-

Chi bổ sung cân đối

2.675.801

-

Chi bổ sung có mục tiêu

355.273

III

Chi trả nợ gốc

6.365

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.068.086

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

9.742.111

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.031.074

-

Thu bổ sung cân đối

2.675.801

-

Thu bổ sung có mục tiêu

355.273

3

Thu khác

294.900

II

Chi ngân sách

13.068.086

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.068.086

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

51.000.000

30.294.791

I

Thu nội địa

39.000.000

30.294.791

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

14.318.350

12.042.300

-

Thuế Giá trị gia tăng

5.321.000

3.458.650

-

Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1.700

1.105

-

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

1.180.300

767.195

-

Thuế Tài nguyên

7.815.350

7.815.350

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

218.654

148.477

-

Thuế Giá trị gia tăng

111.403

72.412

-

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

89.104

57,918

-

Thuế Tài nguyên

18.147

18.147

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500.000

980.250

-

Thuế Giá trị gia tăng

1.061.000

689.650

-

Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

23.000

14.950

-

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

401.000

260.650

-

Thuế Tài nguyên

15.000

15.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.267.495

2.820.037

-

Thuế Giá trị gia tăng

2.681.085

1.742.705

-

Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

257.390

167.304

-

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

1.197.120

778.128

-

Thuế Tài nguyên

131.900

131.900

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.139.405

740.613

6

Thuế bảo vệ môi trường

3.756.000

1.457.625

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

1.513.500

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.342.500

1.457.625

7

Lệ phí trước bạ

1.111.250

1.111.250

8

Thu phí, lệ phí

2.040.158

1.616.958

-

Phí và lệ phí trung ương

423.200

 

-

Phí và lệ phí địa phương

1.616.958

1.616.958

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

505

505

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

44.555

44.555

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.524.610

1.524.610

-

Thuế đất nộp tiền một lần

992.400

992.400

-

Thuê đất trả tiền hàng năm

532.210

532.210

12

Thu tiền sử dụng đất

7.034.600

7.034.600

13

Thu từ hoạt động xổ số

52.000

52.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

1.508.703

477.296

a

Do cơ quan Trung ương cấp phép

1.473.438

442.031

b

Do cơ quan địa phương cấp phép

35.265

35.265

Tr.đó:

- Thu cấp quyền khai thác khu vực biển

13.000

13.000

 

- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản còn lại

22.265

22.265

15

Thu khác ngân sách

419.500

179.500

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản... tại xã

14.215

14.215

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

50.000

50.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

12.000.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

7.150.000

 

2

Thuế xuất khẩu

1.200.000

 

3

Thuế nhập khẩu

2.650.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

620.000

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

360.000

 

6

Thu khác

20.000

 

 

 

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

 

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.683.541

19.615.455

13.068.086

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.583.326

17.515.240

13.068.086

 

Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng

30.288.426

17.515.240

12.773.186

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

294.900

 

294.900

I

Chi đầu tư phát triển

14.523.159

9.611.448

4.911.710

Trđó:

- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

1.000.000

 

II

Chi thường xuyên

14.303.161

6.411.127

7.892.034

Trđó:

- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

1.000.000

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.330.350

1.180.532

3.149.817

2

Chi khoa học và công nghệ

594.008

594.008

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.107

4.107

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

V

Dự phòng ngân sách

626.452

362.111

264.341

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.683.587

3.683.587

 

Trđó:

Số chi tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền tương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng chính phủ đã tính tại mục II

1.640.201

1.640.201

 

VII

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

81.461

81.461

 

B

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.093.850

2.093.850

 

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.955.678

1.955.678

 

II

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

138.172

138.172

 

C

TRẢ NỢ GỐC

6.365

6.365

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

20.552.679

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.031.074

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17.515.240

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

9.611.448

Trđó:

- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

II

Chi thường xuyên

6.411.127

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.180.532

2

Chi khoa học và công nghệ

594.008

3

Chi y tế, dân số và gia đình

699.141

4

Chi văn hóa thông tin, thể thao, phát thanh, truyền hình

368.377

5

Chi bảo vệ môi trường

105.242

6

Chi các hoạt động kinh tế

826.445

7

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

939.780

8

Chi bảo đảm xã hội

346.732

9

Chi khác (Tr.đó: Cân đi từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển 1.000.000 triệu đồng)

1.114.402

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.107

IV

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

81.461

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

VI

Dự phòng ngân sách

362.111

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.683.587

Trđó:

- Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục II

1.640.201

C

TRẢ NỢ GỐC

6.365

 

 

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUN, ĐIU CHNH TIỀN LƯƠNG

CHI HTRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC

CHI BSUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

CHI TRNỢ GC

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

TỔNG SỐ

20.552.679

9.611.448

6.411.127

4.107

1.600

362.111

3.683.587

81.461

3.031.074

6.365

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

16.022.575

9.611.448

6.411.127

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

52.454

 

52.454

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

30.981

 

30.981

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý Khu kinh tế

8.737

 

8.737

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban Dân tộc tỉnh

11.673

 

11.673

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Xây dựng Nông thôn mới

3.897

 

3.897

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn

1.053.901

1.050.000

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài chính

17.540

 

17.540

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

91.484

 

91.484

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

10.922

 

10.922

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

12.542

 

12.542

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tư pháp

11.639

 

11.639

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

9.869

 

9.869

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

126 135

16.400

109.735

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giao thông - Vận tải

23.240

 

23.240

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban An toàn giao thông

1.410

 

1.410

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và môi trường

24.493

 

24.493

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao

102.888

 

102.888

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Du lịch

7.601

 

7.601

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Y tế

466.394

213.000

253.394

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giáo dục - Đào tạo

306.383

 

306.383

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch và đầu tư

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Nội vụ

20.692

 

20.692

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Ngoại vụ

5.411

 

5.411

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

12.316

 

12.316

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Thanh tra Tỉnh

14.217

 

14.217

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

9.127

 

9.127

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm phục vụ hành chính công

8.151

 

8.151

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Vườn Quốc gia Bái Tử Long

11.122

 

11.122

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

7.607

 

7.607

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Đại học Hạ Long

119.859

80.000

39.859

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường cao đẳng Việt-Hàn

3.956

 

3.956

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội chữ thập đỏ

3.652

 

3.652

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh

3.561

 

3.561

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội văn học nghệ thuật

3.883

 

3.883

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội người mù

1.421

 

1.421

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh

2.389

 

2.389

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Luật gia

484

 

484

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Đông y

424

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

593

 

593

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Khuyến học tỉnh

718

 

718

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

545

 

545

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

326

 

326

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nhà báo

1.742

 

1.742

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Văn phòng Tỉnh ủy

119.843

 

119.843

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm truyền thông

8.489

 

8.489

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

27.792

 

27.792

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội

35.536

 

35.536

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Các chủ đầu tư khác

8.252.048

8.252.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó:

Cơ cu các nhiệm vụ chi thường xuyên b sung cho chi đu tư phát triển

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Các dự án, đề tài, nhiệm vụ

4.956.436

 

4.956.436

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó:

Cơ cu các nhiệm vụ chi thưng xuyên bsung cho chi đầu tư phát triển

1.000.000

 

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

4.107

 

 

4.107

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

1.600

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DPHÒNG NGÂN SÁCH

362.111

 

 

 

 

362.111

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHNH TIN LƯƠNG

3.683.587

 

 

 

 

 

3.683.587

 

 

 

 

Tr.đó:

Số chi tăng lương an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I

1.640.201

 

 

 

 

 

1.640.201

 

 

 

 

VI

CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC

81.461

 

 

 

 

 

 

81.461

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.031.074

 

 

 

 

 

 

 

3.031.074

 

 

1

Bổ sung cân đối ngân sách

2.675.801

 

 

 

 

 

 

 

2.675.801

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

355.273

 

 

 

 

 

 

 

355.273

 

 

VIII

CHI TRẢ NGỐC

6.365

 

 

 

 

 

 

 

 

6.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH THÔNG TN

CHI THDỤC THTHAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

CHI BO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SN

 

TNG S

9.611.448

80.000

11.600

213.000

 

 

 

 

6.902.108

6.199.708

420.400

110.000

181.990

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp

3.180.000

 

 

 

 

 

 

 

3.180.000

3.130.000

 

 

 

 

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Giao thông

1.575.430

 

 

 

 

 

 

 

1.465.430

1.465.430

 

110.000

 

 

3

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

190.000

 

 

 

 

 

 

 

190.000

 

190.000

 

 

 

4

Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn

1.050.000

 

 

 

 

 

 

 

1.050.000

830.000

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

16.400

 

 

 

 

 

 

 

16.400

 

16.400

 

 

 

6

Sở Y tế

213.000

 

 

213.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Đại học Hạ Long

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

101.600

 

11.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

 

9

UBND thành phố Hạ Long

24.000

 

 

 

 

 

 

 

24.000

24.000

 

 

 

 

10

UBND thành phố Cẩm Phả

213.000

 

 

 

 

 

 

 

213.000

213.000

 

 

 

 

11

UBND thành phố Móng Cái

371.000

 

 

 

 

 

 

 

371.000

359.000

 

 

 

 

12

UBND thị xã Đông Triều

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

13

UBND thị xã Quảng Yên

78.234

 

 

 

 

 

 

 

78.234

78.234

 

 

 

 

14

UBND huyện Vân Đồn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5,000

5.000

 

 

 

 

15

UBND huyện Tiên Yên

62.000

 

 

 

 

 

 

 

62,000

 

62.000

 

 

 

16

UBND huyện Hải Hà

51.000

 

 

 

 

 

 

 

51.000

45.000

6.000

 

 

 

17

UBND huyện Đầm Hà

99.000

 

 

 

 

 

 

 

99.000

21.000

78.000

 

 

 

18

UBND huyện Ba Chẽ

77.044

 

 

 

 

 

 

 

77.044

19.044

58.000

 

 

 

19

UBND huyện Cô Tô

14.000

 

 

 

 

 

 

 

14.000

10.000

4.000

 

 

 

20

Các chủ đầu tư khác

2.112.750

 

 

 

9.252

 

1.769

 

2.101.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ, GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI KHÁC

 

TNG S

6.411.127

1.180.532

594.008

699.141

215.191

70.000

83.186

105.242

826.444

939.780

346.732

1.114.402

1

Văn phòng UBND tỉnh

52.454

 

 

 

 

 

 

 

5.087

47.367

-

-

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

30.981

 

 

 

 

 

 

 

 

30.981

 

 

3

Ban quản lý Khu kinh tế

8.737

 

 

 

 

 

 

 

 

8.737

 

 

4

Ban Dân tộc tỉnh

11.673

 

 

 

 

 

 

 

 

11.673

 

 

5

Ban Xây dựng Nông thôn mới

3.897

 

 

 

 

 

 

 

 

3.897

 

 

6

Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

3.901

 

 

7

Sở Tài chính

17.540

 

 

 

 

 

 

 

 

17.540

 

 

8

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

91.484

 

 

 

 

 

 

 

 

17.063

74.421

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

10.922

 

 

 

 

 

 

 

 

10.922

-

 

10

Sở Xây dựng

12.542

 

 

 

 

 

 

 

 

12.542

 

 

11

Sở Tư pháp

11.639

 

 

 

 

 

 

 

 

9.225

2.414

 

12

Sở Công Thương

9.869

 

 

 

 

 

 

 

 

9.869

 

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

109.735

 

 

 

 

 

 

 

2.267

107.468

 

 

14

Sở Giao thông vận tải

23.240

 

 

 

 

 

 

 

2.418

20.822

 

 

15

Ban An toàn giao thông

1.410

 

 

 

 

 

 

 

1.410

 

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

24.493

 

 

 

 

 

 

 

1.811

22.682

 

 

17

Sở Văn hóa và Thể thao

102.888

 

 

 

11.285

 

83.186

 

 

8.417

 

 

18

Sở Du lịch

7.601

 

 

 

 

 

 

 

 

7.601

 

 

19

Sở Y tế

253.394

 

 

238.546

 

 

 

 

 

14.848

 

 

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

306.383

296.157

 

 

 

 

 

 

 

10.226

 

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

13.200

 

 

22

Sở Nội vụ

20.692

 

 

 

 

 

 

 

 

20.692

 

 

23

Sở Ngoại vụ

5.411

 

 

 

 

 

 

 

 

5.411

 

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

12.316

 

 

 

 

 

 

 

4.537

7.779

 

 

25

Thanh tra Tỉnh

14.217

 

 

 

 

 

 

 

 

14.217

 

 

26

Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư

9.127

 

 

 

 

 

 

 

9.127

 

 

 

27

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

8.151

 

 

 

 

 

 

 

 

8.151

 

 

28

Ban quản lý vườn Quốc gia Bái Tử Long

11.122

 

 

 

 

 

 

11.122

 

 

 

 

29

Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ

7.607

7.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Đại học Hạ Long

39.859

39.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường cao đẳng Việt-Hàn

3.956

3.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến

1.700

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

 

 

33

Hội chữ thập đỏ

3.652

 

 

 

 

 

 

 

 

3.652

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh

3.561

 

 

 

 

 

 

 

 

3.561

 

 

35

Hội văn học nghệ thuật

3.883

 

 

 

 

 

 

 

 

3.883

 

 

36

Hội người mù

1.421

 

 

 

 

 

 

 

 

1.421

 

 

37

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh

2.389

 

 

 

 

 

 

 

 

2.389

 

 

38

Hội Luật gia

484

 

 

 

 

 

 

 

 

484

 

 

39

Hội Đông y

424

 

 

 

 

 

 

 

 

424

 

 

40

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

593

 

 

 

 

 

 

 

 

593

 

 

41

Hội Khuyến học tỉnh

718

 

 

 

 

 

 

 

 

718

 

 

42

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

545

 

 

 

 

 

 

 

 

545

 

 

43

Hội Cựu thanh niên xung phong

326

 

 

 

 

 

 

 

 

326

 

 

44

Hội Nhà báo

1.742

 

 

 

 

 

 

 

 

1.742

 

 

45

Văn phòng Tỉnh ủy

119.843

 

 

 

 

 

 

 

 

119.843

 

 

46

Trung tâm truyền thông

8.489

 

 

 

8.489

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

27.792

 

 

27.792

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội

35.536

 

 

 

2.125

 

 

 

 

33.411

 

 

49

Các đề tài, nhiệm vụ

4.956.436

832.953

594.008

432.803

193.292

70.000

 

94.120

798.087

320.428

269.897

1.114.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54.1/CK-NSNN

TỶ LỆ (%) TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: %

TT

Khoản thu

Tỷ lệ % điều tiết năm 2021

Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng

TP Hạ Long

Cẩm Phả

TP Uông Bí

TP Móng Cái

Đông Triều

8 địa phương còn lại

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

NST

NSH + Xã

1

Thu từ DNNN trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

55

10

65

 

5

60

65

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

 

65

 

65

 

65

 

5

60

65

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

65

 

5

60

65

 

1.4

Thuế tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

 

100

 

90

10

100

 

 

100

100

 

1.5

Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Ninh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

2.4

Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2.5

- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

10

 

100

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thuế GTGT (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

65

 

3.2

Thuế Thu nhập DN (trừ thuế TNDN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

65

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

 

65

65

 

65

 

3.4

Thuế Tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

100

100

 

100

 

100

 

 

100

100

 

100

 

4

Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thuế thu nhập doanh nghiệp

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

4.2

Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

4.4

Thuế Tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

5

Thuế thu nhập cá nhân

65

50

15

20

45

 

65

 

65

 

65

 

65

6

Lệ phí trước bạ

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

8

Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu)

65

65

 

65

 

65

 

65

 

65

 

65

 

9

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Tiền sử dụng đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù trừ với chi phí hạ tầng, tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9.2

Tiền sử dụng đất thu từ quỹ đất tái định cư do ngân sách cấp huyện đầu tư

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

9.3

Tiền sử dụng đất thu từ các trường hợp còn lại

100

65

35

60

40

45

55

60

40

45

55

 

 

 

- Huyện Vân Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

40

 

- Thị xã Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

55

 

- 6 huyện còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Tiền thuê đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù trừ với chi phí hạ tầng, tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

11.2

Tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời gian thuê

100

65

35

60

40

45

55

60

40

45

55

 

 

 

- Huyện Vân Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

40

 

- Thị xã Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

55

 

- 6 huyện còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

11.3

Số thu còn lại

100

35

65

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12

Thu cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Do cơ quan trung ương cấp phép

30

30

 

30

 

30

 

30

 

30

 

30

 

12.2

Do cơ quan địa phương cấp phép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thu cấp quyền khai thác khu vực biển

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Thu cấp quyền khai thác đối với các trường hợp còn lại

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

13

Thu phí và lệ phí (trừ lệ phí trước bạ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Phí, lệ phí do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Phí và lệ phí do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thu, nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phí bảo vệ môi trường từ KTKS

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

b

Phí thăm quan Vịnh Hạ Long

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Phí nước thải thu qua Công ty CP nước sạch Quảng Ninh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

d

Các khoản phí và lệ phí còn lại

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

13.2

Phí và lệ phí do các cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

14

Thu phạt, tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp (chương thuộc Trung ương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh thu, nộp (chương thuộc cấp tỉnh)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

c

Do cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp (chương thuộc cấp huyện, cấp xã)

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở do cơ quan, đơn vị Trung Ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Nhà ở do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

c

Nhà ở do cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, xổ số điện toán (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải thưởng)

100

100

 

100

 

100

 

100

 

 

 

100

 

17

Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả tiền tiền  nhượng bán quyền sử dụng đất, chuyển mục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trịhội, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

c

Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

18

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện, cấp xã

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

19

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh xử lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp huyện, cấp xã xử lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

20

Thu khác từ quỹ đất công (hoa lợi công sản và tiền hỗ trợ khi nhà nước thu hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Quỹ đất công do cấp huyện, cấp xã quản lý

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

b

Quỹ đất công do cấp tỉnh quản lý

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

22

Thu tiền bảo vệ và phát triển đất lúa

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

23

Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Do tỉnh huy động

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

b

Do cấp huyện, cấp xã huy động

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

24

Thu tiền chậm nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thu tiền chậm nộp đối với các khoản thu đã quy định tỷ lệ % tiết ở các mục trên

Thực hiện tỷ lệ % điều tiết tương ứng quy định cho mục đó

b

Thu tiền chậm nộp các khoản thu còn lại

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54.2/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TIẾT CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: %

STT

Xã, phưng, thị trấn

Tỷ lệ phần trăm (%) tiết các khoản thu cho ngân sách xã

Thuế GTGT cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế tài nguyên khu vực NQD

Thuế TTĐB khu vực NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình, cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

Phí, lệ phí khác do UBND cấp xã thu

Phạt, tịch thu do UBND cấp xã thu

Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sn

Các khon thu đóng góp cho NS cp xã

Viện trợ không hoàn lại cho NS cp xã

Thu khác ngân sách do UBND cấp xã thu

Thu từ hoạt động SXKD của cá nhân; từ chuyn nhượng bất động sn, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

Còn lại

Từ đất

Từ các trường hp còn lại

I

Thành phố Hạ long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bạch Đằng

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Bãi Cháy

 

 

10

 

 

100

100

100

30

70

100

100

100

100

100

100

3

Phường Hồng Hải

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

4

Phường Hồng Hà

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Giếng Đáy

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Hồng Gai

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

7

Phường Hà Tu

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

8

Phường Yết Kiêu

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

9

Phường Cao Xanh

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

10

Phường Cao Thắng

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

11

Phường Trần Hưng Đạo

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

12

Phường Hà Khẩu

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

13

Phường Việt Hưng

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

14

Phường Hà Lầm

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

15

Phường Hà Phong

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

16

Phường Hùng Thắng

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

17

Phường Tuần Châu

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

18

Phường Đại Yên

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

19

Phường Hà Trung

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

20

Phường Hà Khánh

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

21

Thị trấn Trới

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

22

Xã Sơn Dương

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

23

Xã Quảng La

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

24

Xã Tân Dân

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

25

Xã Bằng Cà

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

26

Xã Dân Chủ

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

27

Xã Lê Lợi

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

28

Xã Thống Nhất

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

29

Xã Vũ Oai

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

30

Xã Hòa Bình

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

31

Xã Kỳ Thượng

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

32

Xã Đồng Lâm

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

33

Xã Đồng Sơn

10

 

10

 

 

100

100

100

65

100

100

100

100

100

100

100

II

Thành phố Cẩm Phả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Cửa Ông

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Cẩm Phú

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Phường Quang Hanh

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Dương Huy

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Cẩm Đông

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Cẩm Thạch

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phường Cẩm Thủy

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Phường Cẩm Tây

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Phường Cẩm Thành

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Phường Cẩm Sơn

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Phường Cẩm Trung

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Cẩm Hải

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

13

Phường Cẩm Thịnh

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Xã Cộng Hòa

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

15

Phường Cẩm Bình

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

16

Phường Mông Dương

45

 

52

45

 

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

III

Thành phUông Bí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Quang Trung

40

 

65

10

10

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Thanh Sơn

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Phường Vàng Danh

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Phường Yên thanh

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Trưng Vương

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Nam Khê

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Phương Đông

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Phương Nam

65

 

65

65

20

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Phường Bắc Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Thượng Yên Công

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

IV

Thành phố Móng Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Trần Phú

6

 

65

3

6

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Hòa Lạc

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Phường Ka Long

40

 

65

40

40

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Phường Trà Cổ

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Ninh Dương

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Hải Hòa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phường Bình Ngọc

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Phường Hải Yên

65

 

65

65

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Vạn Ninh

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Hải Xuân

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã Hải Tiến

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Hải Đông

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

13

Xã Quảng Nghĩa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Xã Vĩnh Trung

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

15

Xã Vĩnh thực

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

16

Xã Hải Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

17

Xã Bắc Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

V

Thị xã Đông Triều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Đông Triều

65

 

65

65

50

100

100

100

70

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Mạo Khê

65

 

65

65

30

70

70

100

70

100

100

100

100

100

100

100

3

Phường Đức Chính

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Phường Hưng Đạo

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Xuân Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Kim Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Nguyễn Huệ

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Bình Dương

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Thủy An

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Việt Dân

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã An Sinh

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Hồng Phong

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

13

Xã Tân Việt

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Xã Tràng An

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

15

Xã Bình Khê

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

16

Xã Tràng Lương

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

17

Xã Yên Thọ

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

18

Xã Yên Đức

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

Xã Hoàng Quế

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

20

Xã Hồng Thái Tây

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

21

Xã Hồng Thái Đông

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

VI

Thị xã Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Quảng Yên

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Phường Minh Thành

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Phường Đông Mai

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Phường Cộng Hòa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Phường Hà An

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Phường Yên Giang

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Phường Nam Hòa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Phường Phong Hải

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Phường Yên Hải

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Phường Phong Cốc

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Phường Tân An

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Sông Khoai

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

too

100

100

100

100

13

Xã Tiền An

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

14

Xã Hoàng Tân

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

15

Xã Hiệp Hòa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

16

Xã Cẩm La

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

17

Xã Liên Hòa

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

18

Xã Liên Vị

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

Xã Tiền Phong

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

VII

Huyện Vân Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cái Rồng

65

 

65

10

10

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Hạ Long

65

 

65

10

10

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Đông Xá

65

 

65

10

10

100

100

100

 

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Đoàn Kết

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Vạn Yên

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Đài Xuyên

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Bình Dân

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Quan Lạn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Minh Châu

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

too

100

100

100

10

Xã Bản Sen

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã Ngọc Vừng

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

12

Xã Thắng Lợi

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

VIII

Huyện Tiên Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiên Yên

65

100

65

65

20

70

70

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Phong Dụ

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Hải Lạng

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Đồng Rui

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Yên Than

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Tiên Lãng

65

too

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Đông Ngũ

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Đông Hải

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Điền Xá

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Đại Dực

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã Hà Lâu

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

IX

Huyện Hải Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Quảng Hà

65

100

65

22

22

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Quảng Đức

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Quảng Long

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Quảng Chính

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Quảng Thành

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Quảng Thịnh

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Cái Chiên

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Quảng Sơn

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Quảng Phong

65

100

65

65

55

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

10

Xã Đường Hoa

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

11

Xã Tiến Tới

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

X

Huyện Đầm Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Đầm Hà

65

100

65

22

22

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Tân Bình

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Quảng Lâm

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Quảng Tân

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Quảng An

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Đầm Hà

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Dực Yên

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Đại Bình

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Xã Tân Lập

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

XI

Huyện Bình liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bình Liêu

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Đồng Văn

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Hoành Mô

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Đồng Tâm

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Xã Lục Hồn

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Xã Vô Ngại

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Húc Động

65

100

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

XII

Huyện Ba Ch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ba Chẽ

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Nam Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Đồn Đạc

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Xã Thanh Sơn

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

too

100

100

100

5

Xã Thanh Lâm

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

too

too

100

100

100

100

6

Xã Đạp Thanh

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Xã Minh Cầm

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Xã Lương Mông

65

 

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

XIII

Huyện Cô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cô Tô

65

65

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2

Xã Đồng Tiến

65

65

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

3

Xã Thanh Lân

65

65

65

65

65

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh

Chi từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách huyện

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

 

TỔNG SỐ

39.000.000

9.742.111

4.869.014

4.873.097

3.031.074

294.900

 

13.068.086

1

Hạ Long

18.015.350

3.833.504

1.447.174

2.386.330

 

75.000

 

3.908.504

2

Cẩm Phả

12.320.000

1.533.042

1.075.191

457.851

 

31.100

 

1.564.141

3

Uông Bí

3.570.170

850.259

362.219

488.040

 

79.300

 

929.559

4

Móng Cái

1.286.500

829.343

517.888

311.455

355.273

20.000

 

1.204.616

5

Đông Triều

1.660.800

1.166.505

611.405

555.100

 

30.000

 

1.196.505

6

Quảng Yên

637.280

414.579

164.164

250.415

626.227

15.000

 

1.055.806

7

Vân Đồn

903.500

617.963

312.742

305.221

3.836

13.500

 

635.298

8

Tiên Yên

112.200

77.973

50.153

27.820

443.890

3.000

 

524.862

9

Hải Hà

224.700

185.948

139.420

46.528

398.604

10.000

 

594.552

10

Đầm Hà

127.100

117.214

106.671

10.543

335.368

5.000

 

457.582

11

Bình Liêu

70.700

59.240

45.433

13.807

394.898

10.000

 

464.138

12

Ba Chẽ

38.100

29.243

16.899

12.344

344.792

0

 

374.034

13

Cô Tô

33.600

27.301

19.657

7.644

128.186

3.000

 

158.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

n đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

612.089

600.000

12.089

 

1

Thành phố Hạ Long

6.771

 

6.771

 

2

Thành phố Cẩm Phả

1.002

 

1.002

 

3

Thành phố Uông Bí

1.529

 

1.529

 

4

Thành phố Móng Cái

621

 

621

 

5

Thị Xã Đông Triều

127

 

127

 

6

Thị xã Quảng Yên

37.581

37.450

131

 

7

Huyện Vân Đồn

45.181

44.910

271

 

8

Huyện Tiên Yên

77.431

76.290

1.141

 

9

Huyện Hải Hà

76.626

76.500

126

 

10

Huyện Đầm Hà

78.708

78.460

248

 

11

Huyện Bình Liêu

121.497

121.470

27

 

12

Huyện Ba Chẽ

98.390

98.330

60

 

13

Huyện Cô Tô

66.625

66.590

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn cấp đến 2020

Kế hoạch năm 2021

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Tổng số

Trong đó NSNN

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

16.598.286

 

PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

1.955.678

 

PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

9.730.898

A

Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên

 

 

 

 

 

1.382.200

1

Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

350.000

2

Hỗ trợ các địa phương chưa tự cân đối theo tiêu chí chấm điểm

 

 

 

 

 

600.000

3

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

10.000

4

Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Giai đoạn 3

 

1491/QĐ-UBND ngày 8/5/2020

131.273

131.273

100.000

22.200

5

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

200.000

6

Dự nguồn phân bổ cho Đề án Phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

 

 

 

 

 

200.000

B

Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án

 

 

 

 

 

8.348.698

I

Phân bổ thu hồi vốn ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

24.474

1

Đường Cái Gian - Cửa Cái xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ (GĐ1+GĐ2)

UBND huyện Ba Chẽ

QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày 18/12/2019; số 2612/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (H)

87.616

87.616

85.172

8.044

2

Đường Nam Hà - Cái Gian - Sơn Hải (giai đoạn 2) Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

QĐ số 3957 ngày 19/9/2011; QĐ số 177a ngày 27/02/2012 (H)

45.703

45.703

41.495

9.000

3

Cầu Thác Mẹt Xã Thanh Lâm, huyện Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

QĐ số 3727/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh

30.490

30.490

26.837

2.000

4

Đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh (Chi phí chuẩn bị đầu tư)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.299.371

6.299.371

4.992.925

5.430

II

Đối ứng ODA

 

 

 

 

 

26.400

1

Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay WB tỉnh Quảng Ninh

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

QĐ số 1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019

725.285

190.634

6.590

14.000

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

240.000

120.000

49.113

2.400

3

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 - tỉnh Quảng Ninh

UBND TP Móng Cái

2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016

861.404

506.274

192.836

10.000

III

Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP

 

 

 

 

 

121.600

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh:

- Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

220.000

220.000

182.026

44.000

2

Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long:

- Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

315.000

315.000

93.900

66.000

IV

Các dự án động lực, trọng điểm

 

 

 

 

 

3.360.000

1

Cầu Cửa Lục 1

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

2.109.868

2.109.868

550.000

800.000

2

Cầu Cửa Lục 3

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.742.804

1.742.804

250.000

800.000

3

Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng)

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

760.681

760.681

102.939

350.000

4

Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3816/QĐ-UBND ngày 6/10/2020

1.492.042

1.492.042

190.000

610.000

5

Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2796/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

2.290.569

2.290.569

805.500

800.000

V

Ngân sách tỉnh hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện

 

 

 

 

 

415.000

1

Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

131.773

92.241

90.000

2.000

2

Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà

UBND huyện Hải Hà

QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

79.946

56.000

50.000

6.000

3

Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đào Cái Chiên, Hải Hà

UBND huyện Hải Hà

QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

83.897

56.600

41.000

15.000

4

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

83.000

58.100

48.000

10.000

5

Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

78.000

54.600

43.000

11.000

6

Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình

UBND huyện Đầm Hà

QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

43.300

30.300

27.000

3.000

7

Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô

UBND huyện Cô Tô

QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

95.000

66.500

56.000

10.000

8

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô;

UBND huyện Cô Tô

QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

46.000

32.200

28.000

4.000

9

Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn

UBND huyện Vân Đồn

QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện)

89.290

62.503

57.000

5.000

10

Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại Xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả

UBND TP Cẩm Phả

QĐ số 44 60/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

96.000

67.200

54.000

13.000

11

Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm Xã Thống Nhất

UBND TP Hạ Long

QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

74.376

52.063

36.713

15.000

12

Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ

UBND TP Hạ Long

QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

110.473

70.000

60.337

9.000

13

Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị Xã Đông Triều

UBNDTX Đông Triều

QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

55.000

38.500

32.000

6.000

14

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà

UBND huyện Đầm Hà

QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

198.000

155.000

80.000

75.000

15

Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại Xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên

UBND huyện Tiên Yên

QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

170.000

150.000

88.000

62.000

16

Cải tạo nâng cấp đường từ Xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái

UBND TP Móng Cái

QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019

165.000

70.000

11.000

59.000

17

Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (Xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ

UBND huyện Ba Chẽ

QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

120.000

84.000

26.000

58.000

18

Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

625.987

312.994

230.000

52.000

VI

Dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

100.990

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm Quảng Ninh

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

1756/QĐ-UBND; 12/8/2014; 1487/QĐ-UBND; 07/5/2020

1.118.421

1.118.421

1.015.761

50.000

2

Đường nối QL4B với QL18C tại huyện Tiên Yên

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

QDDA 4270/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

100.000

100.000

70.000

20.000

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn 1

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

QĐ 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3921/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 5023 ngày 29/11/2019

290.201

190.201

140.000

20.000

VII

Công trình, dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.715.234

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

1.076.234

1

Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.298.822

1.084.828

645.848

300.000

2

Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị Xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata)

UBND TX Quảng Yên

QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

261.728

183.210

145.000

26.234

3

Đường trục Chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

230.324

230.324

173.000

40.000

4

Đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6.299.371

6.299.371

4.992.925

170.000

5

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn

BQL Khu kinh tế Vân Đồn

2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 2/7/2020

521.575

211.835

53.000

80.000

6

Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh

UBND TP Móng Cái

QĐ số 4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

521.115

521.115

50.000

300.000

7

Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

472.859

472.859

295.000

130.000

8

Tuyến đường trục chính số 1 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà

UBND huyện Hải Hà

QĐ số 3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2019(H); TB 1880-TB/TU ngày 10/8/2020

98.692

65.000

10.000

30.000

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

190.000

9

Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

283.000

283.000

145.000

80.000

10

Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019

48.000

48.000

10.000

30.000

11

Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

199.000

199.000

94.000

70.000

12

Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

190.000

190.000

160.000

10.000

 

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

213.000

13

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái

Sở Y tế

QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

233.083

233.083

139.468

50.000

14

Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên

Sở Y tế

QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

85.635

85.635

59.309

10.000

15

Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ

Sở Y tế

QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

92.340

92.340

56.277

18.000

16

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa

Sở Y tế

QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

429.000

429.000

259.524

107.000

17

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐI)

Sở Y tế

QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

54.534

54.534

36.900

8.000

18

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu

Sở Y tế

4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

89.795

89.795

53.785

20.000

 

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

80.000

19

Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí

Đại học Hạ Long

QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019

544.517

544.517

375.000

80.000

VIII

c công trình, dự án khởi công mới

 

 

4.495.429

4.342.494

 

1.735.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Mở rộng đường 334 đoạn từ sân golf Ao Tiên đến nút giao giữa đường 334 với đường vào công viên phức hợp Khu kinh tế Vân Đồn

BQL Khu kinh tế Vân Đồn

QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

1.496.000

1.496.000

 

430.000

2

Dự án Đường trục chính trung tâm khu đô thị Cải Rồng - Giai đoạn 2, Khu kinh tế Vân Đồn

BQL Khu kinh tế Vân Đồn

QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 24/11/2020

527.148

527.148

 

400.000

3

Dự án Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính tại xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn

BQL Khu kinh tế Vân Đồn

QĐ số 4466/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

357.000

357.000

 

140.000

4

Dự án Hỗ trợ đầu tư tuyến đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả với trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh (Đoạn 1)

UBND TP Cẩm Phả

QĐ số 6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 (TP)

592.935

450.000

 

200.000

5

Dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (Giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN

QĐ số 4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.482.346

1.482.346

 

550.000

IX

Dự nguồn phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

 

850.000

 

PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

4.911.710

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

26.265.209

36.425.989

139%

I

Thu cân đối NSĐP

26.028.176

36.320.144

140%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

24.614.018

26.043.410

106%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

14.649.843

16.051.987

110%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

9.964.175

9.991.422

100%

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.414.158

1.197.895

85%

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.414.158

1.197.895

85%

3

Thu kết dư

 

2.771.771

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.231.660

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

75.408

 

II

Tổng mức vay của NSĐP

 

105.845

 

III

Thu từ nguồn cải cách tiền lương

237.033

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

26.265.209

33.455.044

127%

I

Chi cân đối NSĐP

24.748.130

24.989.365

101%

1

Chi đầu tư phát triển

11.544.703

12.888.681

112%

2

Chi thường xuyên

11.878.354

12.055.990

101%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

43.093

93%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

100%

5

Dự phòng ngân sách

672.322

 

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

604.951

 

0%

II

Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.414.158

880.425

62%

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.223.438

551.709

45%

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách và một số chương trình mục tiêu

190.720

328.716

172%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.457.520

 

IV

Chi từ nguồn BSMT từ ngân sách cấp trên

46.500

 

 

V

Chi trả nợ gốc của NSĐP

56.421

29.198

52%

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

98.536

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

2.970.945

 

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.207.406

895.237

74%

 

 

 

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

41.500.000

26.265.209

55.268.343

36.425.989

133%

139%

 

Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

41.500.000

26.265.209

53.220.546

36.425.989

128%

139%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

41.500.000

24.614.018

46.159.066

26.043.409

111%

106%

 

Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

41.500.000

24.614.018

44.111.269

26.043.409

106%

106%

I

Thu nội địa

33.500.000

24.614.018

34.682.496

25.959.587

104%

105%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

13.379.000

11.037.850

13.551.654

11.288.481

101%

102%

 

Thuế giá trị gia tăng

6.019.500

3.912.675

5.520.352

3.588.229

92%

92%

 

Thuế thu nhập cá nhân

668.000

434.200

944.427

613.878

141%

141%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.500

975

1.429

929

95%

95%

 

Thuế tài nguyên

6.690.000

6.690.000

7.085.446

7.085.446

106%

106%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

200.000

134.900

188.883

128.927

94%

96%

 

Thuế giá trị gia tăng

110.000

71.500

94.474

61.408

86%

86%

 

Thuế thu nhập cá nhân

76.000

49.400

76.823

49.935

101%

101%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

5

3

 

 

 

Thuế tài nguyên

14.000

14.000

17.582

17.582

126%

126%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.960.000

1.337.000

1.874.441

1.239.037

96%

93%

 

Thuế giá trị gia tăng

1.186.500

771.225

1.207.041

784.577

102%

102%

 

Thuế thu nhập cá nhân

503.500

327.275

477.034

310.072

95%

95%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

90.000

58.500

131.366

85.388

146%

146%

 

Thuế tài nguyên

180.000

180.000

59.000

59.000

33%

33%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.015.000

2.672.750

4.088.005

2.709.946

102%

101%

 

Thuế giá trị gia tăng

2.875.000

1.868.750

2.708.210

1.760.337

94%

94%

 

Thuế thu nhập cá nhân

830.000

539.500

1.022.109

664.371

123%

123%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

130.000

84.500

206.885

134.438

159%

159%

 

Thuế tài nguyên

180.000

180.000

150.801

150.801

84%

84%

5

Thuế thu nhập cá nhân

770.000

500.500

912.251

592.962

118%

118%

6

Thuế bảo vệ môi trường

3-453.000

1345.175

3.453.669

1.344.896

100%

100%

7

Lệ phí trước bạ

745.000

745.000

1.065.219

1.065.219

143%

143%

8

Thu phí, lệ phí

2.982.500

2.355.617

2.666.760

2.091.423

89%

89%

-

Phí và lệ phí trung ương

626.883

 

1.157.206

581.870

185%

 

-

Phí và lệ phí địa phương

2.355.617

2.355.617

1.509.553

1.509.553

64%

64%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

494

494

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

41.365

41.365

42.754

42.754

103%

103%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

661.000

661.000

973.823

973,823

147%

147%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.934.100

2.934.100

3.472.277

3472.277

118%

118%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

573

573

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số

62.000

62.000

54.546

54.546

88%

88%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

1.770.035

539.555

1.656.900

546.879

94%

101%

16

Thu khác ngân sách

400.000

200.206

613.134

345.118

153%

172%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

24.000

24.000

18.394

18.394

77%

77%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

103.000

23.000

48.719

43.837

47%

191%

II

Thu cân đối từ hoạt động XNK

8.000.000

 

9.345.369

418

117%

 

1

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

8.000.000

 

11393.166

418

142%

 

1.1

Thuế xuất khẩu

 

 

1.281332

 

 

 

1.2

Thuế nhập khẩu

 

 

1.975.182

 

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

863.645

 

 

 

1.4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

7.010.074

 

 

 

1.5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

16.053

 

 

 

1.6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

241.343

 

 

 

1.7

Thu khác

 

 

5.536

418

 

 

2

Hoàn thuế GTGT

 

 

-2.047.797

 

 

 

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

83.404

83.404

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

54.377

54.377

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

29.027

29.027

 

 

B

THU VAY KHÁC

 

 

105.845

105.845

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

1.414.158

 

1.273.303

 

90%

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

6.231.660

6.231.660

 

 

E

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

2.771.771

2.771.771

 

 

F

THU TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

237.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

NSĐP

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

 

TỔNG CHI NSĐP

26.265.209

14.849.724

11.415.485

33.455.045

17.344.235

16.110.809

127%

117%

141%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.748.130

13.406.416

11341.714

24.989366

11.316.585

13.672.781

101%

84%

121%

I

Chi đầu tư phát triển

11.544.703

7.516.767

4.027.936

12.888.682

6.953.775

5.934.907

112%

93%

147%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

11.991.448

6.056.541

5.934.907

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

868.230

265.903

602.326

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

121.066

121.066

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi)

2.640.690

455.744

2.184.946

2.993.701

334.950

2.658.751

113%

73%

122%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số

62.000

62.000

 

95.577

95.577

 

154%

154%

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

897.233

897.233

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11.878354

4.865.706

7.012.648

12.055.990

4318.116

7.737.874

101%

89%

110%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.269.471

1.313.127

2.956.344

4.410.215

1.493.177

2.917.038

103%

114%

99%

2

Chi khoa học và công nghệ

691.518

691.518

 

500.368

493.463

6.905

72%

71%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

46.200

 

43.093

43.093

 

93%

93%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

 

1.600

1.600

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

672.322

371.192

301.130

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

604.951

604.951

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.414.158

1.414.158

 

880.425

765.562

114.863

62%

54%

 

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.223.438

1.223.438

 

551.709

551.709

 

45%

45%

 

II

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách và 1 số CTMT

190.720

190.720

 

328.716

213.853

114.863

172%

112%

 

C

CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

46.500

 

46.500

 

 

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

7.457.520

5.209.762

2.247.757

 

 

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

98.536

23.128

75.408

 

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

56.421

29.150

27.271

29.198

29.198

 

52%

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.849.724

23.160.780

156%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

5.816.544

#DIV/0!

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

14.820.574

12.082.147

82%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

8.740.205

7.505.484

86%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

6.608.251

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

265.903

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

121.066

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

549.565

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

156.565

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

309.685

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

237.166

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.875.704

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

439.933

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

7.694

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

897.233

 

II

Chi thường xuyên

5.056.426

4.531.969

90%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.330.413

1.514.476

114%

2

Chi khoa học và công nghệ

691.518

493.463

71%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

492.883

498.679

101%

4

Chi văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình

229.297

215.497

94%

5

Chi bảo vệ môi trường

115.988

68.121

59%

6

Chi các hoạt động kinh tế

743.108

451.888

61%

7

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

802.978

765.018

95%

8

Chi bảo đảm xã hội

256.596

137.357

54%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

46.200

43.093

93%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

1.600

100%

V

Dự phòng ngân sách

371.192

 

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

604.951

 

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.209.762

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

23.128

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

29.150

29.198

100%

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 62/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Tường Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản