Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Xét Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018, với nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 19.822 tỷ 109 triệu đồng, trong đó:

a) Thu ngân sách Trung ương:

783 tỷ 144 triệu đồng.

b) Thu ngân sách địa phương bao gồm:

19.038 tỷ 965 triệu đồng;

bao gồm

 

- Thu ngân sách cấp tỉnh:

11.952 tỷ 427 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp huyện:

6.130 tỷ 621 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp xã:

955 tỷ 917 triệu đồng.

2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là 17.272 tỷ 527 triệu đồng, trong đó:

a) Chi ngân sách cấp tỉnh:

10.685 tỷ 721 triệu đồng;

b) Chi ngân sách cấp huyện:

5.660 tỷ 258 triệu đồng;

c) Chi ngân sách cấp xã:

926 tỷ 548 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.766 tỷ 438 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.266 tỷ 706 triệu đồng;

b) Kết dư ngân sách cấp huyện

470 tỷ 363 triệu đồng;

c) Kết dư ngân sách cấp xã

29 tỷ 369 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và xử lý kết dư ngân sách theo quy định của pháp luật hiện hành; Công văn số 66/HĐND-VP ngày 18/5/2018, Công văn số 111/HĐND-VP ngày 26/7/2019 và Công văn số 185/HĐND-VP ngày 03/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

Biểu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

13.271.814

13.540.074

268.260

102%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.601.600

3.019.086

417.486

116%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

1.097.700

1.521.297

423.597

139%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.503.900

1.497.789

-6.111

100%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.038.918

6.862.566

-176.352

97%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.791.865

4.791.865

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.247.053

2.070.701

-176.352

92%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

1.426.016

1.426.016

0

100%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.205.280

2.232.406

27.126

101%

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

9.644.381

11.773.638

2.129.257

122%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.397.328

9.434.603

2.037.275

128%

1

Chi đầu tư phát triển

1.677.599

2.814.582

1.136.983

168%

2

Chi thường xuyên

5.570.859

6.574.161

1.003.302

118%

3

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

20.040

20.040

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

147.870

24.820

-123.050

17%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.247.053

207.509

-2.039.544

9%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

210.223

207.509

-2.714

99%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.036.830

0

-2.036.830

0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.131.526

2.131.526

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

0

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

0

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

0

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

43.302

43.302

 

Ghi chú:

(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 26.020 triệu đồng.

(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 triệu đồng.

 

Biểu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP (*)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

7.341.296

6.232.896

7.460.652

6.677.508

102%

107%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.710.000

2.601.600

3.802.230

3.019.086

102%

116%

I

Thu nội địa

2.766.000

2.601.600

3.186.678

3.019.086

115%

116%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

98.000

98.000

131.792

131.792

134%

134%

 

Thuế giá trị gia tăng

93.500

93.500

129.560

129.560

139%

139%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

2.232

2.232

50%

50%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

50.000

50.000

34.516

34.516

69%

69%

 

Thuế giá trị gia tăng

37.000

37.000

22.463

22.463

61%

61%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

9.307

9.307

186%

186%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế tài nguyên

8.000

8.000

2.746

2.746

34%

34%

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

0

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

100.000

100.000

67.125

67.125

67%

67%

 

Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

25.582

25.582

73%

73%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

65.000

65.000

41.536

41.536

64%

64%

 

Thuế tài nguyên

 

 

7

7

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

0

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác

 

 

 

0

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

850.000

850.000

936.059

936.012

110%

110%

 

Thuế giá trị gia tăng

378.800

378.800

381.543

381.543

101%

101%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

70.000

84.727

84.727

121%

121%

 

Thuế tài nguyên

1.200

1.200

7.545

7.545

629%

629%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

400.000

400.000

462.244

462.197

116%

116%

 

Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

Thu khác

 

0

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

255.000

255.000

282.916

282.916

111%

111%

6

Thuế bảo vệ môi trường

163.000

60.600

149.799

55.725

92%

92%

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

60.600

60.600

55.725

55.725

92%

92%

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

102.400

 

94.074

 

92%

 

7

Lệ phí trước bạ

140.000

140.000

153.688

153.688

110%

110%

8

Thu phí, lệ phí

90.000

70.000

62.615

37.008

70%

53%

 

- Phí và lệ phí trung ương

20.000

 

25.827

220

129%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

70.000

70.000

15.491

15.491

53%

53%

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

10.743

10.743

 

 

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

10.554

10.554

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

3.411

3.411

114%

114%

11

Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

 

 

65.912

65.535

 

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20.000

20.000

33.328

33.328

167%

167%

13

Thu tiền sử dụng đất

70.000

70.000

208.033

208.033

297%

297%

14

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

260

260

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

826.000

826.000

943.903

943.903

114%

114%

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

274.174

274.174

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

67.135

67.135

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

364.141

364.141

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

0

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

0

 

 

 

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

238.453

238.453

 

 

 

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 

 

 

0

 

 

 

Thu khác

 

 

 

0

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

1.014

1.014

 

 

17

Thu khác ngân sách

95.000

53.000

101.059

53.571

106%

101%

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

6.000

6.000

6.904

6.904

115%

115%

19

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

 

626

626

 

 

20

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

21

Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

3.716

3.716

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

944.000

0

615.552

0

65%

 

1

Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

944.000

0

615.552

0

65%

 

1.1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

1.2

Thuế nhập khẩu

54.000

 

114.509

 

212%

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

163

 

 

 

1.5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

890.000

 

500.771

 

56%

 

1.6

Thu khác

 

 

109

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

1.426.016

1.426.016

1.426.016

1.426.016

100%

100%

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2.205.280

2.205.280

2.232.406

2.232.406

101%

101%

Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 12.335.436 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 26.021 triệu đồng.

 

Biểu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.667.318

11.773.638

122%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.420.266

9.434.603

127%

I

Chi đầu tư phát triển

1.677.599

2.814.582

168%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.677.599

2.814.582

168%

 

Trong đó: Chi theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

646.249

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

5.446

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.570.859

6.574.161

118%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.445.334

2.693.307

110%

2

Chi khoa học và công nghệ

27.510

9.814

36%

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

22.940

20.040

87%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

147.870

24.820

17%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.247.053

207.509

9%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

210.223

207.509

99%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.036.830

 

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.131.526

 

Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.472.869 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 trđ.

 

Biểu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.520.536

10.685.721

85%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.188.328

4.657.114

111%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.472.197

4.129.504

119%

I

Chi đầu tư phát triển

1.334.405

1.578.377

118%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.334.405

1.578.377

118%

1.1

Chi quốc phòng

 

21.009

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

1.3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

60.812

 

1.4

Chi khoa học và công nghệ

 

5.446

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

272.166

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

10.347

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

4.111

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

123.583

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.042.006

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

28.745

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

10.149

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

3

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.042.611

2.530.087

124%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

508.981

493.205

97%

2

Chi khoa học và công nghệ

24.624

9.296

38%

3

Chi quốc phòng

116.752

178.892

153%

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

16.862

40.459

240%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

682.491

976.119

143%

6

Chi văn hóa thông tin

29.619

33.278

112%

7

Chi phát thanh, truyền hình

3.000

8.768

292%

8

Chi thể dục thể thao

16.247

15.914

98%

9

Chi bảo vệ môi trường

2.557

24.962

976%

10

Chi các hoạt động kinh tế

242.150

296.596

122%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

321.221

406.583

127%

12

Chi bảo đảm xã hội

33.479

23.825

71%

13

Chi thường xuyên khác

44.069

22.190

50%

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

22.940

20.040

87%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

71.241

 

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.885.944

 

E

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

91.893

13.159

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Cấp sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

13.298.614

8.308.596

4.990.017

11.773.638

6.028.607

5.745.031

89%

73%

115%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.420.268

3.686.898

3.733.370

9.434.603

4.129.504

5.305.099

127%

112%

142%

I

Chi đầu tư phát triển

1.677.599

1.364.405

313.194

2.814.582

1.578.377

1.236.205

168%

116%

395%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.677.599

1.364.405

313.194

2.814.582

1.578.377

1.236.205

168%

116%

395%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

646.249

60.812

585.437

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

5.446

5.446

0

 

 

 

 

Trong đó: Chi theo nguồn vốn

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

0

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

0

0

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.570.859

2.215.993

3.354.866

6.574.161

2.530.087

4.044.074

118%

114%

121%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.524.127

521.417

2.002.710

2.693.307

493.205

2.200.102

107%

95%

110%

2

Chi khoa học và công nghệ

25.405

24.624

781

9.814

9.296

518

39%

38%

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

22.940

22.940

 

20.040

20.040

 

87%

87%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

147.870

82.560

65.310

24.820

 

24.820

17%

0%

38%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.247.053

1.890.413

356.640

207.509

13.159

194.350

9%

1%

54%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

210.223

91.893

118.330

207.509

13.159

194.350

99%

14%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.036.830

1.798.520

238.310

0

 

 

0%

0%

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

2.131.526

1.885.944

245.582

 

 

 

Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện 4.657.114 triệu đồng và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 815.755 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 26.020 triệu đồng.

 

Biểu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển ngun sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23=12/1

24=13/2

25=14/3

26=15/4

27=16/5

28=17/6

29=18/7

30=19/8

31=20/9

32=21/10

33=22/11

 

Tng số

3.699.760

313.195

0

0

3.386.565

1.909.987

0

194.830

147.861

46.969

0

5.745.032

1.236.204

585.438

0

4.068.895

2.200.059

518

194.350

153.504

40.846

245.583

155%

395%

 

 

120%

115%

 

100%

104%

87%

 

1

Thành phố Sóc Trăng

395.353

59.025

 

 

336.328

142.198

 

762

602

160

 

536.933

78.409

45.517

 

443.132

165.892

50

334

 

334

15.058

136%

133%

 

 

132%

117%

 

44%

0%

209%

 

2

Thị xã Vĩnh Châu

376.038

33.040

 

 

342.998

199.654

 

21.327

16.215

5.112

 

659.029

144.413

64.168

0

455.216

256.421

15

25.201

20.300

4.901

34.199

175%

437%

 

 

133%

128%

 

118%

125%

96%

 

3

Thị xã Ngã năm

279.209

21.742

 

 

257.467

128.332

 

12.451

9.044

3.407

 

450.108

139.604

58.867

0

292.342

135.735

64

11.618

8.466

3.152

6.544

161%

642%

 

 

114%

106%

 

93%

94%

93%

 

4

Huyện Châu Thành

299.953

21.290

 

 

278.663

163.268

 

11.781

8.384

3.397

 

452.065

81.274

48.358

0

331.968

179.265

50

11.577

8.461

3.116

27.246

151%

382%

 

 

119%

110%

 

98%

101%

92%

 

5

Huyện Cù Lao Dung

223.848

18.655

 

 

205.193

110.761

 

18.268

13.779

4.489

 

422.747

89.624

49.893

0

271.825

150.296

66

17.412

13.255

4.157

43.886

189%

480%

 

 

132%

136%

 

95%

96%

93%

 

6

Huyện Kế Sách

451.807

29.770

 

 

422.037

264.699

 

31.866

24.660

7.206

 

691.734

138.492

74.533

0

490.934

304.157

 

33.573

27.198

6.375

28.735

153%

465%

 

 

116%

115%

 

105%

110%

88%

 

7

Huyện Long Phú

314.065

24.974

 

 

289.091

159.920

 

21.103

16.322

4.781

 

465.299

93.536

40.642

0

336.075

180.050

123

20.974

16.404

4.570

14.714

148%

375%

 

 

116%

113%

 

99%

101%

96%

 

8

Huyện Mỹ Tú

336.590

24.352

 

 

312.238

188.822

 

17.709

13.104

4.605

 

497.343

106.592

54.517

0

361.084

209.825

 

16.840

12.865

3.975

12.827

148%

438%

 

 

116%

111%

 

95%

98%

86%

 

9

Huyện Mỹ Xuyên

378.232

28.971

 

 

349.261

226.099

 

13.124

9.887

3.237

 

563.070

138.283

58.441

0

392.685

238.641

50

12.626

11.685

941

19.476

149%

477%

 

 

112%

106%

 

96%

118%

29%

 

10

Huyện Thạnh Trị

300.229

23.554

 

 

276.675

143.956

 

21.530

16.683

4.847

 

473.021

119.216

38.691

0

311.099

157.621

50

21.075

16.373

4.702

21.631

158%

506%

 

 

112%

109%

 

98%

98%

97%

 

11

Huyện Trần Đề

344.435

27.822

 

 

316.613

182.278

 

24.909

19.181

5.728

 

533.683

106.761

51.811

0

382.535

222.156

50

23.120

18.497

4.623

21.267

155%

384%

 

 

121%

122%

 

93%

96%

81%

 

 

Biểu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bsung mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

Tng số

4.657.115

3.086.630

1.570.485

0

1.570.485

846.560

529.096

194.830

4.657.114

3.086.630

1.570.485

0

1.570.485

846.560

529.096

194.830

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

1

Thành phố Sóc Trăng

179.791

97.853

81.938

 

81.938

40.670

40.506

762

179.791

97.853

81.938

 

81.938

40.670

40.506

762

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

2

Thị xã Vĩnh Châu

541.542

333.748

207.794

 

207.794

98.574

87.893

21.327

541.542

333.748

207.794

 

207.794

98.574

87.893

21.327

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

3

Thị xã Ngã Năm

389.707

244.719

144.988

 

144.988

112.143

20.394

12.451

389.707

244.719

144.988

 

144.988

112.143

20.394

12.451

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Châu Thành

361.026

261.063

99.963

 

99.963

54.990

33.192

11.781

361.026

261.063

99.963

 

99.963

54.990

33.192

11.781

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Cù Lao Dung

358.798

207.929

150.869

 

150.869

65.152

67.449

18.268

358.798

207.929

150.869

 

150.869

65.152

67.449

18.268

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

6

Huyện Kế Sách

598.585

423.517

175.068

 

175.068

78.115

65.087

31.866

598.585

423.517

175.068

 

175.068

78.115

65.087

31.866

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

7

Huyện Long Phú

416.485

286.075

130.410

 

130.410

65.083

44.224

21.103

416.485

286.075

130.410

 

130.410

65.083

44.224

21.103

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Mỹ Tú

429.532

312.100

117.432

 

117.432

63.973

35.750

17.709

429.532

312.100

117.432

 

117.432

63.973

35.750

17.709

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

9

Huyện Mỹ Xuyên

511.841

338.841

173.000

 

173.000

118.687

41.189

13.124

511.841

338.841

173.000

 

173.000

118.687

41.189

13.124

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Thạnh Trị

418.990

271.039

147.951

 

147.951

88.163

38.258

21.530

418.990

271.039

147.951

 

147.951

88.163

38.258

21.530

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

11

Huyện Trần Đề

450.818

309.745

141.073

 

141.073

61.010

55.154

24.909

450.818

309.745

141.073

 

141.073

61.010

55.154

24.909

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi ra

Tng số

Chi ra

Tổng số

Chi ra

Tổng số

Chi ra

Tổng số

Chi ra

 

Chi ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nưc

Vốn ngoài nước

 

Tổng số

210.804

148.443

62.361

210.805

148.443

148.443

0

62.362

62.362

0

207.509

154.086

53.423

207.509

154.086

154.086

0

53.423

53.423

0

98%

104%

86%

98%

104%

104%

 

86%

86%

 

I

Ngân sách cấp tnh

15.975

582

15.393

15.975

582

582

0

15.393

15.393

0

13.159

582

12.577

13.159

582

582

0

12.577

12.577

0

82%

100%

82%

82%

100%

100%

 

82%

82%

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

6.844

582

6.262

6.844

582

582

 

6.262

6.262

 

5.061

582

4.479

5.061

582

582

 

4.479

4.479

 

74%

100%

72%

74%

 

100%

 

72%

72%

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

9.131

0

9.131

9.131

0

 

 

9.131

9.131

 

8.098

0

8.098

8.098

0

0

 

8.098

8.098

 

89%

 

89%

89%

 

 

 

89%

89%

 

II

Ngân sách cấp huyện

194.830

147.861

46.969

194.830

147.861

147.861

0

46.969

46.969

0

194.350

153.504

40.846

194.350

153.504

153.504

0

40.846

40.846

0

100%

104%

87%

100%

104%

104%

 

87%

87%

 

1

Thành phố Sóc Trăng

762

602

160

762

602

602

 

160

160

 

334

0

334

334

0

 

 

334

334

 

44%

0%

209%

44%

0%

0%

 

209%

209%

 

2

Thị xã Vĩnh Châu

21.327

16.215

5.112

21.327

16.215

16.215

 

5.112

5.112

 

25.201

20.300

4.901

25.201

20.300

20.300

 

4.901

4.901

 

118%

125%

96%

118%

125%

125%

 

96%

96%

 

3

Thị xã Ngã năm

12.451

9.044

3.407

12.451

9.044

9.044

 

3.407

3.407

 

11.618

8.466

3.152

11.618

8.466

8.466

 

3.152

3.152

 

93%

94%

93%

93%

94%

94%

 

93%

93%

 

4

Huyện Châu Thành

11.781

8.384

3.397

11.781

8.384

8.384

 

3.397

3.397

 

11.577

8.461

3.116

11.577

8.461

8.461

 

3.116

3.116

 

98%

101%

92%

98%

101%

101%

 

92%

92%

 

5

Huyện Cù Lao Dung

18.268

13.779

4.489

18.268

13.779

13.779

 

4.489

4.489

 

17.412

13.255

4.157

17.412

13.255

13.255

 

4.157

4.157

 

95%

96%

93%

95%

96%

96%

 

93%

93%

 

6

Huyện Kế Sách

31.866

24.660

7.206

31.866

24.660

24.660

 

7.206

7.206

 

33.573

27.198

6.375

33.573

27.198

27.198

 

6.375

6.375

 

105%

110%

88%

105%

110%

110%

 

88%

88%

 

7

Huyện Long Phú

21.103

16.322

4.781

21.103

16.322

16.322

 

4.781

4.781

 

20.974

16.404

4.570

20.974

16.404

16.404

 

4.570

4.570

 

99%

101%

96%

99%

101%

101%

 

96%

96%

 

8

Huyện Mỹ Tú

17.709

13.104

4.605

17.709

13.104

13.104

 

4.605

4.605

 

16.840

12.865

3.975

16.840

12.865

12.865

 

3.975

3.975

 

95%

98%

86%

95%

98%

98%

 

86%

86%

 

9

Huyện Mỹ Xuyên

13.124

9.887

3.237

13.124

9.887

9.887

 

3.237

3.237

 

12.626

11.685

941

12.626

11.685

11.685

 

941

941

 

96%

118%

29%

96%

118%

118%

 

29%

29%

 

10

Huyện Thạnh Trị

21.530

16.683

4.847

21.530

16.683

16.683

 

4.847

4,847

 

21.075

16.373

4.702

21.075

16.373

16.373

 

4.702

4.702

 

98%

98%

97%

98%

98%

98%

 

97%

97%

 

11

Huyện Trần Đề

24.909

19.181

5.728

24.909

19.181

19.181

 

5.728

5.728

 

23.120

18.497

4.623

23.120

18.497

18.497

 

4.623

4.623

 

93%

96%

81%

93%

96%

96%

 

81%

81%

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018

  • Số hiệu: 44/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Lâm Văn Mẫn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản