Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3868/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3258/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 06/11/2022 và Báo cáo số 1352/UBND-TNMT ngày 26/5/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 970/TTr-STNMT ngày 07/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.229,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.609,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.205,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

414,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

179,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

382,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,11

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,99

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,76

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

27,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,06

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai: quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC199.11.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hòa

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

29.229,42

477,42

892,25

1.869,49

1.233,24

391,92

543,19

491,90

469,57

513,23

667,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.609,28

220,27

479,47

1.018,13

753,35

257,13

370,96

332,11

298,30

357,36

404,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.496,03

136,06

182,64

143,26

566,88

214,20

272,73

312,67

251,65

230,62

289,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.163,15

136,06

182,64

122,66

566,80

214,20

271,90

312,67

251,65

228,26

289,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.549,56

63,26

200,04

273,80

107,09

12,35

1,00

0,48

5,52

83,44

69,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.192,71

12,77

36,13

349,51

19,78

8,89

29,56

7,09

8,05

5,18

28,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

50,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.345,89

 

3,94

202,54

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

538,22

6,95

5,76

49,02

31,47

10,20

18,42

1,57

8,35

13,39

4,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

419,90

1,23

 

 

28,12

11,49

49,25

10,30

24,74

24,73

12,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.205,25

248,50

390,32

845,74

479,89

134,80

172,23

158,72

167,83

138,12

233,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

758,24

0,34

2,09

12,44

 

6,43

0,26

 

 

8,88

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,90

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343,51

 

 

336,51

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,00

 

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,03

7,18

1,31

10,77

1,33

0,28

0,23

1,01

2,41

0,06

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

167,34

4,25

18,72

4,80

12,33

 

3,14

2,00

9,41

0,07

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

51,04

 

 

15,64

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

43,09

 

0,75

12,55

0,97

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.714,83

113,67

124,35

240,62

178,12

60,46

90,10

80,26

72,10

69,48

83,17

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2.340,88

68,60

88,89

162,42

104,95

42,46

51,91

39,90

49,54

43,96

47,37

-

Đất thủy lợi

DTL

833,19

15,66

10,25

11,25

50,31

10,10

26,15

34,69

13,53

17,53

22,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,96

4,31

1,38

1,64

2,83

0,54

1,19

0,54

1,04

0,74

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,69

3,78

0,16

0,79

0,38

0,22

0,24

0,23

0,24

0,21

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,74

9,76

5,20

8,61

3,46

1,90

1,50

1,35

1,86

1,30

2,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

73,17

1,82

6,87

3,70

1,40

0,54

1,59

1,09

1,59

1,05

3,30

-

Đất năng lượng

DNL

8,08

0,21

1,16

1,34

0,03

0,03

0,04

0,07

0,02

0,02

0,20

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,28

0,16

0,08

0,15

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,85

0,04

0,33

0,08

1,00

0,03

 

 

 

 

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,65

5,34

9,08

50,18

12,87

3,93

7,39

2,23

4,26

4,20

6,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,90

3,80

0,87

0,52

0,75

0,69

0,07

0,13

 

0,43

 

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,40

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

0,56

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,22

 

38,47

 

0,45

0,14

0,21

 

1,00

0,43

0,51

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,50

0,16

4,46

 

0,39

0,27

0,50

0,33

1,02

0,77

2,10

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,49

0,05

 

3,82

0,71

 

0,31

 

1,52

 

0,37

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.071,74

 

 

 

151,97

66,76

74,89

74,62

71,73

48,47

79,92

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

338,24

80,93

94,64

162,67

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,56

2,83

0,67

0,73

2,11

0,45

0,73

0,24

0,84

0,50

0,78

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,38

2,15

2,40

1,44

0,24

 

1,19

 

3,73

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,24

0,01

 

 

0,30

 

 

0,26

 

0,36

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,85

36,46

83,90

20,57

113,98

 

 

 

1,99

9,10

62,57

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

333,07

 

16,72

23,18

 

 

0,67

 

2,08

 

3,28

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

414,89

8,66

22,46

5,62

0,00

 

0,00

1,06

3,44

17,75

29,67

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.239,16

477,42

892,25

1.869,49

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.393,11

60,00

55,00

207,32

450,00

386,00

300,00

430,00

500,00

400,00

250,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.369,47

 

53,97

180,12

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

106,43

 

106,43

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

61,60

 

45,59

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

537,51

 

 

386,51

15,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

853,39

120,00

85,00

250,00

48,39

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

123,78

2,54

6,00

6,01

5,67

0,50

2,00

1,01

2,41

0,06

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

194,00

35,00

 

114,00

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.251,59

 

 

 

700,00

371,16

544,00

602,89

131,07

320,00

300,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

74,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

29.229,42

709,36

316,09

517,32

1.737,49

1.044,15

412,87

2.144,86

1.020,83

576,70

3.175,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.609,28

462,05

175,87

341,59

1.176,97

470,07

257,81

1.107,41

634,37

378,70

2.634,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.496,03

266,27

147,46

294,32

654,30

229,88

190,85

252,65

185,55

55,80

203,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.163,15

255,82

147,46

294,32

654,09

223,32

190,85

207,53

185,54

55,80

203,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.549,56

186,22

7,36

30,55

236,07

211,87

47,20

516,12

388,98

127,36

493,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.192,71

6,12

0,00

12,28

210,89

14,14

7,17

185,80

42,48

65,89

150,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

 

 

 

 

 

16,01

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.345,89

 

 

 

21,84

 

 

116,28

11,54

124,06

1.720,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

538,22

3,44

15,30

1,13

34,76

14,17

3,74

7,32

5,82

1,93

12,55

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

419,90

 

5,74

3,32

19,13

 

8,85

13,24

 

3,66

54,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.205,25

219,80

140,22

171,43

537,94

568,32

146,38

951,74

386,24

196,35

522,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

758,24

 

16,41

 

2,74

275,87

 

424,14

 

 

7,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343,51

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,03

0,60

0,23

1,40

0,08

0,28

 

55,02

7,39

8,20

16,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

167,34

1,60

10,51

0,08

 

 

0,01

3,62

45,76

8,67

29,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

51,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

43,09

14,75

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.714,83

77,19

51,71

66,65

252,58

105,82

56,59

178,95

127,25

70,15

172,37

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2.340,88

44,79

29,44

47,20

181,52

66,81

34,37

130,11

90,09

47,07

140,89

-

Đất thủy lợi

DTL

833,19

22,43

11,35

8,51

41,14

22,68

8,81

26,89

16,19

12,54

14,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,96

0,56

0,39

1,01

2,36

1,06

0,60

1,17

1,32

1,30

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,69

0,12

0,12

0,18

0,52

0,30

0,25

0,22

4,56

0,13

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,74

2,40

1,72

1,80

3,85

1,88

1,40

2,69

4,64

1,68

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

73,17

0,53

7,21

1,83

5,40

3,03

1,43

1,98

2,89

1,95

2,66

-

Đất năng lượng

DNL

8,08

0,07

0,10

0,02

1,50

0,05

0,01

0,02

0,13

0,02

2,06

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,03

0,02

0,02

0,04

0,03

0,01

0,03

0,02

0,01

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,85

 

 

0,70

1,25

0,06

1,22

0,66

1,92

0,11

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,65

5,92

1,36

5,18

15,01

9,81

7,63

15,19

5,51

5,05

8,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,90

0,36

 

0,20

 

0,12

0,86

 

 

0,29

 

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,22

0,30

0,40

0,67

 

 

0,48

0,10

8,46

0,51

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,50

0,54

0,60

0,41

3,83

0,20

0,15

0,93

 

0,70

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

14,49

0,35

 

 

0,05

 

 

 

3,98

1,33

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.071,74

76,03

58,62

75,38

151,51

152,77

61,28

191,34

140,45

61,47

206,42

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

338,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,56

0,49

0,59

0,74

0,61

0,61

0,26

0,41

0,47

0,60

0,14

2.19

Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,38

 

 

0,23

0,40

 

 

0,06

0,28

0,27

0,25

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,24

0,01

0,14

0,11

2,08

0,01

0,13

 

0,02

0,21

0,20

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,85

47,78

 

22,80

35,70

10,06

27,45

49,03

47,58

44,25

18,66

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

333,07

0,15

1,02

2,95

80,95

22,70

0,03

47,34

4,61

 

49,40

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

414,89

27,51

 

4,29

22,58

5,76

8,69

85,71

0,22

1,65

18,90

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.239,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.393,11

240,00

140,00

200,00

750,00

420,00

200,00

540,00

200,00

300,00

500,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.369,47

 

 

 

21,84

 

 

156,00

11,54

120,00

1.326,00

6

Khu du lịch

KDL

106,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

61,60

 

 

 

 

 

 

16,01

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

537,51

 

 

 

32,00

 

 

45,00

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

853,39

 

 

 

 

 

 

 

150,00

30,00

100,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

123,78

0,60

0,23

1,40

0,08

0,28

 

55,02

2,00

8,20

16,81

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

194,00

 

 

 

 

 

 

 

45,00

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.251,59

130,58

68,91

265,00

168,26

209,99

66,23

197,92

204,77

250,00

215,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

74,00

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

29.229,42

801,76

1.861,90

717,44

1.713,15

735,89

744,19

531,49

912,30

632,44

1.373,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.609,28

512,35

1366,14

400,87

1.132,12

488,88

434,34

263,85

613,19

398,11

868,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.496,03

272,09

463,85

234,46

281,70

359,40

295,23

190,91

447,14

215,14

654,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.163,15

260,32

356,07

127,00

270,61

358,12

288,03

190,91

447,03

215,14

654,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.549,56

208,43

297,17

159,13

381,16

50,90

96,17

69,63

69,26

88,39

68,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.192,71

20,71

566,01

3,35

263,53

50,86

17,55

 

29,05

15,38

25,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.345,89

 

5,65

 

139,78

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

538,22

10,96

29,66

3,93

65,18

26,05

12,75

3,31

67,73

28,56

40,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

419,90

0,16

3,80

 

0,77

1,68

12,64

 

 

50,64

78,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.205,25

256,69

469,09

311,75

571,10

243,42

291,86

255,94

280,21

220,14

495,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

758,24

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

343,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,00

 

18,00

 

 

 

 

19,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,03

0,02

0,16

0,22

0,30

0,28

 

1,30

 

0,17

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

167,34

2,30

0,08

 

0,82

 

0,19

0,03

 

8,21

0,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

51,04

 

 

9,40

6,00

2,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

43,09

 

0,36

 

 

8,72

 

 

 

0,42

3,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.714,83

109,27

202,76

140,56

222,97

109,69

108,37

102,48

134,71

96,02

216,39

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

2.340,88

53,91

130,80

63,76

122,07

63,45

60,88

58,02

84,79

52,32

138,59

-

Đất thủy lợi

DTL

833,19

35,83

46,40

60,44

84,41

32,28

30,31

35,20

30,77

32,69

47,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,96

0,99

3,01

0,99

1,03

1,48

2,11

1,23

0,36

0,86

2,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,69

0,18

0,77

0,09

0,48

0,18

0,30

0,49

0,45

0,20

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,74

2,24

4,02

2,44

1,85

1,59

2,75

3,08

2,98

1,43

4,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

73,17

0,96

1,90

0,61

4,93

2,13

1,34

0,57

1,91

2,57

4,41

-

Đất năng lượng

DNL

8,08

0,06

0,11

0,05

0,27

0,08

0,04

0,04

0,05

0,19

0,11

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,01

0,06

0,06

 

0,02

0,08

0,10

0,07

0,05

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,85

0,04

 

 

3,84

 

0,10

 

0,45

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,65

14,70

14,81

11,72

3,57

7,71

9,99

3,15

12,53

5,70

18,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,90

0,36

0,89

0,40

0,52

0,77

0,48

0,61

0,35

 

0,42

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,22

0,08

0,17

0,23

 

 

0,17

0,09

8,38

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,50

0,56

0,40

0,21

 

0,20

 

0,75

1,10

0,72

2,20

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

14,49

 

 

 

 

 

0,88

0,71

 

0,33

0,09

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.071,74

102,97

194,56

134,78

265,52

93,10

121,21

77,52

104,93

75,60

157,95

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

338,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,56

0,68

0,60

0,62

0,46

0,88

0,83

0,48

1,40

0,28

1,53

2.19

Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,38

 

 

0,05

 

 

0,46

0,11

 

 

0,13

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,24

0,09

0,57

0,23

 

0,01

0,55

 

0,45

0,15

0,34

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,85

38,66

32,94

24,31

56,66

28,55

57,51

46,37

29,25

22,88

96,82

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

333,07

0,94

18,48

1,06

18,37

 

1,68

7,10

 

15,35

15,01

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

414,89

32,73

26,67

4,81

9,93

3,59

17,99

11,71

18,90

14,19

10,41

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.239,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.393,11

300,00

354,79

400,00

500,00

400,00

500,00

230,00

300,00

340,00

540,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.369,47

 

150,00

 

350,00

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

106,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

61,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

537,51

 

20,00

 

 

 

 

39,00

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

853,39

50,00

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

123,78

5,00

0,16

0,22

0,30

0,28

 

3,00

 

4,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

194,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.251,59

133,39

206,49

140,33

275,05

300,00

280,14

284,22

232,95

331,34

321,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

74,00

10,00

 

 

 

5,00

3,00

 

20,00

6,00

5,00

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thọ Xuân

TT. Lam Sơn

TT. Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Thọ Hải

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,75

13,43

21,44

347,27

32,23

8,59

16,45

3,61

0,62

9,69

6,09

8,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

218,13

12,30

17,21

26,28

23,80

1,98

7,58

1,61

0,62

6,27

2,81

7,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

166,01

12,30

2,47

12,10

23,80

1,98

7,58

1,61

0,62

6,27

2,51

7,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

359,34

0,30

2,71

257,46

6,03

3,31

5,72

2,00

 

0,50

3,00

0,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,41

0,03

0,52

44,35

1,10

1,55

2,03

 

 

1,92

0,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,02

 

 

15,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,85

0,81

1,00

3,62

1,30

1,75

1,12

 

 

1,00

0,20

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,73

1,57

0,70

62,84

5,86

0,44

1,79

0,62

0,10

3,29

0,04

1,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,99

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

61,13

1,19

 

27,01

5,85

0,44

1,77

0,62

0,10

2,29

0,04

1,52

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

40,05

0,71

 

23,96

3,44

0,17

0,72

0,36

0,08

1,26

0,03

0,73

-

Đất thủy lợi

DTL

18,19

0,48

 

2,07

2,39

0,27

1,05

0,26

0,02

1,03

0,01

0,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,76

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,82

 

 

0,62

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,72

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

1,00

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

31,22

0,14

0,70

30,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,38

 

 

5,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,75

2,56

4,91

61,11

3,51

8,61

11,84

18,66

17,43

11,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

218,13

2,44

4,67

1,70

2,21

5,91

3,79

10,25

0,68

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

166,01

2,44

4,67

0,50

1,01

5,91

2,29

9,36

0,68

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

359,34

0,08

0,20

44,36

0,70

2,00

3,59

5,56

1,00

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,41

0,04

0,04

11,99

0,60

0,70

3,96

2,35

5,00

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,02

 

 

 

 

 

 

 

10,75

6,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,85

 

 

3,06

 

 

0,50

0,50

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,73

0,18

0,58

9,97

 

 

1,25

2,26

2,64

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

61,13

0,18

0,58

2,57

 

 

1,25

2,26

1,03

0,27

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

40,05

0,17

0,26

0,20

 

 

 

1,38

0,83

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

18,19

0,01

0,32

1,20

 

 

1,25

0,88

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,17

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,72

 

 

7,40

 

 

 

 

1,61

0,11

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

31,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,75

8,46

20,19

6,37

1,55

7,05

10,17

27,01

7,12

9,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

218,13

6,75

13,56

5,23

0,20

5,26

10,13

23,49

4,48

7,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

166,01

2,25

10,40

2,78

0,20

4,76

5,13

23,49

1,98

7,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

359,34

1,21

5,19

0,39

1,02

1,55

0,04

1,85

1,50

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,41

0,50

1,13

0,65

0,33

0,20

 

 

0,64

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,85

 

0,32

0,10

 

0,04

 

1,67

0,50

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,73

0,17

1,18

0,46

 

1,46

1,73

8,32

1,55

1,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,99

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

61,13

0,17

1,17

0,46

 

1,46

1,73

4,36

0,98

1,66

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

40,05

0,12

0,90

0,10

 

0,75

0,77

1,84

0,07

0,93

-

Đất thủy lợi

DTL

18,19

0,05

0,16

0,35

 

0,71

0,96

2,52

0,38

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,76

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

-

Đất năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,82

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,72

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

31,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,24

14,62

22,44

355,96

40,67

8,59

16,59

1,62

11,74

6,15

8,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,55

12,96

17,21

26,29

29,74

1,98

7,58

0,62

8,32

2,81

7,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

179,13

12,96

2,47

12,11

29,74

1,98

7,58

0,62

8,32

2,51

7,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

382,17

0,83

3,71

257,46

8,53

3,31

5,72

1,00

0,50

3,06

0,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,41

0,03

0,52

44,35

1,10

1,55

2,03

 

1,92

0,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,11

 

 

24,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,99

0,81

1,00

3,62

1,30

1,75

1,26

 

1,00

0,20

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,76

0,72

 

1,04

1,45

0,19

0,76

0,10

1,16

0,04

0,57

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,24

3,61

2,56

5,95

61,11

3,51

8,62

11,84

21,32

30,13

47,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,55

1,61

2,44

5,57

1,70

2,21

5,92

3,79

10,96

0,68

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

179,13

1,61

2,44

5,57

0,50

1,01

5,92

2,29

10,07

0,68

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

382,17

2,00

0,08

0,34

44,36

0,70

2,00

3,59

7,51

1,70

8,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,41

 

0,04

0,04

11,99

0,60

0,70

3,96

2,35

5,00

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,11

 

 

 

 

 

 

 

 

22,75

39,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,99

 

 

 

3,06

 

 

0,50

0,50

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,76

0,22

0,18

0,28

 

 

 

 

0,90

0,03

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,24

10,56

20,41

15,77

5,55

9,05

10,17

27,01

7,12

11,95

4,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,55

6,85

13,77

5,23

0,20

5,26

10,13

23,49

4,48

10,25

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

179,13

2,25

10,41

2,78

0,20

4,76

5,13

23,49

1,98

10,25

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

382,17

3,21

5,19

9,79

1,02

1,55

0,04

1,85

1,50

1,00

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,41

0,50

1,13

0,65

4,33

2,20

 

 

0,64

0,40

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,99

 

0,32

0,10

 

0,04

 

1,67

0,50

0,30

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,76

0,17

0,15

0,01

 

0,86

0,68

0,80

0,48

0,90

0,07

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,06

0,20

0,33

4,28

1,42

 

0,53

 

1,90

0,50

0,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,08

 

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,05

0,20

0,33

0,20

1,22

 

0,03

 

1,10

0,50

0,96

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

15,66

 

0,33

 

1,22

 

0,03

 

1,10

0,50

0,90

-

Đất thủy lợi

DTL

1,11

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

 

 

 

 

0,50

 

0,80

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,06

1,10

 

0,20

1,30

0,50

 

1,80

3,19

0,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,05

1,10

 

0,20

1,30

0,50

 

1,80

1,50

0,50

 

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

15,66

1,10

 

 

1,00

0,50

 

1,80

1,50

0,50

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,11

 

 

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,06

0,41

0,05

0,40

 

0,60

1,04

3,92

0,20

0,72

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,04

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,05

0,41

0,05

0,40

 

0,60

1,03

2,40

0,20

0,52

 

-

Trong đó: Đất giao thông

DGT

15,66

 

0,05

0,40

 

0,60

1,03

2,40

0,20

0,50

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,11

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

 

 

 

 

0,01

1,50

 

0,20

0,01

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thọ Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

A

Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trường bắn

4,80

 

4,80

CQP

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 27; các thửa 288, 295-297, 308, 309, 314, 317, 338, 339, 325, 321, 272, 273

Công văn số 3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh về việc báo cáo nhu cầu đầu tư trung hạn công trình trường bắn, thao trường huấn luyện và trang thiết bị, đồ dùng huấn luyện giai đoạn 2021-2025

1.2

Bãi tiêu hủy bom mìn

2,80

 

2,80

CQP

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 33, thửa 20; tờ bản đồ số 34, thửa 38

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1)

122,58

 

122,58

SKK

Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Sinh

Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC -2021 dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1), đo vẽ tháng 6/2021

Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án

1.2

Dự án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 2)

202,00

 

202,00

SKK

Thị trấn Sao Vàng

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng

1.3

Dự án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 3)

18,93

 

18,93

SKK

Thị trấn Sao Vàng

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án

B

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư Đồng Chon

0,14

0,03

0,11

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 46, thửa 105

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

1.2

Khu dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân

4,99

 

4,99

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 43; các thửa 45-47, 68-70, 91, 107-109,124-126, 140-144, 156­158,180-291,207-310,331-333,349. Tờ bản đồ số 44; các thửa 8-35. Tờ bản đồ số 17; các thửa 25,331,340,352,332,362,330, 401,30,31,38,78,79,88,111,115,137,138,11 0,116137,168,145,163,148,171,192,212,19 3,197,217,212,218,199,191,173,157­160,132,133,120-124,101-105,71­73,23,27,40,42,48,49,74,75,65,90.107,76,8 9,324,189,326,322,117,135,...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

6,01

 

6,01

DGT

1.3

Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân

1,54

 

1,54

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 47; các thửa 3,4,6,12. tờ bản đồ số 44; các thửa 68,69,65,62. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 269-274,296­300,294,301,315,316

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,46

 

0,46

DGT

1.4

Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ)

2,80

 

2,80

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 17; các thửa 4, 4a,4b,7,8,9,11,12,13

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

1.5

Dự án số 2, Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng

56,57

49,70

6,87

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng do Văn phòng đăng ký đất đai cấp năm 2021

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

13,86

11,86

2,00

DGT

1.6

Đấu giá khu đất thu hồi của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,04

 

0,04

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 2, thửa 168

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh giải quyết đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa

1.7

Khu dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3)

0,60

 

0,60

ODT

Thị trấn Lam Sơn

Tờ bản đồ số 35; các thửa 110, 108, 107, 112, 113, 117, 116, 105, 114, 115, 119,120. Tờ bản đồ số 25; các thửa 754; 793; 796; 755; 792; 797; 791; 799; 825; 800; 801; 823; 824; 826; 827

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND

ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,70

 

0,70

DGT

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

ONT

 

 

 

2.1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai

3,60

 

3,60

ONT

Xã Xuân Lai

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 706/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022.

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

4,56

 

4,56

DGT

0,13

 

0,13

DVH

0,71

 

0,71

DKV

2.2

- Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn)

- Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 4)

4,80

 

4,80

ONT

Xã Xuân Lai

Tờ bản đồ số 12; các thửa 19,20,2328,44,53,70,77,84,100,101,129,126,14 0,150,163,175,197,198,114,223,233,3348,54,7 3,79,128,86,103,111,120,119,129,143,142,152, 165,177,178,187,202,203,201,216,225,235. Tờ bản đồ số 10, thửa 16,20,32,42- 46,27,33,57,65-69,76,91,77-94,74,106,107-110,134-136,119,120,137, 139,140,165,186,185,192, 191,182- 184,216,233,232,449, 198, 218, 234,251-253,262,278-260, 281,292-294,321,328-330,358,359,366-368,379-381,378,402,401,411,404,403,414-415,437

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2,20

 

2,20

DGT

 

 

2.3

Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông

0,25

 

0,25

ONT

Xã Xuân Lai

Tờ bản đồ số 13, thửa 436,437, 422, 431, 415-417,421, 413

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.4

- Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc); Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)

4,60

 

4,60

ONT

Xã Xuân Minh

Trích lục bản địa chính khu đất số 06/TLBĐ ngày 05/01/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,07

 

0,07

DVH

0,33

 

0,33

DKV

5,00

 

5,00

DGT

2.5

Khu dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)

0,45

 

0,45

ONT

Xã Xuân Hoà

Tờ bản đồ số 5; các thửa 429,431,435,432, 433,425,440,436,437,438. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1391,1321,1344

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,55

 

0,55

DGT

2.6

Khu dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

2,54

 

2,54

ONT

Xã Xuân Hoà - Thọ Hải

Tờ bản đồ số 6; các thửa 1438-1443,1507, 1509,1445,1516-1519,1577,1580-1587, 1579,1510-1515,1581,1582. Tờ bản đồ số 7; các thửa 122-152. Tờ bản đồ số 11; các thửa 34,38,49,104,107,108,47,46,36,37,46, 109, 121,187,110,121,120,196,251,262,261,252,188 ,196,195. Tờ bản đồ số 12; các thửa 1,2,3,4,5

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,37

 

0,37

DKV

2,39

 

2,39

DGT

2.7

Khu dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải

0,58

 

0,58

ONT

Xã Thọ Hải

Tờ bản đồ số 11; các thửa 30,31,32,35, 34,33,49,50-53,100,101. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1590,1591,1625,1589,1588, 1626,1587

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,37

 

0,37

DGT

0,35

 

0,35

DKV

2.8

Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong

0,50

0,00

0,50

ONT

Xã Xuân Phong

Tờ bản đồ số 15; các thửa 37,52,66,65,73,74,89,101,120,133,134,135 ,51,72,92,100,122,121,149,159,148,177, 183,201,210,67,93,99,132,150,157,158,178, 94,98,124,123,134,156

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.9

Khu dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3)

0,80

 

0,80

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 27; các thửa 569,599,575, 598,595,597,610,611,635,638,634,637,649,652 , 651,654-682,692,998,696,700-706, 747-765,781-783,828-830,768-780, 749,888

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,60

 

0,60

DGT

2.10

Khu dân cư đồng Chằm thôn 5, xã Xuân Giang

0,48

 

0,48

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 25; các thửa 168,168,169,177,176. Tờ bản đồ số 24; các thửa 499,536,573

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,73

 

0,73

DGT

2.11

Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã Xuân Giang

0,80

 

0,80

ONT

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 25; các thửa số 501; 533; 532; 534; 542; 571; 578; 579; 606; 604; 605; 617; 643; 648; 649; 650; 651; 674

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,62

 

0,62

DGT

2.12

- Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc)

- Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2)

3,97

 

3,97

ONT

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 3; các thửa 1102-1112,1023-1032,981-988. Tờ bản đồ số 8; các thửa 679,655,656,657,677,678,676,718,723,735-737,773-775,789-792,735-737,773-775,789-792,826-832,841,842,861,862,867, 52,53,109,92,94,105-107,159-161,177-180,228-230,247-250,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,28

0,28

DKV

0,12

0,12

DVH

4,63

4,63

DGT

2.13

Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới

0,60

0,00

0,60

ONT

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 3; các thửa 158,135, 1133,1135,1134,129-131, 112,103-105,127,88-89,71-73,61-67,47-50,90-91. Tờ bản đồ số 4; các thửa 395-399, 465-467,470-471, 529-531, 534-537,595-596

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

0,20

0,00

0,20

DGT

2.14

Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn, thôn 4 (giai đoạn 1), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 2), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 3)

1,38

 

1,38

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; các thửa 525, 556-559, 601, 605, 636, 637, 646-648, 688

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,12

 

0,12

DKV

1,53

 

1,53

DGT

2.15

Khu tái định cư xã Xuân Hồng

0,43

 

0,43

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 11; các thửa 393,415,463,477,528,462,479,526,527,542 ,541,588

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,57

 

0,57

DGT

2.16

- Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2)

- Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)

3,90

 

3,90

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; các thửa 311,284,310, 339, 236, 359, 340, 374, 375, 357, 356, 341,342,309,308, 257,286,343, 287,255,288, 289, 307,417,418,441, 440,391,439,390,376, 419,470, 438,471,472,487,473,420, 436,435 ,434,475, 530,512,529,484,553 ,513,554, 568,567,528,514, 608 ,635,599,606,566, ...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,50

 

0,50

DKV

0,07

 

0,07

DVH

4,53

 

4,53

DGT

2.17

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ 20; các thửa 192, 195,221,158,191, 197,157

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.18

Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng

1,00

 

1,00

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 11; các thửa 215,225, 224, 272, 273,83-85,340,270,271, 286,338,1099,339,349,348,396,1088

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,69

0,46

0,23

DGT

0,08

 

0,08

DKV

2.19

Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng

0,05

 

0,05

ONT

Xã Xuân Hồng

Thửa đất số 337. 338. 339. 454 tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

2.20

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2

0,03

 

0,03

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 6; các thửa đất số 485

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

2.21

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1

0,07

 

0,07

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 6; các thửa 126, 122, 132, 133, 120, 128,129

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

2.22

Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc

0,04

 

0,04

ONT

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 6, các thửa đất số 126,129

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

2.23

Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên

0,50

0,00

0,50

ONT

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 2; các thửa 196,213, 224,237,241, 178,195,241

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.24

Khu Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4)

0,92

 

0,92

ONT

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 12; các thửa 17,18,61-63,83-85,119,140.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,50

 

0,50

DGT

2.25

Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2

0,03

 

0,03

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 34; thửa 280

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.26

Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1

0,38

0,00

0,38

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 33, thửa 65

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

0,15

0,00

0,15

DGT

2.27

Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018

0,55

0,00

0,55

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 34; các thửa 54, 65, 36, 55, 64, 84, 102, 122, 123, 121, 120, 119,136

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

0,35

0,00

0,35

DGT

2.28

Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương

0,17

0,00

0,17

ONT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 22, thửa 88

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.29

Khu dân cư Cửa Lộn

0,50

0,00

0,50

ONT

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 11; các thửa số 217,218, 219, 220,221,127,128,129,213, 214,215, 781

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.30

Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)

0,48

 

0,48

ONT

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 6; các thửa 93,94,178,176,177,271,272,332

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.31

Khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh

0,30

 

0,30

ONT

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 10; các thửa 84,112,141,142,114,85,86,87,58,59,29,30

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.32

Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

0,25

 

0,25

ONT

Xã Thuận Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 22/TLBĐ ngày 17/02/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

0,15

 

0,15

DGT

0,02

 

0,02

DTL

2.33

- Khu dân cư mới xã Thọ Lộc

- Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)

4,20

 

4,20

ONT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 7; các thửa 1800-1806,1847,1888-1894,1892, 1929, 1927, 1989,1926,1925,1988,2626,2025,2094, 1924,1990,2023,2024,2095,2136, tờ 11 thửa 14-29,75-82,113-118,169-170,191,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,11

 

0,11

DVH

0,62

 

0,62

DTT

3,82

 

3,82

DGT

0,94

 

0,94

DKV

2.34

Khu dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh

0,50

0,00

0,50

ONT

Xã Trường Xuân

Trích lục bản địa chính khu đất số 665/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.35

Khu dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang

0,35

 

0,35

ONT

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 7; các thửa 394, 395, 377, 415-417, 396-398, 378, 379, 694, 418-422, 399, 400

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

0,11

 

0,11

DGT

0,02

 

0,02

DTL

2.36

Khu dân cư Đồng Nhà

0,50

0,00

0,50

ONT

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 41; các thửa: 112,125-128,130,582

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.37

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

2,00

1,46

0,54

ONT

Xã Xuân Trường, TT.Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 24; các thửa 16-23;32;33;43;54;24;42;36;35, 44,31,82,14-18

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.38

Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui

0,07

0,00

0,07

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 9; các thửa 38,92, 96, 93

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.39

Khu xen cư Bái Dài

0,09

0,00

0,09

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7; các thửa 481, 436

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.40

Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi

0,01

0,00

0,01

ONT

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 9, thửa 100

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.41

Dự án khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6, giai đoạn 3

0,44

 

0,44

ONT

Xã Phú Xuân

Tờ bản đố 25; các thửa 57,68-70,109,127

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.42

Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6

0,50

 

0,50

ONT

Xã Phú Xuân

Tờ số 25; các thửa 22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.43

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng)

3,90

 

3,90

ONT

Xã Phú Xuân

Tờ bản đồ số 25; các thửa số 22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,473-475,302,303,256,257,242,243,228,229, 220,221,189,190,180,803, 160,161,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

5,24

 

5,24

DGT

0,78

 

0,78

DKV

0,08

 

0,08

DVH

2.44

Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)

0,04

0,00

0,04

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ 33; các thửa 516, 690

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.45

Khu dân cư tập trung

0,15

 

0,15

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30; các thửa 718-720

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.46

Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn)

10,00

0,00

10,00

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 37; các thửa 161-163,176,201-207,195,206,129,140,175,196,222-224,234-236,261,262,271-273,289,290,297,298,287-289,311,312,313,324-327,342,323,343-345,356-359,369,400,384,385,370-374,400,401-405,416-419,381,…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2,30

 

2,30

DKV

8,32

 

8,32

DGT

2.47

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1

11,00

10,84

0,16

ONT

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 33, thửa 320

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

2.48

Khu dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng

0,60

0,00

0,60

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 4; các thửa 56, 106, 85, 87, 58,59, 31, 61, 60, 84, 88, 105, 110, 124, 111, 104,89, 90, 103, 102, 101, 113, 112, 121, 122, 123,133, 134

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

2.49

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

1,56

0,00

1,56

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 8; các thửa 1,20,446,22,21,41-47,67,68,71,72,90,91,96,111,110,125,126,147,146,145,181-184,214,226,227

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

2.50

Khu dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 1; các thửa 13, 14, 17, 16,18, 23, 22, 21, 24

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.51

Xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ

0,03

 

0,03

ONT

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 13, thửa số 117

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

2.52

Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 11)

0,85

 

0,85

ONT

Xã Xuân Tín

Tờ bản đồ số 14; các thửa 753, 807, 806, 855, 856, 898, 897, 964, 963, 999, 1000, 1001,1062, 961, 962, 899, 902, 903, 900, 901, 854, 853, 852, 906, 905, 960, 959, 1002, 1003, 1004, 1005, 1061, 1060, 1059, 1006, 958, 957, 851, 810, 809, 808

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

2.53

Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ Xuân

11,99

 

2,00

ONT

Xã Xuân Tín, Thọ Lập

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh

 

1,00

DGT

2.54

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,150

 

0,150

ONT

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 13; các thửa số 180, 280, 40

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

3

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân

0,26

0,00

0,26

TSC

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 17; các thửa 326,329-331,349-351,342,343,363,365,112,113

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

4

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cụm công nghiệp Thọ Nguyên

17,00

0,00

17,00

SKN

Xã Xuân Hồng

Trích lục số 777/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 15/4/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

4.2

Cụm công nghiệp Xuân Lai

19,00

 

19,00

SKN

Xã Xuân Lai

Trích lục số 729/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 21/10/2020

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

4.3

Cụm công nghiệp Thuận Minh

18,00

 

18,00

SKN

Xã Thuận Minh

Trích lục số 624/TLbản đồ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK đất đai lập ngày 4/10/2021

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

5

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

4,70

1,50

3,20

DGT

Xã Trường Xuân

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

8,79

2,20

6,59

DGT

Xã Xuân Hồng

0,52

0,30

0,22

DGT

Xã Xuân Phong

3,75

2,00

1,75

DGT

Xã Nam Giang

5,52

2,00

3,52

DGT

Xã Thọ Lộc

5.2

Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

1,40

 

1,40

DGT

Xã Xuân Hưng

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.3

Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng (Giai đoạn 2)

2,00

 

2,00

DGT

Xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.4

Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch

1,10

 

1,10

DGT

Xã Xuân Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.5

Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua thị trấn Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

15,00

0,00

15,00

DGT

TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.6

Dự án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng nhà ở

0,13

0,08

0,05

DGT

Thị trấn Thọ Xuân

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.7

Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

17,70

13,12

4,58

DGT

Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ, xã Xuân Giang, xã Xuân Trường

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

5.8

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

6,50

0,00

6,50

DGT

TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.9

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)

7,25

 

7,25

DGT

Xã Thọ Lâm

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.10

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

6,80

0,00

6,80

DGT

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.11

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập

7,50

 

7,50

DGT

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.12

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín

4,50

 

4,50

DGT

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.13

Tuyến đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

38,40

0,00

38,40

DGT

TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.14

Cầu Năng Bắc Lương

0,04

 

0,04

DGT

Xã Xuân Hồng

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.15

Mở rộng đường vào cầu Kim Bảng

0,02

 

0,02

DGT

Xã Nam Giang

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.16

Cầu thôn 4 xã Xuân Thiên

0,08

 

0,08

DGT

Xã Xuân Thiên

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.17

Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

1,60

 

1,60

DGT

Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.18

Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

5.19

Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập

5,00

 

5,00

DGT

Xã Xuân Tín, xã Xuân Lập

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.20

Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập

2,50

 

2,50

DGT

Xã Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

5.21

Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay

78,15

 

78,15

DGT

TT.Sao Vàng, xã Xuân Sinh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

5.22

Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh

0,08

 

0,08

DGT

Xã Thuận Minh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

5.23

Đường từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân

1,80

 

1,80

DGT

Xã Xuân Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh

5.24

Mở rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh

0,08

 

0,08

DGT

Xã Xuân Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh

5.25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)

4,00

 

4,00

DGT

Xã Xuân Lai, Xuân Minh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh

6

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Mở rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành

0,70

 

0,70

DTL

Thị trấn Sao Vàng

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.2

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú

1,00

 

1,00

DTL

Xã Xuân Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.3

Mương tiêu Đồng Ngâu

0,05

 

0,05

DTL

Xã Nam Giang

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.4

Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín

0,25

 

0,25

DTL

Xã Xuân Tín

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.5

Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)

0,41

 

0,41

DTL

Xã Xuân Thiên

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.6

Trạm bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DTL

Xã Quảng Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.7

Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân

0,70

 

0,70

DTL

Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.8

Tuyến đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km 0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng Mọ, xã Quảng Phú)

0,70

 

0,70

DTL

Xã Quảng Phú

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.9

Tuyến đê tiêu thủy xã Xuân Giang

1,60

 

1,60

DTL

Xã Xuân Giang

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

6.10

Trạm bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái

1,00

 

1,00

DTL

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

6.11

Trạm bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương

1,00

 

1,00

DTL

Xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

6.12

Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thủy, huyện Thọ Xuân

4,00

 

4,00

DTL

TT.Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh

Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐNĐ tỉnh

7

Dự án, công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Hoà, Thị trấn Thọ Xuân, xã Quảng Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.2

Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xóa bỏ trung gian Sao Vàng)

0,04

0,00

0,04

DNL

Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.3

Xây dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành 22kV

0,03

0,00

0,03

DNL

Thị trấn Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái, xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.4

Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

0,02

0,00

0,02

DNL

Thị trấn Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.5

Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc

0,03

0,00

0,03

DNL

Xã Xuân Giang, xã Xuân Tín

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.6

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

0,01

0,00

0,01

DNL

Xã Xuân Hồng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.7

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,07

0,00

0,07

DNL

Thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn, xã Quảng Phú, xã Xuân Hòa

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.8

Xây dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên lên vận hành 22kV

0,04

0,00

0,04

DNL

Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.9

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,02

0,00

0,02

DNL

Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.10

Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

0,01

0,00

0,01

DNL

Xã Trường Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

7.11

Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020

0,03

 

0,03

DNL

Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

7.12

Giảm tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

7.13

Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV

0,03

 

0,03

DNL

Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường, xã Thọ Hải

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐNĐ tỉnh

7.14

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng, Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng

Có trích lục khu đất kèm theo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

8

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà

1,70

 

1,70

DTT

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 3; các thửa 1848,1853,1888,1889, 1884, 1886, 1887, tờ 6 thửa 32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116, 150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216, 246, 247. Tờ bản đồ số 7; các thửa 1, 2, 21-25, 46-51, 75-81, 111-114, 146, 145, 174, 175, 210-212, 173.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

8.2

Sân vận động xã Xuân Minh

1,30

 

1,30

DTT

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ 28; các thửa 357, 358, 359, 360, 387, 388, 389, 390, 391, 410, 411, 412, 413, 414, 431, 432, 433, 457, 459, 480

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

9

Công trình cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Mở rộng Đài tưởng niệm liệt sỹ

0,05

 

0,05

DVH

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 12, các thửa 396, 458

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

9.2

Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DVH

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 17; các thửa 267, 266, 255-256, 265, 276, 277,291, 278, 279, 287

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐNĐ tỉnh

9.3

Nhà văn hóa thôn Phúc Gia

0,12

 

0,12

DVH

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1107

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

9.4

Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,04

 

0,04

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 409

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

9.5

Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng

0,02

 

0,02

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 464

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

9.6

Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,03

 

0,03

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 162

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

9.7

Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng

0,13

 

0,13

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 186

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

9.8

Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng

0,05

 

0,05

DVH

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 468

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

10

Dự án cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Xây dựng chùa Linh Ngọc

1,00

 

1,00

TON

Xã Thọ Diên

Tờ bản đồ số 7; các thửa 1005-1007, 1040-1044, 1108-1113, 1155, 1157-1159, 1222-2230, 1160-1162, 1271-1274, 1277, 956,957, 1008-1011, 1154, 1156, 1231, 1268-1270, 1317-1321, 1275,1276

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

10.2

Xây dựng chùa Phúc Linh Tự

0,45

 

0,45

TON

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 3; các thửa 12,32,41, 55, 33, 40, 13,..

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

10.3

Mở rộng chùa Linh Cảnh

0,11

 

0,11

TON

Xã Xuân Bái

Tờ bản đồ số 40; các thửa 615, 616, 625, 762.

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐNĐ tỉnh

11

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn

0,33

 

0,33

NTD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 15; các thửa 839, 842, 883, 886, 945, 912, 944

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

11.2

Dự án khu nghĩa trang

45,00

 

45,00

NTD

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, 19, 22, 23; các thửa 191,312, 313, 10, 50, 51, 52, 36, 39, 40, 63, 67, 68, 66,79, 82, 81, 92, 93, 105, 106, 107, 16, 15, 11, 14, 13, 12, 9, 10, 6,7, 8,1, 2,3,5, 193, 192, 344, 326, 333, 334, 325, 313, 312,…

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐNĐ tỉnh

11.3

Mở rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 3; các thửa 235, 286, 285, 341, 342, 340, 130, 392

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

11.4

Mở rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 3; các thửa 01, 23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

11.5

Mở rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hòa

Tờ bản đồ số 7, thửa 1666. Tờ bản đồ số 11; các thửa 2, 85

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh

11.6

Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ lập

0,90

 

0,90

NTD

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 8; các thửa 82, 81, 184, 247, 267, 268, 269, 246, 183, 140, 182, 192, 245, 270

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

12

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Khu mộ vua Lê Huyền Tông

1,00

0,00

1,00

DDT

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 3; các thửa 65, 66, 57-59, 40-42, 60, 23, 30

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐNĐ tỉnh

12.2

Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn

0,56

 

0,12

DDT

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 653, 612, 635, 652

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bệnh viện tư nhân thị trấn Thọ Xuân

0,24

 

0,24

DYT

TT.Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 45; thửa 504

Công văn số 8162/UBND-KTTC ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thọ Xuân quản lý

1.2

Bệnh viện Đa khoa Lam Sơn

4,20

 

4,20

DYT

Xã Thọ Xương

Trích đo bản đồ khu đất số 217/TĐbản đồ, tỷ lệ 1/1000, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa lập ngày 12/3/2010

Quyết định số 5071/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 về việc hủy bỏ Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh thu hồi đất của Công ty Cổ phần Môi trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản lý theo quy định của pháp luật; hủy bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân

2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu dịch vụ thương mại

0,06

 

0,06

TMD

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 19, thửa 121

 

2.2

Khu dịch vụ thương mại

0,07

 

0,07

TMD

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 13; các thửa 295,307

 

2.3

Khu dịch vụ thương mại

0,11

 

0,11

TMD

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 10, thửa 249

 

2.4

Khu dịch vụ thương mại

0,30

 

0,30

TMD

Thị trấn Thọ Xuân

Bản đồ đo đạc chỉnh lý thửa đất số 1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày 23/8/2022

Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân)

2.5

Khu dịch vụ thương mại

0,30

 

0,30

TMD

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; các thửa 474,486,485,511,475

Quyết định số 124/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: Ngày 22/4/2019, điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 07/01/2022)

2.6

Khu dịch vụ thương mại

0,56

 

0,56

TMD

Xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 530/TLBĐ ngày 19/7/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp

Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2.7

Khu dịch vụ thương mại

0,86

 

0,86

TMD

Xã Thọ Xương

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 626/TLBĐ ngày 12/9/2018 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp

Quyết định số 1376/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân tại xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: ngày 9/4/2018, điều chỉnh lần thứ nhất: ngày 22/4/2022)

2.8

Thương mại, dịch vụ

0,14

 

0,14

TMD

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 2; thửa 654

 

2.9

Thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 12; thửa 158.

 

2.10

Thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Thị trấn Lam Sơn

Tờ bản đồ số 27; các thửa 53,57,55, 59,60

 

2.11

Khu dịch vụ thương mại

8,20

 

8,20

TMD

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2018 khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương, Xuân Phú, Xuân Bái do VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018

Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm đầu tư dự án

62,92

62,92

 

RSX

8,77

 

1,20

DKV

4,75

 

 

MNC

17,75

 

17,75

DGT

2.12

Khu dịch vụ thương mại

53,80

52,80

1,00

TMD

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5; các thửa 118,119. Tờ bản đồ số 10; các thửa 9,17

Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai Thanh Hóa ngày 23/11/2018, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân

2.13

Thương mại, dịch vụ

0,49

 

0,49

TMD

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 27; các thửa 310, 306, 163, 207, 208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216

 

2.14

Thương mại, dịch vụ

0,68

 

0,68

TMD

Xã Xuân Giang

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 370/TLBĐ ngày 25/5/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp

 

2.15

Thương mại, dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 02; các thửa 105,161,180,228, 161-166,173-179,247-249,228,229,231,96-101,46-50

 

3

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

SKC

 

 

 

3.1

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

0,00

0,01

SKC

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 12; thửa 121

 

3.2

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

0,00

0,01

SKC

Xã Thọ Diên

Tờ bản đồ số 6; thửa 1314

 

3.3

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

0,00

0,01

SKC

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 4;các thửa 194,244

 

3.4

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,20

0,00

1,20

SKC

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2; các thửa 318, 319, 391-397, 462-466, 468-471,524-528, 534-536, 608, 107. Tờ bản đồ số 8; thửa

Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

3.5

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

7,50

 

7,50

SKC

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 7; các thửa 929-934,933,887,967-969,1011-1014,1041-1045,1100,1125,1095-1099, 1046, 1090-1094,1128-1131, 1175-1184, 1213,1215,1263,1262, 1288, 1399, 1340, 1368-1372,1420, 1461, 1418, 1463, 1462, 1514, 1415,1216-1219, 1255-1259,1290-1293, 1337,1333-1336, 1373-1377, 1414, 853, 888-894,921-928, 970-978, 1003-1009, 1047-1055, 1083-1087, 1132-1138, 1167-1172, 1220-1226, 1252-1254, 1294-1296

Quyết định số 2835/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise tại xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022).

3.6

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,36

0,00

0,36

SKC

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 49; thửa 32

 

3.7

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,53

 

0,53

SKC

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 19; các thửa 155,177,178,186-188,201-203,208-210,220,221

 

3.8

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

0,00

2,00

SKC

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 28; các thửa 490, 506, 517, 987, 536, 518, 507, 491, 448, 449, 474, 492, 493, 450, 425, 1001, 424, 403, 404, 405, 427, 406, 407, 451, 452

Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

3.9

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,51

 

1,51

SKC

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 28; các thửa 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 81, 82, 83, 98, 99, 110, 111, 112, 113, 117, 118, 119, 120,121, 951, 965, 999

Quyết định số 1419/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân của Công ty TNHH thương mại - xuất nhập khẩu Thịnh Đạt 888 (cấp lần đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 4/5/2021)

3.10

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,40

0,00

5,40

SKC

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14; các thửa 480,518, 519,520, 524, 523, 522, 521, 525, 556, 557, 558, 559, 563,……

Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

3.11

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,20

0,98

3,22

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 11; các thửa 329, 7. Tờ bản đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25, 33. Tờ bản đồ số 19; các thửa 6, 16,14

 

3.12

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,29

 

5,29

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 18; các thửa 46,55,67, 80,81,99, 103,127, 129-131, 102

 

3.13

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 25; các thửa 74, 83

 

3.14

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,70

 

2,70

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 25; các thửa 44, 74, 83

 

3.15

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,76

 

3,76

SKC

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 121,122,123,126,129,131,118

 

3.16

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Xuân Bái

Khu vực đất lâm nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000 xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh 1-lô 7

 

3.17

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,80

 

4,80

SKC

Xuân Phong, Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 11; các thửa 1-3, 11-18,28-35,51-55,64-71 xã Xuân Phong. Tờ bản đồ số 27; các thửa 7-18,53-55,90 xã Thọ Nguyên cũ (nay là xã Xuân Hồng)

 

3.18

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,30

 

2,30

SKC

Xuân Thiên

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 219/TLBĐ ngày 25/3/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp

 

4

Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

2,50

 

2,50

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 9, thửa 01

Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 4)

4.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,50

 

5,50

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 20; các thửa 83,91,92,97,101,107

Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích 15,5 ha)

4.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

10,00

 

10,00

SKS

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 19, 20,26,27

4.4

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

10,20

 

10,20

SKS

Xã Thọ Lâp, xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 22, thửa 06 bản đồ địa chính xã Quảng Phú. Tờ bản đồ số 03, các thửa 84,85, 116,138,145,132,117 bản đồ địa chính xã Xuân Tín. Tờ bản đồ số 04, các thửa 141-143, 151,145, 171,177, 192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333 bản đồ địa chính xã Thọ Lập

Quyết định 1867/QĐ-UBND (cấp lần đầu: ngày 2/6/2021) chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (mã ngành VSIC: 0810 - khai thác đá, cát, sỏi, đất sét)

4.5

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

7,20

 

7,20

SKS

Xã Thọ Lâp, xã Xuân Tín

Quyết định số 08/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

4.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

8,68

 

8,68

SKS

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 19; các thửa 248, 268, 287, 288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428, 251, 238, 218, 219

Quyết định số 4343/QĐUBND ngày 14/10/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

NKH

 

 

 

5.1

Trang trại tổng hợp Sao Vàng

14,22

 

14,22

NKH

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ ĐC số 20; các thửa 110-113, 116-123, 125, 126, 129, 131; thửa 323, 334, 343, 339, 345-348. Tờ bản đồ số 21; các thửa 1,3. Tờ bản đồ số 28

 

5.2

Trang trại tổng hợp

1,00

 

1,00

NKH

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 16; thửa 133. Tờ bản đồ số 17; thửa 1

 

5.3

Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 1)

114,25

112,81

1,44

 

Xã Thọ Xương, xã Xuân Bái

Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐ bản đồ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013

Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1).

-

Khu đón tiếp

2,95

1,51

1,44

TMD

-

Công ty vận tải

0,93

0,93

0,00

TMD

-

Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ

2,92

2,92

 

NKH

-

Khu giống cấp I, cấp II

36,91

36,91

 

NKH

-

Khu vườn thực nghiệm

11,66

11,66

 

NKH

-

Khu đa dạng sinh học

20,50

20,50

 

CLN

-

Khu lâm viên ĐDSHc đồi tròn

2,34

2,34

0,00

CLN

-

Đất công nghiệp (nhà máy cồn hiện trạng)

6,05

6,05

0,00

SKC

-

Đất cây xanh

7,21

7,21

 

DKV

-

Đất mặt nước

7,15

7,15

 

MNC

-

Đất giao thông

15,65

15,64

0,01

DGT

5.4

Khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 2)

16,65

16,18

0,47

DGT

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương

Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013

Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

-

Đất vườn thực nghiệm

16,18

16,18

 

NKH

-

Đất giao thông

0,47

 

0,47

DGT

6

Đất tín ngưỡng

0,5000

0,0000

0,5000

TIN

 

 

 

1,1

Đình làng Long Thịnh

0,2000

 

0,2000

TIN

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 10 thửa số 22-27,56 Tờ bản đồ số 5 thửa 525 (bản đồ Thọ Minh)

 

1,2

Mở rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc Thịnh

0,3000

 

0,3000

TIN

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14 xã Xuân Khánh, thửa 382,363,364,427

 

7

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Huê

0,0080

0,0072

0,0008

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 46, thửa 109

 

2

Lê Trang Nhung

0,0108

0,0050

0,0058

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 45, thửa 188

 

3

Hoàng Văn Nghị

0,0164

0,0090

0,0074

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 48, thửa 693

 

4

Nguyễn Văn Sơn

0,0101

0,0060

0,0041

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 48, thửa 695

 

5

Phạm Văn Bản

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Thọ Xuân

Tờ bản đồ số 15, thửa 26

 

6

Ngô Thị Hiền

0,0125

0,0080

0,0045

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 5, thửa 177d

 

7

Lê Văn Hưng

0,0200

0,0150

0,0050

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 4, thửa 39a

 

8

Phạm Ngọc Môn

0,0720

0,0420

0,0300

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 18, thửa 207

 

9

Lê Ngọc Toàn

0,0266

0,0100

0,0166

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 9, thửa 962

 

10

Lê Kim Thanh

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 11, thửa 273

 

11

Lê Thị Hà

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 11, thửa 285

 

12

Hoàng Viết Sang

0,0150

0,0060

0,0090

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 11, thửa 333

 

13

Đỗ Xuân Hải

0,0271

0,0140

0,0131

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 9, thửa 873

 

14

Lê Bá Viện

0,0400

0,0280

0,0120

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 11, thửa 231

 

15

Vũ Thị Hòa

0,0160

0,0100

0,0060

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 9, thửa 964

 

16

Lê Văn Dũng

0,1400

0,0400

0,1000

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 2, thửa 183

 

17

Lê Văn Đại

0,0200

0,0120

0,0080

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 5, thửa 268

 

18

Trịnh Duy Dương

0,0120

0,0080

0,0040

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 5, thửa 187a

 

19

Lê Ngọc Toàn

0,0254

0,0100

0,0154

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 9, thửa 963

 

20

Hoàng Đình Dụng

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 5, thửa 171

 

21

Lê Thị Tám

0,0230

0,0130

0,0100

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 2, thửa 165-11

 

22

Nguyễn Văn Ấn

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 13, thửa 93

 

23

Lê Minh Thưởng

0,0840

0,0340

0,0500

ODT

Thị trấn Sao Vàng

Tờ bản đồ số 19, thửa 374

 

24

Hoàng Hữu Chính

0,0300

0,0100

0,0200

 

Thị trấn Lam Sơn

Tờ bản đồ số 23, thửa 27

 

25

Hà Văn Ngọ

0,0200

0,0117

0,0083

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 1070, thửa 5

 

26

Nguyễn Văn Mầu

0,0903

0,0200

0,0703

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 3, thửa 39

 

27

Lê Thị Nga

0,1309

0,0200

0,1109

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 3, thửa 40

 

28

Phạm Hồng Nhâm

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 4, thửa 693

 

29

Tạ Đức Vượng

0,0820

0,0200

0,0620

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 8, thửa 326

 

30

Nguyễn Viết Hào

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 8, thửa 214

 

31

Tạ Hùng Tráng

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 8, thửa 567

 

32

Dương Ngọc Tăng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1248

 

33

Nguyễn Văn Ưng

0,0849

0,0200

0,0649

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 9, thửa 10

 

34

Lê Thanh Sơn

0,0100

0,0070

0,0030

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1155a

 

35

Lê Thanh Lâm

0,0100

0,0070

0,0030

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1155b

 

36

Lê Văn Minh

0,0402

0,0075

0,0327

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1358

 

37

Lê Văn Hạnh

0,0405

0,0075

0,0330

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1358a

 

38

Phùng Đình Toàn

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 6, thửa 1263

 

39

Đỗ Thị Phượng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Hưng

Tờ bản đồ số 5, thửa 1012

 

40

Đào Văn Hợi

0,0300

0,0120

0,0180

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 438

 

41

Nguyễn Chí Thực

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 145

 

42

Nguyễn Chí Thành

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 144

 

43

Lê Văn Xê

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 198

 

44

Lưu Đình Thắng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 150

 

45

Lê Thị Tiến (Liên)

0,0400

0,0150

0,0250

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 107

 

46

Nguyễn Công Tuyển

0,0650

0,0150

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 9, thửa 779

 

47

Lê Thanh Hải

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 13, thửa 24

 

48

Đỗ Đức Lân

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 31, thửa 83

 

49

Đỗ Đức Lân

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 28, thửa 435

 

50

Lê Kim Quý

0,0490

0,0250

0,0240

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 59a

 

51

Lê Thị Cảo (Thu)

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 28, thửa 289

 

52

Nguyễn Thị Liên

0,0400

0,0160

0,0240

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 64

 

53

Quang Như Hùng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 434

 

54

Trịnh Vinh Kỳ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 61

 

55

Nguyễn Văn Cường

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 61a

 

56

Bùi Văn Binh

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 28, thửa 191

 

57

Hà Duyên Lâm

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 206a

 

58

Hà Duyên Lâm

0,0938

0,0190

0,0748

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 428

 

59

Ngô Thị Thẩn

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 59

 

60

Lê Thị Thu

0,0850

0,0250

0,0600

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 60

 

61

Nguyễn Văn Hà

0,0400

0,0060

0,0340

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 17, thửa 81c

 

62

Lê Đức Nam

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 205

 

63

Lữ Thị Tuyến

0,0300

0,0070

0,0230

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 479

 

64

Lữ Hùng Phương

0,0300

0,0080

0,0220

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 478

 

65

Hoàng Văn Hà

0,1150

0,0250

0,0900

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 11, thửa 46

 

66

Lê Thị Huệ

0,0650

0,0250

0,0400

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 6, thửa 674

 

67

Cao Văn Hương

0,0490

0,0070

0,0420

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 227

 

68

Trần Văn Tuấn

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 206a

 

69

Trịnh Thị Duyên

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 75

 

70

Hoàng Quốc Hiệp

0,0850

0,0250

0,0600

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 143

 

71

Cao Văn Hương

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 103

 

72

Đỗ Văn Hùng

0,0400

0,0160

0,0240

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 450

 

73

Nguyễn Trí Sơn

0,0400

0,0150

0,0250

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 158

 

74

Hà Như Khoa

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 299

 

75

Hoàng Thị Sơn

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 6, thửa 724

 

76

Mai Thanh Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 452

 

77

Hoàng Văn Phúc

0,0340

0,0090

0,0250

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 451

 

78

Hoàng Văn Phúc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 199a

 

79

Hoàng Thị Hạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 199a

 

80

Nguyễn Văn Đại

0,0380

0,0080

0,0300

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 10, thửa 108b

 

81

Lý Đình Dũng

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 12, thửa 166

 

82

Lê Kim Quý

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 5, thửa 59a

 

83

Nguyễn Đức Bảy

0,1000

0,0250

0,0750

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 17, thửa 104

 

84

Lê Xuân Mười

0,0600

0,0250

0,0350

ONT

Xã Thọ Lâm

Tờ bản đồ số 31, thửa 34

 

85

Nguyễn Văn Bỉnh

0,0550

0,0400

0,0150

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 6, thửa 278

 

86

Nguyễn Văn Định

0,0130

0,0080

0,0050

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 5, thửa 16c

 

87

Phạm Văn Năm

0,1500

0,0500

0,1000

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 19, thửa 71

 

88

Nguyễn Thị Huyền

0,0325

0,0125

0,0200

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 6, thửa 571

 

89

Trịnh Minh Trung

0,0737

0,0100

0,0637

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 22, thửa 148

 

90

Ngô Thị Én

0,0140

0,0065

0,0075

 

Xã Xuân Phú

Tờ bản đồ số 11, thửa 391

 

91

Lê Duy Minh

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 3, thửa 561

 

92

Hà Tiến Thái

0,0400

0,0200

0,0200

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 4, thửa 356

 

93

Lê Minh Phú

0,0400

0,0200

0,0200

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 13, thửa 107

 

94

Nguyễn Văn Phương

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 13, thửa 118

 

95

Nguyễn Văn Phùng

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 9, thửa 55

 

96

Phùng Xuân Minh

0,0200

0,0100

0,0100

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 8, thửa 691

 

97

Vũ Đường Đính

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 7, thửa 163a

 

98

Vũ Đường Đính

0,0400

0,0200

0,0200

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 7, thửa 162

 

99

Hà Văn Kim

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 4, thửa 887

 

100

Nguyễn Văn Ngọc

0,0100

0,0050

0,0050

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 8, thửa 49a

 

101

Lê Thị Huyền

0,0200

0,0050

0,0150

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 8, thửa 705

 

102

Lê Đức Hoan

0,0200

0,0080

0,0120

 

Xã Xuân Sinh

Tờ bản đồ số 15, thửa 46a

 

103

Lê Thị Đầm

0,0330

0,0180

0,0150

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 17, thửa 69

 

104

Trịnh Đăng Lam

0,0300

0,0100

0,0200

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 30, thửa 335

 

105

Tạ Mạnh Xương

0,0207

0,0070

0,0137

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 32, thửa 22

 

106

Đỗ Thế Thúy

0,0257

0,0057

0,0200

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 628

 

107

Lê Năng Minh Phúc

0,0168

0,0062

0,0106

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 42, thửa 345

 

108

Lê Bá Lâm

0,0310

0,0050

0,0260

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 2033

 

109

Phan Thị Huyền

0,2000

0,0200

0,1800

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 39, thửa 31

 

110

Đinh Xuân Hợp

0,0348

0,0100

0,0248

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 23, thửa 539b

 

111

Đinh Văn Sỹ

0,0311

0,0120

0,0191

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 3028

 

112

Nguyễn Thị Trợi

0,1036

0,0200

0,0836

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 10

 

113

Trịnh Huy Hiệp

0,1162

0,0200

0,0962

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 2

 

114

Vũ Thị Kim

0,0883

0,0200

0,0683

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 6

 

115

Nguyễn Thị Châm

0,0300

0,0200

0,0100

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 8

 

116

Lê Thị Dung

0,0500

0,0200

0,0300

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 44, thửa 25

 

117

Nguyễn Khắc Yến

0,0500

0,0200

0,0300

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 39, thửa 22

 

118

Lê Văn Tú

0,1500

0,0300

0,1200

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 23, thửa 646

 

119

Phạm Thị Thanh

0,0350

0,0200

0,0150

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 39, thửa 29

 

120

Nguyễn Đình Dũng

0,0250

0,0150

0,0100

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 42, thửa 200

 

121

Nguyễn Thị Phượng

0,0107

0,0057

0,0050

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 1050

 

122

Trịnh Thị Khéo

0,0999

0,0200

0,0799

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 39, thửa 36

 

123

Nguyễn Văn Thảo

0,0392

0,0090

0,0302

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 36, thửa 176

 

124

Vũ Thị Loan

0,0300

0,0200

0,0100

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 21

 

125

Vũ Thị Loan

0,0300

0,0200

0,0100

 

Xã Thọ Xương

Tờ bản đồ số 43, thửa 2022

 

126

Trần Thị Liễu

0,0376

0,0276

0,0100

 

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 6, thửa 910

 

127

Lê Sỹ Hùng

0,0589

0,0200

0,0389

 

Xã Bắc Lương

Tờ bản đồ số 7, thửa 1954

 

128

Đỗ Văn Tính

0,0400

0,0200

0,0200

 

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 19, thửa 1005

 

129

Phạm Văn Tân

0,0355

0,0200

0,0155

 

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 14, thửa 211

 

130

Đỗ Bá Thành

0,0275

0,0050

0,0225

 

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 19, thửa 1523

 

131

Đỗ Văn Cừ

0,0435

0,0250

0,0185

 

Xã Xuân Trường

Tờ bản đồ số 20, thửa 47

 

132

Lê Nhật Toản

0,0450

0,0200

0,0250

 

Xã Nam Giang

Tờ bản đồ số 2, thửa 696

 

133

Đào Thị Kiên

 

0,0327

0,0300

 

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 18, thửa 260

 

134

Lê Đình Thiết

 

0,0400

0,0363

 

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 18, thửa 215

 

135

Nguyễn Trọng Lượng

 

0,0200

0,0118

 

Xã Tây Hồ

Tờ bản đồ số 20, thửa 49

 

136

Lê Đình Phong

0,1000

0,0200

0,0800

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 954

 

137

Nguyễn Trọng Tám

0,0860

0,0200

0,0660

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 2054

 

138

Lê Tất Sỹ

0,1132

0,0200

0,0932

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 1586

 

139

Lê Bá Cử

0,0385

0,0200

0,0185

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 545

 

140

Lê Minh Sâm

0,0600

0,0200

0,0400

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 917

 

141

Lê Bá Kỳ

0,0272

0,0200

0,0072

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 546

 

142

Lê Thị Chung

0,0292

0,0200

0,0092

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 503

 

143

Phạm Thị Quy

0,0279

0,0200

0,0079

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 547

 

144

Lê Sỹ Đệ

0,0872

0,0200

0,0672

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 1684

 

145

Nguyễn Trọng Sáu

0,1260

0,0200

0,1060

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 2129

 

146

Nguyễn Trọng Thủy

0,0845

0,0200

0,0645

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 10, thửa 51

 

147

Lê Tất Chế

0,0225

0,0050

0,0175

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 6, thửa 1204

 

148

Lê Bá Cảnh

0,0540

0,0200

0,0340

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 656

 

149

Phạm Duy Hùng

0,0412

0,0100

0,0312

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 572

 

150

Phạm Duy Hùng

0,0169

0,0050

0,0119

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 1396

 

151

Phạm Duy Hùng

0,0169

0,0050

0,0119

 

Xã Thọ Lộc

Tờ bản đồ số 2, thửa 572a

 

152

Lê Thị Phượng

0,0450

0,0100

0,0350

 

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 22, thửa 365a

 

153

Lê Văn Tường

0,0789

0,0250

0,0539

 

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 12, thửa 367a

 

154

Lê Đình Hải

0,0471

0,0200

0,0271

 

Xã Xuân Hồng

Tờ bản đồ số 14, thửa 103

 

155

Phạm Văn Lượng

0,0500

0,0300

0,0200

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 18, thửa 477

 

156

Phan Quốc Hội

0,0600

0,0300

0,0300

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 18, thửa 482

 

157

Lê Thị Vinh

0,0166

0,0060

0,0106

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 17, thửa 809

 

158

Lê Văn Hoàng

0,0235

0,0060

0,0175

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 541

 

159

Hoàng Đạt Thông

0,0247

0,0060

0,0187

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 539

 

160

Hoàng Đạt Thông

0,0254

0,0060

0,0194

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 538

 

161

Hoàng Duy Hoàn

0,0229

0,0060

0,0169

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 542

 

162

Nguyễn Văn Thanh

0,1890

0,0300

0,1590

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 50

 

163

Nguyễn Văn Hòa

0,1720

0,0300

0,1420

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 21, thửa 543

 

164

Nguyễn Văn Lạc

0,1300

0,0300

0,1000

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 14, thửa 152

 

165

Nguyễn Trọng Tiến

0,0254

0,0060

0,0194

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 13, thửa 476

 

166

Nguyễn Trọng Hải

0,0280

0,0150

0,0130

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa 250

 

167

Lê Văn Huê

0,0600

0,0400

0,0200

 

Xã Thuận Minh

Tờ bản đồ số 6, thửa 82

 

168

Trịnh Duy Công

0,0954

0,0250

0,0704

 

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 4, thửa 302

 

169

Trịnh Phú Phan

0,0140

0,0050

0,0090

 

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 1288

 

170

Nguyễn Việt Anh

0,0142

0,0050

0,0092

 

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 1289

 

171

Lê Ngọc Sáng

0,0255

0,0050

0,0205

 

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 1287

 

172

Vũ Văn Kim

0,0447

0,0050

0,0397

 

Xã Thọ Lập

Tờ bản đồ số 7, thửa 1290

 

173

Đỗ Thị Bảy

0,0845

0,0200

0,0645

 

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 5, thửa 1381

 

174

Nguyễn Doãn Tùng

0,0437

0,0200

0,0237

 

Xã Trường Xuân

Tờ bản đồ số 5, thửa 1434

 

175

Nguyễn Thị Hợp

0,0693

0,0200

0,0493

 

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 12, thửa 605

 

176

Phạm Văn Oánh

0,1451

0,0200

0,1251

 

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 12, thửa 1364

 

177

Lâm Tài Thế

0,0640

0,0200

0,0440

 

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 13, thửa 590

 

178

Vũ Hồng Khanh

0,0476

0,0200

0,0276

 

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 13, thửa 591

 

179

Lê Văn Nam

0,0317

0,0200

0,0117

 

Xã Xuân Thiên

Tờ bản đồ số 12, thửa 555

 

180

Trịnh Văn Trình

0,0233

0,0125

0,0108

 

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 15, thửa 657

 

181

Trịnh Văn Thành

0,0244

0,0125

0,0119

 

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 15, thửa 656

 

182

Trịnh Văn Nhuần

0,0330

0,0200

0,0130

 

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 18, thửa 40

 

183

Lê Thị Huê

0,1528

0,0250

0,1278

 

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 16, thửa 427

 

184

Nguyễn Văn Tuân

0,0855

0,0455

0,0400

 

Xã Xuân Minh

Tờ bản đồ số 18, thửa 350

 

185

Nguyễn Đình Kim

0,0600

0,0400

0,0200

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 1, thửa 51

 

186

Nguyễn Trọng Vệ

0,0800

0,0300

0,0500

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 22, thửa 154

 

187

Trần Văn Thỏa

0,1500

0,0500

0,1000

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 11, thửa 18

 

188

Đặng Văn Hợi

0,0300

0,0100

0,0200

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 22, thửa 111

 

189

Đỗ Thị Dần

0,1000

0,0500

0,0500

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 34, thửa 28

 

190

Lê Thị Lan

0,0698

0,0300

0,0398

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 22, thửa 76

 

191

Phan Văn Kế

0,1000

0,0500

0,0500

 

Xã Quảng Phú

Tờ bản đồ số 29, thửa 2

 

192

Đỗ Đình Thủy

0,0971

0,0250

0,0721

 

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 34, thửa 48

 

193

Lê văn Hùng

0,1182

0,0200

0,0982

 

Xã Xuân Lập

Tờ bản đồ số 4, thửa 84

 

194

Lê Văn Luận

0,0634

0,0200

0,04337

 

Xã Xuân Giang

Tờ bản đồ số 15, thửa 20

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3868/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản