- 1Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020; Báo cáo số 626/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020; cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 61 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh, với diện tích là 1.047,038 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa để thực hiện 56 công trình, dự án với diện tích là 84,238 ha; chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ để thực hiện 02 công trình, dự án, với diện tích là 11,01 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện 15 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh với diện tích là 73,05 ha (trong đó: rừng sản xuất là 70,15 ha; rừng phòng hộ là 2,9 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất, cụ thể:
(1) Dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng không Thọ Xuân, đoạn từ Cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; diện tích thu hồi đất 45,41 ha (đất lúa 19,04 ha, đất khác 26,37 ha), tại các xã Đồng Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, huyện Triệu Sơn.
(2) Dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân; diện tích thu hồi đất 21,130 ha, tại các xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn.
Tại Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự án Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 có diện tích 45,5 ha (đất lúa 40 ha, đất khác 5,5 ha) nay điều chỉnh lại thành: Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 tại Thái Hòa, huyện Triệu Sơn với diện tích 7,28 ha (đất lúa 7,28 ha).
Điều 3. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất với các dự án cụ thể sau:
1. Chưa chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ của 14 công trình, dự án với diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng là 5,33 ha; đất rừng phòng hộ là 0,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất của 01 công trình, dự án (Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống) với diện tích 3,25 ha rừng sản xuất.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng diện tích (ha) | Các loại đất cần thu hồi (ha) | Ghi chú | |||
LUA | RSX | RPH | Các loại đất khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
61 | TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.047,038 | 209,871 | 119,963 | 204,453 | 512,855 |
|
I | Dự án khu dân cư đô thị | 23,440 | 16,040 |
|
| 7,400 |
| |||
1 | Dự án khu dân cư phía Tây bệnh viện | Lựa chọn nhà đầu tư | TT Thường Xuân | Thường Xuân | 6,050 | 2,020 |
|
| 4,030 |
|
2 | Khu dân cư mới TT Lang Chánh | Lựa chọn nhà đầu tư | TT Lang Chánh | Lang Chánh | 9,000 | 8,500 |
|
| 0,500 |
|
3 | Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn | Lựa chọn nhà đầu tư | TT Cẩm Thủy | Cẩm Thủy | 8,390 | 5,520 |
|
| 2,870 |
|
II | Dự án khu dân cư nông thôn | 827,573 | 70,289 | 116,293 | 204,453 | 436,538 |
| |||
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | xã Yên Dương | Hà Trung | 9,890 | 9,890 |
|
|
|
|
2 | Điểm dân cư nông thôn, thôn 5 xã Đông Minh | UBND Xã Đông Minh | Xã Đông Minh | Đông Sơn | 3,800 | 3,800 |
|
|
|
|
3 | Điểm dân cư nông thôn, thôn 3, thôn 4 | UBND Xã Đông Minh | Xã Đông Minh | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
| |
4 | Khu dân cư khu đô thị mới Hải Vân | Lựa chọn nhà đầu tư | Thị trấn Bến Sung (xã Hải Vân cũ) | Như Thanh | 17,260 | 17,260 |
|
|
|
|
5 | Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh | Thành phố Sầm Sơn | 1,900 | 1,500 |
|
| 0,400 |
|
6 | Khu dân cư Mỹ Hưng | Lựa chọn nhà đầu tư | Xã Nga Yên, xã Nga Thanh và thị trấn Nga Sơn | huyện Nga Sơn | 25,308 | 5,512 |
|
| 19,796 |
|
7 | Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Đồng Tiến | Triệu Sơn | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
8 | Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (Quy mô dự án 7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha) | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Vân Sơn | Triệu Sơn | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
9 | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Sơn | Triệu Sơn | 2,200 | 2,200 |
|
|
|
|
10 | Dự án tái định cư tại xã Hợp Thành để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân và dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (Quy mô dự án 7,0 ha, đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha) | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Thành | Triệu Sơn | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
Khu đô thị du lịch sình thái, nghỉ dưỡng và vui chơi cao cấp Bến En | Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời | Thị trấn Bến Sung, Xuân Thái, Hải Long | Như Thanh | 753,415 | 19,027 | 116,293 | 204,453 | 413,642 |
| |
12 | Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh |
| 5,200 | 2,500 |
|
| 2,700 |
|
III | Dự án hạ tầng giao thông |
|
|
| 52,722 | 30,500 | 2,700 |
| 19,522 |
|
1 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | Sở Giao thông Vận tải | Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn | Triệu Sơn | 18,470 | 8,200 | 2,700 |
| 7,570 |
|
2 | Đường giao thông xã Thái Hòa | UBND xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Triệu Sơn | 0,367 | 0,367 |
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 1A nối Quốc lộ Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Quốc lộ 1A nối Quốc lộ 217 kéo dài, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | Xã Yên Sơn | Hà Trung | 0,720 | 0,020 |
|
| 0,700 |
|
4 | Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | Sở Giao thông Vận tải | Xã Định Tăng | Yên Định | 0,254 |
|
|
| 0,254 |
|
Xã Trường Xuân, Xuân Hồng, Thọ Lộc, Nam Giang, Xuân Phong | Thọ Xuân | 14,690 | 7,180 |
|
| 7,510 |
| |||
Xã Thiệu Ngọc | Thiệu Hóa | 10,381 | 8,333 |
|
| 2,048 |
| |||
Xã Thọ Ngọc, Thọ Cường | Triệu Sơn | 7,490 | 6,050 |
|
| 1,440 |
| |||
5 | Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung | UBND xã Hà Lĩnh | Xã Hà Lĩnh | Hà Trung | 0,350 | 0,350 |
|
|
|
|
IV | Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước | 2,715 | 1,220 | 0,270 |
| 1,225 |
| |||
1 | Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ | Công ty TNHH 2TV ƯDCNCNN&TP sữa Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | Nông Cống | 0,595 |
|
|
| 0,595 |
|
2 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT | Xã Hóa Quỳ | Như Xuân | 0,910 | 0,010 | 0,270 |
| 0,630 |
|
3 | Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 | UBND huyện Hà Trung | Xã Hà Lĩnh | Hà Trung | 0,740 | 0,740 |
|
|
|
|
4 | Dự án Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa; hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế Cống Tây tại K10 263 đê tả Sông Lèn | Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa | Xã Yến Sơn | Hà Trung | 0,470 | 0,470 |
|
|
|
|
V | Dự án đất khu công nghiệp | 3,561 | 1,668 |
|
| 1,995 |
| |||
1 | Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu | Công ty TNHH Tư Thành | KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga | Tp Thanh Hóa | 0,490 | 0,310 |
|
| 0,180 |
|
2 | Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp | Công ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi | KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga | Tp Thanh Hóa | 1,215 | 0,231 |
|
| 0,984 |
|
3 | Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất | Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh | Tp Thanh Hóa | 0,395 | 0,199 |
|
| 0,196 |
| |
4 | Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị phụ trợ | Công ty Cổ phần Thiết bị công nghệ Y tế Việt | Tp Thanh Hóa | 0,500 | 0,422 |
|
| 0,180 |
| |
5 | Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại thất nhà tiền chế | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng | Tp Thanh Hóa | 0,961 | 0,506 |
|
| 0,455 |
| |
VI | Dự án văn hóa, thể dục thể thao | 18,310 | 8,568 |
|
| 9,742 |
| |||
1 | TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ Dân | UBND xã Thọ Dân | Xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn Hóa thôn Trung Liệt, xã Trường Trung | UBND xã Trường Trung | Xã Trường Trung | Nông Cống | 0,150 |
|
|
| 0,150 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã Trung Thành | UBND xã Trung Thành | Xã Trung Thành 3 | Nông Cống | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
|
4 | Khu thể dục - thể thao huyện Triệu Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | TT Triệu Sơn | Triệu Sơn | 6,680 | 5,500 |
|
| 1,180 |
|
5 | Dự án Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Tiến | TP, Sầm Sơn | 10,500 | 2,088 |
|
| 8,412 |
|
XII | Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa | 13,080 | 8,160 |
|
| 4,922 |
| |||
1 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Giang | Hoằng Hóa | 0,750 | 0,750 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,500 | 0,450 |
|
| 0,050 |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa | UBND xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Quỳ | Hoằng Hóa | 0,800 | 0,800 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng đất nghĩa trang | UBND xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Quý | Hoằng Hóa | 0,730 | 0,730 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng nghĩa địa xã | UBND xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,800 | 1,800 |
|
|
|
|
6 | Xây dựng khu cát táng mới | UBND xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 1,200 | 1,200 |
|
|
|
|
7 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | UBND xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 1,700 |
|
|
| 1,700 |
|
8 | Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2 | UBND xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,790 | 0,440 |
|
| 0,350 |
|
9 | Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa | UBND xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Tân | Hoằng Hóa | 0,850 |
|
|
| 0,850 |
|
10 | Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô | UBND xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 1,900 |
|
|
| 1,900 |
|
11 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn | UBND xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ | Hoằng Hóa | 0,540 | 0,540 |
|
|
|
|
12 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 1,520 | 1,450 |
|
| 0,072 |
|
XIII | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo | 1,050 | 0,120 |
|
| 0,930 |
| |||
1 | Phục dựng đền thờ Thái bảo thờ Quận công Cao Tư | UBND TT Bút Sơn | TT Bút Sơn | Hoằng Hóa | 0,380 |
|
|
| 0,380 |
|
2 | Mở rộng di tích đền thờ Đức Thánh Đờn | UBND xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
|
3 | Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh | UBND xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
|
4 | Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô | UBND xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,500 |
|
|
| 0,500 |
|
IX | Dự án đất năng lượng | 1,567 | 1,250 |
|
| 0,317 |
| |||
1 | Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam | UBND huyện Nông Cống | Xã Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ | Nông Cống | 0,850 | 0,550 |
|
| 0,300 |
|
2 | Đường điện 35kV - dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ | Công ty TNHH 2TV ƯDCNCNN &TP sữa Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ | Nông Cống | 0,017 |
|
|
| 0,017 |
|
3 | Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220 kV Sầm Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Xã Quảng Hùng, xã Quảng Minh | TP. Sầm Sơn | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
|
X | Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,240 | 0,040 |
|
| 0,200 |
| |||
1 | Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Ngoại | UBND xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Yến | Hoằng Hóa | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
|
2 | Bãi trung chuyển rác thải tập trung | UBND xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Đông | Hoằng Hóa | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
|
XI | Đất cơ sở y tế | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng Trạm Y tế xã Thăng Bình | Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và CN Thanh Hóa; | Xã Thăng Bình | Nông Cống | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
|
UBND xã Thăng Bình là chủ đầu tư về giải phóng mặt bằng | ||||||||||
XII | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,700 |
| 0,700 |
|
|
| |||
1 | Trạm Kiêm lâm bản Phống | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | Xã Bát Mọt | Thường Xuân | 0,300 |
| 0,300 |
|
|
|
2 | Trạm Kiểm lâm bản Khong | Xã Yên Nhân | 0,400 |
| 0,400 |
|
|
| ||
XII | Dự án đất cụm công nghiệp | 101,800 | 71,736 |
|
| 30,064 |
| |||
1 | Cụm công nghiệp Tư Sy | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoàng Long | Xã Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân | Nga Sơn | 15,000 | 7,200 |
|
| 7,800 |
|
2 | Cụm công nghiệp Nham Thạch | Công ty Cổ phần Thủy sản VINATOM | Xã Thạch Quảng | Quảng Xương | 16,800 |
|
|
| 16,800 |
|
3 | Cụm công nghiệp Hợp Thắng | Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc | Xã Hợp Thắng, Vân Sơn | Triệu Sơn | 70,000 | 64,536 |
|
| 5,464 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích đất sử dụng (ha) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
56 | TỔNG CỘNG |
|
|
| 205,846 | 84,238 | 2,970 | 11,010 | 108,091 |
|
I | Dự án khu dân cư nông thôn | 39,440 | 32,617 |
|
| 6,823 |
| |||
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | Xã Yên Dương | Hà Trung | 9,89 | 9,89 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | Xã Hà Bình | Hà Trung | 13,25 | 9,53 |
|
| 3,72 |
|
3 | Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Minh | Thành phố Sầm Sơn | 1,90 | 1,50 |
|
| 0,40 |
|
4 | Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn | 5,20 | 2,50 |
|
| 2,70 |
| |||
5 | Dự án tái định cư tại xã Đồng Tiến để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Đồng Tiến | Triệu Sơn | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
6 | Dự án tái định cư tại xã Vân Sơn để thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (Quy mô dự án 7,72 ha, đề nghị thu hồi là 2,0 ha) | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Vân Sơn | Triệu Sơn | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
7 | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Sơn | Triệu Sơn | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
8 | Dự án tái định cư tại xã Hợp Thành để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân và dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (Quy mô dự án 7,0 ha, đề nghị thu hồi trong năm 2020 là 2,0 ha) | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Thành | Triệu Sơn | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
II | Dự án hạ tầng giao thông | 19,907 | 8,937 | 2,700 |
| 8,270 |
| |||
1 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | Sở Giao thông Vận tải | Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn | Triệu Sơn | 18,47 | 8,2 | 2,7 |
| 7,57 |
|
2 | Đường giao thông xã Thái Hòa | UBND xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Triệu Sơn | 0,367 | 0,367 |
|
|
|
|
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Quốc lộ 1A nối Quốc lộ 217 kéo dài, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | Xã Yến Sơn | Hà Trung | 0,72 | 0,02 |
|
| 0,7 |
|
4 | Dự án Đường giao thông từ Quốc lộ 217 vào khu tái định cư xã Hà Lĩnh phục vụ dự án Xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung | Ủy ban nhân dân xã Hà Lĩnh | Xã Hà Lĩnh | Hà Trung | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
III | Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước | 23,460 | 1,220 | 0,270 | 2,910 | 19,060 |
| |||
1 | Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 | UBND huyện Hà Trung | Xã Hà Lĩnh | Hà Trung | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
|
2 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT | Xã Hóa Quỳ | Như Xuân | 0,91 | 0,01 | 0,27 |
| 0,63 |
|
3 | Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế Cống Tây tại K10 263 đê tả Sông Lèn | Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa | Xã Yên Sơn | Hà Trung | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân | UBND huyện Như Xuân | Xã Thanh Quân | Như Xuân | 21,34 |
|
| 2,91 | 18,43 |
|
IV | Dự án Khu công nghiệp | 3,561 | 1,668 |
|
| 1,995 |
| |||
1 | Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu | Công ty TNHH Tư Thành | KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga | Tp Thanh Hóa | 0,49 | 0,31 |
|
| 0,18 |
|
2 | Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp | Công ty TNHH xây dựng - môi trường Trường Thi | Tp Thanh Hóa | 1,215 | 0,231 |
|
| 0,984 |
| |
3 | Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất | Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Quang Minh | Tp Thanh Hóa | 0,395 | 0,199 |
|
| 0,196 |
| |
4 | Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị phụ trợ | Công ty Cổ phần Thiết bị công nghệ Y tế Việt | Tp Thanh Hóa | 0,5 | 0,422 |
|
| 0,18 |
| |
5 | Nhà xưởng gia công, sản xuất nội ngoại thất nhà tiền chế | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Phượng Hoàng | Tp Thanh Hóa | 0,961 | 0,506 |
|
| 0,455 |
| |
V | Dự án văn hóa, thể dục thể thao | 18,164 | 8,572 |
|
| 9,592 |
| |||
1 | TT văn hóa thể dục, thể thao xã Thọ Dân | UBND xã Thọ Dân | Xã Thọ Dân | Triệu Sơn | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1, xã Trung Thành | UBND xã Trung Thành | Xã Trung Thành | Nông Cống | 0,284 | 0,284 |
|
|
|
|
3 | Khu thể dục - thể thao huyện Triệu Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | TT Triệu Sơn | Triệu Sơn | 6,68 | 5,50 |
|
| 1,18 |
|
4 | Dự án Khu lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh Miền Nam tập kết ra Bắc tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn | Phường Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn | 10,5 | 2,088 |
|
| 8,412 |
|
VI | Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa | 7,844 | 7,722 |
|
| 0,122 |
| |||
1 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Giang | Hoằng Hóa | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,5 | 0,45 |
|
| 0,05 |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa | UBND xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Quỳ | Hoằng Hóa | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng đất nghĩa trang | UBND xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Quý | Hoằng Hóa | 0,73 | 0,73 |
|
|
|
|
5 | Mở rộng nghĩa địa xã | UBND xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 1,8 | 1,8 |
|
|
|
|
6 | Xây dựng khu cát táng mới | UBND xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
7 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn | UBND xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Phụ | Hoằng Hóa | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa | UBND xã Hoằng Trường | Xã Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 1,524 | 1,452 |
|
| 0,072 |
|
VII | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng di tích đền thờ Đức Thánh Đờn | UBND xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thịnh | Hoằng Hóa | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
XIII | Dự án đất năng lượng | 1,550 | 1,250 |
|
| 0,300 |
| |||
1 | Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam | UBND huyện Nông Cống | Xã Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Thọ, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ | Nông Cống | 0,85 | 0,55 |
|
| 0,3 |
|
2 | Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Xã Quảng Hùng, xã Quảng Minh | Thành phố Sầm Sơn | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
IX | Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,04 | 0,4 |
|
|
|
| |||
1 | Bãi trung chuyển rác thải tập trung | UBND xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Đông | Hoằng Hóa | 0,04 | 0,4 |
|
|
|
|
X | Đất cơ sở y tế | 0,280 | 0,280 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Thăng Bình | Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa. UBND xã Thăng Bình chủ đầu tư về giải phóng mặt bằng | Xã Thăng Bình | Nông Cống | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
XI | Dự án Cụm công nghiệp | 15,00 | 7,20 |
|
| 7,80 |
| |||
1 | Cụm công nghiệp Tư Sy | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Hoằng Long | Xã Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Nhân | Nga Sơn | 15,00 | 7,2 |
|
| 7,8 |
|
XII | Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp | 76,480 | 14,252 |
| 8,100 | 54,129 |
| |||
1 | Nhà máy may Đông Yên | Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng | Xã Đông Yên | Đông Sơn | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
2 | Khu trưng bày, giới thiệu các loại sản phẩm về miến Thăng Long | Hợp tác xã dịch vụ sản xuất miến gạo Thăng Long | Xã Thăng Long | Nông Cống | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng nhà kho, khu bảo quản và mua sắm thiết bị phục vụ sơ chế bảo quản nông sản | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Thăng Long | Xã Thăng Long | Nông Cống | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
4 | Dự án mở Nhà máy may H&H Vina Green | Công ty TNHH May H&H Vina Green | Thị trấn Thường Xuân, Ngọc Phụng | Thường Xuân | 3,984 | 0,870 |
|
| 3,114 |
|
5 | Cửa hàng xăng dầu tại xã Mỹ Tân | Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh thương mại Lộc An | Xã Mỹ Tân | Ngọc Lặc | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
|
6 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và dịch vụ thể thao cộng đồng | Công ty Cổ phần xây lắp Hoằng Thạch | Xã Thành Tân | Thạch Thành | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
7 | Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng | Công ty TNHH Thương mại Xuân Thành Phát | Xã Định Hưng | Yên Định | 0,495 | 0,491 |
|
| 0,004 |
|
8 | Đầu tư, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Vồm | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thương mại Tuấn Minh | Xã Thiệu Khánh | Thiệu Hóa | 1,162 | 1,106 |
|
| 0,057 |
|
9 | Xưởng gia công công cụ phục vụ sản xuất tổng hợp Tuấn Vân | Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân | TT Tân Phong | Quảng Xương | 0,43 | 0,414 |
|
| 0,016 |
|
10 | Khu sản xuất các sản phẩm đồ trang sức cao cấp tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương | Công ty TNHH Trang sức mỹ ký Phương Nam | TT Tiên Trang | Quảng Xương | 0,880 | 0,364 |
|
| 0,516 |
|
11 | Xưởng sản xuất hàng may mặc Phúc Linh | Công ty TNHH May Phúc Linh | Xã Định Bình | Yên Định | 0,660 | 0,630 |
|
| 0,030 |
|
12 | Trang trại nông nghiệp còng nghệ cao - 4A | Công ty TNHH Việt Phương | TT Tân Phong | Quảng Xương | 5,600 | 2,800 |
|
| 2,800 |
|
13 | Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa | Bưu điện tỉnh Thanh Hóa | TT Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ) | Cẩm Thủy | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
|
14 | Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu Thủy Tiên | Công ty Cổ phần Thương mại Thủy Nguyên | Xã Thành Tâm | Thạch Thành | 1,588 | 1,573 |
|
| 0,015 |
|
15 | Khu khách sạn nhà hàng Tuấn Linh | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tuấn Linh | Xã Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 1,366 | 0,990 |
|
| 0,376 |
|
16 | Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại tổng hợp Miền Tây | Công ty TNHH Xăng dầu Miền Tây Thanh | Xã Thiệu Vận | Thiệu Hóa | 0,204 | 0,204 |
|
| 0,000 |
|
17 | Dự án Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | Công ty TNHH Xây dựng Quyền Anh | Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân | Thạch Thành | 55,300 |
|
| 8,100 | 47,200 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng (ha) | Ghi chú | ||
RSX | RPH | RDD | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
15 | TỔNG CỘNG |
|
|
| 73,050 | 70,150 | 2,900 | 0,000 |
|
1 | Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn | Công ty TNHH MTV Đức Giang Nghi Sơn | Xã Tân Trường | Thị xã Nghi Sơn | 1,270 | 1,270 |
|
|
|
2 | Dự án Tiêu úng vùng III | Ban QL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 - Bộ Nông nghiệp và PTNT | Xã Công Liêm | Nông Cống | 11,840 | 11,840 |
|
|
|
3 | Cây cà gai leo công nghệ cao Cán Khê | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và dịch vụ Tân Tín Đạt | Xã Cán Khê | Như Thanh | 4,990 | 4,990 |
|
|
|
4 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ Ngọc Re xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân thuộc dự án Nâng cao an toàn đập (WB8), do ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa | Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Thanh Hóa | Xã Hóa Quỳ | Như Xuân | 0,270 | 0,270 |
|
|
|
5 | Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến thuộc công trình: Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp đất ở xen cư tại thôn 4 xã Thọ Tiến của UBND xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn | UBND xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Tiến | Triệu Sơn | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ná Hiếng, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân | UBND huyện Như Xuân | Xã Thanh Quân | Như Xuân | 2,900 | 0,000 | 2,900 |
|
|
7 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao tại xã Thanh Sơn, huyện Như Xuân | Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế ASEAN | Xã Thanh Sơn | Như Xuân | 4,400 | 4,400 |
|
|
|
8 | Khu bến xe thị trấn Lang Chánh | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ | TT Lang Chánh | Lang Chánh | 0,180 | 0,180 |
|
|
|
9 | Trạm Kiểm lâm bản Phống | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | Xã Bát Mọt | Thường Xuân | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
10 | Trạm Kiểm lâm bản Khong | Xã Yên Nhân | 0,400 | 0,400 |
|
|
| ||
11 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | Sở Giao thông Vận tải | Xã Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn | Triệu Sơn | 2,7 | 2,7 |
|
|
|
12 | Dự án Trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | Công ty TNHH Xây dựng Quyền Anh | Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), xã Thành Tân | Thạch Thành | 14,55 | 14,55 |
|
|
|
13 | Nhà máy xi măng Đại Dương (Nhà máy xi măng Đại Dương 1 và Nhà máy xi măng Đại Dương 2) | Công ty Cổ phần xi măng Đại Dương | Xã Tân Trường | Thị xã Nghi Sơn | 22,15 | 22,15 |
|
|
|
14 | Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng | Xã Hà Bình | Hà Trung | 2,6 | 2,6 |
|
|
|
15 | Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh | Xã Hà Bình | Hà Trung | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3 NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích đất sử dụng (ha) | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Các loại đất khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG |
|
|
| 8,488 | 5,330 | 0,130 | 0,000 | 3,028 |
|
* | Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp |
|
|
| 8,488 | 5,330 | 0,130 |
| 3,028 |
|
1 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoàng Lộc của ông Lê Viết Lương | Hộ kinh doanh Lê Viết Lương | Xã Hoằng Lộc | Hoằng Hóa | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án chưa đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng, UBND huyện hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành |
2 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản | Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Tới | Xã Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,42 | 0,42 |
|
|
| Như trên |
3 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây ăn quả | Hộ kinh doanh Lê Xuân Thịnh | Xã Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,42 | 0,38 |
|
| 0,04 | Như trên |
4 | Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại | Hộ kinh doanh Thiều Đình Kế | Xã Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 0,49 | 0,24 |
|
| 0,25 | Như trên |
5 | Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại | Hộ kinh doanh Thiều Đình Nam | Xã Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 0,49 | 0,27 |
|
| 0,22 | Như trên |
6 | Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại | Hộ kinh doanh Lê Văn Khánh | Xã Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 1 | 0,62 |
|
| 0,38 | Như trên |
7 | Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại | Hộ kinh doanh Nguyễn Đình Dũng | Xã Hoằng Thắng | Hoằng Hóa | 2 | 0,54 |
|
| 1,46 | Như trên |
8 | Kinh doanh dịch vụ ăn uống, thương mại tổng hợp | Hộ kinh doanh Đỗ Văn Quế | Xã Hoằng Thái | Hoằng Hóa | 0,42 | 0,42 |
|
|
| Như trên |
9 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp | Hộ kinh doanh Hoàng Thị Thủy | Xã Hoằng Ngọc | Hoằng Hóa | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Như trên |
10 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp | Hộ kinh doanh Hoàng Văn Trường | Xã Hoằng Trường | Hoằng Hóa | 0,5 | 0,37 | 0,13 |
|
| Như trên |
11 | Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển năng khiếu | Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Ngọc | Xã Hoằng Đức | Hoằng Hóa | 0,34 | 0,23 |
|
| 0,11 | Như trên |
12 | Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển năng khiếu | Hộ kinh doanh Nguyễn Đình Tú | Xã Hoằng Đức | Hoằng Hóa | 0,45 | 0,15 |
|
| 0,3 | Như trên |
13 | Kinh doanh may gia công, may công nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp (giai đoạn 2) | Hộ kinh doanh Trịnh Hoàng Long | Xã Hoằng Lưu | Hoằng Hóa | 0,49 | 0,222 |
|
| 0,268 | Như trên |
14 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp | Hộ kinh doanh Chu Đức Bình | Xã Hoằng Phú | Hoằng Hóa | 0,498 | 0,498 |
|
|
| Như trên |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Diện tích rừng chuyển mục đích (ha) | Đối tượng rừng (ha) | Ghi chú | ||
RSX | RPH | RDD | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng |
|
|
| 3,250 | 3,250 |
|
|
|
1 | Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú | Tượng Sơn | Nông Cống | 3,25 | 3,25 |
|
| Chưa có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án theo quy định. |
- 1Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 3Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật Đầu tư 2014
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Lâm nghiệp 2017
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 10Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- Số hiệu: 380/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực