Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3258/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 119/TTrUBND ngày 07/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.229,40 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 16.295,59 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.664,04 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 269,78 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 29.229,40 | 100 | 29.229,38 |
| 29.229,40 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 19.419,64 | 66,44 | 16.295,55 |
| 16.295,59 | 55,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | 8.731,90 | 29,87 | 7.388,66 |
| 7.388,66 | 25,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8.346,60 | 28,56 | 7.309,47 |
| 7.309,47 | 25,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.927,66 | 16,86 | 3.698,51 |
| 3.698,51 | 12,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.276,78 | 7,79 | 1.933,10 | 0,04 | 1.933,14 | 6,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 66,97 | 0,23 | 61,60 |
| 61,60 | 0,21 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 2.446,95 | 8,37 | 2.153,82 |
| 2.153,82 | 7,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 557,23 | 1,91 | 499,46 |
| 499,46 | 1,71 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 412,16 | 1,41 | 560,41 | 560,41 | 560,41 | 1,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.367,52 | 32,05 | 12.664,04 |
| 12.664,04 | 43,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | 750,64 | 2,57 | 701,03 |
| 701,03 | 2,40 |
2.2 | Đất an ninh | 2,90 | 0,01 | 6,90 |
| 6,90 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 537,00 |
| 537,00 | 1,84 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 345,00 |
| 345,00 | 1,18 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 98,08 | 0,34 | 216,74 |
| 216,74 | 0,74 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 130,25 | 0,45 | 300,38 |
| 300,38 | 1,03 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 6,96 | 0,02 | 187,53 |
| 187,53 | 0,64 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.174,57 | 10,86 | 4.048,47 |
| 4.048,47 | 13,85 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 38,30 | 0,13 | 92,08 | 93,92 | 93,92 | 0,32 |
2.9.2 | Đất y tế | 16,56 | 0,06 | 20,05 | 32,47 | 32,47 | 0,11 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 87,50 | 0,30 | 104,05 | 106,13 | 106,13 | 0,36 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 70,33 | 0,24 | 151,97 | 151,89 | 151,89 | 0,52 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | 0,07 | 0,00 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,00 |
2.9.7 | Đất giao thông | 2.100,93 | 7,19 | 2.800,40 | 2.781,69 | 2.781,69 | 9,52 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 840,22 | 2,87 | 847,17 | 845,67 | 845,67 | 2,89 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 5,12 | 0,02 | 9,12 | 11,92 | 11,92 | 0,04 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,66 | 0,01 | 4,12 | 8,01 | 8,01 | 0,03 |
2.9.11 | Đất chợ | 13,90 | 0,05 | 19,46 | 16,71 | 16,71 | 0,06 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 60,10 | 0,21 | 204,80 |
| 204,80 | 0,70 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 24,67 | 0,08 | 52,60 |
| 52,60 | 0,18 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 3.011,67 | 10,30 | 1.112,01 |
| 1.112,01 | 3,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 351,45 | 1,20 | 3.107,40 |
| 3.107,40 | 10,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,54 | 0,08 | 36,96 |
| 36,96 | 0,13 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 13,43 | 0,05 | 13,53 |
| 13,53 | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 10,39 | 0,04 | 11,88 |
| 11,89 | 0,04 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 241,53 | 0,83 | 321,58 |
| 321,58 | 1,10 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 46,32 | 0,16 | 28,36 | 68,80 | 68,80 | 0,24 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | 6,81 | 0,02 | 29,96 | 29,96 | 29,96 | 0,10 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,77 | 0,02 | 10,52 | 10,52 | 10,52 | 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.067,86 | 3,65 | 1.066,33 | 1.025,89 | 1.025,89 | 3,51 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 338,62 | 1,16 | 322,09 | 322,09 | 322,09 | 1,10 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,95 | 0,01 | 2,95 | 2,95 | 2,95 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 442,24 | 1,51 | 269,78 |
| 269,78 | 0,92 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 3.239,16 | 11,08 | 21.511,51 |
| 21.511,51 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
| 27.549,05 |
| 27.549,05 |
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 4.332,05 | 4.332,05 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 1.242,84 | 1.242,84 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
| 558,38 | 558,38 |
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 3.334,45 | 3.334,45 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 4.447,75 | 4.447,75 |
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 9.540,58 | 9.540,58 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 4.093,00 | 4.093,00 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.349,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.367,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.321,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.224,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 372,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 5,37 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 305,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 51,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 22,73 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 127,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 172,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 115,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 56,61 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.229,40 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.826,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.967,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 435,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 522,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1543 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 593,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 241,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 251,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,66 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,55 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 8,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,08 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 6,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,90 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thi trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Thọ Hải | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.349,09 | 89,40 | 130,57 | 642,81 | 167,71 | 46,79 | 60,54 | 27,47 | 61,08 | 41,01 | 75,86 | 84,79 | 50,47 | 41,03 | 219,88 | 177,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.367,24 | 58,16 | 32,70 | 30,33 | 120,88 | 37,29 | 46,91 | 25,21 | 53,21 | 22,07 | 65,06 | 77,69 | 44,74 | 35,80 | 50,60 | 43,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.321,04 | 58,16 | 27,59 | 17,38 | 120,80 | 37,29 | 46,08 | 25,21 | 53,21 | 21,28 | 65,06 | 77,69 | 44,74 | 35,80 | 50,60 | 38,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.224,47 | 25,36 | 81,69 | 390,35 | 30,99 | 5,85 | 5,94 |
| 2,15 | 2,43 | 7,20 | 3,72 | 2,39 | 2,43 | 138,72 | 118,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 372,24 | 4,10 | 9,61 | 143,20 | 7,20 | 2,00 | 3,89 | 1,50 | 3,20 | 4,50 | 3,00 | 1,50 | 2,00 | 2,80 | 18,50 | 13,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 5,37 |
| 5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 305,93 |
|
| 74,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 51,10 | 1,78 | 1,20 | 4,33 | 5,72 | 1,65 | 3,16 | 0,05 | 2,52 | 0,13 | 0,04 | 1,88 | 1,28 |
| 0,18 | 1,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 22,73 |
|
|
| 2,92 |
| 0,66 | 0,71 |
| 11,88 | 0,56 |
| 0,06 |
| 1,88 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 127,06 | 0,41 | 0,49 | 4,48 | 2,00 | 7,00 | 1,54 | 0,70 | 1,67 | 1,30 | 1,07 | 5,64 | 2,69 | 1,83 | 0,80 | 0,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 59,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 67,76 | 0,41 | 0,49 | 4,48 | 2,00 | 7,00 | 1,54 | 0,70 | 1,67 | 1,30 | 1,07 | 5,64 | 2,69 | 1,83 | 0,80 | 0,67 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.349,09 | 63,51 | 135,16 | 116,09 | 65,36 | 356,72 | 55,94 | 121,35 | 50,61 | 39,65 | 56,95 | 47,37 | 122,76 | 72,80 | 53,30 | 74,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.367,24 | 52,87 | 38,81 | 62,78 | 31,51 | 19,40 | 35,97 | 48,97 | 30,52 | 8,74 | 40,73 | 35,79 | 102,30 | 40,90 | 31,29 | 42,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.321,04 | 52,87 | 38,31 | 61,89 | 31,51 | 19,40 | 35,97 | 40,92 | 22,72 | 8,24 | 39,73 | 32,79 | 102,30 | 40,90 | 31,29 | 42,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.224,47 | 8,29 | 60,58 | 43,32 | 13,23 | 106,03 | 14,17 | 41,47 | 15,61 | 9,76 | 7,99 | 6,95 | 19,68 | 18,86 | 18,91 | 21,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 372,24 | 2,20 | 8,25 | 9,60 | 6,00 | 60,13 | 4,10 | 29,70 | 3,20 | 7,10 | 7,54 | 4,50 |
| 1,69 | 2,30 | 5,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 305,93 |
| 27,52 | 0,09 | 12,81 | 166,86 |
|
|
| 14,05 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 51,10 |
|
| 0,30 | 0,90 | 4,30 | 1,70 | 1,21 | 1,28 |
| 0,69 | 0,13 | 0,78 | 11,36 | 0,80 | 2,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 22,73 | 0,15 |
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 127,06 | 8,00 | 6,45 | 3,40 | 1,38 | 62,37 | 0,12 | 0,35 | 1,80 | 2,20 | 1,78 | 2,45 | 1,50 | 1,02 |
| 1,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 59,30 |
|
|
|
| 57,10 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 67,76 | 8,00 | 6,45 | 3,40 | 1,38 | 5,27 | 0,12 | 0,35 | 1,80 |
| 1,78 | 2,45 | 1,50 | 1,02 |
| 1,97 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Thọ Hải | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 115,85 |
|
|
| 0,20 |
|
| 0,20 | 0,70 | 5,00 | 11,50 | 3,76 |
| 3,00 | 10,00 | 2,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 7,00 | 1,00 |
| 2,50 | 4,00 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 2,50 | 1,00 | 1,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 | 3,50 | 2,00 |
|
| 5,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,02 |
|
|
| 0,20 |
|
| 0,20 | 0,70 | 1,00 | 1,00 | 0,76 |
| 0,50 | 1,00 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 56,61 | 3,99 | 3,42 | 3,76 | 0,82 |
| 0,52 |
| 0,50 | 3,20 | 1,60 | 1,34 | 0,01 | 0,50 | 2,34 | 0,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,32 |
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,92 | 1,00 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 22,82 | 1,84 | 1,80 | 1,05 | 0,82 |
| 0,52 |
| 0,50 | 1,19 |
| 0,56 |
| 0,50 | 0,84 | 0,90 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 | 0,04 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,80 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,01 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,09 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 15,50 | 1,50 | 1,80 | 0,25 | 0,70 |
| 0,50 |
| 0,50 | 0,70 |
|
|
|
| 0,84 | 0,90 |
| Đất thủy lợi | DTL | 4,90 | 0,30 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,40 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,84 | 0,85 |
| 2,00 |
|
|
|
|
| 2,01 |
| 0,28 | 0,01 |
| 0,50 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi,giải trí công cộng | DKV | 2,30 | 0,30 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 115,85 | 2,50 | 23,83 |
|
| 10,00 | 2,00 | 12,00 | 4,58 | 2,50 | 2,20 | 6,00 |
| 4*50 | 6,00 | 3,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,00 | 2,00 | 4,50 |
|
| 3,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 2,00 | 2,00 | 5,00 |
| 4,00 | 3,00 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,50 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43,50 | 1,00 | 4,50 |
|
| 2,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 2,00 | 2,00 | 5,00 |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,83 |
| 3,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,00 |
| 15,00 |
|
| 5,00 |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,02 | 0,50 | 1,00 |
|
| 2,00 |
|
| 0,58 | 0,50 | 0,20 | 1,00 |
| 0,50 | 3,00 | 0,38 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 56,61 | 1,11 | 3,70 | 1,75 | 0,50 | 6,82 | 2,46 | 1,67 | 0,60 | 0,70 | 1,50 | 2,70 | 5,00 | 2,60 | 0,50 | 2,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,32 |
|
|
|
| 2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,27 |
|
|
|
| 1,30 |
| 0,47 |
|
| 1,00 | 1,00 | 1,50 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,92 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| 2,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 22,82 | 1,11 | 1,70 | 1,00 |
| 0,91 | 1,90 | 0,70 | 0,50 | 0,70 | 0,50 | 1,66 | 0,50 | 0,52 | 0,50 | 0,10 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | BYT | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,01 | 0,06 |
|
|
| 0,10 |
| 0,40 |
|
|
| 0,26 |
| 0,02 |
|
|
| Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 15,50 | 0,50 | 1,50 | 1,00 |
| 0,81 | 1,20 |
| 0,50 | 0,50 | 0,30 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 4,90 | 0,50 | 0,20 |
|
|
| 0,70 | 0,30 |
| 0,20 | 0,20 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,10 |
| Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,04 |
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,84 |
| 0,50 | 0,25 | 0,20 | 2,00 | 0,06 |
| 0,10 |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi,giải trí công cộng | DKV | 2,30 |
|
| 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 115,85 | 2,50 | 23,83 |
|
| 10,00 | 2,00 | 12,00 | 4,58 | 2,50 | 2,20 | 6,00 |
| 4,50 | 6,00 | 3,38 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 54,00 | 2,00 | 4,50 |
|
| 3,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 2,00 | 2,00 | 5,00 |
| 4,00 | 3,00 | 3,00 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOAI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Thọ Hai | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 18.826,56 | 205,76 | 492,88 | 1.146,09 | 749,68 | 254,04 | 378,70 | 457,37 | 332,48 | 299,17 | 348,11 | 408,14 | 168,81 | 342,64 | 1.193,90 | 471,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.490,86 | 124,02 | 196,07 | 16784 | 557,75 | 204,78 | 271,79 | 261,21 | 311,77 | 249,10 | 226,84 | 292,35 | 140,70 | 294,99 | 652,84 | 230,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.108,53 | 124,02 | 181,33 | 133,07 | 557,67 | 204,78 | 270,96 | 250,76 | 311,77 | 249,10 | 224,18 | 292,35 | 140,70 | 294,99 | 651,44 | 222,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.658,82 | 60,96 | 198,85 | 365,25 | 110,36 | 15,38 | 6,72 | 186,60 | 1,48 | 6,02 | 85,77 | 70,14 | 7,44 | 30,89 | 241,74 | 212,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.228,13 | 12,34 | 36,30 | 364 19 | 20,87 | 10,44 | 31,54 | 6,12 | 7,11 | 9,96 | 5,18 | 28,62 | 0,04 | 12,32 | 220,49 | 14,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 66,97 |
| 50,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.406,29 |
| 3,94 | 197,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,84 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 553 68 | 7,56 | 676 | 51,68 | 32,57 | 11,95 | 19,54 | 3,44 | 1,82 | 9,35 | 13,59 | 4,25 | 15,30 | 1,13 | 37,84 | 14,17 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 421,83 | 0,89 |
|
| 28,12 | 11,49 | 49,12 |
| 10,30 | 24,74 | 16,73 | 12,78 | 5,32 | 3,32 | 19,14 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 9.967,50 | 264,24 | 376,55 | 715,00 | 482,13 | 137,88 | 163,96 | 223,44 | 158,35 | 165,06 | 146,87 | 228,91 | 147,18 | 170,18 | 519,71 | 566,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 757,62 | 0,34 | 2,09 | 12,44 |
| 6,43 | 0,26 |
|
|
| 8,88 |
| 16,41 |
| 2,74 | 275,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,90 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 122,58 |
|
| 115,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,00 |
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 107,22 | 7,18 | 1,51 | 11,03 | 1,33 | 0,28 | 0,36 | 0,70 | 0,73 | 1,21 | 0,06 |
| 0,23 | 0,23 | 0,08 | 0,42 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 157,49 | 4,12 | 18,72 | 4,83 | 9,53 |
| 3,14 | 4,60 |
| 11,45 | 0,07 |
| 16,11 | 0,08 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 37,21 |
|
| 15,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.406,58 | 120,05 | 98,85 | 248,62 | 170,43 | 58,43 | 76,71 | 71,74 | 80,01 | 66,94 | 71,87 | 74,57 | 51,69 | 61,22 | 209,12 | 93,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 38,78 | 4,31 | 1,38 | 1,74 | 2,48 | 0,54 | 0,95 | 0,56 | 0,54 | 0,92 | 0,74 | 0,71 | 0,39 | 1,01 | 2,29 | 1,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,45 | 3,54 | 0,16 | 0,79 | 0,38 | 0,22 | 0,24 | 0,12 | 0,23 | 0,24 | 0,21 | 0,29 | 0,12 | 0,18 | 0,52 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,50 | 9,76 | 5,20 | 8,36 | 3,46 | 1,90 | 1,50 | 2,40 | 1,35 | 1,86 | 1,30 | 2,06 | 1,72 | 1,80 | 3,85 | 1,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 75,93 | 1,82 | 6,87 | 3,94 | 1,40 | 2,14 | 1,59 | 2,78 | 1,26 | 0,97 | 1,06 | 2,80 | 7,21 | 1,83 | 5,40 | 3,03 |
- | Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.317,65 | 81,31 | 72,72 | 219,59 | 108,86 | 42,49 | 45,10 | 42,78 | 41,61 | 48,44 | 51,54 | 45,06 | 30,89 | 48,94 | 155,62 | 64,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 848,64 | 14,91 | 10,25 | 13,33 | 52,92 | 10,38 | 27,20 | 22,69 | 34,79 | 14,46 | 16,54 | 23,48 | 11,26 | 7,20 | 39,86 | 22,68 |
- | Đất năng lượng | DNL | 5,50 | 0,24 | 1,25 | 0,26 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,13 | 0,09 | 0,04 | 1,55 | 0,04 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,66 | 0,28 | 0,16 | 0,08 | 0,15 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 14,40 | 3,80 | 0,87 | 0,52 | 0,75 | 0,69 | 0,07 | 0,36 | 0,13 |
| 0,43 |
|
| 0,20 |
| 0,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 62,10 |
| 39,47 |
| 0,45 | 0,14 | 0,21 | 0,30 |
| 1,00 | 0,43 | 0,51 | 0,40 | 0,67 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,97 | 0,16 | 4,46 |
| 0,39 | 0,27 | 0,80 | 0,54 | 0,33 | 1,02 | 0,77 | 2,10 | 0,60 | 0,41 | 5,00 | 0,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.057,75 |
|
|
| 148,52 | 66,25 | 72,46 | 75,95 | 74,54 | 69,96 | 50,63 | 78,93 | 58,65 | 74,81 | 159,36 | 153,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 368,48 | 84,80 | 95,75 | 187,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,80 | 3,07 | 0,67 | 0,73 | 2,11 | 0,45 | 0,73 | 0,49 | 0,24 | 0,84 | 0,50 | 0,78 | 0,59 | 0,74 | 0,61 | 0,61 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,43 | 2,15 | 2,40 | 1,48 | 0,24 |
| 1,19 |
|
| 3,73 |
|
|
| 0,23 | 0,40 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,95 | 0,04 | 0,33 | 0,08 | 1,00 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,70 | 1,25 | 0,06 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 290,36 | 5,34 | 9,08 | 50,79 | 13,19 | 5,61 | 7,39 | 6,42 | 2,23 | 4,26 | 4,20 | 5,60 | 1,36 | 5,18 | 15,01 | 9,81 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD | SKX | 49,58 |
| 0,75 | 12,55 | 0,97 |
|
| 14,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,81 | 0,05 |
| 4,15 |
|
| 0,03 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,77 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,26 |
| 0,36 |
| 0,14 | 0,15 | 2,08 | 0,01 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.065,86 | 36,46 | 83,90 | 20,57 | 113,98 |
|
| 47,78 |
| 1,99 | 9,10 | 62,57 |
| 22,80 | 35,70 | 10,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 336,08 |
| 16,72 | 28,56 |
|
| 0,67 | 0,15 |
| 2,08 |
| 3,28 | 1,02 | 2,95 | 80,95 | 22,70 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,95 |
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
| 0,41 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 18.826,56 | 205,76 | 492,88 | 1.146,09 | 749,68 | 254,04 | 378,70 | 457,37 | 332,48 | 299,17 | 348,11 | 408,14 | 168,81 | 342,64 | 1.193,90 | 471,04 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | 8.490,86 | 124,02 | 196,07 | 167,84 | 557,75 | 204,78 | 271,79 | 261,21 | 311,77 | 249,10 | 226,84 | 292,35 | 140,70 | 294,99 | 652,84 | 230,05 |
5 | Đất khu kinh tế * | KKT | 8.108,53 | 124,02 | 181,33 | 133,07 | 557,67 | 204,78 | 270,96 | 250,76 | 311,77 | 249,10 | 224,18 | 292,35 | 140,70 | 294,99 | 651,44 | 222,29 |
6 | Đất đô thị * | KDT | 4.658,82 | 60,96 | 198,85 | 365,25 | 110,36 | 15,38 | 6,72 | 186,60 | 1,48 | 6,02 | 85,77 | 70,14 | 7,44 | 30,89 | 241,74 | 212,57 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 18.826,56 | 252,82 | 1.102,75 | 647,97 | 404,73 | 2.665,93 | 521,19 | 1.358,72 | 403,15 | 1.130,86 | 491,63 | 440,94 | 274,11 | 619,06 | 398,08 | 865,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.490,86 | 184,56 | 247,94 | 189,41 | 54,39 | 200,74 | 277,54 | 462,08 | 236,67 | 279,53 | 360,54 | 301,83 | 19765 | 450 38 | 214,02 | 651,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.108,53 | 184,56 | 201,32 | 188,51 | 54,39 | 200,74 | 261,17 | 353,91 | 126,76 | 268,44 | 358,77 | 289,63 | 197,65 | 447,77 | 214,02 | 651,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.658,82 | 48,20 | 513,70 | 395,86 | 129,06 | 489,27 | 203,52 | 289,17 | 159,45 | 381,75 | 51,54 | 96,16 | 71,48 | 70,76 | 88,78 | 69,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.228,13 | 7,47 | 187,76 | 44,84 | 70,89 | 149,17 | 21,21 | 558,35 | 4,00 | 263,86 | 51,78 | 17,57 |
| 29,69 | 15,78 | 25,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 66,97 |
| 16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.406,29 |
| 116,28 | 11,54 | 144,81 | 1.765,34 |
| 5,65 |
| 139,78 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 553,68 | 3,74 | 7,82 | 6,32 | 1,93 | 12,55 | 10,96 | 29,67 | 3,03 | 65,18 | 26,09 | 12,75 | 4,98 | 68,23 | 28,86 | 40,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 421,83 | 8,85 | 13,24 |
| 3,66 | 48,86 | 7,96 | 13,80 |
| 0,77 | 1,68 | 12,64 |
|
| 50,64 | 77,77 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 9.967,50 | 151,37 | 954,60 | 369,46 | 169,81 | 490,97 | 250,64 | 476,93 | 309,07 | 572,35 | 240,07 | 284,22 | 241,76 | 274,14 | 219,45 | 496,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 757,62 |
| 424,14 |
|
| 6,98 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,90 |
|
|
|
| 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 122,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,00 |
|
|
|
|
|
| 18,00 |
|
|
|
| 19,00 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 107,22 |
| 54,02 | 5,95 | 2,09 | 14,81 | 0,12 | 0,57 | 1,38 | 0,30 | 0,78 |
| 1,30 |
| 0,54 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 157,49 | 0,01 | 3,62 | 47,87 | 3,67 | 15,49 |
| 0,08 |
| 1,02 |
| 0,19 | 0,04 |
| 12,01 | 0,83 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 37,21 |
|
|
|
| 4,17 |
|
| 9,40 | 6,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.406,58 | 51,23 | 169,92 | 113,73 | 47,76 | 161,52 | 91,74 | 188,48 | 124,91 | 216,45 | 99,45 | 92,84 | 92,75 | 115,89 | 86,29 | 199,41 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 38,78 | 0,60 | 1,17 | 1,32 | 1,30 | 0,79 | 0,99 | 3,01 | 1,00 | 1,03 | 1,48 | 2,03 | 1,10 | 0,36 | 0,79 | 2,19 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,45 | 0,25 | 0,22 | 4,56 | 0,13 | 0,17 | 0,18 | 0,77 | 0,09 | 0,48 | 0,18 | 0,30 | 0,49 | 0,45 | 0,20 | 0,45 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,50 | 1,40 | 2,69 | 4,64 | 1,68 | 2,22 | 2,24 | 4,02 | 2,44 | 1,85 | 1,59 | 2,75 | 3,08 | 2,98 | 1,43 | 4,08 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 75,93 | 1,43 | 1,98 | 2,89 | 1,95 | 2,66 | 0,96 | 1,90 | 0,61 | 5,63 | 2,13 | 1,34 | 0,57 | 2,12 | 1,27 | 4,41 |
| Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.317,65 | 37,87 | 133,34 | 84,12 | 30,65 | 139,43 | 48,25 | 131,46 | 59,47 | 122,07 | 60,21 | 54,56 | 49,05 | 78,36 | 48,80 | 140,25 |
| Đất thủy lợi | DTL | 848,64 | 8,81 | 30,48 | 16,08 | 11,74 | 15,10 | 38,72 | 46,31 | 60,79 | 84,60 | 33,01 | 31,27 | 37,72 | 31,15 | 33,55 | 47,38 |
| Đất năng lượng | DNL | 5,50 |
| 0,01 | 0,12 | 0,01 | 0,60 | 0,04 | 0,07 | 0,04 | 0,27 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,19 | 0,12 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,66 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,06 | 0,06 |
| 0,02 | 0,08 | 0,10 | 0,07 | 0,05 | 0,11 |
| Đất chợ | DCH | 14,40 | 0,86 |
|
| 0,29 | 0,50 | 0,36 | 0,89 | 0,40 | 0,52 | 0,77 | 0,48 | 0,61 | 0,35 |
| 0,42 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 62,10 | 0,48 | 0,10 | 8,46 | 0,51 |
| 0,08 | 0,17 | 0,23 |
|
| 0,17 | 0,09 | 8,26 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,97 | 0,15 | 0,93 |
| 0,70 |
| 0,56 | 0,40 | 0,21 |
| 0,20 |
| 0,75 | 1,10 | 0,72 | 2,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.057,75 | 62,18 | 190,73 | 131,38 | 64,48 | 208,24 | 101,91 | 195,05 | 135,78 | 265,69 | 91,78 | 119,26 | 70,62 | 104,82 | 75,10 | 157,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 368,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,80 | 0,26 | 0,41 | 0,47 | 0,60 | 0,14 | 0,68 | 0,60 | 0,62 | 0,46 | 0,88 | 0,83 | 0,48 | 1,40 | 0,28 | 1,53 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,43 |
| 0,06 | 0,28 | 0,27 | 0,25 |
|
| 0,05 |
|
| 0,46 | 0,11 |
|
| 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,95 | 1,32 | 0,66 | 1,92 | 0,11 |
| 0,04 |
|
| 3,84 |
| 0,10 |
| 0,45 |
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 290,36 | 8,13 | 15,19 | 5,51 | 5,05 | 8,71 | 14,70 | 14,92 | 10,82 | 3,57 | 7,71 | 10,51 | 3,15 | 12,53 | 5,70 | 18,73 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD | SKX | 49,58 |
| 0,80 |
|
|
|
| 6,85 |
|
| 8,72 |
|
|
| 0,42 | 3,77 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,81 |
|
| 1,68 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,09 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,77 | 0,13 |
| 0,02 | 0,21 | 0,20 | 0,09 | 0,37 | 0,23 |
| 0,01 | 0,55 |
| 0,45 | 0,15 | 0,34 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.065,86 | 27,45 | 49,03 | 47,58 | 44,25 | 18,66 | 38,66 | 32,95 | 24,31 | 56,66 | 28,55 | 57,51 | 46,37 | 29,25 | 22,88 | 96,82 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 336,08 | 0,03 | 45,00 | 4,61 |
| 49,36 | 0,94 | 18,48 | 1,06 | 18,37 |
| 1,68 | 7,10 |
| 15,35 | 15,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,95 |
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 435,34 | 8,69 | 87,51 | 3,41 | 2,15 | 18,84 | 29,94 | 26,25 | 5,21 | 9,93 | 4,19 | 19,03 | 15,63 | 19,10 | 14,91 | 11,42 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị * | KDT | 3.239,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích nhân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Thọ Hải | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 522,47 | 28,44 | 8,80 | 220,18 | 38,63 | 12,78 | 8,52 | 5,19 | 1,40 | 8,25 | 15,33 | 4,70 | 6,14 | 6,24 | 45,64 | 1,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 214,92 | 24,30 | 4,60 | 1,70 | 34,21 | 11,68 | 8,52 | 3,57 | 1,40 | 8,25 | 6,59 | 4,70 | 6,14 | 6,24 | 5,02 | 1,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 211,95 | 24,30 | 4,60 | 1,70 | 34,21 | 11,68 | 8,52 | 3,57 | 1,40 | 8,25 | 6,59 | 4,70 | 6,14 | 6,24 | 5,02 | 1,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 229,76 | 3,44 | 3,70 | 162,18 | 4,22 | 1,10 |
| 1,62 |
|
| 0,74 |
|
|
| 38,62 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,66 | 0,50 | 0,50 | 29,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27,75 |
|
| 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,39 | 0,20 |
| 1,68 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,43 | 1,10 |
| 3,50 | 0,50 |
|
|
| 0,30 | 0,37 |
| 0,50 | 0,16 |
| 1,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
| 0,50 | 0,16 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| 0,16 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,38 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,60 | 1,10 |
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 522,47 | 13,2 | 16,5 | 4,2 | 2 | 11,49 | 1,95 | 20,42 | 3,02 | 2,61 | 3,63 | 3,61 | 16,75 | 1,25 | 4,3 | 5,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 214,92 | 12,2 | 8,5 | 4,2 | 2 | 2,73 | 1,3 | 15,11 | 3,02 | 2,18 | 3,63 | 3,53 | 16,75 | 1,25 | 4,3 | 5,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 211,95 | 12,2 | 8,5 | 4,2 | 2 | 2,73 | 1,3 | 12,14 | 3,02 | 2,18 | 3,63 | 3,53 | 16,75 | 1,25 | 4,3 | 5,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 229,76 | 1 | 6 |
|
| 5,98 | 0,65 |
|
| 0,43 |
| 0,08 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,66 |
| 2 |
|
| 0,03 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27,75 |
|
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,39 |
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,43 |
| 2,34 |
| 0,11 | 0,02 |
| 0,76 |
|
|
|
| 4,00 | 0,77 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,16 |
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
| 0,05 | 0,32 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
| Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,53 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,3 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,38 |
|
|
| 0,11 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,34 |
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Thọ Hải | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Tây Ho | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 593,08 | 29,59 | 10,01 | 228,92 | 44,33 | 12,78 | 8,84 | 8,29 | 1,74 | 10,87 | 15,46 | 4,7 | 8,96 | 6,24 | 46,03 | 2,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 241,04 | 25,45 | 4,6 | 1,7 | 38,87 | 11,68 | 8,52 | 6,67 | 1,74 | 10,87 | 6,59 | 4,7 | 8,96 | 6,24 | 5,02 | 2,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,07 | 25,45 | 4,6 | 1,7 | 38,87 | 11,68 | 8,52 | 6,67 | 1,74 | 10,87 | 6,59 | 4,7 | 8,96 | 6,24 | 5,02 | 2,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 251,04 | 3,44 | 4,9 | 166,19 | 5,26 | 1,1 |
| 1,62 |
|
| 0,8 |
|
|
| 38,62 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,66 | 0,5 | 0,51 | 29,65 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| 2,39 | 0,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,66 |
|
| 29,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,55 | 0,2 |
| 1,7 | 0,2 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 8,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
| 0,5 | 0,16 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
| 0,5 | 0,16 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 593,08 | 13,61 | 16,50 | 7,73 | 4,09 | 19,80 | 2,05 | 24,58 | 13,49 | 6,81 | 6,13 | 3,61 | 16,75 | 1,25 | 11,98 | 5,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 241,04 | 12,21 | 8,50 | 7,10 | 2,09 | 2,73 | 1,40 | 15,53 | 3,02 | 2,38 | 4,13 | 3,53 | 16,75 | 1,25 | 11,37 | 5,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 238,07 | 12,21 | 8,50 | 7,10 | 2,09 | 2,73 | 1,40 | 12,56 | 3,02 | 2,38 | 4,13 | 3,53 | 16,75 | 1,25 | 11,37 | 5,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 251,04 | 1,00 | 6,00 | 0,63 |
| 6,98 | 0,65 | 3,26 | 9,47 | 0,43 |
| 0,08 |
|
| 0,61 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,66 | 0,40 | 2,00 |
|
| 111 |
| 5 48 |
| 400 | 2,00 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,66 |
|
|
| 2,00 | 8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,55 |
|
|
|
|
|
| 0,31 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 8,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,50 | 0,16 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/BHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng sản xuất | CLN/RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Thọ Hải | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | Xã Tây Ho | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,90 | 1,67 |
| 1,50 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,26 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,00 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi,giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,90 |
|
|
|
|
| 3,20 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,26 |
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,20 |
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi,giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
A | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh | 6,98 |
| 6,98 |
|
|
1 | Dự án quốc phòng | 6,98 |
| 6,98 |
|
|
1.1 | Trường bắn | 4,23 |
| 4,23 | CQP | Xã Xuân Phú |
1.2 | Bãi tiêu hủy bom mìn | 2,75 |
| 2,75 | CQP | Xã Xuân Phú |
II | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 122,58 |
| 122,58 |
|
|
1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 122,58 |
| 122,58 |
|
|
1.1 | Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng | 122,58 |
| 122,58 | SKK | TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh |
B | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư đô thị | 90,77 | 59,10 | 23,08 |
|
|
1.1 | Khu dân cư đồng Chon | 0,14 |
| 0,14 | ODT | TT. Thọ Xuân |
1.2 | Khu dân cư đồng Chon (khu 3) | 0,17 |
| 0,17 | ODT | TT. Thọ Xuân |
1.3 | Khu dân cư trạm Thú Y (khu 5) | 0,13 |
| 0,13 | ODT | TT. Thọ Xuân |
1.4 | Khu dân cư chợ Phú Thọ (khu 1) | 0,31 |
| 0,31 | ODT | TT. Thọ Xuân |
1.5 | Khu dân cư mở rộng thị trấn | 5,00 | 3,00 | 2,00 | ODT | TT. Thọ Xuân |
0,50 |
| 0,50 | DGT | |||
1.6 | Khu dân cư mới phía tây bắc đường cầu Kè, huyện Thọ Xuân | 499 |
| 4,990 | ODT | TT. Thọ Xuân |
6 01 |
| 6,01 | DHT | |||
1.7 | Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện thọ xuân | 4,24 |
| 4,24 | ODT | TT. Thọ Xuân |
6,06 |
| 6,06 | DHT | |||
1.8 | Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ) | 2,80 |
| 2,80 | ODT | TT. Sao Vàng |
1.9 | Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7 | 0,70 |
| 0,70 | ODT | TT. Sao Vàng |
0,40 |
| 0,40 | DGT | |||
1.10 | Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng | 70,69 | 56,10 | 6,00 | ODT | TT. Sao Vàng |
| 8,59 | DHT | ||||
1.11 | Khu dân cư thôn Đoàn Kết | 1,00 |
| 1,00 | ODT | TT. Lam Sơn |
1.12 | Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá | 0,60 |
| 0,60 | ODT | TT. Lam Sơn |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | 47,77 | 1,28 | 46,49 |
|
|
2.1 | Khu dân cư đồng Trước cửa thôn Phong Cốc | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Xuân Minh |
2.2 | Dự án khu dân cư mới đồng Cống Trên - Tống Tiểu | 1,57 | 0,34 | 1,23 | ONT | Xã Xuân Minh |
2.3 | Dự án khu dân cư mới Quan Rện | 2,29 | 0,60 | 1,69 | ONT | Xã Xuân Minh |
2.4 | Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc) | 1,00 |
| 1,00 | ONT | Xã Xuân Minh |
2.5 | Đất ở khu vực Cửa Găng, Đồng Chiêm | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Hải |
2.6 | Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Phong |
2.7 | Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Giang |
2.8 | Khu dân cư mới Đồng Hồ | 0,34 |
| 0,34 | ONT | Xã Xuân Giang |
2.9 | Khu dân cư mới Ngọn Khoai | 0,46 | 0,34 | 0,12 | ONT | Xã Xuân Giang |
2.10 | Khu dân cư mới Đồng Chùa, đồng Đình | 0,70 |
| 0,70 | ONT | Xã Xuân Giang |
0,30 |
| 0,30 | DGT | |||
2.11 | Khu dân cư mới Đồng Khua Thầy Lão | 0,51 |
| 0,51 | ONT | Xã Xuân Giang |
0,20 |
| 0,20 | DGT | |||
2.12 | Khu dân cư mới Trước Đình Thôn 1 | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Diên |
2.13 | Khu dân cư đồng Só Đò, thôn 5, đồng Gốc Khế, Đồng Nghĩa Trang thôn Đăng Lâu | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Lâm |
2.14 | Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Cố Dưới thôn Phong Lạc) | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Nam Giang |
2.15 | Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Nam Giang |
0,20 |
| 0,20 | DGT | |||
2.16 | Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 2,3) | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Xuân Lai |
2.17 | Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông | 0,25 |
| 0,25 | ONT | Xã Xuân Lai |
2.18 | Khu dân cư mới xóm 26 (giai đoạn 2) | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Xuân Tín |
2.19 | Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông | 0,530 |
| 0,53 | ONT | Xã Xuân Tín |
2.20 | Khu dân cư xóm 26 | 0,55 |
| 0,55 | ONT | Xã Xuân Tín |
0,30 |
| 0,30 | DGT | |||
2.21 | Khu dân cư xóm 19;20 | 0,35 |
| 0,35 | ONT | Xã Xuân Tín |
0,15 |
| 0,15 | DGT | |||
2.22 | Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2 | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Hồng |
2.23 | Khu dân cư trường THCS Xuân Khánh, thôn Lộc Thịnh | 0,33 |
| 0,33 | ONT | Xã Xuân Hồng |
2.24 | Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Hồng |
2.25 | Khu dần cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 | 0,74 |
| 0,74 | ONT | Xã Xuân Hồng |
0,30 |
| 0,30 | DGT | |||
2.26 | Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ) | 1,00 |
| 1,00 | ONT | Xã Xuân Hồng |
2.27 | Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2) | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Xuân Hồng |
2.28 | Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Thiên |
2.29 | Khu dân cư gần công sở mới | 0,30 |
| 0,30 | ONT | Xã Xuân Thiên |
2.30 | Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông | 0,15 |
| 0,15 | ONT | Xã Xuân Thiên |
2.31 | Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2 | 0,03 |
| 0,03 | ONT | Xã Xuân Lập |
2.32 | Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1 | 0,32 |
| 0,32 | ONT | Xã Xuân Lập |
0,15 |
| 0,15 | DGT | |||
2.33 | Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018 | 0,55 |
| 0,55 | ONT | Xã Xuân Lập |
0,35 |
| 0,35 | DGT | |||
2.34 | Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương | 0,165 |
| 0,165 | ONT | Xã Xuân Lập |
2.35 | Khu dân cư Cửa Lộn | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Bắc Lương |
2.36 | Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Xã Bắc Lương |
0,20 |
| 0,20 | DGT | |||
2.37 | Khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh | 0,30 |
| 0,30 | ONT | XãThuận Minh |
2.38 | Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh | 0,85 |
| 085 | ONT | Xã Thuận Minh |
2.39 | Khu dân cư mới xã Thọ Lộc | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Thọ Lộc |
2.40 | Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Thọ Lộc |
2.41 | Khu dân cư đồng Lũy thôn Thành Vinh | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Trường Xuân |
2.42 | Khu dân cư Đồng Nếp, Vò Chè, Ao Rong | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Quảng Phú |
2.43 | Khu dân cư Đồng Nhà | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Bái |
2.44 | Khu dân cư núi Mục thôn 4 (Khu tái định cư Núi Mục) | 1,500 |
| 1,50 | ONT | Xã Xuân Bái |
2.45 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn-Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Xuân Trường, TT. Thọ Xuân |
2.46 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | 0,64 |
| 0,64 | ONT | Xã Xuân Trường |
2.47 | Khu xen cư hội người mù | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Xã Xuân Trường |
2.48 | Khu xen cư Đồng Bông | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Xuân Trường |
2.49 | Khu dân cư mới Cầu Đá | 1 50 |
| 1,50 | ONT | Xã Xuân Hoà, xã Thọ Hải |
2.50 | Khu dân cư mới Mã Mây | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Hoà |
2.51 | Khu dân cư thôn Bàn Lai (phía Tây đường tính 519 B) | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Phú |
2.52 | Khu xen cư thôn Bàn Lai (Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp đường 4) | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Phú |
2.53 | Khu dân cư mới thôn Bàn Lai (giáp đường số 4) | 0,30 |
| 0,30 | ONT | Xã Xuân Phú |
2.54 | Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4) | 0,550 |
| 0,55 | ONT | Xã Xuân Phú |
2.55 | Khu dân cư đồng Vũng Cao (lô 2) | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Sinh |
2.56 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (Xuân Sơn cũ, khu Bích Phương, Thành Sơn, Bột Thượng) | 1,06 |
| 1,06 | ONT | Xã Xuân Sinh |
2.57 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Sinh |
2.58 | Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Thọ Lập |
2.59 | Khu xen cư Bái Dài | 0,09 |
| 0,09 | ONT | Xã Thọ Lập |
2.60 | Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi | 0,01 |
| 0,01 | ONT | Xã Thọ Lập |
2.61 | Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên Trường | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Lập |
0,20 |
| 0,20 | DGT | |||
2.62 | Khu dân cư ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc Bồi | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Lập |
2.63 | Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc Bồi | 0,15 |
| 0,15 | ONT | Xã Thọ Lập |
2.64 | Khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng Phú Xuân) | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Phú Xuân |
2.65 | Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Phú Xuân |
2.66 | Khu dân cư đồng Mương | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Phú Xuân |
2.67 | Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông | 0,05 |
| 0,05 | ONT | Xã Phú Xuân |
2.68 | Khu dân cư mới thôn 4 | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Phú Xuân |
0,15 |
| 0,15 | DGT | |||
2.69 | Khu xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4) | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Xã Thọ Xương |
2.70 | Khu dân cư đồng Quan Trên | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Thọ Xương |
2.71 | Khu dân cư tập trung | 0,15 |
| 0 15 | ONT | Xã Thọ Xương |
2.72 | Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn) | 1,50 |
| 1,50 | ONT | Xã Thọ Xương |
2.73 | Khu dân cư Đồng Bờ Đỏ Ngọc Trầu thôn Thống Nhất | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Xuân Hưng |
2.74 | Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Tây Hồ |
2.75 | Khu dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Tây Hồ |
2.76 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | 1,56 |
| 1,56 | ONT | Xã Tây Hồ |
3 | Dự án Trụ sở cơ quan | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
3.1 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân | 0,26 |
| 0,26 | TSC | TT. Thọ Xuân |
4 | Cụm công nghiệp | 57,00 |
| 57,00 |
|
|
4.1 | Cụm công nghiệp Thọ Nguyên | 17,00 |
| 17,00 | SKN | Xã Xuân Hồng |
4.2 | Cụm Công nghiệp Thọ Nguyên | 3,00 |
| 3,00 | SKN | Xã Xuân Hồng |
4.3 | Cụm công nghiệp Thọ Minh | 18,00 |
| 18,00 | SKN | Xã Thuận Minh |
4.4 | Cụm công nghiệp Xuân Lai | 19,00 |
| 19,00 | SKN | Xã Xuân Lai |
5 | Công trình giao thông | 214,66 |
| 223,25 |
|
|
5.1 | Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 3,20 |
| 3,20 | DGT | Xã Trường Xuân |
6,59 |
| 6,59 | DGT | Xã Xuân Hồng | ||
0,22 |
| 0,22 | DGT | Xã Xuân Phong | ||
1,75 |
| 1,75 | DGT | Xã Nam Giang | ||
3,52 |
| 3,52 | DGT | Xã Thọ Lộc | ||
5.2 | Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 2,20 |
| 2,20 | DGT | Xã Xuân Hồng (Xuân Khánh, Thọ Nguyên) |
1,50 |
| 1,50 | DGT | Xã Trường Xuân (Thọ Trường) | ||
0,300 |
| 0,30 | DGT | Xã Xuân Phong | ||
2,00 |
| 2,00 | DGT | Xã Nam Giang | ||
2,00 |
| 2,00 | DGT | Xã Thọ Lộc | ||
5.3 | Dự án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng nhà ở | 0,13 |
| 0,13 | DGT | TT. Thọ Xuân |
5.4 | Đường nối khu di tích Lam Kinh với đường HCM | 1,50 |
| 1,50 | DGT | TT. Lam Sơn |
5.5 | Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng | 1,40 |
| 1,40 | DGT | Xã Xuân Hưng |
5.6 | Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch | 1,10 |
| 1,10 | DGT | Xã Xuân Phú |
5.7 | Mở rộng đường Đồng Ngâu | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Xã Nam Giang |
5.8 | Đường giao thông từ trung tâm xã Xuân phong đến Quốc lộ 47C | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Xuân Phong |
5.9 | Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại Mồ Cua) | 0,21 |
| 0,21 | DGT | Xã Xuân Hồng |
5.10 | Đường từ thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 3 Quốc lộ QL45- QL47-QL217 | 7,50 |
| 7,50 | DGT | TT. Thọ Xuân, xã Xuân Hồng |
5.11 | Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang) | 15,00 |
| 15,00 | DGT | TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang |
5.12 | Mở rộng đường giao thông từ thôn Ngọc Quang đi thôn Thành Vinh đến đường Tỉnh 506B | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Trường Xuân |
5.13 | Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay | 78,15 |
| 78,15 | DGT | TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh |
5.14 | Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 17,70 |
| 17,70 | DGT | TT. Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ, xã xã Xuân Giang, xã Xuân Trường |
5.15 | Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Thọ Diên |
5.16 | Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Xuân Hồng |
5.17 | Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1 | 6,50 |
| 6,50 | DGT | TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương |
5.18 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín) | 6,80 |
| 6,80 | DGT | TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
5.19 | Tuyến đường từ TT. Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân | 38,40 |
| 38,40 | DGT | TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, TT. Lam Sơn |
6 | Công trình thủy lợi | 8,925 |
| 8,925 |
|
|
6.1 | Mương tiêu Đồng Ngâu | 0,05 |
| 0,05 | DTL | Xã Nam Giang |
6.2 | Mở rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành | 0,70 |
| 0,70 | DTL | TT. Sao Vàng |
6.3 | Nâng cấp, cải tạo hồ Núi Chè (thôn Điền Trạch) | 2,34 |
| 2,34 | DTL | Xã Thọ Lâm |
6.4 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú | 1,00 |
| 1,00 | DTL | Xã Xuân Phú |
6.5 | Trạm bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,50 |
| 0,50 | DTL | Xã Quảng Phú |
6.6 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Cầu chảy đoạn từ K0-K4+2000 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,29 |
| 0,29 | DTL | Xã Quảng Phú |
6.7 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê tả sông cầu chảy đoạn từ K0-K1+172 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,595 |
| 0,595 | DTL | Xã Quảng Phú |
6.8 | Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín | 0,25 |
| 0,25 | DTL | Xã Xuân Tín |
6.9 | Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn quan xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân | 3,20 |
| 3,20 | DTL | Xã Xuân Thiên |
7 | Dự án năng lượng | 0,384 |
| 0,384 |
|
|
7.1 | Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân | 0,025 |
| 0,025 | DNL | TT. Lam Sơn, xã Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú |
7.2 | Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng) | 0,041 |
| 0,041 | DNL | Xã Xuân Sinh, TT. Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm |
7.3 | Xây dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành 22kV | 0,034 |
| 0,034 | DNL | TT. Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái, xã Xuân Phú |
7.4 | Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng) | 0,020 |
| 0,020 | DNL | TT. Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú |
7.5 | Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thanh, Yên Định, Vĩnh Lộc | 0,030 |
| 0,030 | DNL | xã Xuân Giang, xã Xuân Tín |
7.6 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung | 0,010 |
| 0,010 | DNL | Xã Xuân Hồng |
7.7 | Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân | 0,070 |
| 0,070 | DNL | TT. Thọ Xuân, xã Xuân Lam, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà |
7.8 | Xây dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên lên vận hành 22kV | 0,040 |
| 0,040 | DNL | TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên |
7.9 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020 | 0,030 |
| 0,030 | DNL | Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân |
7.10 | Giảm tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hoá | 0,020 |
| 0,020 | DNL | Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú |
7.11 | Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV | 0,030 |
| 0,030 | DNL | Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường, xã Thọ Hải |
7.12 | CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân | 0,020 |
| 0,020 | DNL | Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân |
7.13 | Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5) | 0,014 |
| 0,014 | DNL | Xã Trường Xuân |
8 | Công trình thể dục thể thao | 6,428 |
| 6,428 |
|
|
8.1 | Sân thể thao thôn Hải Thành | 0,41 |
| 0,410 | DTT | Xã Thọ Hải |
8.2 | Mở rộng sân thể thao xã (Thọ Hải) | 1,02 |
| 1,020 | DTT | Xã Thọ Hải |
8.3 | Sân thể thao thôn Hương I, Hương II | 0,41 |
| 0,410 | DTT | Xã Thọ Hải |
8.4 | Sân thể thao thôn Tân Thành | 0,41 |
| 0,41 | DTT | Xã Thọ Hải |
8.5 | Sân thể thao thôn 15 | 0,27 |
| 0,27 | DTT | Xã Quảng Phú |
8.6 | Sân thể thao trung tâm xã (tại Thôn 7) | 0,43 |
| 0,43 | DTT | Xã Quảng Phú |
8.7 | Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà | 1,70 |
| 1,70 | DTT | Xã Xuân Hoà |
8.8 | Sân thể thao trung tâm xã | 1,10 |
| 1,10 | DTT | Xã Bắc Lương |
8.9 | Sân thể thao trung tâm xã | 0,50 |
| 0,50 | DTT | Xã Bắc Lương |
8.10 | Mở rộng sân thể thao thôn 1 | 0,178 |
| 0,178 | DTT | Xã Xuân Phong |
9 | Công trình cơ sở văn hóa | 0,55 |
| 0,55 |
|
|
9.1 | Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ | 0,05 |
| 0,05 | DVH | Xã Xuân Phú |
9.2 | Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân | 0,50 |
| 0,50 | DVH | TT. Thọ Xuân |
10 | Dự án thu gom xử lý chất thải | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
10.1 | Mở rộng bãi rác tập trung | 0,30 |
| 0,30 | DRA | Xã Nam Giang |
11 | Dự án cơ sở tôn giáo | 1,56 |
| 1,56 |
|
|
11.1 | Xây dựng chùa Linh Ngọc | 1,00 |
| 1,00 | TON | Xã Thọ Diên |
11.2 | Xây dựng chùa Phúc Linh Tự | 0,45 |
| 0,45 | TON | Xã Xuân Lập |
11.3 | Mở rộng chùa Linh Cảnh | 0,105 |
| 0,105 | TON | Xã Xuân Bái |
12 | Công trình nghĩa trang nghĩa địa | 48,83 |
| 48,83 |
|
|
12.1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hương I,II | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Thọ Hải |
12.2 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Lăng | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Thọ Diên |
12.3 | Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn | 0,33 |
| 0,33 | NTD | Xã Xuân Hồng |
12.4 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan | 0,30 |
| 0,30 | NTD | Xã Xuân Hồng |
12.5 | Mở mới nghĩa địa Trung Thôn | 1,08 |
| 1,08 | NTD | Xã Bắc Lương |
12.6 | Mở rộng nghĩa địa làng Mỹ Thượng | 0,60 |
| 0,60 | NTD | Xã Bắc Lương |
12.7 | Mở rộng nghĩa địa Bàn Canh Dưới | 0,52 |
| 0,52 | NTD | Xã Phú Xuân |
12.8 | Dự án Khu nghĩa trang | 45,00 |
| 45,00 | NTD | TT. Sao Vàng |
13 | Dự án di tích lịch sử - văn hoá | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
13.1 | Khu mộ vua Lê Huyền Tông | 1,00 |
| 1,00 | DDT | Xã Thọ Lộc |
13.2 | Mở rộng khu di tích lịch sử Lam Kinh | 1,00 |
| 1,00 | DDT | TT. Lam Sơn |
14 | Đất chợ | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
14.1 | Chợ Xuân Phú | 0,50 |
| 0,50 | DCH | Xã Xuân Phú |
C | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
|
|
|
|
|
I | Đất thương mại dịch vụ | 9,14 |
| 9,14 |
|
|
1 | Trụ sở của Hợp tác xã NN&PTNT Đông Phương Hồng | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Thọ Hải |
2 | Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Xuân Thiên |
3 | Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 0,09 |
| 0,09 | TMD | Xã Xuân Bái |
4 | Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 0,14 |
| 0,14 | TMD | Xã Xuân Hưng |
5 | Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Xã Xuân Trường |
6 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và điện năng xã Tây Hồ | 0,071 |
| 0,071 | TMD | Xã Tây Hồ |
7 | Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Xã Thọ Lập |
8 | Dự án thương mại, dịch vụ kết hợp nuôi trồng thủy sản | 1,16 |
| 1,16 | TMD | Xã Thọ Lập |
9 | Thương mại, dịch vụ | 0,21 |
| 0,21 | TMD | Xã Xuân Minh |
10 | Thương mại, dịch vụ | 0,34 |
| 0,34 | TMD | Xã Xuân Phong |
11 | Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Xuân Hồng |
12 | Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc | 0,30 |
| 0,30 | TMD | TT Thọ Xuân |
13 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng | 0,56 |
| 0,56 | TMD | Xã Thọ Xương |
14 | Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân | 0,86 |
| 0,86 | TMD | Xã Thọ Xương |
15 | Thương mại, dịch vụ | 0,16 |
| 0,16 | TMD | Xã Xuân Minh |
16 | Thương mại, dịch vụ | 0 14 |
| 0 14 | TMD | Xã Nam Giang |
17 | Thương mại, dịch vụ | 0,13 |
| 0,13 | TMD | Xã Nam Giang |
18 | Trung tâm thương mại dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Xuân Tín |
19 | Thương mại, dịch vụ | 0 41 |
| 0,41 | TMD | Xã Thuận Minh |
20 | Thương mại, dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Thọ Lâm |
21 | Thương mại, dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | TT. Lam Sơn |
22 | Thương mại, dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | TT. Lam Sơn, xã Xuân Bái |
23 | Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam | 2,00 |
| 2,00 | TMD | Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú |
100,40 |
| 100,40 | RSX | |||
II | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 31,19 |
| 31,19 |
|
|
1 | Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương | 2,50 |
| 2,50 | SKC | Xã Xuân Phú |
2 | Cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc khu trang trại tổng hợp Sao Vàng | 1,56 |
| 1,56 | SKC | Xã Xuân Phú |
3 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 |
| 0,01 | SKC | Xã Thuận Minh |
4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 |
| 0,01 | SKC | Xã Thọ Diên |
5 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 |
| 0,01 | SKC | TT. Sao Vàng |
6 | Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt | 1,31 |
| 1,31 | SKC | Xã Xuân Minh |
7 | Cơ sở lắp giáp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Xuân Minh |
8 | Nhà máy may xuất khẩu Speedmotion Thanh Hóa | 4,00 |
| 4,00 | SKC | Xã Xuân Minh |
9 | Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Thọ Hải |
10 | Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Minh Anh | 5,40 |
| 5,40 | SKC | Xã Xuân Hồng |
10 | Nhà máy sản xuất, gia công giày dép xuất khẩu | 548 |
| 5,48 | SKC | Xã Tây Hồ, TT. Thọ Xuân |
11 | Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng | 2,04 |
| 2,04 | SKC | Xã Thọ Lộc |
12 | Khu sản xuất gia công cơ khí Thành Dung | 1,20 |
| 1,20 | SKC | Xã Thọ Lộc |
13 | Showroom trưng bày và trung tâm sửa chữa ô tô | 2,11 |
| 2,11 | SKC | Xã Thọ Xương |
14 | Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt | 0,36 |
| 0,36 | SKC | TT. Thọ Xuân |
15 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Quảng Phú |
16 | Xưởng cán tôn | 1,50 |
| 1,50 | SKC | TT. Thọ Xuân |
III | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng | 3,26 |
| 3,26 |
|
|
1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 3,26 |
| 3,26 | SKX | Xã Thuận Minh |
IV | Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 30,25 |
| 30,25 |
|
|
1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 8,68 |
| 8,68 | SKS | TT. Sao Vàng |
2 | Khu vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú | 2,50 |
| 2,50 | SKS | Xã Xuân Phú |
3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1,67 |
| 1,67 | SKS | Xã Xuân Phú |
4 | Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm | 10,20 |
| 10,20 | SKS | Xã Thọ Lập, xã Quảng Phú |
5 | Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm | 7,20 |
| 7,20 | SKS | Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín |
V | Đất nông nghiệp khác | 17,80 |
| 17,80 |
|
|
5.1 | Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi | 17,80 |
| 17,80 | NKH | Xã Xuân Thiên, Thọ Minh (nay xã Thuận Minh) |
VI | Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 3,45 | 1,42 | 2,03 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,11 | 0,06 | 0,05 | ODT | TT. Sao Vàng |
2 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ODT | TT. Lam Sơn |
3 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,93 | 0,45 | 0,48 | ONT | Thuận Minh |
4 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,95 | 0,45 | 0,50 | ONT | Xuân Hưng |
5 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,12 | 0,04 | 0,08 | ONT | Xuân Phú |
6 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,52 | 0,12 | 0,40 | ONT | Thọ Diên |
7 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,10 | 0,05 | 0,05 | ONT | Nam Giang |
8 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,11 | 0,04 | 0,07 | ONT | Xuân Trường |
9 | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 0,59 | 0,20 | 0,39 | ONT | Xuân Sinh |
- 1Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3258/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra