- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 9185/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023 là 3.292 người (có phụ lục kèm theo), trong đó:
1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh: 1.717 người;
2. Biên chế trong các cơ quan cấp huyện: 1.575 người.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Biên chế công chức | Ghi chú |
| Tổng giao | 3292 |
|
I | Cấp tỉnh | 1717 |
|
1 | Biên chế đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hoạt động chuyên trách | 10 |
|
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 29 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 79 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 522 |
|
| Cơ quan sở | 62 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 306 |
|
| Văn phòng Chi cục chăn nuôi và Thú y | 20 |
|
| Văn phòng chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 27 |
|
| Văn phòng Chi cục Thủy lợi | 23 |
|
| Chi cục Thủy sản | 28 |
|
| Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 5 |
|
| Văn phòng Chi cục phát triển nông thôn | 18 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 12 |
|
| Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt | 11 |
|
| Hạt kiểm lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 10 |
|
5 | Sở Y tế | 83 |
|
| Cơ quan sở | 46 |
|
| Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 19 |
|
| Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 18 |
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 76 |
|
| Cơ quan sở | 61 |
|
| Chi cục bảo vệ môi trường | 15 |
|
7 | Sở Nội vụ | 76 |
|
| Cơ quan sở | 39 |
|
| Ban Tôn giáo | 6 |
|
| Ban Thi đua Khen thưởng | 18 |
|
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 13 |
|
8 | Sở Giao thông vận tải | 74 |
|
| Cơ quan sở | 42 |
|
| Thanh tra Giao thông vận tải | 32 |
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 68 |
|
| Cơ quan sở | 59 |
|
| Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội | 9 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40 |
|
| Cơ quan sở | 27 |
|
| Chi cục tiêu chuẩn, đo lường - chất lượng | 13 |
|
11 | Sở Tài chính | 80 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 71 |
|
13 | Sở Xây dựng | 60 |
|
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60 |
|
15 | Sở Công thương | 59 |
|
16 | Sở Văn hóa và Thể thao | 50 |
|
17 | Thanh tra tỉnh | 49 |
|
18 | Sở Tư pháp | 40 |
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29 |
|
20 | Sở Du lịch | 23 |
|
21 | Sở Ngoại vụ | 18 |
|
22 | Ban Dân tộc | 30 |
|
23 | Ban quản lý Khu Kinh tế Đông Nam | 36 |
|
24 | Các đơn vị sử dụng biên chế công chức |
|
|
| Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia Pù Mát | 49 |
|
| Văn phòng Ban an toàn giao thông | 6 |
|
II | Các cơ quan cấp huyện | 1575 |
|
1 | HĐND - UBND thành phố Vinh | 140 |
|
2 | HĐND - UBND thị xã Cửa Lò | 64 |
|
3 | HĐND - UBND thị xã Hoàng Mai | 64 |
|
4 | HĐND - UBND thị xã Thái Hoà | 66 |
|
5 | HĐND- UBND huyện Quỳnh Lưu | 75 |
|
6 | HĐND - UBND huyện Nghĩa Đàn | 72 |
|
7 | HĐND - UBND huyện Diễn Châu | 76 |
|
8 | HĐND- UBND huyện Yên Thành | 76 |
|
9 | HĐND - UBND huyện Nghi Lộc | 74 |
|
10 | HĐND - UBND huyện Nam Đàn | 75 |
|
11 | HĐND - UBND huyện Hưng Nguyên | 71 |
|
12 | HĐND-UBND huyện Thanh Chương | 76 |
|
13 | HĐND - UBND huyện Đô Lương | 74 |
|
14 | HĐND - UBND huyên Anh Sơn | 70 |
|
15 | HĐND - UBND huyện Con Cuông | 72 |
|
16 | HĐND - UBND huyện Tương Dương | 71 |
|
17 | HĐND - UBND huyên Kỳ Sơn | 75 |
|
18 | HĐND - UBND huyện Tân Kỳ | 73 |
|
19 | HĐND - UBND huyện Quỳ Hợp | 73 |
|
20 | HĐND - UBND huyên Quỳ Châu | 69 |
|
21 | HĐND- UBND huyện Quế Phong | 69 |
|
- 1Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 2Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 4Quyết định 1452/QĐ-UBND-HC năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 5Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Sơn La năm 2023
- 6Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 7Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 về biên chế công chức hành chính, các hội có tính chất đặc thù; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; khoán và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, các tổ chức hội đặc thù, các đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Yên Bái
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 7Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 9Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 10Quyết định 1452/QĐ-UBND-HC năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 11Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Sơn La năm 2023
- 12Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 13Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 về biên chế công chức hành chính, các hội có tính chất đặc thù; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; khoán và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, các tổ chức hội đặc thù, các đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Yên Bái
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2023
- Số hiệu: 69/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực