Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 51-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2390-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập.

Căn cứ Kế hoạch số 97-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 98-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 1094-QĐ/TU ngày 29/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế Khối Chính quyền địa phương năm 2024; Quyết định số 1105-QĐ/TU và Quyết định số 1106-QĐ/TU ngày 11/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ giao biên chế khối chính quyền địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024; Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 về việc phê duyệt bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 51/TTr-SNV ngày 17/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024, cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức: 1.507 biên chế.

2. Tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024: 18.766 viên chức (bao gồm 18.304 viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ và 462 biên chế được giao bổ sung cho sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 của giai đoạn 2022-2026).

3. Bổ sung tổng số lượng người làm việc (viên chức) giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 cho ngành giáo dục tỉnh Ninh Bình: 488 viên chức (nhà trẻ: 97; mẫu giáo: 160; tiểu học: 187; trung học cơ sở: 31; trung học phổ thông: 13).

4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ

4.1. Hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ

a) Số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024 là 383 hợp đồng, trong đó:

- Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục: 350 hợp đồng.

- Lĩnh vực sự nghiệp y tế: 33 hợp đồng.

b) Thời gian hợp đồng: Không quá 12 tháng.

c) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách tỉnh.

4.2. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ cho các cơ quan, đơn vị năm 2024: 586 hợp đồng.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ

a) Thông báo chỉ tiêu biên chế, hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động theo đúng quy định của Nhà nước.

b) Thực hiện việc cắt giảm biên chế và hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP khi có người nghỉ hưu, nghỉ tinh giản biên chế hoặc chuyển công tác cho phù hợp với tình hình thực tế của các cơ quan, đơn vị, đảm bảo theo lộ trình tinh giản biên chế giai đoạn 2022-2026.

c) Căn cứ Quyết định này, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện việc điều động, tiếp nhận viên chức theo quy định.

2. Sở Tài chính

Bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí,... cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao tại Điều 1 Quyết định này và theo Thông báo biên chế của Sở Nội vụ.

3. Kho bạc Nhà nước tỉnh

Chi trả lương, phụ cấp, các khoản có tính chất lương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2024 cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ quan đơn vị theo Thông báo của Sở Nội vụ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP5,7.
PH_VP7_QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Tổng số

GIAO NĂM 2024

Ghi chú

Hành chính

Sự nghiệp

HĐLĐ thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ -CP

Công chức

HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ- CP

Số lượng người làm việc (viên chức)

HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

Tổng số

Viên chức

Bổ sung viên chức giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023- 2024

 

TỔNG CỘNG

21.730

1.507

205

19.254

18.766

488

381

383

 

A

BIÊN CHẾ PHÂN BỔ

21.628

1.499

205

19.160

18.672

488

381

383

 

I

KHỐI TỈNH

6.809

921

150

5.384

5.371

13

319

35

 

1

Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

45

30

15

 

 

 

 

 

 

2

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

95

62

10

23

23

 

 

 

 

2.1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

78

62

10

6

6

 

 

 

 

2.2

Trung tâm Tin học - Công báo

17

 

 

17

17

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

40

3

34

34

 

2

 

 

3.1

Cơ quan Sở

43

40

3

0

 

 

 

 

 

3.2

Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

36

 

 

34

34

 

2

 

 

4

Sở Nội vụ

92

56

6

29

29

 

1

 

 

4.1

Cơ quan Sở

36

32

4

 

 

 

 

 

 

4.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

12

1

 

 

 

 

 

 

4.3

Ban Tôn giáo

13

12

1

 

 

 

 

 

 

4.4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

30

 

 

29

29

 

1

 

 

5

Sở Tài chính

100

65

3

30

30

 

2

 

 

5.1

Cơ quan Sở

68

65

3

0

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công

32

 

 

30

30

 

2

 

 

6

Thanh tra tỉnh

33

30

3

 

 

 

 

 

 

7

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

26

23

3

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

439

177

37

216

216

 

9

 

 

8.1

Cơ quan Sở

49

40

9

 

 

 

 

 

 

8.2

Chi cục Phát triển nông thôn

38

12

2

24

24

 

 

 

 

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

24

 

 

24

24

 

 

 

 

8.3

Chi cục Thuỷ lợi

82

25

8

49

49

 

 

 

 

-

Hạt Quản lý đê Hoàng Long - Hoa Lư

19

 

 

19

19

 

 

 

 

-

Hạt Quản lý đê Yên Khánh

15

 

 

15

15

 

 

 

 

-

Hạt Quản lý đê Kim Sơn

15

 

 

15

15

 

 

 

 

8.4

Chi cục Kiểm lâm

62

38

5

19

19

 

 

 

 

-

Ban Quản lý rừng đặc dụng Hoa Lư - Vân Long

19

 

 

19

19

 

 

 

 

8.5

Chi cục Thuỷ sản

39

21

3

15

15

 

 

 

 

-

Trạm Kiểm ngư - Thủy sản

15

 

 

15

15

 

 

 

 

8.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

34

14

5

15

15

 

 

 

 

-

Trạm Kiểm dịch động vật, Chẩn đoán và Điều trị động vật

15

 

 

15

15

 

 

 

 

8.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

33

15

3

15

15

 

 

 

 

-

Trạm Kiểm dịch thực vật

15

 

 

15

15

 

 

 

 

8.8

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

14

12

2

 

 

 

 

 

 

8.9

Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư

28

 

 

27

27

 

1

 

 

8.10

Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại

21

 

 

18

18

 

3

 

 

8.11

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

22

 

 

19

19

 

3

 

 

8.12

Ban Quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình

17

 

 

15

15

 

2

 

 

9

Sở Công Thương

91

39

3

49

49

 

 

 

 

9.1

Cơ quan Sở

42

39

3

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm Khuyến công Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp

49

 

 

49

49

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

45

41

4

 

 

 

 

 

 

11

Sở Văn hoá và Thể thao

331

36

5

233

233

 

57

 

 

11.1

Cơ quan Sở

41

36

5

 

 

 

 

 

 

11.2

Bảo tàng tỉnh

26

 

 

20

20

 

6

 

 

11.3

Thư viện tỉnh

36

 

 

26

26

 

10

 

 

11.4

Trung tâm Văn hoá tỉnh

35

 

 

26

26

 

9

 

 

11.5

Nhà hát chèo Ninh Bình

93

 

 

84

84

 

9

 

 

11.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

84

 

 

62

62

 

22

 

 

11.7

Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư

16

 

 

15

15

 

1

 

 

12

Sở Du lịch

104

22

5

66

66

 

11

 

 

12.1

Cơ quan Sở

27

22

5

 

 

 

 

 

 

12.2

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

35

 

 

28

28

 

7

 

 

12.3

Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An

42

 

 

38

38

 

4

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

121

42

16

63

63

 

 

 

 

13.1

Cơ quan Sở

36

31

5

 

 

 

 

 

 

13.2

Thanh tra Sở

21

10

11

 

 

 

 

 

 

13.3

Cảng vụ đường thủy nội địa

32

1

 

31

31

 

 

 

 

13.4

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy

32

 

 

32

32

 

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

56

31

5

17

17

 

3

 

 

14.1

Cơ quan Sở

22

19

3

 

 

 

 

 

 

14.2

Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm

20

 

 

17

17

 

3

 

 

14.3

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

14

12

2

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

421

37

6

298

298

 

80

 

 

15.1

Cơ quan Sở

43

37

6

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm Điều dưỡng người có công

31

 

 

26

26

 

5

 

 

15.3

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

58

 

 

46

46

 

12

 

 

15.4

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Ninh Bình

69

 

 

37

37

 

32

 

 

15.5

Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần

78

 

 

73

73

 

5

 

 

15.6

Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan

72

 

 

57

57

 

15

 

 

15.7

Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Du lịch

47

 

 

40

40

 

7

 

 

15.8

Trung tâm Dịch vụ việc làm

23

 

 

19

19

 

4

 

 

16

Sở Y tế

2.187

47

8

2.063

2.063

 

36

33

 

16.1

Cơ quan Sở

38

33

5

 

 

 

 

 

 

16.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

7

6

1

 

 

 

 

 

 

16.3

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

10

8

2

 

 

 

 

 

 

16.4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

67

 

 

67

67

 

 

 

 

16.5

Bệnh viện Y học cổ truyền

83

 

 

83

83

 

 

 

 

16.6

Bệnh viện Tâm thần

92

 

 

91

91

 

1

 

 

16.7

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

154

 

 

152

152

 

2

 

 

16.8

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm

25

 

 

24

24

 

1

 

 

16.9

Trung tâm Giám định Y khoa

17

 

 

17

17

 

 

 

 

16.10

Trung tâm Pháp y

19

 

 

17

17

 

2

 

 

16.11

Trung tâm Cấp cứu 115

21

 

 

17

17

 

4

 

 

16.12

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

50

 

 

49

49

 

1

 

 

16.13

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

65

 

 

40

40

 

2

23

 

16.14

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

49

 

 

38

38

 

1

10

 

16.15

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

125

 

 

123

123

 

2

 

 

16.16

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

122

 

 

120

120

 

2

 

 

16.17

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

92

 

 

91

91

 

1

 

 

16.18

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

116

 

 

115

115

 

1

 

 

16.19

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

114

 

 

109

109

 

5

 

 

16.20

Trường Cao đẳng Y tế

84

 

 

73

73

 

11

 

 

16.21

Y tế cơ sở

837

 

 

837

837

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình

71

 

 

71

71

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp

51

 

 

51

51

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

116

 

 

116

116

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

111

 

 

111

111

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

142

 

 

142

142

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

161

 

 

161

161

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

121

 

 

121

121

 

 

 

 

-

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

64

 

 

64

64

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.876

49

6

1.761

1.748

13

58

2

 

17.1

Cơ quan Sở

55

49

6

 

 

 

 

 

 

17.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ

57

 

 

48

48

 

9

 

 

17.3

Khối Trung học phổ thông

1.764

 

 

1.713

1.700

13

49

2

 

18

Sở Tư pháp

73

27

2

43

43

 

1

 

 

18.1

Cơ quan Sở

29

27

2

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

25

 

 

24

24

 

1

 

 

18.3

Phòng công chứng số 1

11

 

 

11

11

 

 

 

 

18.4

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

8

 

 

8

8

 

 

 

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

183

45

8

106

106

 

24

 

 

19.1

Cơ quan Sở

37

32

5

 

 

 

 

 

 

19.2

Chi cục Môi trường và Biển đảo

16

13

3

 

 

 

 

 

 

19.3

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

16

 

 

15

15

 

1

 

 

19.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất - Tài nguyên và Môi trường

18

 

 

15

15

 

3

 

 

19.5

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

96

 

 

76

76

 

20

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

56

22

2

31

31

 

1

 

 

20.1

Cơ quan Sở

24

22

2

 

 

 

 

 

 

20.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

32

 

 

31

31

 

1

 

 

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

101

 

 

92

92

 

9

 

 

22

Trường Đại học Hoa Lư

255

 

 

230

230

 

25

 

 

-

Trường Đại học Hoa Lư

229

 

 

206

206

 

23

 

 

-

Trường Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An

26

 

 

24

24

 

2

 

 

II

CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

14.742

578

55

13.712

13.237

475

49

348

 

1

Uỷ ban nhân dân thành phố Ninh Bình

1.734

77

9

1.590

1.501

89

5

53

 

1.1

Hành chính

86

77

9

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

83

74

9

 

 

 

 

 

 

1.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.594

 

 

1.541

1.452

89

 

53

 

-

Cấp học Mầm non

511

 

 

492

459

33

 

19

 

-

Cấp học Tiểu học

643

 

 

617

576

41

 

26

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

440

 

 

432

417

15

 

8

 

1.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

1.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

23

 

 

18

18

 

5

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

23

 

 

18

18

 

5

 

 

1.5

Sự nghiệp khác

30

 

 

30

30

 

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

15

 

 

15

15

 

 

 

 

-

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

15

 

 

15

15

 

 

 

 

2

Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp

1.118

71

6

993

950

43

14

34

 

2.1

Hành chính

77

71

6

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

74

68

6

 

 

 

 

 

 

2.2

Sự nghiệp Giáo dục

982

 

 

945

902

43

3

34

 

-

Cấp học Mầm non

396

 

 

383

366

17

 

13

 

-

Cấp học Tiểu học

326

 

 

316

298

18

 

10

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

241

 

 

230

222

8

 

11

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

19

 

 

16

16

 

3

 

 

2.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

2.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

22

 

 

17

17

 

5

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

22

 

 

17

17

 

5

 

 

2.5

Sự nghiệp khác

36

 

 

30

30

 

6

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

19

 

 

15

15

 

4

 

 

-

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

17

 

 

15

15

 

2

 

 

3

Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan

2.451

78

7

2.272

2.133

139

5

89

 

3.1

Hành chính

85

78

7

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

82

75

7

 

 

 

 

 

 

3.2

Sự nghiệp Giáo dục

2.328

 

 

2.237

2.098

139

2

89

 

-

Cấp học Mầm non

850

 

 

809

727

82

 

41

 

-

Cấp học Tiểu học

810

 

 

776

727

49

 

34

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

651

 

 

637

629

8

 

14

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

17

 

 

15

15

 

2

 

 

3.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

3.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

21

 

 

19

19

 

2

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

21

 

 

19

19

 

2

 

 

3.5

Sự nghiệp khác

16

 

 

15

15

 

1

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

 

 

15

15

 

1

 

 

4

Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn

1.852

69

9

1.737

1.705

32

5

32

 

4.1

Hành chính

78

69

9

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

75

66

9

 

 

 

 

 

 

4.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.740

 

 

1.706

1.674

32

2

32

 

-

Cấp học Mầm non

635

 

 

621

610

11

 

14

 

-

Cấp học Tiểu học

594

 

 

576

555

21

 

18

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

492

 

 

492

492

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

19

 

 

17

17

 

2

 

 

4.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

4.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

17

 

 

15

15

 

2

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

17

 

 

15

15

 

2

 

 

4.5

Sự nghiệp khác

16

 

 

15

15

 

1

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

 

 

15

15

 

1

 

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư

1.142

68

5

1.048

1.034

14

4

17

 

5.1

Hành chính

73

68

5

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

70

65

5

 

 

 

 

 

 

5.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.035

 

 

1.016

1.002

14

2

17

 

-

Cấp học Mầm non

396

 

 

391

388

3

 

5

 

-

Cấp học Tiểu học

324

 

 

312

301

11

 

12

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

294

 

 

294

294

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

 

 

19

19

 

2

 

 

5.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

5.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

18

 

 

16

16

 

2

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

18

 

 

16

16

 

2

 

 

5.5

Sự nghiệp khác

15

 

 

15

15

 

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

15

 

 

15

15

 

 

 

 

6

Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh

2.037

67

2

1.915

1.854

61

4

49

 

6.1

Hành chính

69

67

2

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

66

64

2

 

 

 

 

 

 

6.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.933

 

 

1.882

1.821

61

2

49

 

-

Cấp học Mầm non

711

 

 

685

653

32

 

26

 

-

Cấp học Tiểu học

659

 

 

636

607

29

 

23

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

540

 

 

540

540

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

 

 

21

21

 

2

 

 

6.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

6.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

18

 

 

16

16

 

2

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

18

 

 

16

16

 

2

 

 

6.5

Sự nghiệp khác

16

 

 

16

16

 

 

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

16

 

 

16

16

 

 

 

 

7

Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn

2.490

78

6

2.375

2.348

27

4

27

 

7.1

Hành chính

84

78

6

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

81

75

6

 

 

 

 

 

 

7.2

Sự nghiệp Giáo dục

2.366

 

 

2.337

2.310

27

2

27

 

-

Cấp học Mầm non

837

 

 

810

783

27

 

27

 

-

Cấp học Tiểu học

801

 

 

801

801

 

 

 

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

704

 

 

704

704

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

 

 

22

22

 

2

 

 

7.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

7.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

21

 

 

19

19

 

2

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

21

 

 

19

19

 

2

 

 

7.5

Sự nghiệp khác

18

 

 

18

18

 

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

18

 

 

18

18

 

 

 

 

8

Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô

1.918

70

11

1.782

1.712

70

8

47

 

8.1

Hành chính

81

70

11

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân

3

3

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân

78

67

11

 

 

 

 

 

 

8.2

Sự nghiệp Giáo dục

1.797

 

 

1.746

1.676

70

4

47

 

-

Cấp học Mầm non

762

 

 

729

677

52

 

33

 

-

Cấp học Tiểu học

536

 

 

522

504

18

 

14

 

-

Cấp học Trung học cơ sở

475

 

 

475

475

 

 

 

 

-

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

 

 

20

20

 

4

 

 

8.3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

1

 

 

 

 

8.4

Sự nghiệp Văn hoá thông tin - Thể thao

20

 

 

18

18

 

2

 

 

-

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

20

 

 

18

18

 

2

 

 

8.5

Sự nghiệp khác

19

 

 

17

17

 

2

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

19

 

 

17

17

 

2

 

 

III

CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ

77

 

 

64

64

 

13

 

 

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

16

 

 

15

15

 

1

 

 

2

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

11

 

 

10

10

 

1

 

 

3

Hội Đông y tỉnh

4

 

 

3

3

 

1

 

 

4

Hội Người mù tỉnh

4

 

 

4

4

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo tỉnh

2

 

 

2

2

 

 

 

 

6

Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh

3

 

 

3

3

 

 

 

 

7

Hội Luật gia tỉnh

4

 

 

3

3

 

1

 

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

11

 

 

9

9

 

2

 

 

9

Hội Sinh vật cảnh tỉnh

1

 

 

1

1

 

 

 

 

10

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

5

 

 

2

2

 

3

 

 

11

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

11

 

 

10

10

 

1

 

 

12

Hội Khuyến học tỉnh

2

 

 

1

1

 

1

 

 

13

Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

1

 

 

1

1

 

 

 

 

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

102

8

 

94

94