Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3856/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3460/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 27/9/2022, Báo cáo số 250/BC-UBND ngày 03/6/2022 và Công văn số 3625/UBND-TNMT ngày 04/11/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 973/TTr-STNMT ngày 08/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.167,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.783,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 971,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,24 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 86,69 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 60,92 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,57 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đứng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tang kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Thị trân Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.076,98 | 4.447,59 | 6.521,40 | 2.035,21 | 3.799,11 | 3.328,77 | 1.694,56 | 2.040,58 | 618,70 | 936,65 | 1.045,37 | 2263,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.167,19 | 594,26 | 3.674,39 | 6.212,75 | 1.416,48 | 3.551,63 | 2.753,67 | 1 236,40 | 1.557,28 | 393,87 | 647,19 | 742,86 | 1.827,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.020,24 | 349,72 | 180,61 | 82,80 | 143,07 | 89,56 | 234,91 | 246,44 | 600,94 | 207,29 | 437,17 | 385,90 | 142,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.171,25 | 349,72 | 180,05 | 53,42 | 75,47 | 67,74 | 194,56 | 163,57 | 407,82 | 207,29 | 347,50 | 374,68 | 141,80 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 848,99 |
| 0,56 | 29,38 | 67,60 | 21,82 | 40,35 | 82,87 | 193,12 |
| 89,67 | ỉ 1,22 | 1,14 |
| Đất lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.783,60 | 83,54 | 660,00 | 247,52 | 352,12 | 351,94 | 900,77 | 332,70 | 314,81 | 110,26 | 68,88 | 70,01 | 343,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.695,73 | 40,04 | 684,72 | 114,25 | 350,40 | 93,68 | 192,58 | 219,11 | 298,59 | 50,60 | 42,57 | 34,69 | 238,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.089,10 |
| 466,52 | 1.567,41 | 240,56 | 1.214,71 |
|
|
|
|
|
| 239,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,15 |
|
| 2062,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,48 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.533,47 | 95,72 | 1.645,10 | 2.115,09 | 300,16 | 1.621,83 | 1.420,90 | 361,38 | 296,81 |
| 72,01 | 220,35 | 783,92 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 4.569,23 |
| 144,53 | 1 350,81 |
| 744,64 |
|
|
|
|
|
| 744,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 334,52 | 23,24 | 28,02 | 6,52 | 4,89 | 5,45 | 4,51 | 13,07 | 42,43 | 18,52 | 12,67 | 25,91 | 6,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 391,38 | 2,00 | 9,42 | 16,21 | 25,28 | 174,46 |
| 3,04 | 3,70 | 7,20 | 13,89 | 6,00 | 2,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.783,54 | 480,04 | 521,63 | 283,11 | 412 72 | 207,97 | 492,45 | 39811 | 472,45 | 22064 | 278,75 | 296,15 | 369,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,93 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,84 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
| 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 70,64 | 3,44 | 1,07 | 3,95 | 5,63 |
| 0,55 | 2,29 | 0,27 | 0,60 |
| 0,06" |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 96,97 | 16,45 | 42,88 |
| 2,87 |
|
| 2,35 | 5,11 | 0,12 |
|
| 2,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 143,66 |
| 22,06 |
| 1,05 |
| 11,58 |
|
|
| 2,88 |
| 1,15 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
| 0,50 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.038,16 | 164,81 | 186,72 | 68,02 | 160,96 | 83,21 | 176,77 | 131,67 | 213,55 | 89,76 | 107,73 | 118,94 | 119,07 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.834,40 | 94,60 | 129,03 | 51,20 | 82,78 | 39,61 | 87,06 | 84,02 | 137,23 | 38,69 | 69,32 | 80,61 | 77,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 741,40 | 40,46 | 21,45 | 9,84 | 49,11 | 29,56 | 71,42 | 24,26 | 50,49 | 34,37 | 24,02 | 25,62 | 20,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,62 | 2,35 | 3,62 | 1,33 | 2,82 | 1,92 | 1,49 | 2,46 | 3,01 | 1,06 | 1,50 | 1,51 | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,28 | 1,32 | 0,96 | 0,21 | 0,40 | 0,17 | 0,24 | 0,30 | 0,59 | 0,32 | 0,15 | 0,22 | 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 90,73 | 6,25 | 7,67 | 1,91 | 10,70 | 2,66 | 4,19 | 2,61 | 7,08 | 2,97 | 3,78 | 1,86 | 4,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,56 | 4,93 | 3,16 | 0,55 | 0,04 | 1,31 | 1,66 | 0,76 | 4,20 | 3,15 | 2,46 | 1,38 | 3,18 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,85 | 0,17 | 0,41 | 0,15 | 0,08 | 0,04 | 0,50 | 0,07 | 0,03 | 0,17 | 0,02 | 0,07 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,02 | 0,15 | 0,07 | 0,03 | 0,16 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,45 | 1,83 | 4,51 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| 0,31 | 0,27 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 232,41 | 11,24 | 14,63 | 2,80 | 14,07 | 7,90 | 9,93 | 16,89 | 9,08 | 8,99 | 6,01 | 7,30 | 12,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,16 | 1,51 | 1,21 |
| 0,53 |
| 0,25 | 0,28 | 1,45 |
| 0,14 | 0,08 | 0,36 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,62 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,71 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,38 | 2,10 |
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,64 | 0,61 | 0,08 |
| 0,13 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.425,11 |
|
| 66,10 | 189,70 | 97,89 | 206,15 | 208,91 | 223,07 | 84,49 | 138,86 | 146,31 | 145,23 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 422,47 | 223,18 | 199,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,54 | 6,18 | 1,03 | 0,25 | 2,10 | 0,80 | 1,58 | 0,71 | 1,88 | 0,51 | 0,48 | 0,40 | 0,82 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,54 | 2,14 | 0,11 | 0,11 | 0,09 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,03 |
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,16 | 0,14 | 0,81 |
| 0,01 |
| 0,50 |
| 0,58 | 0,18 | 0,08 |
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 948,37 | 37,22 | 27,09 | 143,41 | 49,12 | 17,75 | 93,77 | 36,80 | 17,10 | 44,87 | 27,25 | 27,69 | 85,79 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 497,59 | 24,70 | 39,14 | 1,25 | 1,06 | 2,68 | 1,55 | 15,00 | 8,17 | 0,11 | 1,47 | 1,99 | 13,58 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,56 |
| 0,28 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 971,00 | 2,68 | 251,57 | 25,54 | 206,01 | 39,50 | 82,64 | 60,05 | 10,85 | 4,19 | 10,71 | 6,36 | 66,23 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 106,46 | 2,68 | 2,06 | 0,040 | 4,40 | 9,33 | 5,10 | 7,29 | 10,85 | 1,62 | 4,74 | 5,85 | 9,62 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,65 |
|
|
| 1,90 |
| 0,60 |
|
| 2,57 |
|
| 19,56 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 839,89 |
| 249,51 | 25,50 | 199,71 | 30,17 | 76,94 | 52,76 |
|
| 5,97 | 0,51 | 37,05 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.524,57 | 1.076,98 | 4.447,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.955,18 | 394,36 | 870,36 | 169,91 | 430,16 | 163,60 | 392,05 | 447,19 | 712,91 | 260,12 | 393,32 | 413,10 | 383,89 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 28.029,35 | 99,74 | 2.116,11 | 5.752,84 | 544,94 | 2.838,32 | 1.427,12 | 365,11 | 301,09 | 2,90 | 74,96 | 223,61 | 1.099,72 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 4.319,15 |
|
| 2.062,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,48 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 101,09 | 2,36 | 2,93 | 1,18 | 2,19 | 6,74 | 2,47 | 2,00 | 3,36 | 1,12 | 1,68 | 1,94 | 1,83 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 427,57 | 223,44 | 199,61 | 0,13 | 0,25 | 0,13 | 0,29 | 0,22 | 0,38 | 0,13 | 0,19 | 0,22 | 0,20 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 70,64 | 3,44 | 1,07 | 3,95 | 5,63 |
| 0,55 | 2,29 | 0,27 | 0,60 |
| 0,06 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | DKV | 498,80 | 226,91 | 200,71 | 4,09 | 5,91 | 0,14 | 0,87 | 2,54 | 0,69 | 0,75 | 0,21 | 0,30 | 0,22 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.064,21 |
|
| 114,66 | 317,13 | 144,60 | 310,86 | 315,79 | 345,26 | 111,06 | 167,13 | 171,82 | 237,70 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 102,36 | 16,45 | 42,88 |
| 2,87 |
|
| 2,35 | 5,49 | 0,12 |
| 0,50 | 2,12 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||
Xã Thành Yên | Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trục | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | |||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.423,80 | 1.494,08 | 3.365,45 | 1.761,92 | 2.642,93 | 1.538,61 | 2.316,63 | 1.253,82 | 1.088,54 | 837,01 | 2.714,86 | 999,06 | 1.676,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.224,19 | 1.103,45 | 2.715,80 | 1.474,06 | 2.161,94 | 1.167,37 | 1.866,40 | 1.023,59 | 799,31 | 613,43 | 2.305,99 | 694,90 | 1.407,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 108,33 | 97,15 | 376,42 | 152,46 | 356,84 | 185,99 | 182,87 | 126,03 | 220,59 | 311,20 | 149,66 | 496,30 | 155,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 54,49 | 49,65 | 319,53 | 152,46 | 351,03 | 185,99 | 182,87 | 126,03 | 220,59 | 172,26 | 149,66 | 496,30 | 146,77 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 53,84 | 47,50 | 56,89 |
| 5,81 |
|
|
|
| 138,94 |
|
| 8,28 |
| Đất lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 354,60 | 325,45 | 227,06 | 229,78 | 368,02 | 406,84 | 329,15 | 99,94 | 119,84 | 84,86 | 192,20 | 91,65 | 117,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,12 | 218,98 | 427,65 | 89,74 | 321,23 | 103,20 | 422,71 | 118,34 | 199,16 | 26,70 | 70,08 | 25,94 | 202,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 255,73 |
| 126,15 |
| 273,32 |
| 211,29 | 152,56 |
|
| 776,26 |
| 564,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.185,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.237,61 | 449,37 | 1.524,17 | 978,84 | 823,59 | 456,47 | 693,16 | 520,12 | 251,39 | 186,07 | 1.103,94 | 30,19 | 345,28 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 747,12 | 94,49 | 348,64 | 41,70 | 157,26 |
| 144,22 | 17,69 | 24,08 | 9,80 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,18 | 12,50 | 19,24 | 7,08 | 9,60 | 14,87 | 13,25 | 6,60 | 8,28 | 4,60 | 1,63 | 25,02 | 16,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 28,90 |
| 15,11 | 16,16 | 9,34 |
| 13,97 |
| 0,05 |
| 12,22 | 25,79 | 6,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 192,96 | 336,99 | 571,49 | 262,07 | 462,02 | 366,62 | 448,45 | 229,57 | 287,48 | 219,46 | 408,83 | 301,36 | 262,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,23 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 0,52 | 48,82 |
| 1,75 |
| 1,36 |
|
|
| 0,16 | 0,17 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 0,40 |
| 0,15 |
|
| 15,99 | 0,05 | 2,17 |
| 6,21 | 0,10 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,83 | 5,18 | 1,87 | 28,95 | 6,91 | 6,26 | 3,34 | 26,39 | 1,75 | 21,91 |
| 1,55 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,32 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 65,74 | 92,16 | 150,40 | 98,15 | 157,44 | 122,80 | 141,49 | 51,72 | 111,26 | 83,32 | 103,99 | 140,63 | 97,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 43,26 | 59,61 | 93,03 | 45,65 | 84,85 | 82,83 | 98,19 | 28,67 | 57,14 | 59,23 | 63,27 | 84,62 | 62,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,69 | 18,86 | 36,36 | 32,73 | 55,58 | 21,81 | 25,03 | 12,11 | 35,99 | 10,60 | 22,60 | 42,28 | 20,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,48 | 1,61 | 2,55 | 2,71 | 1,94 | 1,06 | 4,45 | 0,94 | 1,21 | 0,67 | 1,07 | 1,12 | 0,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,19 | 0,25 | 0,12 | 0,21 | 0,19 | 0,42 | 0,15 | 2,73 | 0,11 | 0,30 | 0,21 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,59 | 2,45 | 3,59 | 2,38 | 3,34 | 2,00 | 2,46 | 1,04 | 5,79 | 2,78 | 2,14 | 2,22 | 3,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,57 | 3,91 | 4,41 | 2,80 | 2,42 | 4,88 | 1,63 | 1,70 | 2,23 | 1,35 | 3,10 | 1,09 | 2,69 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,28 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 1,29 | 0,12 | 0,10 |
| 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
| 1,17 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,92 | 4,97 | 9,45 | 11,42 | 7,16 | 9,85 | 8,90 | 7,09 | 4,69 | 8,46 | 10,03 | 9,06 | 7,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
| 0,47 | 0,68 | 0,27 | 0,48 | 0,12 | 0,38 |
| 0,18 |
| 0,32 |
| 0,45 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,53 |
| 0,58 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,29 | 5,83 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
| 2,10 | 0,62 | 3,01 |
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 0,36 |
|
|
| 1,27 |
|
| 0,01 |
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 68,38 | 167,31 | 238,97 | 131,49 | 239,20 | 171,20 | 204,16 | 78,77 | 133,94 | 111,19 | 139,79 | 98,68 | 135,32 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 | 0,46 | 0,30 | 0,25 | 0,28 | 0,26 | 0,85 | 0,29 | 0,20 | 0,75 | 0,82 | 0,15 | 0,59 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
| 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,08 |
| 0,06 |
| 0,31 | 0,10 | 0,03 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 48,94 | 44,38 | 27,07 | 24,69 | 23,33 | 65,35 | 18,51 | 0,34 | 0,75 | 17,95 | 4,12 | 57,42 | 7,66 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,65 | 29,73 | 99,82 | 5,37 | 10,88 |
| 6,38 | 94,44 | 9,57 | 4,49 | 103,29 | 0,51 | 13,76 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,65 | 53,64 | 7845 | 25,79 | 18,97 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 5,72 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 6,65 | 4,27 | 4,07 | 8,34 | 3,14 | 4,63 | 1,78 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 0,66 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
| 49,37 | 74,06 | 17,45 | 15,83 |
|
|
|
|
|
|
| 5,06 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 105,45 | 271,39 | 751,63 | 244,68 | 676,76 | 292,94 | 610,00 | 245,76 | 422,76 | 201,54 | 222,72 | 526,48 | 352,09 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 3.682,25 | 452,79 | 1.653,87 | 981,07 | 1.100,09 | 461,38 | 907,78 | 673,44 | 252,90 | 188,36 | 1.882,01 | 34,81 | 912,13 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 2.185,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 0,97 | 1,43 | 2,29 | 1,25 | 2,29 | 1,95 | 52,31 | 0,71 | 1,53 | 1,35 | 1,54 | 2,17 | 1,50 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 0,11 | 0,16 | 0,26 | 0,14 | 0,26 | 0,22 | 0,26 | 0,08 | 0,17 | 0,15 | 0,17 | 0,25 | 0,17 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
| 0,52 | 48,82 |
| 1,75 |
| 1,36 |
|
|
| 0,16 | 0,17 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | DKV | 0,12 | 0,70 | 49,11 | 0,16 | 2,05 | 0,24 | 1,64 | 0,09 | 0,20 | 0,16 | 0,35 | 0,44 | 0,19 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 101,69 | 251,35 | 389,36 | 173,77 | 363,07 | 226,73 | 353,20 | 122,51 | 206,65 | 131,95 | 175,16 | 125,31 | 207,44 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
| 1,59 |
| 0,15 |
|
| 15,99 | 0,05 | 2,17 |
| 6,21 | 3,42 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,18 | 10,52 | 0,54 |
| 6,24 |
| 0,79 | 3,08 |
| 0,50 |
|
| 0,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,22 | 8,73 |
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
| Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,04 | 8,73 |
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,12 | 0,50 | 0,08 |
| 1,47 |
| 0,13 | 3,08 |
|
|
|
| 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,53 | 0,99 | 0,46 |
| 4,77 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19,85 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,22 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,78 | 1,59 | 0,78 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,67 | 1,09 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,65 | 0,61 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,72 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng, cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,82 | 0,50 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,46 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Thành Yên | Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,48 |
| 9,38 |
| 0,20 |
| 45,02 |
| 3,85 |
| 0,09 | 0,37 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,18 |
| 3,57 |
| 0,20 |
| 0,90 |
| 1,54 |
| 0,09 | 0,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 3,57 |
| 0,20 |
| 0,90 |
| 1,54 |
| 0,09 | 0,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
| 0,14 |
|
|
| 24,05 |
| 0,55 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,03 |
|
|
|
|
| 7,29 |
| 0,49 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,03 |
| 5,56 |
|
|
| 11,89 |
| 1,07 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 0,11 |
|
|
| 0,89 |
| 0,20 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,17 |
| 0,38 |
| 0,00 |
| 4,96 |
| 0,57 |
| 0,21 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
| 0,38 |
|
|
| 1,85 |
| 0,04 |
| 0,20 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
| 0,30 |
|
|
| 1,49 |
|
|
| 0,15 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
| 0,08 |
|
|
| 0,36 |
| 0,04 |
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,00 |
| 3,11 |
| 0,53 |
| 0,01 |
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,98 | 11,66 | 8,49 | 3,95 | 7,50 |
| 0,97 | 5,33 | 3,92 | 0,95 | 0,67 | 0,15 | 0,67 | 1,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,07 | 9,27 |
| 1,31 |
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,78 | 9,27 |
| 0,20 |
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,45 | 0,50 | 0,08 |
| 2,48 |
| 0,13 | 4,99 | 2,00 |
|
|
| 0,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,32 | 1,59 | 1,70 | 2,64 | 5,02 |
| 0,18 | 0,34 | 1,92 | 0,95 | 0,67 | 0,15 | 0,55 | 0,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 86,69 | 0,30 | 6,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,03 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,22 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 62,34 | 5,92 | 20,21 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
| 28,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 60,92 | 5,00 | 20,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,90 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,42 | 0,92 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trào | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,98 | 0,07 | 63,18 | 1,60 | 3,48 | 0,04 | 47,59 |
| 3,95 | 0,11 | 17,21 | 2,06 | 0,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,07 |
| 3,57 |
| 0,20 |
| 0,90 |
| 1,54 |
| 0,09 | 0,37 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,78 |
| 3,57 |
| 0,20 |
| 0,90 |
| 1,54 |
| 0,09 | 0,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41 45 |
| 4,80 |
|
|
| 25,80 |
| 0,55 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 38,32 | 0,07 | 10,05 | 0,13 | 0,78 | 0,04 | 8,11 |
| 0,59 | 0,11 | 0,05 | 1,70 | 0,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 86,69 |
| 44,65 | 1,47 | 2,50 |
| 11,89 |
| 1,07 |
| 17,07 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,22 |
| 0,11 |
|
|
| 0,89 |
| 0,20 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 62,34 |
| 0,38 |
| 6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 60,92 |
|
|
| 6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,42 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Đồng | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,57 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Thành Yên | Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,57 | 0,10 |
| 1,40 |
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,12 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số: 3856/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Dự án đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở Công an xã Thành Yên | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Yên | Thửa đất số: 403, tờ bản đồ địa chính số 24 xã Thành Yên đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 |
- | Trụ sở Công an xã Thành Mỹ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Mỹ | Các thửa đất số: 174,175,177,178, tờ bản đồ địa chính số 34 xã Thành Mỹ đo vẽ năm 2007 | |
- | Trụ sở Công an xã Thành Thọ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Thọ | Các thửa đất số: 495,496, tờ bản đồ địa chính số 13 xã Thành Thọ đo vẽ năm 2007 | |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và TBA 110KV Thạch Thành | 1,05 |
| 1,05 | DNL | Xã Thành Thọ, xã Thành Tân | Các thửa đất số 24, 26, 28, 99,100, 102,104,103 tờ bản đồ số 04 | Quyết định số 733-QĐ/TTg ngày 29/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ |
2 | Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ Tây Trác | 0,29 |
| 0,294 | DTL | Xã Thành Long | Các thửa đất số 72,84 tờ bản đồ địa chính số 36 xã Thành Long đo năm 2018 | Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ (WB8) vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) |
3 | Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ Cửa Hón | 0,31 |
| 0,31 | DTL | Xã Thành Thọ | Các thửa đất số 68,51 tờ 13 Đo năm 2007 và K2Tk243 Bản đồ giao đất Lâm nghiệp thôn Trạc; thửa: 3,54,58,2,55 tờ 13 thôn Phú Cốc Đo Năm 2007 và K3TK243 Bản đồ giao đất Lâm nghiệp |
|
I.2.3 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dự án trong Khu công nghiệp, Cụm CN |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cụm Công nghiệp Vân Du | 50,00 |
| 50,00 | SKN | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số: 127,134,133, 182,144, 145,183,157,164,151,168,171,173,175,178, 177, 167,165,169,190; tờ bản đồ số 16, 17 xã Thành Tâm, đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2.1.2 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Đồng Quan | 8,40 |
| 3,14 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 9,10, 22, 23, 31, 38- 41, 46-53, 63-70, 74-90, 99-159, 171,172, 296, 297, 302-315 tờ bản đồ địa chính số 31, xã Thành Kim đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
4,61 | DGT | |||||||
0,65 | TMD | |||||||
2 | Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du | 1,93 |
| 1,01 | ODT | Thị trấn Vân Du | Các thửa đất số: 12,39-42,45-47,49- 54,63-73,76-84,98- 103,105,106,109,112,128,129,133, tờ bản đồ số 3 đo vẽ năm 2006 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
0,82 | DGT | |||||||
0,10 | DKV | |||||||
2.1.3 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy | 2,20 |
| 1,32 | ONT | Xã Thạch Sơn | Các thửa đất số 34, 35, 37, 38, 39, 40, 68-78, 101-107, 113-140 tờ bản đồ số 47 xã Thạch Sơn, đo năm 2018 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
0,88 | DGT | |||||||
0,29 | DGT | |||||||
2 | Khu dân cư thôn Xuân Long | 0,79 |
| 0,45 | ONT | Xã Thạch cẩm | Các thủa đất số 760,761,762,813,814,815, 816,817,818,819,820,860,861,862,863, 864,904,905,906,907,908,909,910,911, 912,913,915,965,966,967,968, Tờ bản đo số 42, tỷ lệ 1/2000 bản đồ địa chính xã Thạch Cẩm đo dạc năm 2008 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,34 | DGT | ||||||
3 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh | 4,20 |
| 2,52 | ONT | Xã Thành Minh | Các thửa đất số: 11,15,17,1828,29,31, 43,44,42,49,48,54,55,61,62,57,60,82, Tờ bản đồ địa chính số 47 xã Thành Minh đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 |
1,22 | DGT | |||||||
0,11 | DVH | |||||||
0,36 | DKV | |||||||
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh | 8,38 |
| 5,02 | ONT | Xã Thành Tâm | Tờ số 35, các thửa đất số: 76,80,83,87,75,78,84,79,85,88,86,89,70,73,7 4,82,81: tờ 41, các thửa:4,5,6,10,11,12,22, 24,25,33,62,63,72,81,23,32,44, 45,58,59,73,83,45,46, 47,48,60,61,66,67; tờ 40, các thửa 18,2,8,11,3,1 đo năm 2018; Tờ số 10, các thửa 788,789,818,819,802, 845,833 đo năm 2007, tờ số 16, các thủa: 2,14,15,16,27,28,29 đo năm 2007 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2,75 | DGT | |||||||
0,08 | DVH | |||||||
0,53 | DKV | |||||||
5 | Quy hoạch đấu giá QSD đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng | 4,84 |
| 2,71 | ODT | Xã Thạch Quảng | Các thửa đất số: 11,12,13,52, 53,54,55, 56,57,58,59,60,61,62, 63,64,65,91,92,93,94,95,96,97,12766,67, 68,69,83,84,85,86,87,88,89,90,128,129,1 30,131,132,133,134,135,136,152-173, 191 ,192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 01, 202,203, 204, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 253, 254, 255, 256,251, tờ BĐĐC số 27; thửa: 975,976,996,997,998, 999,1060,1061,1062,1063,1064,107 5,10 76,1125,1132,1133,1134,1167,1168,116 9,1170,1171,1172,1173,1184,1203 tờ BĐĐC số 21 xã Thạch Quảng | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
1,92 | DGT | |||||||
0,15 | DKV | |||||||
0,06 | DVH | |||||||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng | 0,37 |
| 0,23 | ONT | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số: 322, 324, 325, 326, 393 thuộc tờ bản đồ địa chính số 27 xã Thành Hưng đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,14 | DGT | ||||||
2.1.4 | Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh thị trấn Kim Tân | 21,01 |
| 21,01 | DGT | Xã Thành Thọ, Thị trấn Kim Tân | Tờ bản đồ địa chính số 03; 04; 05; 06 xã Thành Thọ, đo vẽ năm 2008; Tờ 22,26 bản đồ địa chính thị trấn Kim Tân đo năm 2019; Tờ 13, 14,15 bản đồ địa chính xã Thành Kim đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Quy hoạch đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km 7+300 đến Km 16+950) | 16,00 | 9,02 | 6,98 | DGT | xã Thành Minh, xã Thành Yên | Tờ bản đồ địa chính số 7,8,16 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008; Tờ bản đồ địa chính số 46-50,57,58,62,63 xã Thành Yên đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Quy hoạch đường giao thông kết nối vào dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao Dabaco | 2,90 |
| 2,90 | DGT | Xã Thạch Quảng | Trích vị trí công hình trên nền bản đồ hiện hạng sử dụng đất xã Thạch Quảng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Dự án công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non xã Thạch Định | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Thạch Định | Thửa số 733, tờ bản đồ địa chính số 7 xã Thạch Định đo năm 2008 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân. | 0,18 |
| 0,18 | DGD | Xã Thành Yên | Các thửa đất số: 339, 360, 374 tờ bản đồ địa chính số 57 xã Thành Yên, đo vẽ năm 2008. | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Dự án đất cơ sở tôn giáo | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà thờ Tây Trác, thôn Thành Sơn | 0,01 |
| 0,01 | TON | xã Thành Long | Thửa số 5, tờ bản đồ địa chính số 18 xã Thành Long đo năm 2007 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Dự án đất văn hóa | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
1 | Nhà bia tưởng niệm | 0,08 |
| 0,08 | DVH | Thị trấn Vân Du | Thửa 44 Tờ 6 bản đồ Thị trấn Vân Du Đo Năm 2006 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/ của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Dự án đất y tế | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ) | 0,97 | 0,97 |
| DYT | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 97, tờ bản đồ số 13, bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 và Quyết định số 4335/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thạch Thành quản lý, sử dụng; |
2.2 | Công trình, dự án thỏa thuận, nhận góp vốn, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 3,34 |
| 3,34 | DGD | Xã Thạch Quảng | Trích lục số 76/TLBĐĐC-2021 ngày 06/12/2021 của VPĐK đất đai Thạch Thành, trích lục tờ bản đồ địa chính số 34 tỷ lệ 1/5000 đo vẽ năm 2017 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 |
2.2.2 | Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nông nghiệp khác | 55,32 | 16,80 | 37,37 | CLN | Thị trấn Vân Du | Các khoảnh 5, 6, 8,10A, 10B, 11 - Tiểu khu 336 - bản đồ quy hoạch 3 loại từng lập năm 2017 |
|
| 1,15 | NKH | ||||||
2 | Khu nông nghiệp khác kết hợp trồng cây lâu năm | 5,00 |
| 3,00 | CLN | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 204, tờ bản đồ địa chính số 16 xã Thành Kim, đo vẽ năm 2007 |
|
| 2,00 | NKH |
| |||||
3 | Khu nông nghiệp khác | 28,90 |
| 28,90 | NKH | Xã Thành Yên | Các thửa đất số 65, 84, 85, thuộc khoảnh 1, bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thành Yên, huyện Thạch Thành, đo vẽ năm 2000 |
|
4 | Khu nông nghiệp khác | 24,1 |
| 24,1 | NKH | Xã Thạch Tượng | Thủa đất số 03 thuộc tờ bản đồ địa chính xã Thạch Tượng, tỷ lệ 1/25.000, đo vẽ năm 2008 |
|
5 | Khu nông nghiệp khác | 7,28 |
| 7,28 | NKH | Xã Thành Long | Các thửa đất số: 118,128,133, 146, 147, 148,153,155,159, 160,167, 168, 171,172,175,176, 177,179, 180, 182,183,184,185, 186,188, 189, 190,191,192, tờ bản đồ số 42 tỷ lệ 1/2000, bản đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2018 và các thửa số 531,535, 537 tờ bản đồ số 23 tỷ lệ 1/2000, bản đồ địa chính xã Thành Long đo vẽ năm 2007. |
|
2.2.3 | Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ | 1,05 |
| 1,05 | TMD | Xã Thạch Quảng | Các thửa đất số: 264,263,261, 297,319,259,318,348,370, một phần các thủa đất số 226,227,228,229, 230,231,253,254,255,256,257,258,260,2 62,265,296,320,321,347,371,372,409,41 0,411,412,427,42 8,3 50,349,369,317 tờ số 15 bản đồ địa chính xã Thạch Quảng tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008 |
|
2 | Khu thương mại dịch vụ | 48,82 |
| 48,82 | TMD | Xã Thành Minh | Các thửa đất số 82,75,74,80,84,85, tờ bản đồ địa chính số 16; Thửa: 1,2,3,4,5,6,7,13, tờ bản đồ địa chính số 25 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008 |
|
3 | Khu thương mại dịch vụ | 3,95 |
| 3,95 | TMD | Xã Thạch Lâm | Tờ bản đồ địa chính số 1 xã Thạch Lâm đo vẽ năm 2005, Tờ bản đồ địa chính số 20 xã Thạch Lâm đo vẽ năm 2008 |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Thị trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2019 | Quyết định số 4128/QĐ-UBND về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Thạch Thành quản lý, sử dụng. |
2.2.4 | Dự án đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 1,73 |
| 1,73 | SKC | Thị trấn Vân Du | Các thửa đất số 23, 28, 31, 26 tờ bản đồ địa chính số 18; Khoảnh 5, Tiểu khu 337 bản đồ giao đất lâm nghiệp | Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và Thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành |
2 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,89 |
| 1,89 | SKC | Xã Thành Tâm | Trích lục tờ BĐ ĐC số 31 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2016 |
|
3 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,94 |
| 0,94 | SKC | Xã Thạch Sơn | Thửa đất số 393 - tờ số 41, Bản đồ địa chính xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018 | Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
4 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Thạch Bình | Các thửa đất số 12,13,15 thuộc tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018 |
|
5 | Xây dựng khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ | 0,97 |
| 0,97 | SKC | Xã Thạch Sơn | Các thửa đất số 125,129 - tờ số 40, Bản đồ địa chính xã Thạch Sơn, tỷ lệ 1/2000, đo vẽ năm 2018 | Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Trích lục vị trí bản đồ khu đất số 66/TLBĐĐC ngày 02/12/2021 của VPĐK đất đai chi nhánh Thạch Thành. |
2.2.5 | Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác khoáng sản | 9,10 |
| 1,62 | SKS | Xã Thành Công | Vị trí theo bản tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh | Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh |
| 4,98 |
| Thị trấn Vân Du | |||||
| 2,50 |
| Xã Thành Tân | |||||
2 | Khu khai thác khoáng sản | 7,97 |
| 7,97 | SKS | Xã Thành Long | Trích lục tờ BĐĐC số 24 tỷ lệ 1/2000 xã Thành Long đo vẽ năm 2012 và tờ số 1 bản đồ trích đo đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000 thực hiện dự an WB3 đo vẽ năm 2013 | Văn bản số 8206/UBND-CN ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm | 5,18 |
| 5,18 | SKS | Xã Thành Minh | Tờ bản đồ địa chính số 32 các thửa số 261, 262, 263 tỷ lệ 1/2000 và tờ bản đồ địa chính số 35 tỷ lệ 1/10000 xã Thành Minh đo vẽ năm 2008 | Quyết định phê duyệt trữ lượng số 2157/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh |
4 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long | 9,10 |
| 9,10 | SKS | Xã Thành Long | Vị trí theo bản toạ độ tại số thứ tự 14, Phụ lục kèm theo QĐ số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2) | quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 |
5 | Khai thác chế biến khoáng sản đất san lập và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự dinh hoặc khoáng vật kim loại | 9,35 | 0,56 |
| SKS | Xã Thành Công | Vị trí theo tọa độ kèm theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh |
8,79 |
| Xã Thành Tân | ||||||
III | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Quang Hà | 0,1494 | 0,0100 | 0,1394 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 249; tờ số 14 | DA 061634 |
2 | Phạm Văn Hùng | 0,1156 | 0,0400 | 0,0756 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 557; tờ số 16 | AM 956828 |
3 | Nguyễn Hoàng Việt | 0,0487 | 0,0200 | 0,0287 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 9; tờ số 10 | AQ 135697 |
4 | Nguyễn Văn Trình | 0,0441 | 0,0100 | 0,0341 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 397; tờ số 2 | CS 756720 |
5 | Lê Văn Sáu | 0,0458 | 0,0304 | 0,0154 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 180; tờ số 12 | CQ 791440 |
6 | Đỗ Anh Tú | 0,0140 | 0,0050 | 0,0090 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1747; tờ số 13 | DB 626705 |
7 | Đỗ Anh Tú | 0,0208 | 0,0050 | 0,0158 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1745; tờ số 13 | DB 626703 |
8 | Đỗ Anh Tú | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1750; tờ số 13 | DB 626708 |
9 | Đỗ Anh Tú | 0,0130 | 0,0050 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1749; tờ số 13 | DB 626707 |
10 | Đỗ Anh Tú | 0,0145 | 0,0050 | 0,0095 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1746; tờ số 13 | DB 626704 |
11 | Đỗ Anh Tú | 0,0136 | 0,0050 | 0,0086 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1748; tờ số 13 | DB 626706 |
12 | Đỗ Văn Toán | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1736; tờ số 13 | DD 924800 |
13 | Mai Văn Long | 0,0707 | 0,0193 | 0,0514 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 19; tờ số 13 | BK 196104 |
14 | Hà Minh Sang | 0,0325 | 0,0060 | 0,0265 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 136; tờ số 18 | CV 424217 |
15 | Nguyễn Thanh Huyền | 0,1216 | 0,0400 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 952; tờ số 14 | CX 965623 |
16 | Chu Văn Thành | 0,4975 | 0,0100 | 0,1000 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Thửa số 1326; tờ số 5 | DH 365889 |
17 | Trương Thanh Đính | 0,3049 | 0,0400 | 0,0800 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 1052; tờ số 35 | AP 391487 |
18 | Vũ Thị Hảo | 0,0326 | 0,0120 | 0,0206 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 326; tờ số 19 | BV 781205 |
19 | Trương Văn Ân | 0,5208 | 0,2000 | 0,0800 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 29; tờ số 37 | AP 391361 |
20 | Đinh Văn Thống | 0,6009 | 0,2000 | 0,1000 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 2; tờ số 30 | AP 437322 |
21 | Nguyễn Văn Đức | 0,0369 | 0,0200 | 0,0169 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 65; tờ số 34 | DD 052300 |
22 | Trương Văn Hậu | 0,0547 | 0,0080 | 0,0467 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 379; tờ số 19 | DD 052438 |
23 | Lê Thị Nga | 0,0593 | 0,0168 | 0,0425 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 726; tờ số 36 | DD 052022 |
24 | Lê Trọng Hùng | 0,0393 | 0,0092 | 0,0301 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 727; tờ số 36 | DD 052027 |
25 | Nguyễn Mạnh Năm | 0,3093 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 2; tờ số 41 | CI 523724 |
26 | Mai Danh Hiệp | 0,1046 | 0,0340 | 0,0706 | ONT | Xã Thành Mỹ | Thửa số 18; tờ số 41 | CR 787313 |
27 | Bùi Văn Tuyên | 0,4353 | 0,0160 | 0,0180 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 365; tờ số 14 | CG 296695 |
28 | Dương Ngọc Vị | 0,0248 | 0,0060 | 0,0188 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 39; tờ số 2 | DA 061176 |
29 | Tào Thị Thu Thơ | 0,3300 | 0,0300 | 0,3000 | ONT | Xã Thạch Sơn | Thửa số 992; tờ số 9 | DE 580060 |
30 | Hoàng Văn Sỹ | 0,1000 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 9; tờ số 1 | D 0967192 |
31 | Nguyễn Văn Bút | 0,0966 | 0,0400 | 0,0566 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 462; tờ số 8 | D 8S87374 |
32 | Bùi Văn Chúc | 0,0775 | 0,0200 | 0,0575 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 436; tờ số 9 | CQ 791402 |
33 | Lê Thị Lương | 0,0941 | 0,0400 | 0,0541 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1054; tờ số 8 | BV 620654 |
34 | Đỗ Văn Kim | 0,0116 | 0,0080 | 0,0036 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1430; tờ số 5 | DA 061699 |
35 | Đỗ Hương Cúc | 0,0209 | 0,0100 | 0,0109 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1369; tờ số 5 | CĐ 997726 |
36 | Bùi Khắc Nhân | 0,1572 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 447; tờ số 9 | CX 965519 |
37 | Ngô Thị Hạnh | 0,0647 | 0,0400 | 0,0247 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 135+140; tờ số 13 | CV 665518 |
38 | Bùi Văn Hoàng | 0,1332 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1055; tờ số 8 | CR 787762 |
39 | Ngô Văn Thiều (Cường) | 0,2314 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 291; tờ số 8 | D 0867141 |
40 | Lê Văn Phương | 0,0318 | 0,0060 | 0,0258 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1573; tờ số 8 | CV 424163 |
41 | Mai Huy Lực | 0,0320 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 995; tờ số 5 | CX 965473 |
42 | Lê Văn Vinh | 0,0981 | 0,0400 | 0,0581 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 993; tờ số 8 | CE 489546 |
43 | Nguyễn Văn Sỹ | 0,1560 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 542; tờ số 9 | CI 523615 |
44 | Mai Thị Huệ | 0,1097 | 0,0181 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 727; tờ số 5 | BU 581527 |
45 | Nguyễn Văn Quang | 0,1660 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 405; tờ số 9 | CO 421531 |
46 | Bùi Văn Kỳ | 0,1227 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 216; tờ số 13 | CV 665343 |
47 | Lê Thị Hương (Khanh) | 0,0774 | 0,0250 | 0,0524 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 461; tờ số 9 | DA 061469 |
48 | Lê Thị Báu | 0,1002 | 0,0400 | 0,0602 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 45; tờ số 6 | CV 665719 |
49 | Nguyễn Thị Xuyên | 0,0795 | 0,0400 | 0,0395 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 198; tờ số 8 | V 329614 |
50 | Lê Ngọc Toản | 0,2211 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 385; tờ số 8 | E 0227299 |
51 | Lưu Văn Quảng | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0867686 |
52 | Lưu Trọng Tùng | 0,0889 | 0,0400 | 0,0489 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0867793 |
53 | Trương Văn Thới | 0,1086 | 0,0400 | 0,0686 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0967792 |
54 | Lê Thị Lan | 0,1352 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 11; tờ số 8 | D 0967180 |
55 | Trương Văn Thiệu | 0,0539 | 0,0400 | 0,0139 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 169; tờ số 8 | V 382212 |
56 | Mai Công Tiến | 0,0180 | 0,0140 | 0,0040 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 408; tờ số 8 | X 082561 |
57 | Trịnh Thị Thơ (Lại) | 0,1008 | 0,0400 | 0,0608 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0967200 |
58 | Nguyễn Hữu Tiên (Tạo) | 0,0800 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 387; tờ số 8 | D 0967910 |
59 | Lê Xuân Thiệp | 0,2043 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 17; tờ số 8 | D 0967171 |
60 | Lê Thị Thu Viền | 0,1358 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0967444 |
61 | Nguyễn Thị Huệ | 0,0202 | 0,0100 | 0,0102 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1559; tờ số 8 | CI 523675 |
62 | Vũ Văn Tỉnh | 0,0762 | 0,0400 | 0,0362 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 502; tờ số 4 | D 3367773 |
63 | Trần Thị Thương | 0,0493 | 0,0400 | 0,0093 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0967560 |
64 | Ngô Văn Tĩnh | 0,0185 | 0,0071 | 0,0114 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1365; tờ số 5 | CD 658168 |
65 | Lê Đức Khánh | 0,2889 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 372; tờ số 9 | CE 489541 |
66 | Nguyễn Văn Cảnh | 0,1409 | 0,0300 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 536; tờ số 12 | CX 965620 |
67 | Ngô Văn Tĩnh | 0,0185 | 0,0069 | 0,0116 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1364; tờ số 5 | CD 658167 |
68 | Lương Xuân Hoá | 0,1320 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 1; tờ số 9 | D 0967291 |
69 | Lê Văn Điệp | 0,1565 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 322; tờ số 8 | D 0967070 |
70 | Trương Văn thư | 0,2020 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 32; tờ số 8 | D 0967150 |
71 | Lưu Thị Niềm | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Hưng | Thửa số 502; tờ số 8 | D 0967689 |
72 | Nguyễn Duy Nam | 0,0295 | 0,0060 | 0,0235 | ONT | Xã Thành Vinh | Thửa số 818; tờ số 12 | BL 399221 |
73 | Nguyễn Thị Quy | 0,0594 | 0,0160 | 0,0434 | ONT | Xã Thành Vinh | Thửa số 76; tờ số 13 | CR 787535 |
74 | Nguyễn Thị Phương | 0,3051 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 116; tờ số 3 | AD 386935 |
75 | Lê Trí Đước | 0,1008 | 0,0400 | 0,0608 | ONT | Xã Thành Tiến | Thửa số 829; tờ số 13 | BS 783981 |
76 | Phạm Văn Phong | 0,2297 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Long | Thửa số 688; tờ số 19 | DD 924204 |
77 | Nguyễn Văn Hà | 0,0292 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Thành Long | Thửa số 1000; tờ số 10 | CU 452983 |
78 | Nguyễn Văn Hà | 0,0346 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Thành Long | Thửa số 999; tờ số 10 | CG 296825 |
79 | Nguyễn Quốc Bảo | 0,4359 | 0,0400 | 0,0800 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 370; tờ số 12 | AI 176796 |
80 | Lưu Thị Mạo | 0,3426 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 215+234; tờ số 7 | V 382728 |
81 | Đỗ Hữu Tưởng | 0,0256 | 0,0060 | 0,0196 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 1439; tờ số 19 | CG 296412 |
82 | Nguyễn Thi Thu Hương | 0,0086 | 0,0050 | 0,0036 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 718; tờ số 6 | AQ 122001 |
83 | Nguyễn Thị Ngân | 0,0335 | 0,0050 | 0,0285 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 735; tờ số 6 | AO 250716 |
84 | Nguyễn Thị Nhung | 0,0245 | 0,0070 | 0,0175 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 705; tờ số 6 | CL 108159 |
85 | Nguyễn Đình Thu | 0,1711 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 168; tờ số 7 | V 382789 |
86 | Hoàng Thị Quyết | 0,1035 | 0,0400 | 0,0635 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 105; tờ số 9 | AL 785691 |
87 | Tào Thị Quy (Hoàng) | 0,1881 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 188; tờ số 9 | BE 213955 |
88 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 0,1600 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 133; tờ số 9 | AN 561707 |
89 | Hoàng Thị Oanh | 0,2690 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 752; tờ số 6 | AO 250728 |
90 | Lê Thị Thinh | 0,1833 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 39; tờ số 9 | AL 785504 |
91 | Trịnh Đình Kỳ | 0,0102 | 0,0050 | 0,0052 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 719; tờ số 6 | AO 250714 |
92 | Phạm Thị Hoa | 0,1130 | 0,0400 | 0,0730 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 25; tờ số 9 | AP 438133 |
93 | Hoàng Thị Dìn | 0,2057 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 205; tờ số 9 | AP 438156 |
94 | Vũ Thị Hồng | 0,2201 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 221; tờ số 9 | AP 438128 |
95 | Hoàng Thị Cường | 0,2372 | 0,0400 | 0,0700 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 16; tờ số 10 | BE 213831 |
96 | Phạm Thị Mật | 0,1917 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 58; tờ số 9 | AP 439148 |
97 | Trịnh Đình Luân | 0,0196 | 0,0060 | 0,0136 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 402; tờ số 9 | CH 326187 |
98 | Trịnh Thị Hà | 0,0203 | 0,0060 | 0,0143 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 404; tờ số 9 | CH 326189 |
99 | Nguyễn Thị Hương | 0,1064 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 549; tờ số 6 | AL 785572 |
100 | Nguyễn Thị Hương | 0,6544 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 369; tờ số 6 | AP 284712 |
101 | Phan Thị Hằng | 0,0775 | 0,0400 | 0,0375 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 104; tờ số 9 | CV 665144 |
102 | Phan Thị Hằng | 0,0674 | 0,0340 | 0,0334 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 94; tờ số 9 | CV 665145 |
103 | Phan Thị Hằng | 0,2263 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 12; tờ số 10 | BV 620125 |
104 | Phan Thị Hằng | 0,3792 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 13; tờ số 10 | BM 027041 |
105 | Trần Thị Dũng | 0,1983 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 121; tờ số 9 | AL 785687 |
106 | Lê Thị Hiển | 0,1355 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 113; tờ số 9 | AL 785689 |
107 | Trịnh Thị Hanh | 0,1724 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 699; tờ số 6 | DB 626155 |
108 | Nguyễn Thị Thanh Tâm (Phúc) | 0,1070 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 882; tờ số 10 | CQ 729301 |
109 | Tào Văn Thành (Lan) | 0,1478 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 756; tờ số 6 | AO 250730 |
110 | Trịnh Tân | 0,0463 | 0,0100 | 0,0363 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 706; tờ số 6 | CB 647366 |
111 | Hoàng Khắc Khoa | 0,0855 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 565; tờ số 6 | AP 284755 |
112 | Trương Văn Yên | 0,2442 | 0,0400 | 0,2042 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 151; tờ số 10 | V 376930 |
113 | Lưu Văn Thành | 0,0140 | 0,0060 | 0,0081 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 807; tờ số 6 | BP 567509 |
114 | Trần Thị Hạnh | 0,1786 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 71; tờ số 9 | AI 176788 |
115 | Nguyễn Thị Kim | 0,1231 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Bình | Thửa số 92; tờ số 9 | AL 785696 |
116 | Đặng Văn Chương | 0,0882 | 0,0200 | 0,0120 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 328; tờ số 7 | CQ 791430 |
117 | Nguyễn Văn Chí | 0,1815 | 0,0500 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 133; tờ số 6 | AO 375868 |
118 | Nguyễn Văn Hà | 0,2381 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 326; tờ số 6 | AO 375783 |
119 | Phạm Ngọc Thạch | 0,0665 | 0,0400 | 0,0265 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 679; tờ số 12 | CA 457043 |
120 | Phạm Hồng Vân | 0,0356 | 0,0100 | 0,0256 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1105; tờ số 12 | DB 626427 |
121 | Phạm Thị Thuý | 0,0675 | 0,0400 | 0,0275 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 696; tờ số 11 | CB 647436 |
122 | Phạm Văn Thành | 0,0627 | 0,0268 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 609; tờ số 10 | CĐ 997245 |
123 | Lưu Thị Vy | 0,1686 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 592; tờ số 11 | AO 375694 |
124 | Phạm Thị Liên (Quân) | 0,1040 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 4; tờ số 3 | M 838125 |
125 | Nguyễn Văn Đông | 0,0600 | 0,0200 | 0,0160 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 231; tờ số 6 | DB 626246 |
126 | Trịnh Chí Đường | 0,2632 | 0,0200 | 0,0220 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 981; tờ số 3 | BS 783684 |
127 | Lương Thế Hùng | 0,1951 | 0,0951 | 0,1000 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 977; tờ số 3 | BS 783816 |
128 | Đỗ Mạnh Hùng | 0,0206 | 0,0080 | 0,0126 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1066; tờ số 3 | DH 365180 |
129 | Lê Văn Báu | 0,0192 | 0,0090 | 0,0102 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1004; tờ số 11 | DE 580889 |
130 | Đồng Văn Thiện | 0,0184 | 0,0080 | 0,0104 | ONT | Xã Thạch Định | Thửa số 1065; tờ số 3 | DE 580435 |
131 | Bùi Văn Thành | 0,1106 | 0,0654 | 0,0452 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 629; tờ số 7 | CU 452036 |
132 | Phạm Văn Hùng | 0,1357 | 0,0400 | 0,0957 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 561; tờ số 11 | CO 670994 |
133 | Nguyễn Thị Thanh | 0,0254 | 0,0120 | 0,0134 | ONT | Xã Thạch Long | Thửa số 1108; tờ số 16 | DD 052262 |
134 | Nguyễn Văn Bình | 0,1670 | 0,0200 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1289; tờ số 21 | CĐ 997728 |
135 | Nguyễn Văn Hùng | 0,0703 | 0,0100 | 0,0603 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1066; tờ số 20 | CH 459990 |
136 | Lê Xuân Vinh | 0,2018 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 8; tờ số 29 | CO 670673 |
137 | Dương Thị Hà | 0,1670 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1289; tờ số 21 | CĐ 997728 |
138 | Dương Thị Hà | 0,6498 | 0,0190 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Quảng | Thửa số 1374; tờ số 21 | DD 924016 |
139 | Ngô Quốc Tuấn | 0,1153 | 0,0060 | 0,0600 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa số 626; tờ số 18 | CQ 729674 |
140 | Lê Thị Thắm | 0,1500 | 0,0400 | 0,1100 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa số 85; tờ số 15 | AK 456747 |
141 | Nguyễn Duy Hào | 0,0355 | 0,0250 | 0,0105 | ONT | Xã Thạch Cẩm | Thửa số 120; tờ số 3 | DD 713807 |
142 | Bùi Văn Kính | 0,0205 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 548; tờ số 10 | CA 457030 |
143 | Đoàn Mạnh Hùng | 0,0530 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 403; tờ số 18 | DA 061550 |
144 | Trương Văn Giới | 0,0307 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Trực | Thửa số 110; tờ số 18 | AB 663385 |
145 | Phạm Văn thư | 0,1080 | 0,1000 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 18; tờ số 18 | AH 524111 |
146 | Trịnh Văn Nguyên | 0,0932 | 0,0400 | 0,0250 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 84; tờ số 17 | AH 524126 |
147 | Nguyễn Văn Quân | 0,1566 | 0,1000 | 0,0290 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 83; tờ số 18 | AH 524265 |
148 | Phạm Thanh Lễ | 0,1328 | 0,1000 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 69; tờ số 17 | AH 524138 |
149 | Trương Văn Bình | 0,0313 | 0,0234 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 556; tờ số 17 | CR 787632 |
150 | Phạm Văn Giao | 0,1620 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 43; tờ số 18 | AH 524292 |
151 | Nguyễn Văn Lập | 0,1184 | 0,1000 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 6; tờ số 18 | AH524121 |
152 | Phạm Văn Cường | 0,0197 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 908; tờ số 17 | CR787919 |
153 | Phạm Văn Huân | 0,1995 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 87; tờ số 18 | AH 524260 |
154 | Nguyễn Xuân Bình | 0,3044 | 0,0089 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 915; tờ số 13 | DB 626930 |
155 | Nguyền Chí Tư | 0,1140 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 887; tờ số 13 | CA 457930 |
156 | Trần Bá Hải | 0,1200 | 0,0400 | 0,0250 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 140; tờ số 12 | AH 563768 |
157 | Trần Bá Thủy | 0,1112 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 139; tờ số 12 | AH 563769 |
158 | Đỗ Xuân Kỷ | 0,7128 | 0,2000 | 0,0500 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 166; tờ số 7 | AG 374912 |
159 | Hoàng Văn Hà | 0,0245 | 0,0069 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 894; tờ số 13 | CD 658054 |
160 | Phạm Khắc Chiến | 0,1384 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 39; tờ số 2 | AH 524233 |
161 | Phạm Văn Hải | 0,0892 | 0,0400 | 0,0250 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 46; tờ số 7 | AG 374930 |
162 | Trịnh Thị Lâm | 0,1177 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 60; tờ số 7 | AH 563596 |
163 | Phạm Thanh Lâm | 0,0786 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 38; tờ số 7 | AH 563592 |
164 | Phạm Thanh Lâm | 0,2301 | 0,2000 | 0,0150 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 104; tờ số 7 | AH 563593 |
165 | Nguyễn Hồng Long | 0,1483 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 15; tờ số 7 | AG 374904 |
166 | Nguyễn Hồng Ngọc | 0,1292 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 40; tờ số 2 | CV 794463 |
167 | Nguyễn Hồng Mạch | 0,1458 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 29; tờ số 2 | AH 563587 |
168 | Nguyễn Văn Nhự | 0,1311 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 121; tờ số 5 | AH 524080 |
169 | Trần Thị Thạo | 0,0548 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 104; tờ số 5 | AH 524088 |
170 | Trịnh Văn Chính | 0,0511 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 62; tờ số 5 | AH 563901 |
171 | Trịnh Thị Chuyền | 0,0674 | 0,0400 | 0,0140 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 63; tờ số 5 | AH 524100 |
172 | Nguyễn Văn Dự | 0,1171 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 101; tờ số 5 | AH 524207 |
173 | Vũ Đình Quang | 0,5199 | 0,2000 | 0,0400 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 9; tờ số 5 | AH 563730 |
174 | Nguyễn Hữu Long | 0,2314 | 0,2000 | 0,0160 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 112; tờ số 5 | AH 563897 |
175 | Lê Thị Tứ | 0,2361 | 0,2000 | 0,0150 | ONT | Xã Thạch Đồng | Thửa số 1 19; tờ số 10 | AH 563813 |
176 | Phan Văn Thạch | 0,0844 | 0,0060 | 0,0129 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1188; tờ số 16 | DD 052117 |
177 | Quách Văn Phúc | 0,1253 | 0,0065 | 0,0235 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 17; tờ số 8 | CV 424321 |
178 | Mai Thị Miên | 0,0900 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 350; tờ số 8 | AN 556704 |
179 | Trịnh Thị Thoa | 0,0721 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 2; tờ số 1 | CO 670387 |
180 | Trịnh Ngọc Lương | 0,0668 | 0,0060 | 0,0440 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 375; tờ số 8 | CV 424320 |
181 | Trịnh Ngọc Quý | 0,0685 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 364; tờ số 8 | CD 655669 |
182 | Trịnh Ngọc Quý | 0,7219 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 91; tờ số 8 | CB 647426 |
183 | Quách Văn Thắng | 0,0971 | 0,0080 | 0,0180 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 70; tờ số 19 | DD 052093 |
184 | Trần Văn Thông | 0,0508 | 0,0130 | 0,0130 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 388; tờ số 8 | DD 924545 |
185 | Lê Văn Phước | 0,1155 | 0,0080 | 0,0320 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1216; tờ số 16 | DD 924593 |
186 | Đỗ Văn Năm | 0,1269 | 0,0340 | 0,0200 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 169; tờ số 15 | CL 014443 |
187 | Nguyễn Quang Trường | 0,0724 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1220; tờ số 16 | DD 924596 |
188 | Nguyễn Duy Vân | 0,1061 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1218; tờ số 16 | DD 924597 |
189 | Quách Thị Thắng | 0,1988 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 23; tờ số 2 | BC 932600 |
190 | Nguyễn Văn Vương | 0,0705 | 0,0080 | 0,0040 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1219; tờ số 16 | DD 924595 |
191 | Nguyễn Thị Niệm | 0,1058 | 0,0200 | 0,0858 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 1477; tờ số 10 | CL108359 |
192 | Bùi Xuân Dũng | 0,0454 | 0,0070 | 0,0070 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 389; tờ số 8 | DD 924546 |
193 | Bùi Đức Huân | 0,4212 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 198; tờ số 9 | CG296376 |
194 | Mai Duy Thanh | 0,0646 | 0,0120 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 378; tờ số 8 | DB 626811 |
195 | Tôn Viết Thọ | 0,8776 | 0,0400 | 0,0800 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 336; tờ số 15 | X 082892 |
196 | Bùi Thị Hiền | 0,1240 | 0,0120 | 0,0800 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 19; tờ số 81 | CL 108424 |
197 | Tống Thị Hiến | 0,1871 | 0,0280 | 0,0500 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 19; tờ số 25 | CL 108423 |
198 | Nguyễn Thị Phương | 0,0961 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 114; tờ số 8 | CD 658812 |
199 | Nguyễn Văn Thắng | 0,0971 | 0,0080 | 0,0180 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 70; tờ số 9 | DD 052093 |
200 | Nguyễn Xuân Quyên | 0,5128 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 74; tờ số 2 | CN 164826 |
201 | Nguyễn Thị Hoan | 0,2314 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 39;99; tờ số 10 | X 082458 |
202 | Bùi Thị Lợi | 0,4718 | 0,0400 | 0,1500 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Thửa số 302; tờ số 9 | BC 932847 |
203 | Thái Doãn Chiến | 0,0123 | 0,0060 | 0,0063 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 905; tờ số 10 | CH 01386 |
204 | Phạm Thị Thanh Nhàn | 0,0573 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 739; tờ số 3 | BC 932799 |
205 | Nguyễn Mai Thoan | 0,2260 | 0,0210 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 60; tờ số 3 | BM 027053 |
206 | Lê Khắc Hạnh | 0,1013 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 420; tờ số 9 | CG 296021 |
207 | Trịnh Văn Khanh | 0,0123 | 0,0060 | 0,0058 | ONT | Xa Thành Tâm | Thửa số 930; tờ số 10 | DD 924175 |
208 | Mai Sỹ Hiệp | 0,1166 | 0,0140 | 0,0110 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 220; tờ số 22 | CQ 791587 |
209 | Phạm Thị Nhã | 0,0512 | 0,0180 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 68; tờ số 24 | CD 658138 |
210 | Nguyễn Mai Thảo | 0,0928 | 0,0110 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 111; tờ số 3 | CO 421609 |
211 | Lê Minh Dương | 0,0185 | 0,0100 | 0,0085 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1031; tờ số 16 | BV 620155 |
212 | Mai Đình Tuấn | 0,0469 | 0,0070 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 197; tờ số 22 | DA 061501 |
213 | Hoàng Văn Cường | 0,0360 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1038; tờ số 16 | BP 567992 |
214 | Hoàng Hoa Đạt | 0,0412 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 532; tờ số 16 | BP 567991 |
215 | Bùi Văn Nguyện | 0,0647 | 0,0060 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 62; tờ số 26 | CR 787624 |
216 | Hà Văn Tư | 0,0502 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 628; tờ số 9 | BK 196153 |
217 | Hà Văn Ngọc | 0,0629 | 0,0060 | 0,0090 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 629; tờ số 9 | BK 196151 |
218 | Đinh Văn Vinh | 0,0570 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 765; tờ số 3 | CV 665918 |
219 | Đinh Văn Năm | 0,0773 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 751; tờ số 3 | CR 787033 |
220 | Nguyễn Thị Quang | 0,0943 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 78; tờ số 3 | CR 787035 |
221 | Đinh Văn Đoàn | 0,0781 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 750; tờ số 3 | CR 787032 |
222 | Đinh Văn Vinh | 0,0751 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 749; tờ số 3 | CR 787034 |
223 | Nguyễn Văn Soan | 0,1470 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 22; tờ số 11 | BO 876488 |
224 | Vũ Đức Thành | 0,0125 | 0,0070 | 0,0055 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 624; tờ số 9 | CV 665421 |
225 | Hà Văn Thạch | 0,0745 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 413; tờ số 9 | BK 196150 |
226 | Trần Thị Thu | 0,0195 | 0,0060 | 0,0135 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1076; tờ số 22 | CQ 791588 |
227 | Hoàng Công hanh | 0,0742 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 924; tờ số 10 | DB 626402 |
228 | Hoàng Thị Lưu | 0,0375 | 0,0065 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 874; tờ số 10 | CL 108762 |
229 | Nguyễn Văn Sơn | 0,1917 | 0,0200 | 0,1000 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 13; tờ số 16 | CD 658366 |
230 | Nguyễn Văn Việt | 0,1483 | 0,0060 | 0,1283 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 1050; tờ số 16 | CD 658367 |
231 | Bùi Văn Lực | 0,4976 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 153; tờ số 5 | V 382270 |
232 | Bùi Bá Duân | 0,5283 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 230; tờ số 17 | DD 713428 |
233 | Nguyễn Văn Ngọc | 0,4680 | 0,0400 | 0,1500 | ONT | Xã Thành Tâm | Thửa số 329; tờ số 14 | CB 647712 |
234 | Hoàng Văn Kim | 0,0400 | 0,0070 | 0,0330 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 432; tờ số 7 | BH 784727 |
235 | Trịnh Ngọc Khuê | 0,0313 | 0,0101 | 0,0212 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 599; tờ số 4 | CN 164826 |
236 | Bùi Văn Nguyệt | 0,1340 | 0,0060 | 0,0437 | ONT | Xã Thành Thọ | Thửa số 734; tờ số 4 | DD 713367 |
237 | Văn Thị Hồng Phúc | 0,0722 | 0,0080 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 13; tờ số 12 | CB 647204 |
238 | Lê Ngọc Bình | 0,0300 | 0,0070 | 0,0130 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 51; tờ số 8 | C O670171 |
239 | Nguyễn Đình Phi | 0,4820 | 0,0400 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 373; tờ số 1 | M 861828 |
240 | Dương Văn Lan | 0,2010 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 114; tờ số 1 | M 861361 |
241 | Vũ Văn Ân | 0,6400 | 0,0040 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 25a; tờ số 1 | R 883694 |
242 | Nguyễn Đức Hợi | 0,0300 | 0,0050 | 0,0250 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 26; tờ số 4 | BM 027149 |
243 | Nguyễn Thị Lan | 0,2111 | 0,0250 | 0,1500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 176; tờ số 4 | DD 924505 |
244 | Trần Văn Mạo | 0,0454 | 0,0140 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 87; tờ số 8 | CD 658247 |
245 | Trần Văn Phương | 0,0218 | 0,0080 | 0,0138 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 655; tờ số 8 | CD 658245 |
246 | Trần Thị Thúy Hồng | 0,0218 | 0,0080 | 0,0138 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 656; tờ số 8 | CD658246 |
247 | Đặng Đình Lự | 0,0850 | 0,0120 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 281; tờ số 7 | BH 784665 |
248 | Lưu Thế Hùng | 0,0514 | 0,0070 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 392; tờ số 7 | BI 781037 |
249 | Trịnh Văn Thử | 0,0864 | 0,0120 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 7; tờ số 7 | CU 452535 |
250 | Trương Văn Hiền | 0,0472 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 143; tờ số 4 | AL 219020 |
251 | Nguyễn Tôn Quý | 0,1456 | 0,0400 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 295; tờ số 1 | KI 17420 |
252 | Hoàng Thị Huệ | 0,0918 | 0,0250 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 11; tờ số 7 | CL 14467 |
253 | Trần Anh Ngọc | 0,0480 | 0,0120 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 92; tờ số 11 | CL 014937 |
254 | Lê Thị Hồng | 0,0187 | 0,0050 | 0,0137 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 454; tờ số 7 | CQ 791307 |
255 | Bùi Văn Thắng | 0,1550 | 0,0500 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 1159; tờ số 7 | CX 965664 |
256 | Tống Văn Nguyên | 0,1382 | 0,0120 | 0,0130 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 38; tờ số 7 | AM 906368 |
257 | Lê Thị Hanh | 0,1827 | 0,0400 | 0,1427 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 63; tờ số 4 | KI 17354 |
258 | Nguyễn Quang Hải | 0,0598 | 0,0250 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 101; tờ số 7 | DD 924794 |
259 | Trịnh Thị Xuân | 0,0441 | 0,0040 | 0,0401 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 12; tờ số 7 | CB 647122 |
260 | Phạm Đức Định | 0,0690 | 0,0140 | 0,0550 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 208; tờ số 3 | BL 399394 |
261 | Trịnh Văn Khanh | 0,1806 | 0,0050 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 155; tờ số 4 | BM 027148 |
262 | Võ Chí Cường | 0,0110 | 0,0060 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 411; tờ số 7 | AM 906242 |
263 | Võ Chí Cường | 0,0207 | 0,0120 | 0,0087 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 143; tờ số 4 | AN 561915 |
264 | Trịnh Văn Thử | 0,0864 | 0,0120 | 0,0420 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 7; tờ số 7 | CU 452535 |
265 | Bùi Thị Khánh | 0,0200 | 0,0060 | 0,0140 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 548; tờ số 11 | CU 452954 |
266 | Nguyễn Chí Công | 0,9739 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 901; tờ số 11 | DD 924185 |
267 | Lê Sỹ Ngọ | 0,0320 | 0,0070 | 0,0130 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 902; tờ số 11 | DD 924125 |
268 | Lê Sỹ Ngọ | 0,0307 | 0,0080 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 903; tờ số 11 | DD 924124 |
269 | Lưu Thị Nhung | 0,0575 | 0,0060 | 0,0140 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 162; tờ số 8 | DD 924986 |
270 | Lê Văn Sinh | 0,2434 | 0,0280 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 42; tờ số 8 | CR 787112 |
271 | Nguyễn Văn Thanh | 0,1203 | 0,0400 | 0,0803 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 293; tờ số 14 | BS 783551 |
272 | Nguyễn Thị Tình | 0,0600 | 0,0250 | 0,0350 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 30; tờ số 1 | A 494384 |
273 | Phạm Thị Lai | 0,5664 | 0,0250 | 0,0350 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 85; tờ số 10 | CĐ 997738 |
274 | Lê Thị Linh | 0,0553 | 0,0150 | 0,0403 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 577; tờ số 7 | DH 275525 |
275 | Trịnh Công Hùng | 0,0444 | 0,0100 | 0,0344 | ODT | Thị trấn Vân Du | Thửa số 578; tờ số 7 | DH 275526 |
276 | Lê Văn Phúc | 0,0714 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 51; tờ số 10 | C 0670504 |
277 | Đặng Minh Thuận | 0,0289 | 0,0080 | 0,0209 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 63; tờ số 8 | DB 626401 |
278 | Đặng Minh Thành | 0,2208 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 1; tờ số 1 | V 376236 |
279 | Nguyễn Văn Dũng | 0,3196 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 42; tờ số 1 | V 376253 |
280 | Hoàng Thị Lơn | 0,1895 | 0,0109 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 15; tờ số 12 | AQ 135710 |
281 | Hà Xuân Tuấn | 0,1178 | 0,0400 | 0,0778 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 142; tờ số 13 | CH 489638 |
282 | Nguyễn Hoài Thanh | 0,0895 | 0,0400 | 0,0495 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 200; tờ số 5 | V 376416 |
283 | Nguyễn Văn Tường | 0,2303 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 172; tờ số 3 | V 376378 |
284 | Nguyễn Thị Mai | 0,4379 | 0,0300 | 0,0700 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 80; tờ số 64 | CQ 791685 |
285 | Nguyễn Thị Mai | 0,3291 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 10; tờ số 2 | V 373062 |
286 | Quách Minh Toản | 0,1106 | 0,0400 | 0,0150 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 194; tờ số 5 | V 376422 |
287 | Bùi Thị Mềm | 0,2565 | 0,0100 | 0,1500 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 123; tờ số 19 | DH 275110 |
288 | Bùi Văn Sơn | 0,0193 | 0,0060 | 0,0133 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 119; tờ số 19 | DH 275107 |
289 | Nguyễn Minh Sinh | 0,1380 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 524; tờ số 16 | S 921705 |
290 | Hà Văn Tiến | 0,1058 | 0,0400 | 0,0658 | ONT | Xã Thành Tân | Thửa số 53; tờ số 1 | V 376067 |
291 | Nguyễn Thị Bảy | 0,1304 | 0,0060 | 0,0600 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 87; tờ số 13 | CB 647803 |
292 | Lê Bá Huy | 0,3566 | 0,0500 | 0,3066 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 153; tờ số 20 | CH 326078 |
293 | Nguyễn Tuấn Long | 0,2109 | 0,0080 | 0,2029 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 60; tờ số 13 | CT 605814 |
294 | Đinh Thị Dụ | 0,0665 | 0,0060 | 0,0605 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 829; tờ số 22 | DD 927266 |
295 | Trương Văn Hà | 0,7330 | 0,0500 | 0,2000 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 28; tờ số 13 | AG 048874 |
296 | Đinh Văn Trường | 0,3754 | 0,0400 | 0,2000 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 34; tờ số 13 | AG 048868 |
297 | Nguyễn Văn Sỹ | 0,0304 | 0,0080 | 0,0224 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 812; tờ số 22 | DB 626776 |
298 | Bùi Văn Thân | 0,1095 | 0,0600 | 0,0495 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 65; tờ số 7 | CQ 791537 |
299 | Trương Công Hiên | 0,1070 | 0,0200 | 0,0870 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 14; tờ số 20 | H01784 |
300 | Nguyễn Thị Nga | 0,0617 | 0,0060 | 0,0557 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 86; tờ số 13 | DD 713759 |
301 | Bùi Đức Hưng | 0,0854 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 8; tờ số 22 | BV 620878 |
302 | Nguyễn Ngọc Minh | 0,0655 | 0,0341 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 21; tờ số 21 | CV 665043 |
303 | Lê Bá Giảng | 0,1947 | 0,0400 | 0,1547 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 664; tờ số 20 | DE 580473 |
304 | Nguyễn Văn Thành | 0,2570 | 0,0500 | 0,1500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 197; tờ số 11 | AG 048964 |
305 | Trịnh Xuân Nghĩa | 0,4451 | 0,0500 | 0,1500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 666; tờ số 20 | DE 580579 |
306 | Trần Văn Thông | 0,0607 | 0,0160 | 0,0140 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 827; tờ số 22 | DD 924557 |
307 | Trương Sơn Lương | 0,8821 | 0,0400 | 0,1600 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 480; tờ số 20 | DH 275986 |
308 | Bùi Văn Hải | 0,0680 | 0,0060 | 0,0120 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 777; tờ số 22 | CL 108593 |
309 | Lê Thị Hằng | 0,0355 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 405; tờ số 10 | CH 489618 |
310 | Trương Duy Thanh | 0,0333 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 406; tờ số 10 | CH 489621 |
311 | Trương Thị Miên | 0,1744 | 0,0400 | 0,1100 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 49; tờ số 15 | AG 048663 |
312 | Bùi Văn Kiều | 0,5199 | 0,2000 | 0,2000 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 82; tờ số 2 | AG 020665 |
313 | Nguyễn Văn Trương | 0,3120 | 0,0500 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 169; tờ số 11 | AG 048988 |
314 | Nguyễn Văn Tâm | 0,1995 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 670; tờ số 20 | DH 365620 |
315 | Bùi Văn Hải | 0,0680 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thành Minh | Thửa số 777; tờ số 22 | CL 108593 |
316 | Nguyễn Đình Thân | 0,0121 | 0,0060 | 0,0061 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 542; tờ số 15 | CĐ 997002 |
317 | Nguyễn Đình Thân | 0,0121 | 0,0060 | 0,0061 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 541; tờ số 15 | CĐ 997006 |
318 | Quách Văn Cương | 0,4134 | 0,0400 | 0,1196 | ONT | Xã Thành Công | Thửa số 46; tờ số 3 | AG 436849 |
- 1Quyết định 3821/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 4060/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 14Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 15Quyết định 3460/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 16Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 17Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 19Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 20Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 21Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 22Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 23Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Quyết định 3821/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 3868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 28Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 29Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 30Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 4060/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 4400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra