Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.

Xét Tờ trình số 2722/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số 437/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 452/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

I. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương: 10.504.681.845.314 đồng

(Đã triệt tiêu thu trợ cấp của ngân sách cấp dưới, không bao gồm ngân sách Trung ương hưởng 373.745.401.817 đồng), trong đó:

1. Thu NSNN trên địa bàn:

2.207.613.555.371 đồng;

- Ngân sách Trung ương hưởng:

300.189.401.817 đồng;

- Ngân sách địa phương hưởng:

1.907.424.153.554 đồng;

Ngân sách tỉnh hưởng:

1.395.802.428.417 đồng;

Ngân sách huyện, thành phố hưởng:

503.325.922.690 đồng;

Ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng:

8.295.802.447 đồng.

2. Thu kết dư ngân sách:

299.484.396.547 đồng:

- Ngân sách tỉnh:

14.565.982.894 đồng;

- Ngân sách huyện, thành phố:

250.140.548.716 đồng;

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

34.777.864.937 đồng;

3. Thu chuyển nguồn:

2.010.054.211.139 đồng:

- Ngân sách tỉnh:

1.502.883.790.033 đồng;

- Ngân sách huyện, thành phố:

448.324.948.231 đồng;

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

58.845.472.875 đồng.

4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

6.112.737.401.108 đồng;

- Bổ sung cân đối:

4.196.747.000.000 đồng;

- Bổ sung có mục tiêu:

1.915.990.401.108 đồng;

5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

246.033.348.966 đồng;

- Ngân sách Trung ương hưởng:

73.556.000.000 đồng;

- Ngân sách địa phương hưởng:

172.477.348.966 đồng.

6. Thu vay của ngân sách nhà nước:

2.504.334.000 đồng;

II. Quyết toán chi ngân sách địa phương:

10.218.811.711.472 đồng;

1. Chi cân đối ngân sách:

6.505.196.370.212 đồng:

- Chi đầu tư phát triển:

861.488.115.552 đồng;

- Chi thường xuyên:

5.627.107.132.205 đồng;

- Chi trả nợ lãi vay theo quy định:

216.900.062 đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000.000.000 đồng;

- Chi nguồn đóng góp, ủng hộ:

15.384.222.393 đồng;

2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu: 1.745.260.463.716 đồng.

- Chương trình Mục tiêu quốc gia:

654.836.619.221 đồng.

- Chương trình mục tiêu:

1.090.423.844.495 đồng;

3. Chi chuyển nguồn:

1.624.643.094.578 đồng;

- Ngân sách tỉnh:

1.112.548.896.277 đồng;

- Ngân sách huyện, thành phố:

454.564.279.145 đồng;

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

57.529.919.156 đồng.

4. Chi nộp ngân sách cấp trên:

246.033.348.966 đồng;

5. Chi trả nợ gốc:

97.678.434.000 đồng;

(Có biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 09 kèm theo)

III. Kết dư ngân sách địa phương 2019:

285.870.133.842 đồng;

1. Kết dư ngân sách tỉnh:

29.803.589.365 đồng;

2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố:

222.400.581.965 đồng;

3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:

33.665.962.512 đồng.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

Biểu số 01 (Mẫu biểu số 48 NĐ 31/2017/NĐ-CP)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyệt đối

Tương đối

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.883.230.000.000

10.504.681.845.314

2.621.451.845.314

133,3%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.956.860.000.000

1.890.091.868.161

-66.768.131.839

96,6%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.790.950.000.000

1.577.482.085.117

-213.467.914.883

 

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

165.910.000.000

312.609.783.044

146.699.783.044

 

2

Các khoản huy động, đóng góp, các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách

 

17.332.285.393

17.332.285.393

 

3

Thu kết dư

 

299.484.396.547

299.484.396.547

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước

 

2.010.054.211.139

2.010.054.211.139

 

5

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.926.370.000.000

6.112.737.401.108

186.367.401.108

103,1%

 

- Bổ sung cân đối

4.196.747.000.000

4.196.747.000.000

 

100,0%

 

- Bổ sung mục tiêu

1.729.623.000.000

1.915.990.401.108

186.367.401.108

110,8%

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

172.477.348.966

172.477.348.966

 

7

Thu vay

 

2.504.334.000

2.504.334.000

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.883.230.000.000

10.218.811.711.472

2.335.581.711.472

129,6%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.318.476.000.000

6.505.196.370.212

186.720.370.212

103,0%

1

Chi đầu tư phát triển

754.820.000.000

861.488.115.552

106.668.115.552

114,1%

2

Chi thường xuyên

5.249.589.000.000

5.627.107.132.205

377.518.132.205

107,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200.000.000

216.900.062

16.900.062

108,5%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100,0%

5

Chi nguồn đóng góp, ủng hộ

 

15.384.222.393

15.384.222.393

 

6

Chi dự phòng ngân sách

129.645.000.000

 

-129.645.000.000

 

7

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

183.222.000.000

 

-183.222.000.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.477.054.000.000

1.745.260.463.716

268.206.463.716

118,2%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

728.946.000.000

654.836.619.221

-74.109.380.779

89,8%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

748.108.000.000

1.090.423.844.495

342.315.844.495

145,8%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.624.643.094.578

1.624.643.094.578

 

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.926.370.000.000

5.197.115.842.232

-729.254.157.768

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

246.033.348.966

246.033.348.966

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

87.700.000.000

97.678.434.000

9.978.434.000

111,4%

D

KẾT DƯ NSĐP

 

285.870.133.842

285.870.133.842

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

10.000.000.000

2.504.334.000

-7.495.666.000

25,0%

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

105.884.000.000

88.409.900.000

-17.474.100.000

83,5%

 

Biểu số 02 (Mẫu biểu số 50 NĐ 31/2017/NĐ-CP)

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS ĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

8.076.370.000.000

7.883.230.000.000

10.878.427.247.131

10.504.681.845.314

134,7%

133,3%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.150.000.000.000

1.956.860.000.000

2.207.613.555.371

1.907.424.153.554

102,7%

97,5%

I

Thu nội địa

2.110.500.000.000

1.956.860.000.000

2.148.565.144.367

1.890.091.868.161

101,8%

96,6%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.200.000.000.000

1.200.000.000.000

977.016.967.136

976.822.609.764

81,4%

81,4%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

6.000.000.000

6.000.000.000

8.653.884.056

8.653.884.056

144,2%

144,2%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.000.000.000

2.000.000.000

3.517.948.658

3.517.948.658

175,9%

175,9%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

260.000.000.000

260.000.000.000

350.181.381.379

350.181.338.016

134,7%

134,7%

5

Lệ phí trước bạ

54.000.000.000

54.000.000.000

51.414.941.242

51.414.941.242

95,2%

95,2%

6

Thuế thu nhập cá nhân

26.000.000.000

26.000.000.000

25.577.823.402

25.577.823.402

98,4%

98,4%

7

Thuế bảo vệ môi trường

130.000.000.000

48.360.000.000

130.000.000.400

48.360.000.088

100,0%

100,0%

8

Phí, lệ phí (Đã bao gồm thu học phí là khoản thu quản lý qua ngân sách)

59.550.000.000

57.550.000.000

41.096.640.009

37.798.873.662

69,0%

65,7%

9

Tiền sử dụng đất

206.900.000.000

206.900.000.000

190.979.968.268

190.979.968.268

92,3%

92,3%

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

9.350.000.000

9.350.000.000

28.234.133.932

28.234.133.932

302,0%

302,0%

11

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

255.767.675

255.767.675

 

 

12

Thu khác ngân sách

40.000.000.000

33.000.000.000

74.446.953.151

62.358.113.919

186,1%

189,0%

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

90.000.000.000

27.000.000.000

234.522.084.268

73.269.814.688

260,6%

271,4%

14

Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác)

700.000.000

700.000.000

297.077.000

297.077.000

42,4%

42,4%

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

26.000.000.000

26.000.000.000

28.896.207.808

28.896.207.808

111,1%

111,1%

16

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN

 

 

3.473.365.983

3.473.365.983

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

39.500.000.000

 

41.716.125.611

 

105,6%

 

III

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

17.332.285.393

17.332.285.393

 

 

B

THU KẾT NĂM TRƯỚC

 

 

299.484.396.547

299.484.396.547

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.010.054.211.139

2.010.054.211.139

 

 

D

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

5.926.370.000.000

5.926.370.000.000

6.112.737.401.108

6.112.737.401.108

103,1%

103,1%

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

246.033.348.966

172.477.348.966

 

 

F

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

10.000.000.000

10.000.000.000

2.504.334.000

2.504.334.000

25,0%

25,0%

 

Biểu số 03 (Mẫu biểu số 51 NĐ 31/2017/NĐ-CP)

QUYẾT TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

TỔNG CHI NSĐP

7.883.230.000.000

10.218.811.711.472

129,6%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.318.476.000.000

6.505.196.370.212

103,0%

I

Chi đầu tư phát triển

754.820.000.000

861.488.115.552

114,1%

1

Chi đầu tư cho các dự án

547.920.000.000

723.541.084.268

132%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

128.450.184.000

184.316.771.054

143%

-

Chi khoa học và công nghệ

14.435.124.000

3.615.777.000

25%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)

521.920.000.000

698.318.459.268

134%

-

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

26.000.000.000

25.222.625.000

97%

2

Chi đầu tư phát triển khác

206.900.000.000

137.947.031.284

67%

II

Chi thường xuyên

5.249.589.000.000

5.627.107.132.205

107,2%

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.348.235.000.000

2.375.772.280.713

101%

-

Chi khoa học và công nghệ

10.500.000.000

5.241.564.900

50%

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200.000.000

216.900.062

108%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

129.645.000.000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

183.222.000.000

 

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

5.197.115.842.232

 

VI

Chi nguồn đóng góp, ủng hộ

 

15.384.222.393

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.477.054.000.000

1.745.260.463.716

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

728.946.000.000

654.836.619.221

90%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

494.696.000.000

448.300.619.553

91%

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

234.250.000.000

206.535.999.668

88%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

748.108.000.000

1.090.423.844.495

145,8%

1

Vốn sự nghiệp

250.538.000.000

192.653.126.514

76,9%

1.1

Chi chương trình mục tiêu của Trung ương

88.377.000.000

112.312.938.948

127,1%

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

3.976.000.000

3.971.770.000

99,9%

-

CTMT phát triển hệ hệ thống trợ giúp xã hội

7.731.000.000

7.646.224.000

98,9%

-

CTMT y tế - dân số

7.560.000.000

7.223.055.560

95,5%

-

CTMT phát triển văn hóa

1.690.000.000

1.673.803.000

99,0%

-

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm về ma túy

1.820.000.000

1.820.000.000

100,0%

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

27.100.000.000

1.772.823.578

6,5%

-

CTMT tái cơ cấu ngành nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư

1.500.000.000

1.498.843.000

99,9%

-

CTMT công nghệ thông tin

1.500.000.000

2.057.344.070

137,2%

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số

35.100.000.000

83.550.635.740

238,0%

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400.000.000

1.098.440.000

274,6%

1.2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

162.161.000.000

80.340.187.566

49,5%

 

Trong đó

 

 

 

-

Chi Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc Màng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg

23.170.000.000

21.064.907.152

90,9%

-

KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ 2085/QĐ-TTg)

2.714.000.000

3.995.820.000

147,2%

-

Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát triển KT-XH các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

9.521.000.000

8.848.049.000

92,9%

-

Bổ sung và đồng thu hồi kinh phí đã tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2012 và

 

4.650.000.000

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện lễ hội ném còn

 

8.570.985.200

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương (Khắc phục hậu quả mưa lũ)

 

7.550.217.000

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu quả mưa lũ 2018)

 

7.540.327.609

 

-

Tăng thu NS tỉnh, huyện thực hiện chương trình Nông thôn mới

 

16.290.825.623

 

-

Tăng thu ngân sách tỉnh

 

1.829.055.982

 

2

Vốn Đầu tư XDCB

497.570.000.000

897.770.717.981

180,43%

2.1

Vốn trong nước

422.070.000.000

837.322.178.403

198,38%

2.2

Bằng nguồn vốn ngoài nước

75.500.000.000

60.448.539.578

80,06%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.624.643.094.578

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

246.033.348.966

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

87.700.000.000

97.678.434.000

111,4%

 

Biểu số 04 (Mẫu biểu số 52 NĐ 31/2017/NĐ-CP)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.466.450.000.000

9.153.850.562.139

1.687.400.562.139

122,6%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.436.972.000.000

4.418.475.000.000

981.503.000.000

128,6%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.464.884.000.000

2.452.159.009.203

-12.724.990.797

99,5%

I

Chi đầu tư phát triển

465.353.000.000

565.198.568.965

99.845.568.965

121,5%

1

Chi đầu tư cho các dự án

465.353.000.000

565.198.568.965

99.845.568.965

121,5%

II

Chi thường xuyên

1.727.913.000.000

1.879.411.254.783

151.498.254.783

108,8%

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

294.539.000.000

314.547.185.457

20.008.185.457

106,8%

2

Chi khoa học và công nghệ

10.500.000.000

5.241.564.900

-5.258.435.100

49,9%

3

Chi quốc phòng

54.540.000.000

66.210.711.000

11.670.711.000

121,4%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

31.831.000.000

35.774.278.000

3.943.278.000

112,4%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

693.878.000.000

733.126.428.732

39.248.428.732

105,7%

6

Chi văn hóa thông tin

16.188.000.000

17.671.004.371

1.483.004.371

109,2%

7

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

19.776.000.000

19.395.000.000

-381.000.000

98,1%

8

Chi thể dục, thể thao

7.051.000.000

6.592.783.876

-458.216.124

93,5%

9

Chi bảo vệ môi trường

 

7.210.084.495

7.210.084.495

 

10

Chi hoạt động kinh tế

202.953.000.000

266.235.535.511

63.282.535.511

131,2%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

337.727.000.000

348.378.864.351

10.651.864.351

103,2%

12

Chi đảm bảo xã hội

21.102.000.000

22.862.143.090

1.760.143.090

108,3%

13

Chi thường xuyên khác

37.828.000.000

36.165.671.000

-1.662.329.000

95,6%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200.000.000

216.900.062

16.900.062

108,5%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100,0%

V

Chi nguồn đóng góp, ủng hộ

 

6.332.285.393

6.332.285.393

 

VI

Dự phòng ngân sách

87.196.000.000

 

 

 

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi, để thực hiện cải cách tiền lương

183.222.000.000

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

73.556.000.000

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

87.700.000.000

97.678.434.000

9.978.434.000

111,4%

E

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG

1.476.894.000.000

999.433.222.659

-477.460.777.341

67,7%

F

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.112.548.896.277

 

 

 

Biểu số 05 (Mẫu biểu số 53 NĐ 31/2017/NĐ-CP)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.883.230.000.000

4.029.478.000.000

3.853.752.000.000

10.218.811.711.472

9.153.850.562.139

6.262.076.991.565

129,6%

227,2%

162,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.318.476.000.000

2.464.884.000.000

3.853.592.000.000

6.505.196.370.212

2.452.159.009.203

4.053.037.361.009

103,0%

99,5%

105,2%

I

Chi đầu tư phát triển

754.820.000.000

465.353.000.000

289.467.000.000

861.488.115.552

565.198.568.965

296.289.546.587

114,1%

121,5%

102,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

547.920.000.000

403.283.000.000

144.637.000.000

723.541.084.268

565.198.568.965

158.342.515.303

132,1%

140,1%

109,5%

 

Trong đó: chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

128.450.184.000

128.450.184.000

 

184.316.771.054

136.640.101.754

47.676.669.300

143,5%

106,4%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

14.435.124.000

14.435.124.000

 

3.615.777.000

3.397.772.000

218.005.000

25,0%

23,5%

 

 

Trong đó: chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)

521.920.000.000

377.283.000.000

144.637.000.000

698.318.459.268

539.975.943.965

158.342.515.303

133,8%

143,1%

109,5%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000.000.000

26.000.000.000

 

25.222.625.000

25.222.625.000

 

97,0%

97,0%

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

206.900.000.000

62.070.000 000

144.830.000.000

137.947.031.284

 

137.947.031.284

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.249.589.000.000

1.727.913.000.000

3.521.676.000.000

5.627.107.132.205

1.879.411.254.783

3.747.695.877.422

107,2%

108,8%

106,4%

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.348.235.000.000

294.539.000.000

2.053.696.000.000

2.375.772.280.713

314.547.185.457

2.061.225.095.256

101,2%

106,8%

100,4%

2

Chi khoa học và công nghệ

10.500.000.000

10.500.000.000

 

5.241.564.900

5.241.564.900

 

49,9%

49,9%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

200.000.000

200.000.000

 

216.900.062

216.900.062

 

108,5%

108,5%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

1.000.000.000

 

1.000.000.000

1.000.000.000

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

129.645.000.000

87.196.000.000

42.449.000.000

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nguồn đóng góp, ủng hộ

 

 

 

15.384.222.393

6.332.285.393

9.051.937.000

 

 

 

VII

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi; để CCTL và Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện CCTL

183.222.000.000

183.222.000.000

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.477.054.000.000

1.476.894.000.000

160.000.000

1.745.260.463.716

999.433.222.659

745.827.241.057

118,2%

67,7%

466142%

I

Chi các chương trình MTQG

728.946.000.000

728.946.000.000

 

654.836.619.221

13.848.763.273

640.987.855.948

89,8%

1,9%

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

494.696.000.000

494.696.000.000

 

448.300.619.553

12.365.091.573

435.935.527.980

90,6%

2,5%

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

234.250.000.000

234.250.000.000

 

206.535.999.668

1.483.671.700

205.052.327.968

88,2%

0,6%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

748.108.000.000

747.948.000.000

160.000.000

1.090.423.844.495

985.584.459.386

104.839.385.109

145,8%

131,8%

65524,6%

1

Vốn sự nghiệp

250.538.000.000

250.378.000.000

160.000.000

192.653.126.514

112.253.099.672

80.400.026.842

76,9%

44,8%

50250,0%

1.1

Chi chương trình mục tiêu của Trung ương

88.377.000.000

88.217.000.000

160.000.000

112.312.938.948

109.290.173.370

3.022.765.578

127,1%

123,9%

1889,2%

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

3.976.000.000

3.976.000.000

 

3.971.770.000

3.971.770.000

 

99,9%

99,9%

 

-

CTMT phát triển hệ hệ thống trợ giúp xã hội

7.731.000.000

7.731.000.000

 

7.646.224.000

7.646.224.000

 

98,9%

98,9%

 

-

CTMT y tế - dân số

7.560.000.000

7.560.000.000

 

7.223.055.560

7.223.055.560

 

95,5%

95,5%

 

-

CTMT phát triển văn hóa

1.690.000.000

1.690.000.000

 

1.673.803.000

1.673.803.000

 

99,0%

99,0%

 

-

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm về ma túy

1.820.000.000

1.660.000.000

160.000.000

1.820.000.000

1.660.000.000

160.000.000

100,0%

100,0%

100,0%

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

27.100.000.000

27.100.000.000

 

1.772.823.578

408.901.000

1.363.922.578

6,5%

1,5%

 

-

CTMT tái cơ cấu ngành nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư

1.500.000.000

1.500.000.000

 

1.498.843.000

 

1.498.843.000

99,9%

 

 

-

CTMT công nghệ thông tin

1.500.000.000

1.500.000.000

 

2.057.344.070

2.057.344.070

 

137,2%

137,2%

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số

35.100.000.000

35.100.000.000

 

83.550.635.740

83.550.635.740

 

238,0%

238,0%

 

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400.000.000

400.000.000

 

1.098.440.000

1.098.440.000

 

274,6%

274,6%

 

1.2

Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác

162.161.000.000

162.161.000.000

 

80.340.187.566

2.962.926.302

77.377.261.264

49,5%

1,8%

 

-

Chi Đề án phát triển kinh tế -Xã hội vùng các dân tộc Màng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg

23.170.000.000

23.170.000.000

 

21.064.907.152

2.962.926.302

18.101.980.850

90,9%

12,8%

 

-

KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ 2085/QĐ-TTg)

2.714.000.000

2.714.000.000

 

3.995.820.000

 

3.995.820.000

147,2%

 

 

-

Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát triển KT-XH các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

9.521.000.000

9.521.000.000

 

8.848.049.000

 

8.848.049.000

92,9%

 

 

-

Bổ sung và đồng thu hồi kinh phí đã tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2012 và 2013)

 

 

 

4.650.000.000

 

4.650.000.000

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện lễ hội ném còn

 

 

 

8.570.985.200

 

8.570.985.200

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương (Khắc phục hậu quả mưa lũ)

 

 

 

7.550.217.000

 

7.550.217.000

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu quả mưa lũ 2018)

 

 

 

7.540.327.609

 

7.540.327.609

 

 

 

-

Tăng thu NS tỉnh, huyện thực hiện chương trình Nông thôn mới

 

 

 

16.290.825.623

 

16.290.825.623

 

 

 

-

Tăng thu ngân sách tỉnh

 

 

 

1.829.055.982

 

1.829.055.982

 

 

 

2

Vốn đầu tư XDCB

497.570.000.000

497.570.000.000

 

897.770.717.981

873.331.359.714

24.439.358.267

180,4%

175,5%

 

2.1

Vốn trong nước

422.070.000.000

422.070.000.000

 

837.322.178.403

812.882.820.136

24.439.358.267

198,4%

192,6%

 

-

Tăng thu ngân sách tỉnh

 

 

 

18.036.675.200

 

18.036.675.200

 

 

 

-

Vốn TPCP

 

 

 

954.983.600

 

954.983.600

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh (Khắc phục hậu quả mưa lũ 2018)

 

 

 

1.669.835.000

 

1.669.835.000

 

 

 

-

PB chi tiết nguồn vốn tăng thu NS tỉnh và nguồn vốn NSTW năm 2018 chuyển sang 2019 thực hiện dự án LRAM (Dự án LRAMP)

 

 

 

3.777.864.467

 

3.777.864.467

 

 

 

-

Nguồn vốn phát triển kinh tế vùng

410.799.000.000

410.799.000.000

 

394.380.135.417

394.380.135.417

 

96,0%

96,0%

 

-

Nguồn vốn tái cơ cấu nông nghiệp và ổn định thiên tai

11.271.000.000

11.271.000.000

 

21.238.342.000

21.238.342.000

 

188,4%

188,4%

 

-

Nguồn dự phòng Ngân sách trung ương

 

 

 

15.162.437.971

15.162.437.971

 

 

 

 

-

Nguồn trái phiếu chính phủ

 

 

 

374.784.133.313

374.784.133.313

 

 

 

 

-

Nguồn vốn hỗ trợ chia tách tỉnh, huyện

 

 

 

8.698.000

8.698.000

 

 

 

 

-

Nguồn vốn mục tiêu quốc gia

 

 

 

50.760.000

50.760.000

 

 

 

 

-

Nguồn vốn tín dụng

 

 

 

2.262.840.000

2.262.840.000

 

 

 

 

-

Nguồn vốn hỗ trợ công trình cấp bách của địa phương

 

 

 

1.471.457.074

1.471.457.074

 

 

 

 

-

Nguồn vốn quản lý bảo vệ biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc

 

 

 

2.654.016.361

2.654.016.361

 

 

 

 

-

Nguồn vốn ngân sách trung ương khác

 

 

 

870.000.000

870.000.000

 

 

 

 

2.2

Bằng nguồn vốn ngoài nước

75.500.000.000

75.500.000.000

 

60.448.539.578

60.448.539.578

 

80,1%

80,1%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.624.643.094.578

1.112.548.896.277

512.094.198.301

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.926.370.000.000

5.926.370.000.000

3.436.972.000.000

5.197.115.842.232

4.418.475.000.000

778.640.842.232

87,7%

74,6%

22,7%

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

246.033.348.966

73.556.000.000

172.477.348.966

 

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

87.700.000.000

87.700.000.000

 

97.678.434.000

97.678.434.000

 

111,4%

111,4%

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019

  • Số hiệu: 46/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Giàng Páo Mỷ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản