Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3856/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THẠCH THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3460/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 27/9/2022, Báo cáo số 250/BC-UBND ngày 03/6/2022 và Công văn số 3625/UBND-TNMT ngày 04/11/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 973/TTr-STNMT ngày 08/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

55.921,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.167,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.783,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

971,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

82,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,78

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,69

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

60,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu s 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đứng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tang kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Thành;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC211.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trân Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạchn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.921,73

1.076,98

4.447,59

6.521,40

2.035,21

3.799,11

3.328,77

1.694,56

2.040,58

618,70

936,65

1.045,37

2263,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.167,19

594,26

3.674,39

6.212,75

1.416,48

3.551,63

2.753,67

1 236,40

1.557,28

393,87

647,19

742,86

1.827,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,24

349,72

180,61

82,80

143,07

89,56

234,91

246,44

600,94

207,29

437,17

385,90

142,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.171,25

349,72

180,05

53,42

75,47

67,74

194,56

163,57

407,82

207,29

347,50

374,68

141,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

848,99

 

0,56

29,38

67,60

21,82

40,35

82,87

193,12

 

89,67

ỉ 1,22

1,14

 

Đất lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.783,60

83,54

660,00

247,52

352,12

351,94

900,77

332,70

314,81

110,26

68,88

70,01

343,66

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

4.695,73

40,04

684,72

114,25

350,40

93,68

192,58

219,11

298,59

50,60

42,57

34,69

238,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.089,10

 

466,52

1.567,41

240,56

1.214,71

 

 

 

 

 

 

239,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,15

 

 

2062,95

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.533,47

95,72

1.645,10

2.115,09

300,16

1.621,83

1.420,90

361,38

296,81

 

72,01

220,35

783,92

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

4.569,23

 

144,53

1 350,81

 

744,64

 

 

 

 

 

 

744,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

334,52

23,24

28,02

6,52

4,89

5,45

4,51

13,07

42,43

18,52

12,67

25,91

6,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

391,38

2,00

9,42

16,21

25,28

174,46

 

3,04

3,70

7,20

13,89

6,00

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.783,54

480,04

521,63

283,11

412 72

207,97

492,45

39811

472,45

22064

278,75

296,15

369,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,93

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,84

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

5,64

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,64

3,44

1,07

3,95

5,63

 

0,55

2,29

0,27

0,60

 

0,06"

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,97

16,45

42,88

 

2,87

 

 

2,35

5,11

0,12

 

 

2,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

143,66

 

22,06

 

1,05

 

11,58

 

 

 

2,88

 

1,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,39

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 0,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.038,16

164,81

186,72

68,02

160,96

83,21

176,77

131,67

213,55

89,76

107,73

118,94

119,07

-

Đất giao thông

DGT

1.834,40

94,60

129,03

51,20

82,78

39,61

87,06

84,02

137,23

38,69

69,32

80,61

77,69

-

Đất thủy lợi

DTL

741,40

40,46

21,45

9,84

49,11

29,56

71,42

24,26

50,49

34,37

24,02

25,62

20,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,62

2,35

3,62

1,33

2,82

1,92

1,49

2,46

3,01

1,06

1,50

1,51

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,28

1,32

0,96

0,21

0,40

0,17

0,24

0,30

0,59

0,32

0,15

0,22

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

90,73

6,25

7,67

1,91

10,70

2,66

4,19

2,61

7,08

2,97

3,78

1,86

4,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,56

4,93

3,16

0,55

0,04

1,31

1,66

0,76

4,20

3,15

2,46

1,38

3,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,85

0,17

0,41

0,15

0,08

0,04

0,50

0,07

0,03

0,17

0,02

0,07

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,02

0,15

0,07

0,03

0,16

0,04

0,03

0,02

0,06

0,04

0,02

0,02

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,45

1,83

4,51

 

 

 

 

 

0,33

 

0,31

0,27

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,41

11,24

14,63

2,80

14,07

7,90

9,93

16,89

9,08

8,99

6,01

7,30

12,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,51

1,21

 

0,53

 

0,25

0,28

1,45

 

0,14

0,08

0,36

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,62

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

0,50

 

 

 

 

0,38

2,10

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,61

0,08

 

0,13

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.425,11

 

 

66,10

189,70

97,89

206,15

208,91

223,07

84,49

138,86

146,31

145,23

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

422,47

223,18

199,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,54

6,18

1,03

0,25

2,10

0,80

1,58

0,71

1,88

0,51

0,48

0,40

0,82

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

2,14

0,11

0,11

0,09

 

 

 

0,06

 

 

0,03

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,16

0,14

0,81

 

0,01

 

0,50

 

0,58

0,18

0,08

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

948,37

37,22

27,09

143,41

49,12

17,75

93,77

36,80

17,10

44,87

27,25

27,69

85,79

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

497,59

24,70

39,14

1,25

1,06

2,68

1,55

15,00

8,17

0,11

1,47

1,99

13,58

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

0,28

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

971,00

2,68

251,57

25,54

206,01

39,50

82,64

60,05

10,85

4,19

10,71

6,36

66,23

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

106,46

2,68

2,06

0,040

4,40

9,33

5,10

7,29

10,85

1,62

4,74

5,85

9,62

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,65

 

 

 

1,90

 

0,60

 

 

2,57

 

 

19,56

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

839,89

 

249,51

25,50

199,71

30,17

76,94

52,76

 

 

5,97

0,51

37,05

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

1.076,98

4.447,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.955,18

394,36

870,36

169,91

430,16

163,60

392,05

447,19

712,91

260,12

393,32

413,10

383,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

28.029,35

99,74

2.116,11

5.752,84

544,94

2.838,32

1.427,12

365,11

301,09

2,90

74,96

223,61

1.099,72

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,15

 

 

2.062,95

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

101,09

2,36

2,93

1,18

2,19

6,74

2,47

2,00

3,36

1,12

1,68

1,94

1,83

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

427,57

223,44

199,61

0,13

0,25

0,13

0,29

0,22

0,38

0,13

0,19

0,22

0,20

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

70,64

3,44

1,07

3,95

5,63

 

0,55

2,29

0,27

0,60

 

0,06

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

498,80

226,91

200,71

4,09

5,91

0,14

0,87

2,54

0,69

0,75

0,21

0,30

0,22

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.064,21

 

 

114,66

317,13

144,60

310,86

315,79

345,26

111,06

167,13

171,82

237,70

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

102,36

16,45

42,88

 

2,87

 

 

2,35

5,49

0,12

 

0,50

2,12

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trục

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.423,80

1.494,08

3.365,45

1.761,92

2.642,93

1.538,61

2.316,63

1.253,82

1.088,54

837,01

2.714,86

999,06

1.676,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.224,19

1.103,45

2.715,80

1.474,06

2.161,94

1.167,37

1.866,40

1.023,59

799,31

613,43

2.305,99

694,90

1.407,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

108,33

97,15

376,42

152,46

356,84

185,99

182,87

126,03

220,59

311,20

149,66

496,30

155,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,49

49,65

319,53

152,46

351,03

185,99

182,87

126,03

220,59

172,26

149,66

496,30

146,77

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK

53,84

47,50

56,89

 

5,81

 

 

 

 

138,94

 

 

8,28

 

Đất lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,60

325,45

227,06

229,78

368,02

406,84

329,15

99,94

119,84

84,86

192,20

91,65

117,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,12

218,98

427,65

89,74

321,23

103,20

422,71

118,34

199,16

26,70

70,08

25,94

202,42

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

255,73

 

126,15

 

273,32

 

211,29

152,56

 

 

776,26

 

564,91

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

2.185,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.237,61

449,37

1.524,17

978,84

823,59

456,47

693,16

520,12

251,39

186,07

1.103,94

30,19

345,28

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất t nhiên

RSN

747,12

94,49

348,64

41,70

157,26

 

144,22

17,69

24,08

9,80

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

12,50

19,24

7,08

9,60

14,87

13,25

6,60

8,28

4,60

1,63

25,02

16,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,90

 

15,11

16,16

9,34

 

13,97

 

0,05

 

12,22

25,79

6,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,96

336,99

571,49

262,07

462,02

366,62

448,45

229,57

287,48

219,46

408,83

301,36

262,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,23

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

 

0,52

48,82

 

1,75

 

1,36

 

 

 

0,16

0,17

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,40

 

0,15

 

 

15,99

0,05

2,17

 

6,21

0,10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,83

5,18

1,87

28,95

6,91

6,26

3,34

26,39

1,75

21,91

 

1,55

2.8

Đất sản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

65,74

92,16

150,40

98,15

157,44

122,80

141,49

51,72

111,26

83,32

103,99

140,63

97,86

-

Đất giao thông

DGT

43,26

59,61

93,03

45,65

84,85

82,83

98,19

28,67

57,14

59,23

63,27

84,62

62,22

-

Đất thủy lợi

DTL

5,69

18,86

36,36

32,73

55,58

21,81

25,03

12,11

35,99

10,60

22,60

42,28

20,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,48

1,61

2,55

2,71

1,94

1,06

4,45

0,94

1,21

0,67

1,07

1,12

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,19

0,25

0,12

0,21

0,19

0,42

0,15

2,73

0,11

0,30

0,21

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,59

2,45

3,59

2,38

3,34

2,00

2,46

1,04

5,79

2,78

2,14

2,22

3,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,57

3,91

4,41

2,80

2,42

4,88

1,63

1,70

2,23

1,35

3,10

1,09

2,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,04

0,04

0,05

0,28

0,03

0,01

0,01

1,29

0,12

0,10

 

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

0,05

0,04

0,02

0,01

0,03

0,02

0,01

0,01

 

0,03

0,03

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

1,03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,92

4,97

9,45

11,42

7,16

9,85

8,90

7,09

4,69

8,46

10,03

9,06

7,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,47

0,68

0,27

0,48

0,12

0,38

 

0,18

 

0,32

 

0,45

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,53

 

0,58

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,29

5,83

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2,10

0,62

3,01

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

0,36

 

 

 

1,27

 

 

0,01

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

68,38

167,31

238,97

131,49

239,20

171,20

204,16

78,77

133,94

111,19

139,79

98,68

135,32

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,46

0,30

0,25

0,28

0,26

0,85

0,29

0,20

0,75

0,82

0,15

0,59

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,10

0,08

0,10

0,08

 

0,06

 

0,31

0,10

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48,94

44,38

27,07

24,69

23,33

65,35

18,51

0,34

0,75

17,95

4,12

57,42

7,66

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,65

29,73

99,82

5,37

10,88

 

6,38

94,44

9,57

4,49

103,29

0,51

13,76

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,65

53,64

7845

25,79

18,97

4,63

1,78

0,65

1,74

4,12

0,04

2,80

5,72

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

6,65

4,27

4,07

8,34

3,14

4,63

1,78

0,65

1,74

4,12

0,04

2,80

0,66

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

49,37

74,06

17,45

15,83

 

 

 

 

 

 

 

5,06

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

105,45

271,39

751,63

244,68

676,76

292,94

610,00

245,76

422,76

201,54

222,72

526,48

352,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.682,25

452,79

1.653,87

981,07

1.100,09

461,38

907,78

673,44

252,90

188,36

1.882,01

34,81

912,13

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.185,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0,97

1,43

2,29

1,25

2,29

1,95

52,31

0,71

1,53

1,35

1,54

2,17

1,50

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,11

0,16

0,26

0,14

0,26

0,22

0,26

0,08

0,17

0,15

0,17

0,25

0,17

10

Khu thương mi - dch v

KTM

 

0,52

48,82

 

1,75

 

1,36

 

 

 

0,16

0,17

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

0,12

0,70

49,11

0,16

2,05

0,24

1,64

0,09

0,20

0,16

0,35

0,44

0,19

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

101,69

251,35

389,36

173,77

363,07

226,73

353,20

122,51

206,65

131,95

175,16

125,31

207,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

1,59

 

0,15

 

 

15,99

0,05

2,17

 

6,21

3,42

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạchn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

82,18

10,52

0,54

 

6,24

 

0,79

3,08

 

0,50

 

 

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,22

8,73

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

Trong, đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

16,04

8,73

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,12

0,50

0,08

 

1,47

 

0,13

3,08

 

 

 

 

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,53

0,99

0,46

 

4,77

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,85

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,22

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,78

1,59

0,78

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,67

1,09

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,65

0,61

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,72

0,17

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng, cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,50

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,48

 

9,38

 

0,20

 

45,02

 

3,85

 

0,09

0,37

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,18

 

3,57

 

0,20

 

0,90

 

1,54

 

0,09

0,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

3,57

 

0,20

 

0,90

 

1,54

 

0,09

0,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,14

 

 

 

24,05

 

0,55

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

 

 

 

 

 

7,29

 

0,49

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,03

 

5,56

 

 

 

11,89

 

1,07

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

0,11

 

 

 

0,89

 

0,20

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

 

0,38

 

0,00

 

4,96

 

0,57

 

0,21

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

0,38

 

 

 

1,85

 

0,04

 

0,20

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

0,30

 

 

 

1,49

 

 

 

0,15

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,08

 

 

 

0,36

 

0,04

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

0,00

 

3,11

 

0,53

 

0,01

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Qung

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,98

11,66

8,49

3,95

7,50

 

0,97

5,33

3,92

0,95

0,67

0,15

0,67

1,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,07

9,27

 

1,31

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,78

9,27

 

0,20

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,45

0,50

0,08

 

2,48

 

0,13

4,99

2,00

 

 

 

0,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,32

1,59

1,70

2,64

5,02

 

0,18

0,34

1,92

0,95

0,67

0,15

0,55

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,69

0,30

6,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,34

5,92

20,21

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

28,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

60,92

5,00

20,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,90

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất t nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,42

0,92

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trào

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,98

0,07

63,18

1,60

3,48

0,04

47,59

 

3,95

0,11

17,21

2,06

0,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,07

 

3,57

 

0,20

 

0,90

 

1,54

 

0,09

0,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,78

 

3,57

 

0,20

 

0,90

 

1,54

 

0,09

0,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41 45

 

4,80

 

 

 

25,80

 

0,55

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,32

0,07

10,05

0,13

0,78

0,04

8,11

 

0,59

0,11

0,05

1,70

0,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,69

 

44,65

1,47

2,50

 

11,89

 

1,07

 

17,07

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,22

 

0,11

 

 

 

0,89

 

0,20

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

62,34

 

0,38

 

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

60,92

 

 

 

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,57

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,57

0,10

 

1,40

 

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

1,40

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

0,13

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,12

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý thực hiện dự án

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Dự án đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở Công an xã Thành Yên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Yên

Thửa đất số: 403, tờ bản đồ địa chính số 24 xã Thành Yên đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025

-

Trụ sở Công an xã Thành M

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Mỹ

Các thửa đất số: 174,175,177,178, tờ bản đồ địa chính số 34 xã Thành Mỹ đo vẽ năm 2007

-

Trụ sở Công an xã Thành Thọ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Thọ

Các thửa đất số: 495,496, tờ bản đồ địa chính số 13 xã Thành Thọ đo vẽ năm 2007

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết đnh chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

I.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng quyết đnh, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và TBA 110KV Thạch Thành

1,05

 

1,05

DNL

Thành Thọ, xã Thành Tân

Các thửa đất số 24, 26, 28, 99,100, 102,104,103 tờ bản đồ số 04

Quyết định số 733-QĐ/TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ

2

Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ Tây Trác

0,29

 

0,294

DTL

Xã Thành Long

Các thửa đất số 72,84 tờ bản đồ địa chính số 36 xã Thành Long đo năm 2018

Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ (WB8) vay vốn Ngân hàng thế giới (WB)

3

Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ Cửa Hón

0,31

 

0,31

DTL

Xã Thành Thọ

Các thửa đất số 68,51 tờ 13 Đo năm 2007 và K2Tk243 Bản đồ giao đất Lâm nghiệp thôn Trạc; thửa: 3,54,58,2,55 tờ 13 thôn Phú Cốc Đo Năm 2007 và K3TK243 Bản đồ giao đất Lâm nghiệp

 

I.2.3

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án trong Khu công nghiệp, Cụm CN

 

 

 

 

 

 

 

-

Cụm Công nghiệp Vân Du

50,00

 

50,00

SKN

Xã Thành Tâm

Các thửa đất số: 127,134,133, 182,144, 145,183,157,164,151,168,171,173,175,178, 177, 167,165,169,190; tờ bản đồ số 16, 17 xã Thành Tâm, đo vẽ năm 2007

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

2.1.2

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Đồng Quan

8,40

 

3,14

ODT

Thị trấn Kim Tân

Các thửa đất số 9,10, 22, 23, 31, 38- 41, 46-53, 63-70, 74-90, 99-159, 171,172, 296, 297, 302-315 tờ bản đồ địa chính số 31, xã Thành Kim đo vẽ năm 2018

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

4,61

DGT

0,65

TMD

2

Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du

1,93

 

1,01

ODT

Thị trấn Vân Du

Các thửa đất số: 12,39-42,45-47,49- 54,63-73,76-84,98- 103,105,106,109,112,128,129,133, tờ bản đồ số 3 đo vẽ năm 2006

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

0,82

DGT

0,10

DKV

2.1.3

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy

2,20

 

1,32

ONT

Xã Thạch Sơn

Các thửa đất số 34, 35, 37, 38, 39, 40, 68-78, 101-107, 113-140 tờ bản đồ số 47 xã Thạch Sơn, đo năm 2018

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

0,88

DGT

0,29

DGT

2

Khu dân cư thôn Xuân Long

0,79

 

0,45

ONT

Xã Thạch cẩm

Các thủa đất số 760,761,762,813,814,815, 816,817,818,819,820,860,861,862,863, 864,904,905,906,907,908,909,910,911, 912,913,915,965,966,967,968, Tờ bản đo số 42, tỷ lệ 1/2000 bản đồ địa chính xã Thạch Cẩm đo dạc năm 2008

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

0,34

DGT

3

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh

4,20

 

2,52

ONT

Xã Thành Minh

Các thửa đất số: 11,15,17,1828,29,31, 43,44,42,49,48,54,55,61,62,57,60,82, Tờ bản đồ địa chính số 47 xã Thành Minh đo vẽ năm 2018

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019

1,22

DGT

0,11

DVH

0,36

DKV

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh

8,38

 

5,02

ONT

Xã Thành Tâm

Tờ số 35, các thửa đất số: 76,80,83,87,75,78,84,79,85,88,86,89,70,73,7 4,82,81: tờ 41, các thửa:4,5,6,10,11,12,22, 24,25,33,62,63,72,81,23,32,44, 45,58,59,73,83,45,46, 47,48,60,61,66,67; tờ 40, các thửa 18,2,8,11,3,1 đo năm 2018; Tờ số 10, các thửa 788,789,818,819,802, 845,833 đo năm 2007, tờ số 16, các thủa: 2,14,15,16,27,28,29 đo năm 2007

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

2,75

DGT

0,08

DVH

0,53

DKV

5

Quy hoạch đấu giá QSD đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng

4,84

 

2,71

ODT

Xã Thạch Quảng

Các thửa đất số: 11,12,13,52, 53,54,55, 56,57,58,59,60,61,62, 63,64,65,91,92,93,94,95,96,97,12766,67, 68,69,83,84,85,86,87,88,89,90,128,129,1 30,131,132,133,134,135,136,152-173, 191 ,192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 01, 202,203, 204, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 253, 254, 255, 256,251, tờ BĐĐC số 27;

thửa: 975,976,996,997,998, 999,1060,1061,1062,1063,1064,107 5,10 76,1125,1132,1133,1134,1167,1168,116 9,1170,1171,1172,1173,1184,1203 tờ BĐĐC số 21 xã Thạch Quảng

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

1,92

DGT

0,15

DKV

0,06

DVH

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

0,37

 

0,23

ONT

Xã Thành Hưng

Các thửa đất số: 322, 324, 325, 326, 393 thuộc tờ bản đồ địa chính số 27 xã Thành Hưng đo vẽ năm 2018

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,14

DGT

2.1.4

Dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân

21,01

 

21,01

DGT

Xã Thành Thọ, Thị trấn Kim Tân

Tờ bản đồ địa chính số 03; 04; 05; 06 xã Thành Thọ, đo vẽ năm 2008; Tờ 22,26 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân đo năm 2019; Tờ 13, 14,15 bản đồ địa chính xã Thành Kim đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km 7+300 đến Km 16+950)

16,00

9,02

6,98

DGT

xã Thành Minh, xã Thành Yên

Tờ bản đồ địa chính số 7,8,16 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008; Tờ bản đồ địa chính số 46-50,57,58,62,63 xã Thành Yên đo vẽ năm 2008

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Quy hoạch đường giao thông kết nối vào dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao Dabaco

2,90

 

2,90

DGT

Xã Thạch Quảng

Trích vị trí công hình trên nền bản đồ hiện hạng sử dụng đất xã Thạch Quảng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.5

Dự án công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non xã Thạch Định

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thạch Định

Thửa số 733, tờ bản đồ địa chính số 7 xã Thạch Định đo năm 2008

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân.

0,18

 

0,18

DGD

Xã Thành Yên

Các thửa đất số: 339, 360, 374 tờ bản đồ địa chính số 57 xã Thành Yên, đo vẽ năm 2008.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Dự án đất cơ sở tôn giáo

0,01

 

0,01

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà thờ Tây Trác, thôn Thành Sơn

0,01

 

0,01

TON

xã Thành Long

Thửa số 5, tbản đồ địa chính số 18 xã Thành Long đo năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Dự án đất văn hóa

0,08

 

0,08

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Vân Du

Thửa 44 Tờ 6 bản đồ Thị trấn Vân Du Đo Năm 2006

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/ của HĐND tỉnh

2.1.8

Dự án đất y tế

0,97

0,97

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ)

0,97

0,97

 

DYT

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 13, bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2006

Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 và Quyết định số 4335/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thạch Thành quản lý, sử dụng;

2.2

Công trình, dự án thỏa thuận, nhận góp vốn, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

3,34

 

3,34

DGD

Xã Thạch Quảng

Trích lục số 76/TLBĐĐC-2021 ngày 06/12/2021 của VPĐK đất đai Thạch Thành, trích lục tờ bản đồ địa chính số 34 tỷ lệ 1/5000 đo vẽ năm 2017

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030

2.2.2

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nông nghiệp khác

55,32

16,80

37,37

CLN

Thị trấn Vân Du

Các khoảnh 5, 6, 8,10A, 10B, 11 - Tiểu khu 336 - bản đồ quy hoạch 3 loại từng lập năm 2017

 

 

1,15

NKH

2

Khu nông nghiệp khác kết hợp trồng cây lâu năm

5,00

 

3,00

CLN

Thtrấn Kim Tân

Tha đất số 204, tờ bản đồ địa chính số 16 xã Thành Kim, đo vẽ năm 2007

 

 

2,00

NKH

 

3

Khu nông nghiệp khác

28,90

 

28,90

NKH

Xã Thành Yên

Các thửa đất số 65, 84, 85, thuộc khoảnh 1, bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Yên, huyện Thạch Thành, đo vẽ năm 2000

 

4

Khu nông nghiệp khác

24,1

 

24,1

NKH

Xã Thạch Tượng

Thủa đất số 03 thuộc tờ bản đồ địa chính xã Thạch Tượng, tỷ lệ 1/25.000, đo vẽ năm 2008

 

5

Khu nông nghiệp khác

7,28

 

7,28

NKH

Xã Thành Long

Các thửa đất số: 118,128,133, 146, 147, 148,153,155,159, 160,167, 168, 171,172,175,176, 177,179, 180, 182,183,184,185, 186,188, 189, 190,191,192, tờ bản đồ số 42 tỷ lệ 1/2000, bản đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2018 và các thửa số 531,535, 537 tờ bản đồ số 23 tỷ lệ 1/2000, bản đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2007.

 

2.2.3

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

1,05

 

1,05

TMD

Xã Thạch Quảng

Các thửa đất số: 264,263,261, 297,319,259,318,348,370, một phần các thủa đất số 226,227,228,229, 230,231,253,254,255,256,257,258,260,2 62,265,296,320,321,347,371,372,409,41 0,411,412,427,42 8,3 50,349,369,317 tờ số 15 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008

 

2

Khu thương mại dịch vụ

48,82

 

48,82

TMD

Thành Minh

Các thửa đất số 82,75,74,80,84,85, tờ bản đồ địa chính số 16; Thửa: 1,2,3,4,5,6,7,13, tờ bản đồ địa chính số 25 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008

 

3

Khu thương mại dịch vụ

3,95

 

3,95

TMD

Thạch Lâm

Tbản đồ địa chính số 1 xã Thạch Lâm đo vẽ năm 2005, Tbản đồ địa chính số 20 xã Thch Lâm đo vẽ năm 2008

 

4

Khu thương mại dịch vụ

0,23

 

0,23

TMD

Thị trấn Kim Tân

Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2019

Quyết định số 4128/QĐ-UBND về việc chuyn giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thạch Thành quản lý, sử dụng.

2.2.4

Dự án đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,73

 

1,73

SKC

Thị trấn Vân Du

Các thửa đất số 23, 28, 31, 26 tờ bản đồ địa chính số 18; Khoảnh 5, Tiểu khu 337 bản đồ giao đất lâm nghiệp

Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và Thị trấn Vân Du, huyện Thch Thành

2

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,89

 

1,89

SKC

Thành Tâm

Trích lục tờ BĐ ĐC số 31 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2016

 

3

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,94

 

0,94

SKC

Xã Thạch Sơn

Thửa đất số 393 - tờ số 41, Bản đồ địa chính xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018

Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

4

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thạch Bình

Các thửa đất số 12,13,15 thuộc tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018

 

5

Xây dựng khu sản xuất thiệp thủ công mnghệ

0,97

 

0,97

SKC

Xã Thạch Sơn

Các thửa đất số 125,129 - tờ số 40, Bản đồ địa chính xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018

Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Trích lục vị trí bản đồ khu đất số 66/TLBĐĐC ngày 02/12/2021 của VPĐK đất đai chi nhánh Thạch Thành.

2.2.5

Dự án đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác khoáng sản

9,10

 

1,62

SKS

Xã Thành Công

Vị trí theo bản tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tnh

Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh

 

4,98

 

Thị trấn Vân Du

 

2,50

 

Xã Thành Tân

2

Khu khai thác khoáng sản

7,97

 

7,97

SKS

Xã Thành Long

Trích lục tờ BĐĐC số 24 tỷ lệ 1/2000 xã Thành Long đo vẽ năm 2012 và tờ số 1 bản đồ trích đo đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000 thực hiện dự an WB3 đo vẽ năm 2013

Văn bản số 8206/UBND-CN ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh

3

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

5,18

 

5,18

SKS

Xã Thành Minh

Tờ bản đồ địa chính số 32 các thửa số 261, 262, 263 tỷ lệ 1/2000 và tờ bản đồ địa chính số 35 tỷ lệ 1/10000 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008

Quyết định phê duyệt trữ lượng số 2157/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh

4

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long

9,10

 

9,10

SKS

Xã Thành Long

Vị trí theo bản toạ độ tại số thứ tự 14, Phụ lục kèm theo QĐ số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2)

quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

5

Khai thác chế biến khoáng sản đất san lập và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự dinh hoặc khoáng vật kim loại

9,35

0,56

 

SKS

Thành Công

Vị trí theo tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh

8,79

 

Xã Thành Tân

III

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Quang Hà

0,1494

0,0100

0,1394

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 249; tờ số 14

DA 061634

2

Phạm Văn Hùng

0,1156

0,0400

0,0756

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 557; tờ số 16

AM 956828

3

Nguyễn Hoàng Việt

0,0487

0,0200

0,0287

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 9; tờ số 10

AQ 135697

4

Nguyễn Văn Trình

0,0441

0,0100

0,0341

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 397; tờ số 2

CS 756720

5

Lê Văn Sáu

0,0458

0,0304

0,0154

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 180; tờ số 12

CQ 791440

6

Đỗ Anh Tú

0,0140

0,0050

0,0090

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1747; tờ số 13

DB 626705

7

Đỗ Anh Tú

0,0208

0,0050

0,0158

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1745; tờ số 13

DB 626703

8

Đ Anh Tú

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1750; tờ số 13

DB 626708

9

Đỗ Anh Tú

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1749; tờ số 13

DB 626707

10

Đỗ Anh Tú

0,0145

0,0050

0,0095

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1746; tờ số 13

DB 626704

11

Đỗ Anh Tú

0,0136

0,0050

0,0086

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1748; tờ số 13

DB 626706

12

Đỗ Văn Toán

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1736; tờ số 13

DD 924800

13

Mai Văn Long

0,0707

0,0193

0,0514

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 19; tờ số 13

BK 196104

14

Hà Minh Sang

0,0325

0,0060

0,0265

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 136; tờ số 18

CV 424217

15

Nguyễn Thanh Huyền

0,1216

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 952; tờ số 14

CX 965623

16

Chu Văn Thành

0,4975

0,0100

0,1000

ODT

Thị trấn Kim Tân

Thửa số 1326; tờ số 5

DH 365889

17

Trương Thanh Đính

0,3049

0,0400

0,0800

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 1052; tờ số 35

AP 391487

18

Vũ Thị Hảo

0,0326

0,0120

0,0206

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 326; tờ số 19

BV 781205

19

Trương Văn Ân

0,5208

0,2000

0,0800

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 29; tờ số 37

AP 391361

20

Đinh Văn Thống

0,6009

0,2000

0,1000

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 2; tờ số 30

AP 437322

21

Nguyễn Văn Đức

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 65; tờ số 34

DD 052300

22

Trương Văn Hậu

0,0547

0,0080

0,0467

ONT

Xã Thành Mỹ

Tha số 379; tờ số 19

DD 052438

23

Lê Thị Nga

0,0593

0,0168

0,0425

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 726; tờ số 36

DD 052022

24

Lê Trọng Hùng

0,0393

0,0092

0,0301

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 727; tờ số 36

DD 052027

25

Nguyễn Mạnh Năm

0,3093

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 2; tờ số 41

CI 523724

26

Mai Danh Hiệp

0,1046

0,0340

0,0706

ONT

Xã Thành Mỹ

Thửa số 18; tờ số 41

CR 787313

27

Bùi Văn Tuyên

0,4353

0,0160

0,0180

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 365; tờ số 14

CG 296695

28

Dương Ngọc Vị

0,0248

0,0060

0,0188

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 39; tờ số 2

DA 061176

29

Tào Thị Thu Thơ

0,3300

0,0300

0,3000

ONT

Xã Thạch Sơn

Thửa số 992; tờ số 9

DE 580060

30

Hoàng Văn Sỹ

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 9; tờ số 1

D 0967192

31

Nguyễn Văn Bút

0,0966

0,0400

0,0566

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 462; tờ số 8

D 8S87374

32

Bùi Văn Chúc

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 436; tờ số 9

CQ 791402

33

Lê Thị Lương

0,0941

0,0400

0,0541

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1054; tờ số 8

BV 620654

34

Đỗ Văn Kim

0,0116

0,0080

0,0036

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1430; tờ số 5

DA 061699

35

Đỗ Hương Cúc

0,0209

0,0100

0,0109

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1369; tờ số 5

CĐ 997726

36

Bùi Khắc Nhân

0,1572

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 447; tờ số 9

CX 965519

37

Ngô Thị Hnh

0,0647

0,0400

0,0247

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 135+140; tờ số 13

CV 665518

38

Bùi Văn Hoàng

0,1332

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1055; tờ số 8

CR 787762

39

Ngô Văn Thiều (Cường)

0,2314

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 291; tờ số 8

D 0867141

40

Lê Văn Phương

0,0318

0,0060

0,0258

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1573; tờ số 8

CV 424163

41

Mai Huy Lực

0,0320

0,0120

0,0200

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 995; tờ số 5

CX 965473

42

Lê Văn Vinh

0,0981

0,0400

0,0581

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 993; tờ số 8

CE 489546

43

Nguyễn Văn Sỹ

0,1560

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 542; tờ số 9

CI 523615

44

Mai Thị Huệ

0,1097

0,0181

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 727; tờ số 5

BU 581527

45

Nguyễn Văn Quang

0,1660

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 405; tờ số 9

CO 421531

46

Bùi Văn Kỳ

0,1227

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 216; tờ số 13

CV 665343

47

Lê Thị Hương (Khanh)

0,0774

0,0250

0,0524

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 461; tờ số 9

DA 061469

48

Lê Thị Báu

0,1002

0,0400

0,0602

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 45; tờ số 6

CV 665719

49

Nguyễn Thị Xuyên

0,0795

0,0400

0,0395

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 198; tờ số 8

V 329614

50

Lê Ngọc Toản

0,2211

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 385; tờ số 8

E 0227299

51

Lưu Văn Quảng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0867686

52

Lưu Trọng Tùng

0,0889

0,0400

0,0489

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0867793

53

Trương Văn Thới

0,1086

0,0400

0,0686

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0967792

54

Lê Thị Lan

0,1352

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 11; tờ số 8

D 0967180

55

Trương Văn Thiệu

0,0539

0,0400

0,0139

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 169; tờ số 8

V 382212

56

Mai Công Tiến

0,0180

0,0140

0,0040

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 408; tờ số 8

X 082561

57

Trịnh Thị Thơ (Lại)

0,1008

0,0400

0,0608

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0967200

58

Nguyễn Hữu Tiên (Tạo)

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 387; tờ số 8

D 0967910

59

Lê Xuân Thiệp

0,2043

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 17; tờ số 8

D 0967171

60

Lê Thị Thu Viền

0,1358

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0967444

61

Nguyễn Thị Huệ

0,0202

0,0100

0,0102

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1559; tờ số 8

CI 523675

62

Vũ Văn Tỉnh

0,0762

0,0400

0,0362

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 502; tờ số 4

D 3367773

63

Trần Th Thương

0,0493

0,0400

0,0093

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0967560

64

Ngô Văn Tĩnh

0,0185

0,0071

0,0114

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1365; tờ số 5

CD 658168

65

Lê Đức Khánh

0,2889

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 372; tờ số 9

CE 489541

66

Nguyễn Văn Cảnh

0,1409

0,0300

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 536; tờ số 12

CX 965620

67

Ngô Văn Tĩnh

0,0185

0,0069

0,0116

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1364; tờ số 5

CD 658167

68

Lương Xuân Hoá

0,1320

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 1; tờ số 9

D 0967291

69

Lê Văn Điệp

0,1565

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 322; tờ số 8

D 0967070

70

Trương Văn thư

0,2020

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 32; tờ số 8

D 0967150

71

Lưu Thị Niềm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thành Hưng

Thửa số 502; tờ số 8

D 0967689

72

Nguyễn Duy Nam

0,0295

0,0060

0,0235

ONT

Xã Thành Vinh

Thửa số 818; tờ số 12

BL 399221

73

Nguyễn Thị Quy

0,0594

0,0160

0,0434

ONT

Xã Thành Vinh

Thửa số 76; tờ số 13

CR 787535

74

Nguyễn Thị Phương

0,3051

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 116; tờ số 3

AD 386935

75

Lê Trí Đước

0,1008

0,0400

0,0608

ONT

Xã Thành Tiến

Thửa số 829; tờ số 13

BS 783981

76

Phm Văn Phong

0,2297

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Long

Thửa số 688; tờ số 19

DD 924204

77

Nguyễn Văn Hà

0,0292

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thành Long

Thửa số 1000; tờ số 10

CU 452983

78

Nguyễn Văn Hà

0,0346

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thành Long

Thửa số 999; tờ số 10

CG 296825

79

Nguyễn Quốc Bảo

0,4359

0,0400

0,0800

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 370; tờ số 12

AI 176796

80

Lưu Thị Mạo

0,3426

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 215+234; tờ số 7

V 382728

81

Đỗ Hữu Tưởng

0,0256

0,0060

0,0196

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 1439; tờ số 19

CG 296412

82

Nguyễn Thi Thu Hương

0,0086

0,0050

0,0036

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 718; tờ số 6

AQ 122001

83

Nguyễn Thị Ngân

0,0335

0,0050

0,0285

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 735; tờ số 6

AO 250716

84

Nguyễn Thị Nhung

0,0245

0,0070

0,0175

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 705; tờ số 6

CL 108159

85

Nguyễn Đình Thu

0,1711

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 168; tờ số 7

V 382789

86

Hoàng Thị Quyết

0,1035

0,0400

0,0635

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 105; tờ số 9

AL 785691

87

Tào Thị Quy (Hoàng)

0,1881

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 188; tờ số 9

BE 213955

88

Nguyễn Thị Kim Thoa

0,1600

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 133; tờ số 9

AN 561707

89

Hoàng Thị Oanh

0,2690

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 752; tờ số 6

AO 250728

90

Lê Thị Thinh

0,1833

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 39; tờ số 9

AL 785504

91

Trịnh Đình Kỳ

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 719; tờ số 6

AO 250714

92

Phạm Thị Hoa

0,1130

0,0400

0,0730

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 25; tờ số 9

AP 438133

93

Hoàng Thị Dìn

0,2057

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 205; tờ số 9

AP 438156

94

Vũ Thị Hồng

0,2201

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 221; tờ số 9

AP 438128

95

Hoàng Thị Cường

0,2372

0,0400

0,0700

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 16; tờ số 10

BE 213831

96

Phạm Thị Mật

0,1917

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 58; tờ số 9

AP 439148

97

Trịnh Đình Luân

0,0196

0,0060

0,0136

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 402; tờ số 9

CH 326187

98

Trịnh Thị Hà

0,0203

0,0060

0,0143

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 404; tờ số 9

CH 326189

99

Nguyễn Thị Hương

0,1064

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 549; tờ số 6

AL 785572

100

Nguyễn Thị Hương

0,6544

0,0400

0,1000

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 369; tờ số 6

AP 284712

101

Phan Thị Hằng

0,0775

0,0400

0,0375

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 104; tờ số 9

CV 665144

102

Phan Thị Hằng

0,0674

0,0340

0,0334

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 94; tờ số 9

CV 665145

103

Phan Thị Hằng

0,2263

0,0400

0,1000

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 12; tờ số 10

BV 620125

104

Phan Thị Hằng

0,3792

0,0400

0,1000

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 13; tờ số 10

BM 027041

105

Trần Thị Dũng

0,1983

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 121; tờ số 9

AL 785687

106

Lê Thị Hiển

0,1355

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 113; tờ số 9

AL 785689

107

Trịnh Thị Hanh

0,1724

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 699; tờ số 6

DB 626155

108

Nguyễn Thị Thanh Tâm (Phúc)

0,1070

0,0100

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 882; tờ số 10

CQ 729301

109

Tào Văn Thành (Lan)

0,1478

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 756; tờ số 6

AO 250730

110

Trịnh Tân

0,0463

0,0100

0,0363

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 706; tờ số 6

CB 647366

111

Hoàng Khắc Khoa

0,0855

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 565; tờ số 6

AP 284755

112

Trương Văn Yên

0,2442

0,0400

0,2042

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 151; tờ số 10

V 376930

113

Lưu Văn Thành

0,0140

0,0060

0,0081

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 807; tờ số 6

BP 567509

114

Trần Thị Hạnh

0,1786

0,0400

0,0600

ONT

Thạch Bình

Thửa số 71; tờ số 9

AI 176788

115

Nguyễn Thị Kim

0,1231

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Bình

Thửa số 92; tờ số 9

AL 785696

116

Đặng Văn Chương

0,0882

0,0200

0,0120

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 328; tờ số 7

CQ 791430

117

Nguyễn Văn Chí

0,1815

0,0500

0,0300

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 133; tờ số 6

AO 375868

118

Nguyễn Văn Hà

0,2381

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 326; tờ số 6

AO 375783

119

Phạm Ngọc Thạch

0,0665

0,0400

0,0265

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 679; tờ số 12

CA 457043

120

Phạm Hồng Vân

0,0356

0,0100

0,0256

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 1105; tờ số 12

DB 626427

121

Phạm Thị Thuý

0,0675

0,0400

0,0275

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 696; tờ số 11

CB 647436

122

Phạm Văn Thành

0,0627

0,0268

0,0200

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 609; tờ số 10

CĐ 997245

123

Lưu Thị Vy

0,1686

0,0400

0,0500

ONT

Xã Thạch Định

Thửa số 592; tờ số 11

AO 375694

124

Phạm Thị Liên (Quân)

0,1040

0,0400

0,0400

ONT

Thạch Định

Thửa số 4; tờ số 3

M 838125

125

Nguyễn Văn Đông

0,0600

0,0200

0,0160

ONT

Thạch Định

Thửa số 231; tờ số 6

DB 626246

126

Trịnh Chí Đường

0,2632

0,0200

0,0220

ONT

Thạch Định

Thửa số 981; tờ số 3

BS 783684

127

Lương Thế Hùng

0,1951

0,0951

0,1000

ONT

Thạch Định

Thửa số 977; tờ số 3

BS 783816

128

Đỗ Mạnh Hùng

0,0206

0,0080

0,0126

ONT

Thạch Định

Thửa số 1066; tờ số 3

DH 365180

129

Lê Văn Báu

0,0192

0,0090

0,0102

ONT

Thạch Định

Thửa số 1004; tờ số 11

DE 580889

130

Đồng Văn Thiện

0,0184

0,0080

0,0104

ONT

Thạch Định

Thửa số 1065; tờ số 3

DE 580435

131

Bùi Văn Thành

0,1106

0,0654

0,0452

ONT

Thạch Long

Thửa số 629; tờ số 7

CU 452036

132

Phạm Văn Hùng

0,1357

0,0400

0,0957

ONT

Thạch Long

Thửa số 561; tờ số 11

CO 670994

133

Nguyễn Thị Thanh

0,0254

0,0120

0,0134

ONT

Thạch Long

Thửa số 1108; tờ số 16

DD 052262

134

Nguyễn Văn Bình

0,1670

0,0200

0,0600

ONT

Xã Thạch Quảng

Thửa số 1289; tờ số 21

CĐ 997728

135

Nguyễn Văn Hùng

0,0703

0,0100

0,0603

ONT

Thạch Quảng

Thửa số 1066; tờ số 20

CH 459990

136

Lê Xuân Vinh

0,2018

0,0400

0,0600

ONT

Thạch Quảng

Thửa số 8; tờ số 29

CO 670673

137

Dương Thị Hà

0,1670

0,0200

0,0200

ONT

Thạch Quảng

Thửa số 1289; tờ số 21

CĐ 997728

138

Dương Thị Hà

0,6498

0,0190

0,0500

ONT

Thạch Quảng

Thửa số 1374; tờ số 21

DD 924016

139

Ngô Quốc Tuấn

0,1153

0,0060

0,0600

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa số 626; tờ số 18

CQ 729674

140

Lê Thị Thắm

0,1500

0,0400

0,1100

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa số 85; tờ số 15

AK 456747

141

Nguyễn Duy Hào

0,0355

0,0250

0,0105

ONT

Xã Thạch Cẩm

Thửa số 120; tờ số 3

DD 713807

142

Bùi Văn Kính

0,0205

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 548; tờ số 10

CA 457030

143

Đoàn Mạnh Hùng

0,0530

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 403; tờ số 18

DA 061550

144

Trương Văn Giới

0,0307

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Trực

Thửa số 110; tờ số 18

AB 663385

145

Phạm Văn thư

0,1080

0,1000

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 18; tờ số 18

AH 524111

146

Trịnh Văn Nguyên

0,0932

0,0400

0,0250

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 84; tờ số 17

AH 524126

147

Nguyễn Văn Quân

0,1566

0,1000

0,0290

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 83; tờ số 18

AH 524265

148

Phạm Thanh Lễ

0,1328

0,1000

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 69; tờ số 17

AH 524138

149

Trương Văn Bình

0,0313

0,0234

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 556; tờ số 17

CR 787632

150

Phạm Văn Giao

0,1620

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 43; tờ số 18

AH 524292

151

Nguyễn Văn Lập

0,1184

0,1000

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 6; tờ số 18

AH524121

152

Phạm Văn Cường

0,0197

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 908; tờ số 17

CR787919

153

Phạm Văn Huân

0,1995

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 87; tờ số 18

AH 524260

154

Nguyễn Xuân Bình

0,3044

0,0089

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 915; tờ số 13

DB 626930

155

Nguyền Chí Tư

0,1140

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 887; tờ số 13

CA 457930

156

Trần Bá Hải

0,1200

0,0400

0,0250

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 140; tờ số 12

AH 563768

157

Trần Bá Thủy

0,1112

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 139; tờ số 12

AH 563769

158

Đỗ Xuân Kỷ

0,7128

0,2000

0,0500

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 166; tờ số 7

AG 374912

159

Hoàng Văn Hà

0,0245

0,0069

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 894; tờ số 13

CD 658054

160

Phạm Khắc Chiến

0,1384

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 39; tờ số 2

AH 524233

161

Phạm Văn Hải

0,0892

0,0400

0,0250

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 46; tờ số 7

AG 374930

162

Trịnh Thị Lâm

0,1177

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 60; tờ số 7

AH 563596

163

Phạm Thanh Lâm

0,0786

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 38; tờ số 7

AH 563592

164

Phạm Thanh Lâm

0,2301

0,2000

0,0150

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 104; tờ số 7

AH 563593

165

Nguyễn Hồng Long

0,1483

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 15; tờ số 7

AG 374904

166

Nguyễn Hồng Ngọc

0,1292

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 40; tờ số 2

CV 794463

167

Nguyễn Hồng Mạch

0,1458

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 29; tờ số 2

AH 563587

168

Nguyễn Văn Nh

0,1311

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 121; tờ số 5

AH 524080

169

Trần Thị Thạo

0,0548

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thạch Đồng

Thửa số 104; tờ số 5

AH 524088

170

Trịnh Văn Chính

0,0511

0,0400

0,0100

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 62; tờ số 5

AH 563901

171

Trịnh Thị Chuyền

0,0674

0,0400

0,0140

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 63; tờ số 5

AH 524100

172

Nguyễn Văn Dự

0,1171

0,0400

0,0400

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 101; tờ số 5

AH 524207

173

Vũ Đình Quang

0,5199

0,2000

0,0400

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 9; tờ số 5

AH 563730

174

Nguyễn Hữu Long

0,2314

0,2000

0,0160

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 112; tờ số 5

AH 563897

175

Lê Thị Tứ

0,2361

0,2000

0,0150

ONT

Thạch Đồng

Thửa số 1 19; tờ số 10

AH 563813

176

Phan Văn Thạch

0,0844

0,0060

0,0129

ONT

Ngọc Trạo

Thửa số 1188; tờ số 16

DD 052117

177

Quách Văn Phúc

0,1253

0,0065

0,0235

ONT

Ngọc Trạo

Thửa số 17; tờ số 8

CV 424321

178

Mai Thị Miên

0,0900

0,0100

0,0300

ONT

Ngọc Trạo

Thửa số 350; tờ số 8

AN 556704

179

Trịnh Thị Thoa

0,0721

0,0060

0,0400

ONT

Ngọc Trạo

Thửa số 2; tờ số 1

CO 670387

180

Trịnh Ngọc Lương

0,0668

0,0060

0,0440

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 375; tờ số 8

CV 424320

181

Trịnh Ngọc Quý

0,0685

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 364; tờ số 8

CD 655669

182

Trịnh Ngọc Quý

0,7219

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 91; tờ số 8

CB 647426

183

Quách Văn Thắng

0,0971

0,0080

0,0180

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 70; tờ số 19

DD 052093

184

Trần Văn Thông

0,0508

0,0130

0,0130

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 388; tờ số 8

DD 924545

185

Lê Văn Phước

0,1155

0,0080

0,0320

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1216; tờ số 16

DD 924593

186

Đỗ Văn Năm

0,1269

0,0340

0,0200

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 169; tờ số 15

CL 014443

187

Nguyễn Quang Trường

0,0724

0,0080

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1220; tờ số 16

DD 924596

188

Nguyễn Duy Vân

0,1061

0,0080

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1218; tờ số 16

DD 924597

189

Quách Thị Thắng

0,1988

0,0150

0,0200

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 23; tờ số 2

BC 932600

190

Nguyễn Văn Vương

0,0705

0,0080

0,0040

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1219; tờ số 16

DD 924595

191

Nguyễn Thị Niệm

0,1058

0,0200

0,0858

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 1477; tờ số 10

CL108359

192

Bùi Xuân Dũng

0,0454

0,0070

0,0070

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 389; tờ số 8

DD 924546

193

Bùi Đức Huân

0,4212

0,0200

0,0500

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 198; tờ số 9

CG296376

194

Mai Duy Thanh

0,0646

0,0120

0,0100

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 378; tờ số 8

DB 626811

195

Tôn Viết Thọ

0,8776

0,0400

0,0800

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 336; tờ số 15

X 082892

196

Bùi Thị Hiền

0,1240

0,0120

0,0800

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 19; tờ số 81

CL 108424

197

Tống Thị Hiến

0,1871

0,0280

0,0500

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 19; tờ số 25

CL 108423

198

Nguyễn Th Phương

0,0961

0,0200

0,0050

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 114; tờ số 8

CD 658812

199

Nguyễn Văn Thắng

0,0971

0,0080

0,0180

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 70; tờ số 9

DD 052093

200

Nguyễn Xuân Quyên

0,5128

0,0400

0,0400

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 74; tờ số 2

CN 164826

201

Nguyễn Thị Hoan

0,2314

0,0400

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 39;99; tờ số 10

X 082458

202

Bùi Thị Lợi

0,4718

0,0400

0,1500

ONT

Xã Ngọc Trạo

Thửa số 302; tờ số 9

BC 932847

203

Thái Doãn Chiến

0,0123

0,0060

0,0063

ONT

Thành Tâm

Thửa số 905; tờ số 10

CH 01386

204

Phạm Thị Thanh Nhàn

0,0573

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 739; tờ số 3

BC 932799

205

Nguyễn Mai Thoan

0,2260

0,0210

0,0120

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 60; tờ số 3

BM 027053

206

Lê Khắc Hạnh

0,1013

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 420; tờ số 9

CG 296021

207

Trịnh Văn Khanh

0,0123

0,0060

0,0058

ONT

Xa Thành Tâm

Thửa số 930; tờ số 10

DD 924175

208

Mai Sỹ Hiệp

0,1166

0,0140

0,0110

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 220; tờ số 22

CQ 791587

209

Phạm Thị Nhã

0,0512

0,0180

0,0120

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 68; tờ số 24

CD 658138

210

Nguyễn Mai Thảo

0,0928

0,0110

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 111; tờ số 3

CO 421609

211

Lê Minh Dương

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1031; tờ số 16

BV 620155

212

Mai Đình Tuấn

0,0469

0,0070

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 197; tờ số 22

DA 061501

213

Hoàng Văn Cường

0,0360

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1038; tờ số 16

BP 567992

214

Hoàng Hoa Đạt

0,0412

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 532; tờ số 16

BP 567991

215

Bùi Văn Nguyện

0,0647

0,0060

0,0120

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 62; tờ số 26

CR 787624

216

Hà Văn Tư

0,0502

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 628; tờ số 9

BK 196153

217

Hà Văn Ngọc

0,0629

0,0060

0,0090

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 629; tờ số 9

BK 196151

218

Đinh Văn Vinh

0,0570

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 765; tờ số 3

CV 665918

219

Đinh Văn Năm

0,0773

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 751; tờ số 3

CR 787033

220

Nguyễn Thị Quang

0,0943

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 78; tờ số 3

CR 787035

221

Đinh Văn Đoàn

0,0781

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 750; tờ số 3

CR 787032

222

Đinh Văn Vinh

0,0751

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 749; tờ số 3

CR 787034

223

Nguyễn Văn Soan

0,1470

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 22; tờ số 11

BO 876488

224

Vũ Đức Thành

0,0125

0,0070

0,0055

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 624; tờ số 9

CV 665421

225

Hà Văn Thạch

0,0745

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 413; tờ số 9

BK 196150

226

Trn Thị Thu

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1076; tờ số 22

CQ 791588

227

Hoàng Công hanh

0,0742

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 924; tờ số 10

DB 626402

228

Hoàng Thị Lưu

0,0375

0,0065

0,0100

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 874; tờ số 10

CL 108762

229

Nguyễn Văn Sơn

0,1917

0,0200

0,1000

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 13; tờ số 16

CD 658366

230

Nguyễn Văn Việt

0,1483

0,0060

0,1283

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 1050; tờ số 16

CD 658367

231

Bùi Văn Lực

0,4976

0,0400

0,1000

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 153; tờ số 5

V 382270

232

Bùi Bá Duân

0,5283

0,0100

0,0500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 230; tờ số 17

DD 713428

233

Nguyễn Văn Ngọc

0,4680

0,0400

0,1500

ONT

Xã Thành Tâm

Thửa số 329; tờ số 14

CB 647712

234

Hoàng Văn Kim

0,0400

0,0070

0,0330

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 432; tờ số 7

BH 784727

235

Trịnh Ngọc Khuê

0,0313

0,0101

0,0212

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 599; tờ số 4

CN 164826

236

Bùi Văn Nguyệt

0,1340

0,0060

0,0437

ONT

Xã Thành Thọ

Thửa số 734; tờ số 4

DD 713367

237

Văn Thị Hng Phúc

0,0722

0,0080

0,0400

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 13; tờ số 12

CB 647204

238

Lê Ngọc Bình

0,0300

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 51; tờ số 8

C O670171

239

Nguyễn Đình Phi

0,4820

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 373; tờ số 1

M 861828

240

Dương Văn Lan

0,2010

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 114; tờ số 1

M 861361

241

Vũ Văn Ân

0,6400

0,0040

0,0500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 25a; tờ số 1

R 883694

242

Nguyễn Đức Hợi

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 26; tờ số 4

BM 027149

243

Nguyễn Thị Lan

0,2111

0,0250

0,1500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 176; tờ số 4

DD 924505

244

Trần Văn Mạo

0,0454

0,0140

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 87; tờ số 8

CD 658247

245

Trần Văn Phương

0,0218

0,0080

0,0138

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 655; tờ số 8

CD 658245

246

Trần Thị Thúy Hồng

0,0218

0,0080

0,0138

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 656; tờ số 8

CD658246

247

Đặng Đình Lự

0,0850

0,0120

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 281; tờ số 7

BH 784665

248

Lưu Thế Hùng

0,0514

0,0070

0,0070

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 392; tờ số 7

BI 781037

249

Trịnh Văn Thử

0,0864

0,0120

0,0120

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 7; tờ số 7

CU 452535

250

Trương Văn Hiền

0,0472

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 143; tờ số 4

AL 219020

251

Nguyễn Tôn Quý

0,1456

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 295; tờ số 1

KI 17420

252

Hoàng Thị Huệ

0,0918

0,0250

0,0200

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 11; tờ số 7

CL 14467

253

Trần Anh Ngọc

0,0480

0,0120

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 92; tờ số 11

CL 014937

254

Lê Thị Hồng

0,0187

0,0050

0,0137

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 454; tờ số 7

CQ 791307

255

Bùi Văn Thắng

0,1550

0,0500

0,0500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 1159; tờ số 7

CX 965664

256

Tống Văn Nguyên

0,1382

0,0120

0,0130

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 38; tờ số 7

AM 906368

257

Lê Thị Hanh

0,1827

0,0400

0,1427

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 63; tờ số 4

KI 17354

258

Nguyễn Quang Hải

0,0598

0,0250

0,0100

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 101; tờ số 7

DD 924794

259

Trịnh Thị Xuân

0,0441

0,0040

0,0401

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 12; tờ số 7

CB 647122

260

Phạm Đức Định

0,0690

0,0140

0,0550

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 208; tờ số 3

BL 399394

261

Trịnh Văn Khanh

0,1806

0,0050

0,0500

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 155; tờ số 4

BM 027148

262

Võ Chí Cường

0,0110

0,0060

0,0050

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 411; tờ số 7

AM 906242

263

Võ Chí Cường

0,0207

0,0120

0,0087

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 143; tờ số 4

AN 561915

264

Trịnh Văn Thử

0,0864

0,0120

0,0420

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 7; tờ số 7

CU 452535

265

Bùi Thị Khánh

0,0200

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 548; tờ số 11

CU 452954

266

Nguyễn Chí Công

0,9739

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 901; tờ số 11

DD 924185

267

Lê Sỹ Ngọ

0,0320

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 902; tờ số 11

DD 924125

268

Lê Sỹ Ngọ

0,0307

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 903; tờ số 11

DD 924124

269

Lưu Thị Nhung

0,0575

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 162; tờ số 8

DD 924986

270

Lê Văn Sinh

0,2434

0,0280

0,0120

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 42; tờ số 8

CR 787112

271

Nguyễn Văn Thanh

0,1203

0,0400

0,0803

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 293; tờ số 14

BS 783551

272

Nguyễn Thị Tình

0,0600

0,0250

0,0350

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 30; tờ số 1

A 494384

273

Phạm Thị Lai

0,5664

0,0250

0,0350

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 85; tờ số 10

CĐ 997738

274

Lê Thị Linh

0,0553

0,0150

0,0403

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 577; tờ số 7

DH 275525

275

Trịnh Công Hùng

0,0444

0,0100

0,0344

ODT

Thị trấn Vân Du

Thửa số 578; tờ số 7

DH 275526

276

Lê Văn Phúc

0,0714

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 51; tờ số 10

C 0670504

277

Đặng Minh Thuận

0,0289

0,0080

0,0209

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 63; tờ số 8

DB 626401

278

Đặng Minh Thành

0,2208

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 1; tờ số 1

V 376236

279

Nguyễn Văn Dũng

0,3196

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 42; tờ số 1

V 376253

280

Hoàng Thị Lơn

0,1895

0,0109

0,0200

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 15; tờ số 12

AQ 135710

281

Hà Xuân Tuấn

0,1178

0,0400

0,0778

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 142; tờ số 13

CH 489638

282

Nguyễn Hoài Thanh

0,0895

0,0400

0,0495

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 200; tờ số 5

V 376416

283

Nguyễn Văn Tường

0,2303

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 172; tờ số 3

V 376378

284

Nguyễn Thị Mai

0,4379

0,0300

0,0700

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 80; tờ số 64

CQ 791685

285

Nguyễn Thị Mai

0,3291

0,0400

0,0600

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 10; tờ số 2

V 373062

286

Quách Minh Toản

0,1106

0,0400

0,0150

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 194; tờ số 5

V 376422

287

Bùi Thị Mềm

0,2565

0,0100

0,1500

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 123; tờ số 19

DH 275110

288

Bùi Văn Sơn

0,0193

0,0060

0,0133

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 119; tờ số 19

DH 275107

289

Nguyễn Minh Sinh

0,1380

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 524; tờ số 16

S 921705

290

Hà Văn Tiến

0,1058

0,0400

0,0658

ONT

Xã Thành Tân

Thửa số 53; tờ số 1

V 376067

291

Nguyễn Thị Bảy

0,1304

0,0060

0,0600

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 87; tờ số 13

CB 647803

292

Lê Bá Huy

0,3566

0,0500

0,3066

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 153; tờ số 20

CH 326078

293

Nguyễn Tuấn Long

0,2109

0,0080

0,2029

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 60; tờ số 13

CT 605814

294

Đinh Thị Dụ

0,0665

0,0060

0,0605

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 829; tờ số 22

DD 927266

295

Trương Văn Hà

0,7330

0,0500

0,2000

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 28; tờ số 13

AG 048874

296

Đinh Văn Trường

0,3754

0,0400

0,2000

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 34; tờ số 13

AG 048868

297

Nguyễn Văn Sỹ

0,0304

0,0080

0,0224

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 812; tờ số 22

DB 626776

298

Bùi Văn Thân

0,1095

0,0600

0,0495

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 65; tờ số 7

CQ 791537

299

Trương Công Hiên

0,1070

0,0200

0,0870

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 14; tờ số 20

H01784

300

Nguyễn Thị Nga

0,0617

0,0060

0,0557

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 86; tờ số 13

DD 713759

301

Bùi Đức Hưng

0,0854

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 8; tờ số 22

BV 620878

302

Nguyễn Ngọc Minh

0,0655

0,0341

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 21; tờ số 21

CV 665043

303

Lê Bá Giảng

0,1947

0,0400

0,1547

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 664; tờ số 20

DE 580473

304

Nguyễn Văn Thành

0,2570

0,0500

0,1500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 197; tờ số 11

AG 048964

305

Trịnh Xuân Nghĩa

0,4451

0,0500

0,1500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 666; tờ số 20

DE 580579

306

Trần Văn Thông

0,0607

0,0160

0,0140

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 827; tờ số 22

DD 924557

307

Trương Sơn Lương

0,8821

0,0400

0,1600

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 480; tờ số 20

DH 275986

308

Bùi Văn Hải

0,0680

0,0060

0,0120

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 777; tờ số 22

CL 108593

309

Lê Thị Hằng

0,0355

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 405; tờ số 10

CH 489618

310

Trương Duy Thanh

0,0333

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 406; tờ số 10

CH 489621

311

Trương Thị Miên

0,1744

0,0400

0,1100

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 49; tờ số 15

AG 048663

312

Bùi Văn Kiều

0,5199

0,2000

0,2000

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 82; tờ số 2

AG 020665

313

Nguyễn Văn Trương

0,3120

0,0500

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 169; tờ số 11

AG 048988

314

Nguyễn Văn Tâm

0,1995

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 670; tờ số 20

DH 365620

315

Bùi Văn Hải

0,0680

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thành Minh

Thửa số 777; tờ số 22

CL 108593

316

Nguyễn Đình Thân

0,0121

0,0060

0,0061

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 542; tờ số 15

CĐ 997002

317

Nguyễn Đình Thân

0,0121

0,0060

0,0061

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 541; tờ số 15

CĐ 997006

318

Quách Văn Cương

0,4134

0,0400

0,1196

ONT

Xã Thành Công

Thửa số 46; tờ số 3

AG 436849

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3856/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản