Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

n Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2021-2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.000.000 triệu đồng; trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách 1.931.000 triệu đồng;

b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần 200.000 triệu đồng;

c) Thu tiền sử dụng đất 1.520.000 triệu đồng;

d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;

đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 320.000 triệu đồng;

Năm 2021 tiếp tục điều tiết cho ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% khoản thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, phần ngân sách địa phương được hưởng; tạm dừng không thực hiện trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách các cấp, số thu tiền sử dụng đất dành ra do không trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất được sử dụng để chi đầu tư xây dựng nông thôn mới, phát triển đường giao thông nông thôn, tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học và thực hiện các dự án quan trọng khác.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 10.898.574 triệu đồng, trong đó:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 3.487.100 triệu đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 7.411.474 triệu đồng, bao gồm:

- Thu bổ sung cân đối 5.079.309 triệu đồng;

- Thu bổ sung tiền lương cơ sở 558.889 triệu đồng;

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương 1.773.276 triệu đồng, trong đó: bổ sung vốn đầu tư phát triển 1.403.487 triệu đồng; bổ sung các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 369.789 triệu đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương (đã bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 10.998.374 triệu đồng, bao gồm:

a) Dự toán chi đầu tư phát triển là 2.229.730 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.972.140 triệu đồng, bao gồm: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước 529.540 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.413.600 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;

- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê 51.390 triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước);

- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí phát triển đất): 106.400 triệu đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi của ngân sách địa phương cấp tỉnh để thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài: 99.800 triệu đồng.

b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu đồng): 6.871.841 triệu đồng, trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.744.417 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 95.170 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 779.322 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 25.357 triệu đồng;

- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác: 3.227.575 triệu đồng.

Tiếp tục thực hiện điều hòa chung nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.

Tiếp tục thực hiện phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm cả phê duyệt dự toán kinh phí (hoặc phê duyệt giá trị hợp đồng) đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với các sản phẩm, dịch vụ công do cấp huyện thực hiện theo số lượng, khối lượng nhiệm vụ; giá, đơn giá, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và dự toán kinh phí được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ được quyết toán theo chế độ quy định trên cơ sở số lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ được nghiệm thu thực tế;

c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản vay ODA, vay ưu đãi: 4.700 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay;

d) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương: 312.235 triệu đồng.

đ) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa phương: 175.181 triệu đồng;

e) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;

g) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (vốn đầu tư phát triển): 1.403.487 triệu đồng (trong đó: vốn trong nước 1.010.492 triệu đồng; vốn ngoài nước 392.995 triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương năm 2021: 99.800 triệu đồng, được sử dụng để chi thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn vốn vay nước ngoài.

5. Tổng số vay tối đa trong năm 2021 của ngân sách địa phương: 104.800 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước), trong đó: vay để trả nợ gốc là 5.000 triệu đồng; vay để bù đắp bội chi là 99.800 triệu đồng);

6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương: 5.000 triệu đồng (trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước).

Điều 2. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:

Tổng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 9.078.927 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:

1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp: 4.644.887 triệu đồng, trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 1.326.790 triệu đồng;

b) Chi thường xuyên: 2.948.062 triệu đồng;

c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay: 4.700 triệu đồng;

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;

đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh: 97.565 triệu đồng;

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương: 266.570 triệu đồng.

2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương: 1.403.487 triệu đồng;

3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố 3.030.553 triệu đồng, gồm:

a) Bổ sung cân đối: 2.266.661 triệu đồng;

b) Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ chính sách: 378.964 triệu đồng;

c) Bổ sung các nhiệm vụ, chế độ, chính sách: 384.929 triệu đồng.

Trong số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021 thực hiện giảm trừ thu hồi về ngân sách cấp tỉnh số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng để tập trung nguồn chi hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và thực hiện các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế theo quy định.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, tx, tp;
- Lưu: VT, KTNS.

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Huỳnh Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.898.574

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.487.100

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

3.487.100

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.411.474

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.332.165

B

TỔNG CHI NSĐP

10.998.374

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.594.887

1

Chi đầu tư phát triển

2.229.730

2

Chi thường xuyên

6.871.841

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.700

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương

312.235

6

Chi từ nguồn dự phòng ngân sách

175.181

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.403.487

1

Chi bổ sung có mục tiêu

1.403.487

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

99.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

104.800

1

Vay để bù đắp bội chi

99.800

2

Vay để trả nợ gốc (1)

5.000

Ghi chú:

(1) Tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2021 là 5.000 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.979.127

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

1.567.653

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

7.411.474

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở

558.889

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.773.276

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

9.078.927

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

4.644.887

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.403.487

3

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.030.553

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

378.964

 

- Bổ sung có mục tiêu

384.929

III

Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2)

-99.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

4.950.000

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.919.447

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.030.553

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.266.661

 

- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách

378.964

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

384.929

II

Chi ngân sách huyện

4.950.000

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

4.565.072

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

384.929

III

n đối thu, chi ngân sách huyện

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-99.800

1

Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh

-99.800

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 99.800 triệu đồng.

(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 99.800 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm 2021

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3 4

3

4

 

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.564.000

4.000.000

1.812.500

2.187.500

I

Thu cân đối

1.640.300

1.931.000

563.500

1.367.500

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý

195.000

215.000

202.800

12.200

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

160.000

180.000

171.300

8.700

 

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

31.500

3.500

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

185.000

205.000

39.800

165.200

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

141.000

82.000

15.650

66.350

 

- Thuế tài nguyên

44.000

44.000

24.150

19.850

 

- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

72.000

 

72.000

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

7.000

 

7.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

70.000

85.000

42.000

43.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

35.000

42.000

42.000

 

 

- Thuế tài nguyên

35.000

43.000

 

43.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

550.000

681.000

2.000

679.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt

495.000

539.800

2.000

537.800

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

55.000

141.200

 

141.200

5

Lệ phí trước bạ

130.000

160.000

 

160.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

 

3.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

105.000

115.000

 

115.000

 

- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế

 

18.000

 

18.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

160.000

160.000

153.000

7.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

100.500

100.500

100.500

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

59.500

59.500

52.500

7.000

9

Thu phí, lệ phí

93.300

105.000

1.500

103.500

a

Phí, lệ phí trung ương

16.300

16.300

 

16.300

b

Phí, lệ phí địa phương

77.000

88.700

1.500

87.200

 

- Phí, lệ phí tỉnh

 

2.363

 

2363

 

- Lệ phí môn bài

 

1.500

 

 

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

45.000

52.550

 

52.550

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

6.500

6.500

 

6.500

 

- Phí lệ phí khác

25.500

25.787

1.500

25.787

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

20.000

24.000

 

24.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

60.000

85.000

85.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

52.000

63.000

63.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp

8.000

22.000

22.000

 

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

68.300

92.300

36.700

55.600

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

25.000

25.000

10.062

14.938

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW

7.000

7.000

5.350

1.650

 

- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản)

3.300

4.000

 

4.000

 

- Thu các khoản khác

33.000

56.300

21.288

35.012

13

Thu cổ tức lợi nhuận

700

700

700

 

II

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

28.700

200.000

200.000

 

III

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

29.000

29.000

 

IV

Thu tiền sử dụng đất

650.000

1.520.000

700.000

820.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

 

700.000

700.000

 

2

Ngân sách huyện

 

820.000

 

820.000

V

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

220.000

320.000

320.000

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

165.000

240.000

240.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

55.000

80.000

80.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.570.274

10.898.574

8.979.127

4.950.000

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.158.800

3.487.100

1.567.653

1.919.447

a

Thu cân đối ngân sách

1.455.100

1.738.100

638.653

1.099.447

 

- Các khoản thu được hưởng 100%

1.455.100

1.339.600

468.138

871.462

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

398.500

170.515

227.985

b

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

28.700

200.000

200.000

 

c

Thu tiền sử dụng đất

650.000

1.520.000

700.000

820.000

 

- Thu được hưởng 100%

650.000

700.000

700.000

 

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

 

820.000

 

820.000

d

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

29.000

29.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.411.474

7.411.474

7.411.474

3.030.553

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.079.309

5.079.309

5.079.309

2.266.661

b

Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ

558.889

558.889

558.889

378.964

c

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

369.789

369.789

369.789

384.929

d

Thu bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.403.487

1.403.487

1.403.487

 

 

- Vốn trong nước

1.010.492

1.010.492

1.010.492

 

 

- Vốn ngoài nước

392.995

392.995

392.995

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2021

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3 4

3

4

 

TỔNG CHI NSĐP

9.670.074

10.998.374

6.048.374

4.950.000

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

8.266.587

9.594.887

4.644.887

4.950.000

I

Chi đầu tư phát triển

1.304.340

2.229.730

1.326.790

902.940

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.204.540

1.972.140

1.126.600

845.540

 

- Vốn trong nước

529.540

529.540

446.600

82.940

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

1.413.600

651.000

762.600

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

29.000

29.000

 

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

99.800

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)

 

51.390

51.390

 

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

 

106.400

49.000

57.400

II

Chi thường xuyên (3)

6.800.407

6.871.841

2.948.062

3.923.780

1

Sự nghiệp kinh tế

 

640.373

416.670

223.703

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

2349

850

1.499

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

144.540

112.897

31.643

 

- Sự nghiệp giao thông

 

119.117

102.032

17.085

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

62.415

61.188

1.227

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

311.952

139.703

172.249

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

55.978

95.170

13.010

82.160

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.744.417

2.744.417

526.685

2.217.732

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2.520.742

308.936

2.211.806

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

223.675

217.749

5.926

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.357

25.357

25.357

 

5

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

 

779.322

561.262

218.060

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

128.250

94.979

33.272

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

96.329

63.058

33.272

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

 

31.921

31.921

 

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

23.804

18.700

5.104

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

84.337

67.547

16.790

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

212.016

58.797

153.219

10

Quản lý hành chính

 

1.812.066

914.907

897.159

 

- Quản lý nhà nước

 

1.424.454

681.660

742.794

 

- Đảng

 

304.928

188.043

116.885

 

- Đoàn thể

 

82.684

45.204

37.480

11

Quốc phòng - An ninh

 

182.232

125.695

56.537

 

- Quốc phòng

 

127.609

80.722

46.887

 

- An ninh

 

54.623

44.973

9.650

12

Chi khác ngân sách

 

32.089

12.045

20.044

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

 

112.409

112.409

 

 

- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định

 

72.000

72.000

 

 

- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày

 

8.907

8.907

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW)

 

2.340

2.340

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

 

9.162

9.162

 

 

- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

 

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.700

4.700

4.700

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 70% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

 

312.235

266.570

45.665

VI

Dự phòng ngân sách

155.940

175.181

97.565

77.616

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.403.487

1.403.487

1.403.487

 

1

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.403.487

1.403.487

1.403.487

 

 

- Vốn trong nước

1.010.492

1.010.492

1.010.492

 

 

- Vốn ngoài nước

392.995

392.995

392.995

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.030.553 triệu đồng

(2) Tổng nguồn tăng so với dự toán trung ương giao là 171,3 tỷ đồng, trong đó bố trí 70% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương theo chế độ quy định là 119,91 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 51,39 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.

(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu đồng.

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 384.929 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

Dự toán năm 2021

 

Bổ sung có mục tiêu vốn (Vốn đầu tư phát triển)

1.403.487

1

Vốn trong nước

1.010.492

2

Vốn ngoài nước

392.995

 

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự

nghiệp kinh tế

Snghiệp bảo vệ môi trường

SN giáo dục và đào tạo dạy ngh

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học

SN văn hóa thông tin

SN thể dục thể thao

SN phát thanh truyền hình

Sự nghiệp xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ chi khác

 

TNG S

2.948.062

914.907

416.670

13.010

526.685

561.262

25.357

94.979

18.700

67.547

58.797

125.695

12.045

112.409

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trc thuc

275.951

72.776

202.085

450

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.337

 

3.197

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sản

2.155

2.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

2.499

 

2.399

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.688

2.588

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y

3.289

3.189

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu

2.094

 

2.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải

2.107

 

2.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

7.473

7.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

3.113

3.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.948

2.848

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cục kiểm lâm

49.678

48.278

850

450

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

51.188

 

51.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi cục thủy lợi

13.632

3.132

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.132

3.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trc thuc

29.796

9.317

8.269

12.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.555

1.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi cục quản lý đất đai

2.160

2.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng đăng ký đất đai

5.295

 

5.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm phát triển quỹ đất

2.975

 

2.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

10.510

 

 

10.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.302

5.602

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.602

5.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trc thuc

367.991

360.049

 

 

 

 

 

7.943

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

26.202

24.118

 

 

 

 

 

2.084

 

 

 

 

 

 

3.2

Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái

3.459

 

 

 

 

 

 

3.459

 

 

 

 

 

 

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

5.330

2.930

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

3.4

Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh

323.000

323.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vtrực thuộc

16.247

7.878

8.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyên công và xúc tiến thương mại (đã bao gồm chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm 1.000 triệu đồng)

2.869

 

2.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Văn phòng Sở Công thương

7.878

7.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

STư pháp và các đơn vị trc thuc

12.978

9.069

3.809

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

752

 

752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước

3.057

 

3.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Văn phòng Sở Tư pháp

5.669

5.569

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vtrực thuộc

8.807

8.677

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thanh tra xây dựng

2.042

2.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Văn phòng Sở Xây dựng

6.765

6.635

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

30.991

5.634

 

 

 

 

25.357

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

2.819

 

 

 

 

 

2.819

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

27.123

4.584

 

 

 

 

22.538

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.584

4.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng thực hiện nhãn hiệu, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông lâm nghiệp chủ lực của tỉnh.

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.538

 

 

 

 

 

17.538

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trc thuc

4.157

2.834

1.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.323

 

1.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.834

2.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

80.165

6.408

 

 

 

 

 

55.058

18.700

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tỉnh

5.318

 

 

 

 

 

 

5.318

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.488

 

 

 

 

 

 

12.488

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

4.009

 

 

 

 

 

 

4.009

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

3.261

 

 

 

 

 

 

3.261

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

16.650

 

 

 

 

 

 

 

16.650

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

9.9

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

14.440

6.408

 

 

 

 

 

5.982

2.050

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.408

6.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

532

 

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

10

Đài nhát thanh truyền hình

65.547

 

 

 

 

 

 

 

 

65.547

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

27.547

 

 

 

 

 

 

 

 

27.547

 

 

 

 

10.2

Kinh phí xây dựng đài phát thanh truyền hình tỉnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

10.3

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

 

 

10.5

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

435.112

9.018

 

 

426.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

13.515

 

 

 

13.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

14.797

 

 

 

14.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

15.871

 

 

 

15.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.665

 

 

 

8.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Nguyễn Huệ

10.375

 

 

 

10.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.125

 

 

 

6.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường cao đẳng sư phạm

12.640

 

 

 

12.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trung tâm giáo dục thường xuyên

7.568

 

 

 

7.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trường mầm non thực hành

3.944

 

 

 

3.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

8.696

 

 

 

8.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường THCS Quang Trung

8.011

 

 

 

8.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo dạy nghề khác theo quy định

34.957

 

 

 

34.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Kinh phí tuyển mới giáo viên

21.115

 

 

 

21.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Kinh phí thực hiện đề án chính sách do HĐND tỉnh ban hành mới giai đoạn 2021-2025 và triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn, mua sắm trang thiết bị, sách giáo khoa phổ thông mới

68.200

 

 

 

68.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Chế độ học sinh

32.866

 

 

 

32.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Hỗ trợ cơ sở vật chất công nghệ thông tin hệ thống trường THPT

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.17

Kinh phí các công trình trọng điểm và đầu tư cơ sở trường lớp học của sự nghiệp giáo dục

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.18

Sở Giáo dục và Đào tạo

37.768

9.018

 

 

28.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

9.018

9.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp ngành

12.000

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

900

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2021-2025

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP tham gia hội khỏe phù đổng lần thứ X năm 2021

1.400

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Tổ chức Đại hội thể dục thể thao ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái lần thứ X năm 2021

950

 

 

 

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo nâng chuẩn giáo viên theo Luật giáo dục số 43/2019/QH14

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường cao đẳng văn hóa nghthuật và du lch

11.461

 

 

 

11.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

33.098

 

 

 

33.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

33.098

 

 

 

33.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trường cao đẳng y tế

5.509

 

 

 

5.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

566.251

9.989

 

 

 

556.262

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

20.375

 

 

 

 

20.375

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.400

 

 

 

 

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Trung tâm Pháp y

1.636

 

 

 

 

1.636

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Bệnh viện đa khoa tỉnh

7.788

 

 

 

 

7.788

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

Bệnh viện sản nhi

4.885

 

 

 

 

4.885

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Bệnh viện tâm thần

5.561

 

 

 

 

5.561

 

 

 

 

 

 

 

 

15.7

Bệnh viện Nội tiết

868

 

 

 

 

868

 

 

 

 

 

 

 

 

15.8

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

4.687

 

 

 

 

4.687

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình

1.864

1.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

1.864

1.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

1.907

1.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.11

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

15.12

Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế

12.699

 

 

 

 

12.699

 

 

 

 

 

 

 

 

15.13

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn

319.728

 

 

 

 

319.728

 

 

 

 

 

 

 

 

15.14

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo

4.717

 

 

 

 

4.717

 

 

 

 

 

 

 

 

15.15

Mua sắm mới Trung tâm y tế, Bệnh viện Tâm thần xây dựng và mua sắm, bệnh viện Đa khoa tỉnh

16.000

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.16

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

77.093

 

 

 

 

77.093

 

 

 

 

 

 

 

 

15.17

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

9.856

 

 

 

 

9.856

 

 

 

 

 

 

 

 

15.18

Người hiến tạng cơ thể

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

15.19

Đối tượng cựu chiến binh

3.600

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

15.20

Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

598

 

 

 

 

598

 

 

 

 

 

 

 

 

15.21

Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

28

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

15.22

Sở Y tế

66.456

6.218

 

 

 

60.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

6.218

6.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS

230

 

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV

1.028

 

 

 

 

1.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối ứng thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế

210

 

 

 

 

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao đng TBXH và các đơn vị trực thuộc

64.907

8.893

 

 

27.300

 

 

 

 

 

28.714

 

 

 

16.1

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

6.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.229

 

 

 

16.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

13.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.958

 

 

 

16.3

Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

14.104

 

 

 

14.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Trường Trung cấp Lục Yên

8.103

 

 

 

8.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.791

 

 

 

1.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

2.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.658

 

 

 

16.7

Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh

3.301

 

 

 

3.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Sở Lao động thương binh & Xã Hội

14.762

8.893

 

 

 

 

 

 

 

 

5.869

 

 

 

 

- Văn phòng Sở lao động Thương binh và Xã hội

8.893

8.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phục vụ người có công

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội

322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

322

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia bình đẳng giới

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100

697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

697

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

- Chi công tác thăm hỏi, các nhiệm vụ chính sách trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Chương trình trợ giúp người khuyết tật theo QĐ 1190/QĐ-TTg ngày 19/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

17

Sở Ni vvà các đơn vị trực thuộc

37.283

14.553

2.203

 

3.785

 

 

536

 

 

7.300

 

 

8.907

17.1

Sở Nội vụ

13.007

8.686

 

 

3.785

 

 

536

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

9.222

8.686

 

 

 

 

 

536

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

3.785

 

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Ban thi đua khen thưởng

1.825

1.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Ban Tôn giáo

2.542

2.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.4

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.203

 

2.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.5

Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh

7.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.300

 

 

 

17.6

Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/07/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái

8.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.907

17.7

Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

20.449

5.006

 

 

 

 

 

13.443

 

2.000

 

 

 

 

18.1

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

2.283

 

 

 

 

 

 

2.283

 

 

 

 

 

 

18.2

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

5.006

5.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.3

Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

18.4

Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác

9.160

 

 

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

 

 

18.5

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông Vn tải và các đơn vị trực thuộc

102.517

15.485

87.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Thanh tra giao thông

4.610

4.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

Văn phòng Sở giao thông Vận tải

5.102

5.102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí, công tác sát hạch lái xe (được chi theo số thực nộp vào NSNN)

2.800

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.4

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.5

Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)

47.032

 

47.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.6

Ban an toàn giao thông tỉnh

2.973

2.973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

33.217

13.585

19.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.585

11.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

631

 

631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.4

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.5

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

7.059

5.217

1.742

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

1.742

 

1.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.2

Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025

770

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.3

Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên

4.547

4.447

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Liên minh HTX và các đơn vị trc thuộc

3.729

3.067

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.1

Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: Chính sách về phát triển kinh tế tập thể theo Nghị quyết của HĐND tỉnh 1.000 triệu đồng)

3.067

3.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

662

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Bchỉ huy quân stỉnh và các đơn vị trực thuộc

85.157

 

 

 

4.435

 

 

 

 

 

 

80.722

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.889

 

 

 

- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Luật dự bị động viên

23.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.160

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.162

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

 

 

- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã

4.435

 

 

 

4.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Mua sắm công cụ hỗ trợ cho LL dân quân tự vệ

4.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.035

 

 

 

- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ

11.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.340

 

 

 

- Thực hiện Luật dân quân tự vệ

1.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.035

 

 

 

- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) (1)

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

- Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực Quốc phòng (xây dựng sửa chữa căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu phương, sửa chữa kho tàng TTHL....)

13.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.841

 

 

 

- Chi đảm bảo cho giáo dục, tuyên truyền, phổ biến, tập huấn luật dự bị động viên và luật dân quân tự vệ theo QĐ 140/QĐ-TTg ngày 20/1/2020; QĐ 667/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

- Chi công tác diễn tập cấp huyện

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

24

Văn phòng đoàn đi biểu Quốc hi và HĐND tỉnh

17.618

17.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban dân tc

7.065

6.869

 

 

 

 

 

 

 

 

196

 

 

 

 

- Văn phòng Ban dân tộc

5.869

5.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW)

196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

 

 

 

 

- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh tra Tỉnh

10.026

9.926

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

8.826

8.726

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài chính

25.667

17.967

7.200

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

12.967

12.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất

7.200

 

7.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Liên hiệp các tổ chức hữu nghtỉnh

876

876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban Mt trn Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.556

5.356

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hi liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.380

6.834

346

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.787

6.587

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg ,ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW)

247

247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh

346

 

346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hi người cao tuổi tỉnh

1.164

1.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hi nông dân tỉnh

4.846

4.646

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hi Cu chiến binh tỉnh

2.092

1.992

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hi chữ Thập đỏ

3.166

3.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hi Liên hiệp Văn hc nghthuật

3.857

3.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội đông Y

1.233

1.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nhà báo

2.160

2.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

1.990

1.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội khuyến hc

1.151

1.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội cu thanh niên xung phong

567

567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội người mù

571

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội nn nhân chất đc da cam/dioxin

345

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội khác hot đng trong phạm vi đa phương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Luật gia

388

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đề án, nhiệm vkhác của tỉnh giai đon 2021-2025

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

46

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

- Hỗ trợ tuyên truyền giáo dục pháp luật...

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

47

Cc Thi hành án dân stỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

48

Vin kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

49

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Công an tỉnh

13.873

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

13.523

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

6.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.248

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã

2.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.426

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2021-2025

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

51

Dtoán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

197.776

185.043

 

 

12.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp)

185.043

185.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh

12.733

 

 

 

12.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vkhác của ngân sách cấp tỉnh

288.215

72.432

74.000

 

 

5.000

 

18.000

 

 

22.587

31.450

11.245

53.502

 

- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 30 trụ sở)

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

- Kinh phí tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

15.932

15.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (2)

9.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.162

 

- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (3)

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)

2.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.340

 

- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

109.237

25.200

15.000

 

 

5.000

 

18.000

 

 

22.587

1.450

 

22.000

 

- Chi đối ứng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tuyên truyền chào mừng đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc...

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh

11.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.245

 

 

- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Kinh phí dự bị động viên 7.500 triệu đồng, gồm: dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên 4.500 triệu đồng; dự án cải tạo nâng cấp và làm mới kho vũ khí, đạn Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 3.000 triệu đồng.

(2) Đã bao gồm kinh phí hoạt động của Sở Ngoại vụ, Trung tâm dịch vụ đối ngoại sẽ được phân bổ cho đơn vị mới tiếp nhận theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

(3) Kinh phí được cấp về cơ quan dược giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.

(4) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên đa bàn huyện năm 2021

Bao gồm

Thu doanh nghiệp trung ương

Thu doanh nghiệp địa phương

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Thu ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất trtiền hàng năm

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thu khác ngân sách

Trong đó

Thu phí, lệ phí

Trong đó

Phạt vi phạm trật t an toàn giao thông

Thu cố định tại

Phí, Lệ phí tnh

Phí trung ương

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng cng

2.187.500

12.200

165.200

43.000

679.000

160.000

820.000

3.000

24.000

115.000

7.000

55.600

14.938

4.000

103.500

7.000

16.300

52.550

1. TP. Yên Bái

628.800

10.000

61.000

 

155.000

80.800

200.000

2.500

13.000

59.000

7.000

8.000

2.400

500

32.500

7.000

10.300

3.000

2. TX. Nghĩa Lộ

156.000

 

1.000

 

26.000

8.500

100.000

300

1.300

8.700

 

6.500

1.700

1.000

3.700

 

400

700

3. Trấn Yên

199.100

 

1.200

 

55.000

10.000

100.000

 

1.400

6.500

 

6.500

1.700

700

18.500

 

1.000

15.000

4. Yên Bình

263.000

1.000

16.000

10.000

88.000

30.000

80.000

 

3.500

14.500

 

6.000

1.100

 

14.000

 

1.000

11.500

5. Văn Yên

226.200

700

8.000

 

65.000

10.000

115.000

200

1.700

7.000

 

10.100

2.400

1.200

8.500

 

1.000

4.500

6. Lục Yên

266.000

 

5.000

33.000

86.800

9.500

100.000

 

1.500

11.500

 

6.700

2.300

300

12.000

 

1.000

8.700

7. Văn Chấn

225.700

500

46.500

 

82.200

6.500

70.000

 

1.200

4.000

 

6.300

1.588

300

8.500

 

1.400

4.500

8. Trạm Tấu

81.200

 

11.000

 

55.000

1.200

10.000

 

100

800

 

1.500

800

 

1.600

 

100

1.150

9. Mù Cang Chải

141.500

 

15.500

 

66.000

3.500

45.000

 

300

3.000

 

4.000

950

 

4.200

 

100

3.500

Ghi chú:

(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế 18.000 triệu đồng

(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%

(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 1.650 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 800 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 100 triệu đồng; huyện Yên Bình 200 triệu đồng; huyện Văn Yên 150 triệu đồng; huyện Lục Yên 100 triệu đồng; huyện Văn Chấn 100 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 50 triệu đồng; huyện Mù Cang Chải 50 triệu đồng.

(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH

Tổng chi ngân sách huyện năm 2021

Chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tnh

Tổng chi trong cân đi ngân sách huyện

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Trong đó

Chi thường xuyên

Trong đó

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương theo chế độ quy định

Dự phòng ngân sách huyện

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

Các lĩnh vực chi còn lại

A

1=2 14

2 = 3 7 12 13

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tng cng

4.950.000

4.565.072

902.940

82.940

57.400

762.600

3.538.851

2.053.395

218.060

58.074

1.209.322

45.665

77.616

384.929

1. TP Yên Bái

631.091

563.164

208.669

8.669

14.000

186.000

338.834

128.321

21.105

31.214

158.194

7.833

7.829

67.927

2. TX Nghĩa Lộ

399.275

375.086

108.374

8.374

7.000

93.000

259.458

141.916

14.542

6.583

96.417

2.386

4.868

24.189

3. Trấn Yên

520.250

498.894

106.328

6.328

7.000

93.000

377.129

206.014

27.205

3.072

140.839

7.213

8.224

21.356

4. Yên Bình

622.814

593.420

89.969

9.969

5.600

74.400

482.866

292.602

31.265

4.122

154.877

10.345

10.240

29.394

5. Văn Yên

700.634

657.877

125.190

10.190

8.050

106.950

517.112

325.290

24.462

4.021

163.339

4.218

11.357

42.758

6. Lục Yên

625.281

591.302

110.247

10.247

7.000

93.000

470.871

285.290

27.070

3.487

155.024

 

10.184

33.979

7. Văn Chấn

625.171

581.724

81.644

11.644

4.900

65.100

484.770

292.089

32.569

2.083

158.029

2.337

12.973

43.447

8. Trạm Tấu

330.054

284.507

17.837

7.837

700

9.300

255.758

151.711

19.463

1.655

82.928

5.780

5.132

45.548

9. Mù Cang Chải

495.429

419.098

54.682

9.682

3.150

41.850

352.052

230.162

20.378

1.837

99.676

5.554

6.810

76.331

Ghi chú:

(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện

(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 09

DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2021

Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tnh cho ngân sách huyện năm 2021

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2021

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

Trong đó

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MVV tr lên

Tổng cộng

Tlệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưởng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=17-2

17

Tổng cng

2.187.500

1.919.447

1.691.462

24.000

 

16.800

66.350

 

19.905

52.550

 

42.040

213.200

 

149.240

2.645.625

4.565.072

1. TP Yên Bái

628.800

508.430

496.300

13.000

70%

9.100

2.100

30%

630

3.000

80%

2.400

0

70%

0

54.734

563.164

2. TX. Nghĩa Lộ

156.000

151.100

146.800

1.300

70%

910

100

30%

30

700

80%

560

4.000

70%

2.800

223.986

375.086

3. Trấn Yên

199.100

191.785

178.700

1.400

70%

980

350

30%

105

15.000

80%

12.000

0

70%

0

307.109

498.894

4. Yên Bình

263.000

238.150

218.700

3.500

70%

2.450

26.000

30%

7.800

11.500

80%

9.200

0

70%

0

355.270

593.420

5. Văn Yên

226.200

213.150

192.750

1.700

70%

1.190

700

30%

210

4.500

80%

3.600

22.000

70%

15.400

444.727

657.877

6. Lục Yên

266.000

233.540

214.400

1.500

70%

1.050

37.100

30%

11.130

8.700

80%

6.960

0

70%

0

357.762

591.302

7. Văn Chấn

225.700

198.792

145.212

1.200

70%

840

0

30%

0

4.500

80%

3.600

70.200

70%

49.140

382.932

581.724

8. Trạm Tấu

81.200

65.140

29.500

100

70%

70

0

30%

0

1.150

80%

920

49.500

70%

34.650

219.367

284.507

9. Mù Cang Chải

141.500

119.360

69.100

300

70%

210

0

30%

0

3.500

80%

2.800

67.500

70%

47.250

299.738

419.098

Ghi chú:

(1) Khi rút dự toán bổ sung cân đối sẽ giảm trừ số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế 25.128 triệu đồng để tập trung nguồn tại tỉnh chi đóng BHYT cho các đối tượng và thực hiện các chính sách, chế độ của ngành y tế theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH

Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021

Trong đó

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách (1)

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116

Cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145

Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

Đại hội thể dục thể thao và các đoàn thể (2)

Diễn tập khu vực phòng thủ, ứng phó cháy rừng TKCN

Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học

Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch

Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải

Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3)

Các chính sách, nhiệm vụ khác (4)

Tổng cng

384.929

24.493

6.818

114.940

36.182

115.000

5.295

5.500

13.215

3.500

24.086

7.500

28.400

1. Thành phố Yên Bái

67.927

350

988

 

277

35.000

525

 

1.201

500

24.086

500

4.500

2. Thị xã Nghĩa Lộ

24.189

1.060

1.091

782

1.674

10.000

510

 

1.172

500

 

1.500

5.900

3. Huyện Trấn Yên

21.356

1.350

726

1.658

1.233

10.000

615

1.500

1274

 

 

500

2.500

4. Huyện Yên Bình

29.394

2.300

602

5.500

3.576

10.000

660

1.500

1.756

500

 

500

2.500

5. Huyện Văn Yên

42.758

5.500

1.145

15.000

4.292

10.000

675

 

2.246

500

 

900

2.500

6. Huyện Lục Yên

33.979

2 100

775

10.000

4.995

10.000

660

 

1.749

300

 

900

2.500

7. Huyện Văn Chấn

43.447

4.500

701

15.000

6.430

10.000

660

1.000

1.756

 

 

900

2.500

8. Huyện Trạm Tấu

45.548

3.100

331

22.000

4.930

10.000

480

 

807

500

 

900

2.500

9. H. Mù Cang Chải

76.331

4.233

459

45.000

8.775

10.000

510

1.500

1.254

700

 

900

3.000

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 18.511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội thể dục thể thao cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã;

Đại hội Hội người cao tuổi cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã; Đại hội Hội liên hiệp phụ nữ cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã.

(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.

(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã Nghĩa Lộ thành thị xã văn hóa du lịch giai đoạn 2021-2025 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe chở rác của thị xã Nghĩa Lộ 1.600 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí hoạt động để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc ( thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thị xã Nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Mù Cang Chải 500 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, chỉ đạo triển khai các đề án chính sách của tỉnh, hỗ trợ mua sắm tài sản, chi bảo đảm khoáng sản chưa khai thác và hoạt động cấp bách của địa phương.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Tổng kinh phí khoán năm 2021

(1)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2)

Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)

Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên

Kinh phí khoán

Số lượng xe theo niên hạn sử dụng

Mức khoán/01 đầu xe

Kinh

phí

khoán

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

A

B

1

2 = 4 6 11

3

4=1x3

5

6=4x5

7

8

9

10

11

 

Tng cng

27.176

38.312

 

32.611

 

3.261

53

16

1.520

760

2.440

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

23.586

32.974

 

28.303

 

2.830

39

14

1.520

760

1.840

1

Chi cục thủy lợi

403

571

120%

483

10%

48

1

 

40

20

40

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1.040

1.633

120%

1.248

10%

125

6

1

40

20

260

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

756

1.178

120%

907

10%

91

3

3

40

20

180

4

Sở Công thương

719

1.029

120%

863

10%

86

2

 

40

20

80

5

Sở Tư pháp

538

770

120%

645

10%

65

1

1

40

20

60

6

Sở Xây dựng

554

772

120%

665

10%

67

1

 

40

20

40

7

Ban Dân tộc

439

640

120%

527

10%

53

1

1

40

 

60

8

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

750

1.070

120%

900

10%

90

2

 

40

20

80

9

Sở khoa học công nghệ

571

834

120%

685

10%

69

2

 

40

20

80

10

Sở Thông tin và Truyền thông

512

756

120%

615

10%

61

2

 

40

20

80

11

Ban Thi đua khen thưởng

266

351

120%

319

10%

32

 

 

40

20

0

12

Sở Lao động TB&XH

857

1.171

120%

1.028

10%

103

 

2

40

20

40

13

Sở Giao thông Vận tải

622

901

120%

746

10%

75

2

 

40

20

80

14

Sở Y tế

638

903

120%

766

10%

77

1

1

40

20

60

15

Thanh tra tỉnh

780

1.110

120%

936

10%

94

1

2

40

20

80

16

Sở Nội vụ

796

1.130

120%

955

10%

95

2

 

40

20

80

17

Ban Tôn giáo

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

0

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010

1.413

120%

1.212

10%

121

2

 

40

20

80

19

Sở Tài nguyên và môi trường

588

836

120%

706

10%

71

1

1

40

20

60

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

722

1.034

120%

867

10%

87

2

 

40

20

80

21

Chi cục phát triển nông thôn

323

426

120%

388

10%

39

 

 

40

20

0

22

Thanh tra giao thông

439

700

120%

527

10%

53

3

 

40

20

120

23

Thanh tra xây dựng

266

351

120%

319

10%

32

 

 

40

20

0

24

Ban quản lý các khu công nghiệp

380

542

120%

456

10%

46

1

 

40

20

40

25

Sở Tài chính

979

1.333

120%

1.175

10%

118

 

2

40

20

40

26

Chi cục dân số KHGD

266

351

120%

319

10%

32

 

 

40

20

0

27

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

0

28

Chi cục bảo vệ môi trường

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

0

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

857

1.211

120%

1.028

10%

103

2

 

40

20

80

30

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

59

78

120%

71

10%

7

 

 

40

20

0

31

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

342

451

120%

410

10%

41

 

 

40

20

0

32

Chi cục thủy sản

266

351

120%

319

10%

32

 

 

40

20

0

33

Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật

342

451

120%

410

10%

41

 

 

40

20

0

34

Chi cục chăn nuôi thú y

384

547

120%

461

10%

46

1

 

40

20

40

35

Chi cục quản lý đất đai

380

502

120%

456

10%

46

 

 

40

20

0

36

Chi cục Kiểm lâm

4.729

6.242

120%

5.675

10%

567

 

 

40

20

0

37

Ban an toàn giao thông

119

157

120%

143

10%

14

 

 

40

20

0

38

Trung tâm phục vụ hành chính công

209

276

120%

251

10%

25

 

 

40

20

0

II

ĐOÀN THTỈNH

3.590

5.339

120%

4.308

 

431

14

2

 

 

600

1

Liên minh Hợp tác xã

247

406

120%

296

10%

30

2

 

40

20

80

2

Tỉnh đoàn thanh niên

480

714

120%

576

10%

58

2

 

40

20

80

3

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

461

648

120%

553

10%

55

 

2

40

20

40

4

Hội liên hiệp phụ nữ

499

739

120%

599

10%

60

2

 

40

20

80

5

Ban đại diện Hội người cao tuổi

40

52

120%

48

10%

5

 

 

40

20

0

6

Hội nông dân

400

608

120%

480

10%

48

2

 

40

20

80

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

220

330

120%

264

10%

26

1

 

40

20

40

8

Hội chữ thập đỏ

304

481

120%

365

10%

36

2

 

40

20

80

9

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

266

391

120%

319

10%

32

1

 

40

20

40

10

Hội đông y

158

249

120%

190

10%

19

1

 

40

20

40

11

Hội nhà báo

139

183

120%

166

10%

17

 

 

40

20

0

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

178

275

120%

214

10%

21

1

 

40

20

40

13

Hội khuyến học

40

52

120%

48

10%

5

 

 

40

20

0

14

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

40

52

120%

48

10%

5

 

 

40

20

0

15

Hội luật gia

20

26

120%

24

10%

2

 

 

40

20

0

16

Hội người mù

79

105

120%

95

10%

10

 

 

40

20

0

17

Hội nạn nhân chất độc da cam

20

26

120%

24

10%

2

 

 

40

20

0

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định

(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô

(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và UBND tỉnh

(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)

Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)

 Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm

Số TT

NỘI DUNG

Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48

Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2021 (2)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)

Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48

Kinh phí khoán (1)

Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên

Kinh phí khoán

A

B

1

2=4 6

3

4=1x3

5

6=4x5

 

Tổng cộng

20.115

27.646,4

 

25.133

 

2.513,3

I

CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1)

10.785

15.052,4

 

13.684

 

1.368,4

1

Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện

4.090

6.122,6

 

5.566

 

556,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

463

712,8

140%

648

10%

64,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

452

671,0

135%

610

10%

61,0

2

Cơ quan Kiểm tra - thanh tra

1.568

2.091,1

 

1.901

 

190,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

175

240,9

125%

219

10%

21,9

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

174

229,9

120%

209

10%

20,9

3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

2.222

2.962,3

 

2.693

 

269,3

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

257

353,1

125%

321

10%

32,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

244

322,3

120%

293

10%

29,3

4

Cơ quan khối MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội

2.905

3.876,4

 

3.524

 

352,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

357

490,6

125%

446

10%

44,6

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

313

413,6

120%

376

10%

37,6

II

CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN

9.330

12.594,0

 

11.449

 

1.144,9

1

Phòng Tài chính Kế hoạch

1.648

2.195,5

 

1.996

 

199,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

188

258,4

125%

235

10%

23,5

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

182

239,8

120%

218

10%

21,8

2

Phòng Kinh tế và hạ tầng

1.173

1.559,5

 

1.418

 

141,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

137

180,6

120%

164

10%

16,4

3

Phòng Lao động

1.114

1.484,4

 

1.349

 

134,9

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

125

172,3

125%

157

10%

15,7

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

123

162,8

120%

148

10%

14,8

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

980

1.303,0

 

1.185

 

118,5

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

90

123,1

125%

112

10%

11,2

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

114

151,0

120%

137

10%

13,7

5

Phòng quản lý đô thị

188

248,7

 

226

 

22,6

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

0

0,0

125%

0

10%

0,0

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ

94

124,3

120%

113

10%

11,3

6

Phòng Văn hóa thông tin

664

884,7

 

804

 

80,4

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

81

110,8

125%

101

10%

10,1

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

72

94,7

120%

86

10%

8,6

7

Phòng Y tế

471

628,2

 

571

 

57,1

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

63

86,1

125%

78

10%

7,8

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

49

65,1

120%

59

10%

5,9

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.031

1.373,0

 

1.248

 

124,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107

147,7

125%

134

10%

13,4

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

117

153,9

120%

140

10%

14,0

9

Phòng nông nghiệp

1.174

1.569,9

 

1.427

 

142,7

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

179

246,1

125%

224

10%

22,4

 

- Các huyện còn lại

163

215,5

120%

196

10%

19,6

10

Phòng dân tộc

442

590,7

 

537

 

53,7

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Các huyện còn lại

60

78,8

120%

72

10%

7,2

11

Phòng Tư pháp

446

756,4

 

688

 

68,8

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

72

98,5

125%

90

10%

9,0

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

61

79,9

120%

73

10%

7,3

Ghi chú:

(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND

(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 61/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Vũ Huỳnh Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản