- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 3898/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 458/TB-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 26 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 760/TTr-SNV ngày 19 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023, như sau:
1. Biên chế công chức: 1.780 biên chế.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 23.042 biên chế.
Đối với sự nghiệp giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp và sự nghiệp y tế: Kinh phí được cấp trên cơ sở biên chế và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP thực hiện của ngành.
3. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 87 biên chế.
Điều 2. Tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong năm 2023 như sau:
1. Cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố: 197 hợp đồng.
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập: 2.619 hợp đồng.
3. Các Hội có tính chất đặc thù: 02 hợp đồng.
(Chi tiết Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Thông báo biên chế được phân bổ cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
3. Phối hợp với Sở Tài chính rà soát nhu cầu hợp đồng lao động để làm cơ sở tham mưu, trình cấp có thẩm quyền giao khoán kinh phí cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị tự quyết định việc sử dụng hợp đồng lao động.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được giao, đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Biên chế công chức | Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | CẤP TỈNH | 976 | 69 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 32 | 7 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 59 | 12 |
| Trung tâm Hành chính công | 3 |
|
3 | Sở Nội vụ | 45 | 5 |
| Ban Tôn giáo | 10 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 35 | 1 |
5 | Thanh tra tỉnh | 28 | 3 |
6 | Sở Tài chính | 57 | 1 |
7 | Sở Tư pháp | 25 | 1 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 55 | 2 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46 | 3 |
10 | Sở Y tế | 28 | 3 |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 13 | 1 |
| Chi cục Dân số - KHHGĐ | 12 | 1 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 | 3 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21 | 2 |
| Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 8 | 1 |
13 | Sở Công Thương | 39 | 1 |
14 | Sở Xây dựng | 30 | 1 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 38 | 2 |
15 | Sở Giao thông Vận tải | 26 | 1 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 26 |
|
| Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 4 |
|
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 35 | 2 |
| Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 18 |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 14 | 1 |
| Chi cục Thủy lợi | 13 | 1 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 16 | 1 |
| Chi cục Kiểm lâm | 19 | 2 |
| Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Phú Giáo | 8 | 1 |
| Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng | 5 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 | 1 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 18 | 1 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 21 | 1 |
18 | Sở Ngoại vụ | 22 | 2 |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 | 2 |
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 56 | 3 |
II | CẤP HUYỆN | 804 | 128 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 100 | 11 |
2 | Thành phố Thuận An | 90 | 16 |
3 | Thành phố Dĩ An | 90 | 11 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 90 | 16 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 86 | 10 |
6 | Huyện Phú Giáo | 86 | 12 |
7 | Thị xã Bến Cát | 90 | 23 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 86 | 8 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 86 | 21 |
TỔNG CỘNG | 1.780 | 197 |
PHỤ LỤC 2
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Biên chế | Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 | 2 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG | 23.042 | 2.619 |
A | SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH | 211 | 5 |
1 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 118 | 4 |
2 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc | 90 | 1 |
3 | Quỹ Phát triển Khoa học công nghệ | 3 |
|
B | SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ | 5.653 | 255 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 37 | 0 |
1.1 | Trung tâm Hành chính công | 8 |
|
1.2 | Trung tâm Công báo | 15 |
|
1.3 | Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh | 14 |
|
2 | Sở Nội vụ | 23 | 4 |
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 23 | 4 |
3 | Sở Công Thương | 33 | 0 |
| Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và PT công nghiệp | 33 |
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | 22 | 0 |
4.1 | Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ | 3 |
|
4.2 | Trung tâm QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng | 19 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.227 | 124 |
5.1 | Khối Trung học phổ thông | 2.130 | 118 |
5.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ | 97 | 6 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84 | 1 |
6.1 | Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật | 7 |
|
6.2 | Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông | 10 |
|
6.3 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố |
|
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một | 8 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thuận An | 6 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Dĩ An | 7 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Bến Cát | 4 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng | 4 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Tân Uyên | 4 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên | 5 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo | 6 |
|
| - Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng | 7 |
|
6.4 | Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV Thủ Dầu Một | 3 |
|
6.5 | Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng | 13 | 1 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 | 0 |
| Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học công nghệ | 15 |
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 308 | 71 |
8.1 | Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ | 4 | 6 |
8.2 | Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh | 5 |
|
8.3 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 80 | 17 |
8.4 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 33 | 34 |
8.5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 41 |
|
8.6 | Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa | 69 | 7 |
8.7 | Trường Trung cấp Kinh tế | 33 | 4 |
8.8 | Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp | 43 | 3 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 28 | 0 |
| Trung tâm CNTT - Lưu trữ Tài nguyên và Môi trường | 28 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 52 | 0 |
10.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 15 |
|
10.2 | Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh | 16 |
|
10.3 | Trung tâm Thông tin điện tử | 21 |
|
11 | Sở Tư pháp | 18 | 0 |
| Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 18 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 140 | 8 |
12.1 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 15 |
|
12.2 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật | 35 | 4 |
12.3 | Bảo tàng tỉnh | 29 | 1 |
12.4 | Thư viện tỉnh | 24 | 1 |
12.5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao | 37 | 2 |
13 | Sở Y tế | 2.600 | 35 |
13.1 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 126 | 3 |
13.2 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 36 | 3 |
13.3 | Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật | 125 | 5 |
13.4 | Trung tâm Pháp y | 22 | 1 |
13.5 | Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một | 229 | 2 |
| - Tuyến huyện | 102 | 1 |
| - Tuyến xã | 127 | 1 |
13.6 | Trung tâm Y tế Thuận An | 523 | 2 |
| - Tuyến huyện | 383 | 2 |
| - Tuyến xã | 140 |
|
13.7 | Trung tâm Y tế Dĩ An | 252 | 3 |
| - Tuyến huyện | 161 | 3 |
| - Tuyến xã | 91 |
|
13.8 | Trung tâm Y tế Tân Uyên | 263 | 4 |
| - Tuyến huyện | 158 | 4 |
| - Tuyến xã | 105 |
|
13.9 | Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên | 128 | 1 |
| - Tuyến huyện | 51 | 1 |
| - Tuyến xã | 77 |
|
13.10 | Trung tâm Y tế Bến Cát | 231 | 2 |
| - Tuyến huyện | 129 | 2 |
| - Tuyến xã | 102 |
|
13.11 | Trung tâm Y tế Bàu Bàng | 168 | 2 |
| - Tuyến huyện | 92 | 2 |
| - Tuyến xã | 76 |
|
13.12 | Trung tâm Y tế Phú Giáo | 245 | 1 |
| - Tuyến huyện | 157 | 1 |
| - Tuyến xã | 88 |
|
13.13 | Trung tâm Y tế Dầu Tiếng | 252 | 6 |
| - Tuyến huyện | 150 | 4 |
| - Tuyến xã | 102 | 2 |
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 | 0 |
| Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp | 25 |
|
15 | Hội Nông dân tỉnh | 5 | 0 |
| Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân | 5 |
|
16 | Tỉnh đoàn | 36 | 12 |
16.1 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | 13 | 4 |
16.2 | Đội Thanh niên xung phong | 3 |
|
16.3 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ | 8 | 4 |
16.4 | Nhà Thiếu nhi | 12 | 4 |
C | SỰ NGHIỆP THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 17.166 | 2.359 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 2.806 | 387 |
1.1 | Giáo dục và đào tạo | 2.744 | 375 |
1.2 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 23 | 9 |
1.3 | Sự nghiệp khác | 39 | 3 |
2 | Thành phố Dĩ An | 2.786 | 320 |
2.1 | Giáo dục và đào tạo | 2.671 | 301 |
2.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 47 | 3 |
2.3 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 24 | 10 |
2.4 | Sự nghiệp khác | 44 | 6 |
3 | Thành phố Thuận An | 2.951 | 293 |
3 1 | Giáo dục và đào tạo | 2.843 | 287 |
3.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 41 | 3 |
3.3 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 22 | 2 |
3.4 | Sự nghiệp khác | 45 | 1 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 1.931 | 233 |
4 1 | Giáo dục và đào tạo | 1.832 | 219 |
4.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 38 | 3 |
4.3 | Văn hóa Thông tin - TDTT | 18 | 6 |
4.4 | Sự nghiệp khác | 43 | 5 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 840 | 147 |
5.1 | Giáo dục và đào tạo | 794 | 140 |
5.2 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 15 | 3 |
5.3 | Sự nghiệp khác | 31 | 4 |
6 | Huyện Phú Giáo | 1.478 | 235 |
6 1 | Giáo dục và đào tạo | 1.390 | 224 |
6.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 31 | 3 |
6.3 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 17 | 5 |
6.4 | Sự nghiệp khác | 40 | 3 |
7 | Thị xã Bến Cát | 1.769 | 263 |
7.1 | Giáo dục và đào tạo | 1.666 | 247 |
7.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 42 | 3 |
7.3 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 16 | 5 |
7.4 | Sự nghiệp khác | 45 | 8 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 1.039 | 174 |
8.1 | Giáo dục và đào tạo | 993 | 165 |
8.2 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 15 | 4 |
8.3 | Sự nghiệp khác | 31 | 5 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 1.566 | 307 |
9.1 | Giáo dục và đào tạo | 1.479 | 295 |
9.2 | Giáo dục nghề nghiệp | 26 | 3 |
9.3 | Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao | 17 | 4 |
9.4 | Sự nghiệp khác | 44 | 5 |
D | DỰ PHÒNG | 12 |
|
PHỤ LỤC 3
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TẠM GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3898/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Đơn vị | Biên chế | Tạm giao Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 87 | 2 |
I | CẤP TỈNH | 49 | 1 |
1 | Câu lạc bộ hưu trí tỉnh | 1 |
|
2 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 10 |
|
3 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 5 |
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật | 4 |
|
5 | Hội Đông y tỉnh | 6 |
|
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 13 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh | 5 |
|
8 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 5 | 1 |
II | CẤP HUYỆN | 38 | 1 |
| Thành phố Thủ Dầu Một | 4 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
| Thành phố Thuận An | 5 | 1 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 4 | 1 |
2 | Hội Người mù | 1 |
|
| Thị xã Tân Uyên | 6 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
3 | Hội Đông y | 2 |
|
| Huyện Bắc Tân Uyên | 3 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
| Thị xã Bến Cát | 4 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
| Huyện Bàu Bàng | 3 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
| Thành phố Dĩ An | 5 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
3 | Hội Đông y | 1 |
|
| Huyện Phú Giáo | 4 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
| Huyện Dầu Tiếng | 4 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3 |
|
2 | Hội Người mù | 1 |
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 2Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2023
- 3Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 4Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 6Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2023
- 7Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt biên chế giai đoạn 2022-2026 và biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 35/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 10Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh Bình Thuận
- 11Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 12Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 thông qua biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2023
- 13Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về tạm giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 14Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
- 16Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế, số người làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng năm 2023
- 17Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 về giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
- 18Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 về phê duyệt số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
- 19Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 về số lượng hợp đồng lao động được ký kết tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2023-2024 theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
- 20Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 định biên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
- 21Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
- 22Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định về Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 24Quyết định 75/QĐ-UBND tạm giao số người làm việc làm đối với các hội đặc thù được nhà nước hỗ trợ kinh phí theo số lượng người làm việc năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 25Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 8Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2023
- 9Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 10Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 12Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2023
- 13Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt biên chế giai đoạn 2022-2026 và biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 35/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 16Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2023 của tỉnh Bình Thuận
- 17Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 18Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 thông qua biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2023
- 19Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về tạm giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 20Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
- 22Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định biên chế, số người làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng năm 2023
- 23Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 về giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
- 24Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 về phê duyệt số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
- 25Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 về số lượng hợp đồng lao động được ký kết tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2023-2024 theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
- 26Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 định biên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
- 27Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
- 28Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định về Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 29Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 30Quyết định 75/QĐ-UBND tạm giao số người làm việc làm đối với các hội đặc thù được nhà nước hỗ trợ kinh phí theo số lượng người làm việc năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 31Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- Số hiệu: 3898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực