Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-KTNS ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Điều chỉnh số quyết toán thu ngân sách nhà nước:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.534,571 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 19,239 tỷ đồng.

2. Điều chỉnh số quyết toán chi ngân sách địa phương:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 10.802,388 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.165,993 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là 1.376,352 tỷ đồng.

3. Chi tiết số liệu quyết toán tại các Phụ lục số I, II, III, IV và V ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế bởi các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 03 năm 2021 và thay thế các nội dung liên quan tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH hội khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. TT - CB tỉnh;
- Lưu VT, HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.379.375

15.358.379

762.646

124%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.792.693

1.811.024

18.331

235%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

769.393

1.793.421

1.024.028

233%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.023.300

17.604

-1.005.696

2%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.551.282

11.261.990

710.708

225%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.660.365

7.660.365

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.890.917

3.601.625

710.708

125%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

24.056

24.056

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

47.881

47.881

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.187.352

2.187.352

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9.551

9.551

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.289.375

15.235.062

2.945.687

124%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.398.458

10.802.388

1.458.565

115%

1

Chi đầu tư phát triển

950.670

2.947.005

1.996.335

310%

2

Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

8.157.258

7.818.193

-339.065

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

225

-675

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

184.130

 

-184.130

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

-13.900

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

19.239

 

 

9

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.890.917

3.056.322

165.405

106%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.146.720

994.162

-152.557

87%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.062.160

317.963

118%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.376.352

1.376.352

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

90.000

123.317

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

90.000

0

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

90.000

90.000

 

 

1

Trả nợ theo cam kết năm 2019

90.000

90.000

 

 

III

Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

35.400

16.574

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

35.400

16.574

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

144.454

124.228

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D Đ)

2.200.000

1.792.693

4.534.571

4.096.388

206%

229%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.200.000

1.792.693

2.287.400

1.858.906

104%

104%

I

Thu nội địa

1.945.000

1.737.693

2.028.233

1.811.024

104%

104%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

103.000

103.000

151.148

151.148

147%

147%

 

- Thuế giá trị gia tăng

69.100

69.100

106.944

106.943

155%

155%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.800

3.800

4.236

4.236

111%

111%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

30.100

30.100

39.968

39.968

133%

133%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

9.200

9.200

13.148

13.148

143%

143%

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.916

6.916

8.689

8.689

126%

126%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.996

1.996

4.248

4.248

213%

213%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

288

288

211

211

73%

73%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

9.481

9.481

4741%

4741%

 

- Thuế giá trị gia tăng

200

200

4.604

4.604

2302%

2302%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.878

4.878

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.001.000

1.001.000

931.311

931.311

93%

93%

 

- Thuế giá trị gia tăng

605.127

605.127

544.753

544.753

90%

90%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

76.710

76.710

83.691

83.691

109%

109%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.903

2.903

1.766

1.766

61%

61%

 

- Thuế tài nguyên

307.331

307.331

301.102

301.102

98%

98%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

8.929

8.929

 

 

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

75.500

75.500

100.355

100.355

133%

133%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

200

542

542

271%

271%

8

Thuế thu nhập cá nhân

64.920

64.920

70.411

70.411

108%

108%

9

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

91.100

228.633

85.052

93%

93%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

153.900

 

143.582

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

91.100

 

85.052

85.052

 

 

10

Thu phí, lệ phí

104.000

97.500

86.130

80.083

83%

82%

-

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

7.746

1.699

 

 

-

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

78.384

78.384

 

 

-

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

43.899

43.899

48.139

48.139

110%

110%

11

Thu tiền sử dụng đất

224.000

224.000

252.680

252.680

113%

113%

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

6.000

6.000

9.576

9.576

160%

160%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

1.391

1.391

 

 

15

Thu khác ngân sách

55.980

31.263

73.780

47.276

132%

151%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

35.000

12.810

75.560

34.484

216%

269%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

31.700

9.510

58.678

17.603

185%

185%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

3.300

3.300

16.882

16.881

512%

512%

17

Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

22.046

22.046

105%

105%

19

Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

2.040

2.040

 

 

II

Thu Hải quan

200.000

0

206.961

0

103%

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

24.199

0

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

5.821

0

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

45

0

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

176.697

0

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

10

0

 

 

 

Thu khác

 

 

188

0

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

43.825

39.501

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

55.000

55.000

8.381

8.381

15%

15%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

4.953

4.953

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

3.428

3.428

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

24.056

24.056

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.187.352

2.187.352

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

 

 

19.239

9.551

 

 

Đ

THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA

 

 

16.525

16.525

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.292.375

15.235.062

124%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.398.458

10.802.388

115%

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

2.947.005

310%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

2.935.712

309%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

770.106

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

6.953

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

224.000

113.817

51%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

17.006

81%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

8.292

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

II

Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

8.157.258

7.818.193

96%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

4.139.093

106%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.060

20.608

71%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

900

225

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

100%

V

Dự phòng ngân sách

184.130

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

19.239

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

 

IX

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

16.525

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.893.917

3.056.322

106%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.149.720

994.162

86%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

736.820

621.614

84%

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

412.900

372.548

90%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

2.062.160

118%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.376.352

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

19.670.892

22.221.664

2.550.772

113%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.104.165

6.896.601

1.792.436

135%

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

14.476.727

13.858.710

4.730.118

6

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

4.541.721

3.591.051

478%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

4.530.429

3.579.759

477%

-

Chi quốc phòng

 

81.631

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

2.323

 

 

 

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

770.106

 

 

 

Chi Khoa học và công nghệ

 

6.953

 

 

 

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

76.666

 

 

 

Chi Văn hóa thông tin

 

28.033

 

 

 

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

154

 

 

 

Chi Thể dục thể thao

 

5.213

 

 

 

Chi Bảo vệ môi trường

 

197.329

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.075.147

 

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

100.162

 

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

115.831

 

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

70.881

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

8.292

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

 

II

Chi thường xuyên

8.157.258

9.296.325

1.139.067

114%

1

Chi quốc phòng

145.989

215.431

69.442

148%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

57.866

102.742

44.876

178%

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

4.139.093

237.463

106%

4

Chi Khoa học và công nghệ

29.060

20.608

-8.452

71%

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

919.041

1.099.000

179.959

120%

6

Chi Văn hóa thông tin

76.117

97.522

21.405

128%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

47.580

47.829

249

101%

8

Chi Thể dục thể thao

18.868

20.356

1.488

108%

9

Chi Bảo vệ môi trường

105.747

69.312

-36.435

66%

10

Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

935.319

1.024.707

89.388

110%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.728.996

1.990.995

261.999

115%

12

Chi Bảo đảm xã hội

145.635

261.824

116.189

180%

13

Chi khác

45.411

206.906

161.495

456%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

225

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

V

Dự phòng ngân sách

184.130

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

 

 

 

VII

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

2.187.352

 

 

 

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

 

 

 

IX

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.890.917

 

 

 

X

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

19.239

 

 

XI

Chi từ nguồn vay lại chính phủ

35.400

 

 

 

C

CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.376.352

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

90.000

90.000

 

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

12.256.975

5.015.839

7.241.136

15.235.062

6.942.730

8.292.332

124%

138%

115%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

9.363.058

3.318.666

6.044.392

10.802.388

4.165.993

6.636.395

115%

126%

110%

I

Chi đầu tư phát triển

950.670

727.120

223.550

2.963.530

2.113.720

849.811

312%

291%

380%

1

Chi đầu tư cho các dự án

950.670

727.120

223.550

2.952.238

2.102.428

849.811

311%

289%

380%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

770.106

509.529

260.577

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

6.953

6.953

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

224.000

79.650

144.350

113.817

 

113.817

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

1.800

19.200

17.006

2.757

14.249

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

8.292

8.292

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II

Chi thưng xuyên

8.157.258

2.499.074

5.658.184

7.818.193

2.041.159

5.777.034

96%

82%

102%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.901.630

485.911

3.415.719

4.139.093

449.304

3.689.789

106%

92%

108%

2

Chi khoa học và công nghệ

29.060

27.410

1.650

20.608

18.597

2.010

71%

68%

122%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

900

900

 

225

225

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200

1.200

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

184.130

66.472

117.658

0

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

55.000

10.000

45.000

0

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

19.239

9.689

9.551

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13.900

13.900

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.893.917

1.697.173

1.196.744

3.056.322

1.644.392

1.411.930

106%

97%

118%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.149.720

344.145

805.575

994.162

310.770

683.392

86%

90%

85%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

736.820

304.823

431.997

621.614

272.082

349.533

84%

89%

81%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới

412.900

39.322

373.579

372.548

38.688

333.860

90%

98%

89%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.744.197

1.353.028

391.169

2.062.160

1.333.622

728.538

118%

99%

186%

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.376.352

1.132.345

244.007

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 04/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Thào Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản