Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5376/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2022 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 106.477.179 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 98.939.012 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 45.779.172 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 53.159.840 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 4.538.167 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.538.167 |
Ill | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 3.000.000 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 106.925.879 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 106.925.879 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 51.072.952 |
2 | Chi thường xuyên | 53.281.899 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 510.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.050.568 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu (*) | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 448.700 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 906.700 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 906.700 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.355.400 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 1.355.400 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
* Đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 75.999.852 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 68.461.685 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4.538.167 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.538.167 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 3.000.000 |
II | Chi ngân sách | 76.448.552 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 52.906.588 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 23.541.964 |
- | Chi bổ sung cân đối | 15.549.012 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 7.992.952 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 448.700 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 54.019.291 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 30.477.327 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 23.541.964 |
- | Thu bổ sung cân đối | 15.549.012 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 7.992.952 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 54.019.291 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 54.019.291 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 311.650.672 | 98.939.012 |
I | Thu nội địa | 288.650.672 | 98.939.012 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 55.800.000 | 17.678.602 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 15.688.000 | 5.031.290 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35.500.000 | 11.385.186 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.900.000 | 1.250.126 |
| - Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
| - Thu từ khí thiên nhiên, khí than | 700.000 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.100.000 | 723.795 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 965.000 | 309.485 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 780.000 | 250.153 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 280.000 | 89.157 |
| - Thuế tài nguyên | 75.000 | 75.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 22.900.000 | 7.288.746 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 7.000.000 | 2.244.966 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.200.000 | 4.233.365 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.692 000 | 802.415 |
| - Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 54.700.000 | 17.494.591 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 24.786.000 | 7.949.105 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.800.000 | 9.236.433 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.100.000 | 295.053 |
| - Thuế tài nguyên | 14.000 | 14.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.800.000 | 9.236.433 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 5.500.000 | 846.673 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 2.640.000 | 846.673 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.860.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 6.500.000 | 6.500.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 17.000.000 | 1.150.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 15.850.000 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 1.150.000 | 1.150.000 |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 530.000 | 530.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 5.500.000 | 5.500.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) | 20.000.000 | 20.000.000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 600.000 | 600.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 430.000 | 430.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
| - Thu khác |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 9.500 |
16 | Thu khác ngân sách | 7.320.000 | 2.200.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 130.000 | 130.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 57.820.672 | 8.620.672 |
| - Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSTW hưởng 100%) | 49.200.000 |
|
| - Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%) | 8.620.672 | 8.620.672 |
| Trong đó: Thu cổ phần hóa, thoái vốn | 7.920.672 | 7.920.672 |
19 | Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước | 3.000.000 |
|
II | Thu từ dầu thô | 1.100.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 21.900.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 17.635 000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 60.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 3.700.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 490.000 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 10.000 |
|
6 | Thu khác | 5.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1) | NGÂN SÁCH HUYỆN (2) | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 106.925.879 | 60.899.540 | 46.026.339 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 106.925.879 | 60.899.540 | 46.026.339 |
I | Chi đầu tư phát triển | 51.072.952 | 34.376.949 | 16.696.003 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 50.072.952 | 33.376.949 | 16.696.003 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 3.478.900 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 20.000.000 | 9.096.450 | 10.903.550 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 430.000 | 430.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 70.000 | 70.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 930.000 | 930.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 53.281.899 | 24.872.105 | 28.409.794 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18.005.084 | 4.159.433 | 13.845.651 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 721.983 | 721.983 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 510.000 | 510.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
|
V | Chi dự phòng ngân sách | 2.050.568 | 1.130.026 | 920.542 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (3) | 5.798.167 | 5.798.167 |
|
I | Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 1.260.000 | 1.260.000 |
|
1 | Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững (4) | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
2 | Chương trình MTQG phát triển kinh tế dân tộc miền núi | 260.000 | 260.000 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 4.538.167 | 4.538.167 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.
(3) Đã tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
(4) Đã bao gồm 1.000 tỷ đồng vốn đầu tư bổ sung mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết QHTX)
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 76.448.552 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 15.549.012 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC (*) | 60.899.540 |
I | Chi đầu tư phát triển | 34.376.949 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 33.376.949 |
| Trong đó |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.478.900 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 373.000 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 1.220.636 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 28.500 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 18.000 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 2.574.300 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 14.748.089 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 350.000 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 70.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 930.000 |
II | Chi thường xuyên | 24.872.105 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.159.433 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 721.983 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.455.007 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 647.691 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 91.321 |
6 | Chi thể dục thể thao | 895.060 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 1.064.658 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 9.143.979 |
9 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.000.262 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 805.412 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 510.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
V | Dự phòng ngân sách | 1.130.026 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
* Bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho QHTX
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 2Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 4950/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 5142/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2022
- 10Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 783/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2011 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 7Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2022 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021
- 10Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Quyết định 4950/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 5142/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2022
- 16Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 17Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 783/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2011 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
- Số hiệu: 5376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra