- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2484/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỊNH BIÊN SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, CHI ĐẦU TƯ VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 649/TTr-SNV ngày tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định biên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023 - 2025 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện trong phạm vi định biên được giao và theo quy định của pháp luật về viên chức.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành chức năng có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH BIÊN SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, CHI ĐẦU TƯ (NHÓM 1) VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Loại hình, tên đơn vị | Mức độ tự chủ | Định biên số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2023 - 2025 | Ghi chú |
| Tổng cộng: |
| 2,269 |
|
A | Cấp tỉnh |
| 2,082 |
|
I | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Nhóm 1 | 40 |
|
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Giao thông tỉnh | Nhóm 2 | 45 |
|
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Nhóm 2 | 28 |
|
4 | Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia núi Bà Đen | Nhóm 2 | 32 | Định biên lần đầu |
II | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
| Sở Y tế |
|
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa | Nhóm 2 | 750 |
|
6 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | Nhóm 2 | 135 |
|
7 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | Nhóm 2 | 95 |
|
8 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi (khối khám chữa bệnh) | Nhóm 2 | 45 | Định biên lần đầu |
9 | Trung tâm Y tế huyện Gò Dầu (khối khám chữa bệnh) | Nhóm 2 | 210 | Định biên lần đầu |
10 | Trung tâm Y tế huyện Tân Biên (khối khám chữa bệnh) | Nhóm 2 | 140 | Định biên lần đầu |
11 | Trung tâm Y tế thị xã Trảng Bàng (khối khám chữa bệnh) | Nhóm 2 | 182 | Định biên lần đầu |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
12 | Trung tâm Dịch vụ việc làm - Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh | Nhóm 2 | 35 |
|
| Sở Xây dựng |
|
|
|
13 | Trung tâm quy hoạch và giám định chất lượng xây dựng | Nhóm 2 | 32 |
|
| Sở Tư pháp |
|
|
|
14 | Phòng Công chứng số 1 | Nhóm 2 | 12 |
|
15 | Phòng Công chứng số 2 | Nhóm 2 | 9 |
|
16 | Phòng Công chứng số 3 | Nhóm 2 | 10 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
17 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Nhóm 1 | 225 |
|
18 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Nhóm 2 | 23 |
|
| BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
19 | Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Tây Ninh | Nhóm 2 | 34 |
|
B | Cấp huyện |
| 187 |
|
| UBND huyện Bến Cầu |
|
|
|
20 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 20 |
|
| UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
21 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 21 |
|
| UBND huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
22 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 20 |
|
| UBND huyện Gò Dầu |
|
|
|
23 | Ban quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 18 |
|
| UBND thị xã Hòa Thành |
|
|
|
24 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 20 |
|
| UBND huyện Tân Biên |
|
|
|
25 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 16 |
|
| UBND huyện Tân Châu |
|
|
|
26 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 2 | 20 |
|
| UBND thành phố Tây Ninh |
|
|
|
27 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 1 | 33 |
|
| UBND thị xã Trảng Bàng |
|
|
|
28 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | Nhóm 1 | 19 |
|
- 1Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 3Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Quyết định 3898/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 7Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 8Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đề án Quản lý biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập các tổ chức hội đặc thù và cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2023-2026 do tỉnh Sơn La ban hảnh
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 định biên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
- Số hiệu: 2484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Võ Đức Trong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực