Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3752/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 1609/BC-UBND ngày 13/6/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 900/TTr-STNMT ngày 19/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

17.446,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.841,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.292,89

3

Đất chưa sử dụng

CSD

312,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,11

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

367,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biu số 05 đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức có liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban Nhân dân huyện Quảng Xương.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC217.10.2022)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vịnh: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.446,94

1.463,67

712,78

535,97

587,33

633,01

382,24

408,69

637,25

699,45

641,78

544,11

629,29

693,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.841,92

766,71

401,44

321,98

361,48

428,87

261,03

190,10

402,69

357,42

375,91

344,12

392,36

422,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.704,16

648,07

340,02

88,00

330,22

382,36

189,88

60,74

364,59

306,28

178,97

268,93

324,25

257,15

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.660,46

652,87

326,12

88,00

330,22

378,64

189,88

57,72

364,46

306,28

178,97

268,93

324,25

247,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.105,24

13,09

29,25

29,54

13,75

4,06

34,38

59,81

2,85

17,25

115,22

51,13

34,15

119,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

660,84

53,48

4,77

30,27

1,05

23,59

28,76

50,74

19,68

10,11

5,10

12,53

20,37

19,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

285,48

 

 

 

 

 

 

10,04

 

 

 

 

 

2,94

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

928,41

34,88

12,06

173,07

5,27

12,84

8,01

7,36

14,44

14,18

69,50

8,05

13,57

17,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,79

17,19

15,34

1,10

11,19

6,02

 

1,41

1,13

9,60

7,12

3,48

0,02

5,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.292,89

692,04

310,66

206,03

225,02

203,76

120,96

202,02

229,78

317,44

265,87

189,96

229,97

259,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,94

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

176,77

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,14

4,13

1,67

0,13

2,17

 

1,73

 

 

 

 

 

 

22,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,01

11,11

14,48

0,96

3,60

2,98

 

4,36

 

16,42

 

 

2,24

0,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.073,68

304,77

139,46

83,36

98,63

98,44

62,18

81,80

121,64

118,36

129,63

78,31

106,47

113,79

-

Đất giao thông

DGT

1.946,57

209,76

94,23

48,00

71,97

71,81

42,59

51,28

87,42

76,29

48,67

47,07

65,26

83,19

-

Đất thủy lợi

DTL

650,90

32,99

25,18

27,50

15,07

7,90

6,23

5,85

18,89

21,27

68,42

17,84

27,96

10,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,98

7,95

2,21

0,91

1,75

2,83

0,86

1,31

0,88

4,48

1,56

1,16

1,93

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

2,97

0,73

0,27

0,09

0,25

0,14

0,22

0,19

0,23

0,35

0,40

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,94

18,09

7,64

1,90

1,82

3,12

3,49

2,97

2,56

1,77

2,26

2,09

2,69

1,86

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

51,70

9,71

1,63

0,97

1,72

1,37

1,89

0,86

1,40

2,73

0,57

0,71

2,74

3,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,53

0,34

0,12

 

 

0,01

0,02

0,04

0,07

0,08

0,01

 

0,01

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,48

0,02

 

0,02

0,02

0,02

0,02

0,04

0,02

0,08

0,03

0,03

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,50

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

0,30

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

251,44

21,26

6,86

3,15

6,19

10,85

6,25

18,66

9,78

10,76

7,57

8,35

4,80

12,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,21

1,20

0,84

0,66

 

0,28

0,69

0,59

0,41

0,11

0,14

0,66

0,55

0,25

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,39

 

 

0,15

 

 

0,49

0,29

0,83

1,97

0,03

 

 

1,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

3,99

0,72

0,30

 

0,03

 

0,10

0,09

 

0,49

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

52,64

7,66

 

0,13

0,07

0,09

0,04

0,34

 

 

 

0,01

 

0,64

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.788,85

 

90,35

107,23

108,75

95,40

52,83

113,36

99,78

146,54

109,57

110,66

108,02

118,27

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

331,57

331,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,40

8,54

0,51

0,82

0,09

0,83

0,32

0,94

0,53

2,04

0,41

0,98

0,33

0,25

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,25

0,57

 

0,07

 

0,99

 

 

 

4,62

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

9,51

0,69

0,03

0,04

0,05

0,04

0,20

0,71

 

0,20

 

 

0,62

1,19

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,06

15,25

12,12

12,84

4,71

4,66

3,17

 

6,39

24,74

25,74

 

11,90

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,34

2,03

1,32

 

6,95

0,30

 

0,12

0,52

 

 

 

0,39

0,54

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,55

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

312,13

4,92

0,68

7,96

0,83

0,38

0,25

16,57

4,78

24,59

 

10,03

6,96

11,11

II

Khu chức năng

 

17.446,94

1.463,67

712,78

535,97

587,33

633,01

382,24

408,69

637,25

699,45

641,78

544,11

629,29

693,21

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

1.463,67

1.463,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.329,88

 

414,64

392,46

424,83

491,77

281,80

250,40

469,99

444,53

438,43

416,67

461,84

493,62

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

285,48

 

 

 

 

 

 

10,04

 

 

 

 

 

2,94

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

215,15

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thmới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.152,76

 

248,14

143,51

162,50

141,24

100,44

148,25

167,26

254,92

203,35

127,44

167,45

196,65

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.446,94

621,74

887,14

398,97

678,52

1174,62

342,86

401,21

487,55

748,99

687,12

678,31

737,78

1.033,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.841,92

386,42

563,20

183,49

421,80

745,96

129,00

140,34

253,86

419,93

445,04

427,72

285,26

412,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.704,16

318,67

486,88

3,12

393,24

247,65

36,21

47,41

222,41

20,74

331,98

375,94

260,38

220,07

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.660,46

317,83

487,02

3,12

389,35

246,75

23,25

47,41

222,41

20,74

331,98

375,94

260,38

220,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.105,24

6,21

11,70

22,86

7,74

395,06

11,83

7,88

(0,18)

33,65

7,02

26,71

3,84

46,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

660,84

36,46

37,95

14,90

12,69

75,61

10,79

50,22

20,83

19,55

14,07

13,27

12,07

62,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

285,48

 

0,66

84,09

 

12,66

47,45

16,96

 

 

49,90

1,85

 

58,93

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

928,41

15,15

14,41

58,52

8,13

8,86

22,72

14,32

5,38

345,99

7,51

9,95

7,27

19,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,79

9,93

11,60

 

 

6,12

 

3,55

5,42

 

34,56

 

1,70

5,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.292,89

232,58

298,27

162,83

254,32

417,41

206,89

212,58

229,10

303,17

240,68

245,98

442,96

593,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,94

0,61

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

10,63

 

55,02

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

176,77

 

 

 

 

 

16,80

 

 

 

 

 

55,50

54,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,14

0,24

 

27,70

0,51

 

 

4,94

6,80

8,48

 

 

12,46

7,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,01

0,37

 

1,79

 

0,90

 

0,03

14,88

2,23

5,00

3,78

4,52

6,60

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.073,68

115,08

143,68

40,00

99,17

202,06

73,50

78,80

103,03

129,36

98,44

103,54

133,80

216,38

-

Đất giao thông

DGT

1.946,57

75,23

98,32

31,98

75,84

91,74

38,69

54,90

74,74

68,29

61,10

62,46

84,57

131,17

-

Đất thủy lợi

DTL

650,90

19,24

25,22

0,94

9,18

78,95

22,95

3,41

16,79

52,90

23,95

24,32

27,16

59,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,98

1,50

2,02

0,62

0,60

2,73

0,54

1,21

2,45

0,52

1,74

2,18

2,85

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

0,33

0,23

0,17

0,27

0,24

0,26

0,28

0,18

0,13

0,38

0,22

0,17

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,94

2,15

4,67

2,31

2,44

5,17

1,50

1,65

1,56

2,01

2,36

1,72

5,38

5,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,70

1,71

3,46

0,91

2,30

2,76

2,20

0,67

0,66

0,56

2,03

2,08

0,75

1,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,53

0,01

0,41

 

0,12

0,09

0,01

0,02

0,05

0,02

0,02

0,04

0,05

0,89

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,04

0,08

0,02

0,02

0,05

0,02

0,03

0,03

0,02

0,04

0,03

0,03

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,50

 

 

 

0,56

1,17

0,48

2,01

 

 

1,19

0,15

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

251,44

13,86

8,27

2,88

7,84

18,69

6,36

14,36

6,13

4,34

4,82

9,72

12,84

14,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,21

 

1,00

0,17

 

0,47

0,49

0,26

0,44

0,57

0,81

0,62

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,39

 

0,95

0,41

1,01

0,09

 

0,27

0,14

0,43

0,06

 

0,25

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

0,19

0,50

 

 

 

 

0,61

 

2,86

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

52,64

0,60

0,79

 

 

0,26

1,54

0,80

0,26

 

0,57

 

25,00

13,84

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.788,85

96,31

144,80

52,80

147,52

105,35

76,63

126,38

94,08

89,63

104,78

117,47

190,10

182,24

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

331,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,40

0,49

1,08

0,23

0,31

1,28

0,48

0,44

0,60

0,54

0,79

0,56

0,90

1,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

9,51

0,66

0,84

 

0,43

0,76

0,10

0,22

0,48

0,06

0,03

1,74

0,37

0,05

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,06

14,71

5,51

39,72

4,85

102,76

37,19

 

8,36

67,70

29,97

8,25

19,64

17,88

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,34

3,06

0,12

 

0,52

3,91

0,65

0,09

0,47

1,88

1,04

0,01

0,42

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,59

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

312,13

2,74

25,67

52,65

2,40

11,25

6,97

48,29

4,59

25,89

1,40

4,61

9,56

27,05

II

Khu chức năng

 

17.446,94

621,74

887,14

398,97

678,52

1174,62

342,86

401,21

487,55

748,99

687,12

678,31

737,78

1033,35

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

1.463,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.329,88

451,68

650,73

214,57

486,72

807,07

134,24

234,19

320,97

508,34

459,06

493,00

221,84

366,49

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

285,48

 

0,66

84,09

 

12,66

47,45

16,96

 

 

49,90

1,85

 

58,93

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

215,15

 

 

 

 

 

16,80

 

 

 

 

 

55,50

92,85

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thmới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.152,76

170,06

235,75

100,31

191,80

354,89

144,37

150,06

166,58

240,65

178,16

183,46

460,44

515,08

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hp

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,61

26,41

67,47

1,87

8,81

3,26

2,73

1,61

1,44

2,66

7,40

9,97

1,36

2,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

326,08

22,46

53,09

0,54

5,98

1,38

 

 

 

0,01

4,90

4,17

1,13

1,38

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

321,14

17,66

53,09

0,54

5,98

1,38

 

 

 

0,01

4,90

4,17

1,13

1,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,97

0,88

11,99

1,00

1,23

1,26

2,20

1,24

1,34

0,35

1,20

4,50

 

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,37

0,37

2,23

0,33

1,30

0,52

0,29

0,37

0,10

0,50

1,10

1,10

0,23

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,91

0,25

0,16

 

0,30

 

0,24

 

 

0,20

0,20

0,20

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,28

2,45

 

 

 

0,10

 

 

 

1,60

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,11

2,80

8,47

1,00

6,52

6,20

2,50

1,26

2,00

 

 

0,30

0,05

5,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

51,20

2,30

5,97

 

4,52

4,20

 

0,26

 

 

 

0,30

0,05

2,60

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,22

2,10

5,10

 

0,82

0,50

 

0,26

 

 

 

0,30

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,78

0,20

0,87

 

2,60

2,60

 

 

 

 

 

 

 

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

 

 

 

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,84

 

2,50

1,00

2,00

2,00

2,50

1,00

2,00

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,61

0,43

6,95

1,70

5,97

4,15

20,69

2,79

8,87

1,81

5,95

4,58

140,17

69,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

326,08

 

4,12

 

3,77

3,47

10,10

1,50

5,29

1,02

3,20

2,08

134,89

61,60

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

321,14

 

3,98

 

3,77

3,47

10,10

1,50

5,29

1,02

3,20

2,08

134,89

61,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,97

0,20

1,38

0,80

0,50

0,25

9,22

0,51

1,60

 

1,32

1,00

0,42

5,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,37

0,20

1,20

0,70

1,10

0,30

1,17

0,60

1,58

0,05

1,33

1,50

2,66

0,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,91

0,03

0,25

0,20

0,60

0,13

0,20

0,18

0,30

0,74

0,10

 

1,20

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,28

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,00

2,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,11

 

2,41

7,61

5,35

1,00

3,72

1,60

2,68

0,46

0,52

0,35

19,17

7,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

51,20

 

0,60

4,11

3,35

 

0,55

0,10

1,18

0,10

0,32

0,35

13,37

6,97

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,22

 

0,55

3,88

0,65

 

0,50

0,10

1,16

0,10

0,30

0,35

12,00

5,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,78

 

0,05

0,23

2,70

 

0,05

 

0,02

 

0,02

 

1,37

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,84

 

1,81

3,50

2,00

1,00

3,17

1,50

1,50

0,36

0,20

 

5,80

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,52

27,93

68,07

1,87

14,15

4,95

4,46

5,71

1,44

2,66

7,40

9,97

3,51

5,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

367,75

23,98

53,69

0,54

10,78

3,07

1,73

0,50

 

0,01

4,90

4,17

3,28

2,04

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,81

19,18

53,69

0,54

10,78

3,07

1,73

0,50

 

0,01

4,90

4,17

3,28

2,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,41

0,88

11,99

1,00

1,77

1,26

2,20

4,84

1,34

0,35

1,20

4,50

 

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,23

0,37

2,23

0,33

1,30

0,52

0,29

0,37

0,10

0,50

1,10

1,10

0,23

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,45

0,25

0,16

 

0,30

 

0,24

 

 

0,20

0,20

0,20

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

2,45

 

 

 

0,10

 

 

 

1,60

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

2,25

1,62

 

0,56

0,50

 

 

 

 

 

0,30

 

1,00

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,52

0,43

6,95

20,49

6,47

4,15

20,69

7,23

22,90

5,62

10,63

4,58

149,44

69,68

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

367,75

 

4,12

 

4,27

3,47

10,10

1,50

18,86

1,02

7,88

2,08

144,16

61,60

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

362,81

 

3,98

 

4,27

3,47

10,10

1,50

18,86

1,02

7,88

2,08

144,16

61,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,41

0,20

1,38

3,10

0,50

0,25

9,22

0,51

1,60

 

1,32

1,00

0,42

5,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,23

0,20

1,20

0,70

1,10

0,30

1,17

1,46

1,58

0,05

1,33

1,50

2,66

0,44

1.4

Đất rừng phòng h

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,40

 

 

9,22

 

 

 

3,58

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,45

0,03

0,25

7,47

0,60

0,13

0,20

0,18

0,76

4,55

0,10

 

1,20

0,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,00

2,03

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

 

0,60

 

0,65

 

 

0,10

0,50

0,10

 

0,35

5,67

1,45

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Phong

Xã Quảng Bình

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Định

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Giao

Xã Quảng Hải

Xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hợp

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Lộc

Xã Quảng Long

Xã Quảng Lưu

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quảng Ninh

Xã Quảng Ngọc

Xã Quảng Nham

Xã Quảng Nhân

Xã Quảng Phúc

Xã Quảng Thạch

Xã Quảng Thái

Xã Quảng Trạch

Xã Quảng Trung

Xã Quảng Trường

Xã Quảng Văn

Xã Quảng Yên

Xã Tiên Trang

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,30

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch năm 2022

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Văn bản pháp lý

Ghi chú
(Tờ thửa, trích lục, bản vẽ mặt bằng,...)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

520,18

 

520,18

 

 

 

 

2.1.1

Dự án Khu dân cư đô thị

41,30

 

41,30

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong

5,50

 

2,75

ODT

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha;

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,5ha

Thửa 482, 483, 491,..., 437, 511, 509, 509,..., 491, 499,..., 509, 510, 503, 504, 506, 620, ..., 767, 768,..., 512, 513, 545, .., 696, 697, 698,...., 638, 639, 640, 641,...., 791, 449, 450. tờ bản đồ 13

2,75

DGT

2

Khu đô thị mới Đông Tân Phong

25,00

 

7,30

ODT

Thtrấn Tân Phong (11,0ha), Quảng Đức (14,0ha)

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1452;,1456,... Tờ 6,7 xã Quảng Đức; thửa 175,176,.... tờ 10 xã Quảng Phong cũ

1,93

TMD

3,77

DKV

0,18

DVH

11,82

DGT

3

Khu dân cư mới Ước Ngoại

10,80

 

4,86

ODT

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 167;165;166;174;.... Tờ bản đồ 17

5,94

DGT

2.1.2

Dự án Khu dân cư nông thôn

227,08

0,00

227,08

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang

2,50

 

0,96

ONT

Xã Tiên Trang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 30……38 tờ bản đồ 01

1,54

DGT

2

Khu dân cư thôn 5 xã Tiên Trang (Quảng Lĩnh cũ)

0,32

 

0,12

ONT

Xã Tiên Trang

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Thửa 8;9;5..., tờ bản đồ 05

0,20

DGT

3

Khu xen cư thôn Bất Động

1,85

 

1,07

ONT

Xã Quảng Ngọc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 24,852,826,853,828,829,830,831, 832,833,834,806,792,794,776,777,759, 745,743,744,1029,721, 722, 723, 1021,1022,1023,1024,724,725,725,696, 699, 700,701,702,679,678,677,676,675, 648,649,650,651,652,704 tờ bản đồ 19.

0,78

DGT

4

Khu dân cư thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng

6,49

 

2,65

ONT

Xã Quảng Ngọc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ số 21 gồm các thửa ,53,123,124, 164,..., 186,187,243,162,163,142,143,211,212.. Tsố 22 gồm các thửa 120,119,118,117, 116,115,143,142,141,691,690,140,139, 160,159,157,225,226,227,202,204,698,205, 181,182,162,203

3,84

DGT

5

Khu xen cư thôn Gia Yên

1,27

 

0,51

ONT

Xã Quảng Ngọc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa số: 90, 211, 159, 158, 119, 132, 106, 120, 133, 143, 160, 161, 173, 196, 193, 195, 216, 215, tờ bản đồ 13 và thửa số: 60, 69, 78 tờ bản đồ 14 .

0,76

DGT

6

Khu xen cư thôn Xuân Mộc

0,10

 

0,07

ONT

Xã Quang Ngọc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa số: 965, 990, 991, 1053 tờ bản đồ 18

0,03

DGT

7

Khu dân cư thôn 3 (V trí 1)

0,32

 

0,23

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210. Tờ bản đồ 11.

0,09

DGT

8

Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 2)

4,12

 

2,28

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số: 11. Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210.

1,84

DGT

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Quảng Nhân

1,33

 

0,955

ONT

Xã Quảng Nhân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa đất số: 564; 764; tờ bản đồ số: 16; thửa đất số: 172; 277; 292; 293; 295; 296; 297; 311; 312; 314; 327; 329; 345; 346; 350. Tờ bản đồ 15.

0,375

DGT

Xã Quảng Nhân

10

Khu dân cư mới thôn 5

2,50

 

0,99

ONT

Xã Quảng Thái

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất 1282, 1283, 1287, 1289, 1323…1325, 1329…1331, 1356, 1357, 1364…1369, 1396…1398; tờ bản đồ 12. Thửa 1, 29…31, 61, 90, ..., 126, 127 tờ bản đồ 15

1,51

DGT

11

Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến, xã Quảng Trung

1,86

 

1,27

ONT

Xã Quảng Trung

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Thửa 202, 203, 204; tờ bản đồ 03

0,59

DGT

12

Khu dân cư mới thôn Xa Thư

11,90

 

5,53

ONT

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa số 564...600; 851...887; 910...951, tờ bản đồ 13

6,37

DGT

13

Khu dân cư phía đông QL 1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu)

9,54

 

4,29

ONT

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 4,4ha

Thửa 391, 418, 457, 474, ..., 471, 472, 470, 460, 459, 458,..., 1010, 866, 959, 958, 763 tờ bản đồ 13

5,25

DGT

14

Khu dân cư thôn Lộc Xá

0,19

 

0,11

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 789, tờ bản đồ 10

0,08

DGT

15

Khu dân cư thôn Long Đông Thành

0,43

 

0,32

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 483;484;499;535;513;547, tờ bản đồ 11

0,11

DGT

16

Khu dân cư Thôn Xuân Tiến

0,38

 

0,23

ONT

Xã Quảng Long

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 671;670;….841;840;815, tờ bản đồ 14

0,15

DGT

17

Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

2,10

 

0,95

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1364, 1363, 1418, 1419, 1367, 1414, 1415, 1416, 1417 1413, 1372, 1373, 1374, 1375, 1376, 1503, 2090, 1501, 1500, 1499, 2076, 1498, 1577, 1453, 1412, 1541, 1540, 1496, 1497, 1454, 1411, 1139 tờ bản đồ 10

1,15

DGT

18

Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1

2,15

 

1,19

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1073,1153, 1152, 1200, 1199, 1198, 1266, 1268, ...., 1196, 1195, 1270, 1271, 1272, 1273, 1274, 1306, 1305, 1304, 1303, 1382, 1159, 1160, 1194, 1193, 1161, 1192, 1191, 1275, 1276, 1302, 1301, 1278, 1277, 1162, 1163, 1190, 1279, 1280, 1164, 1189, 1188, 1282, 1281, 1386, 1385, 1384, 1383, 1408, 1381, 1404, 1403, 1406; tờ bản đồ số 10

0,96

DGT

19

Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình

2,11

 

0,91

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất 499, 528, 526, 546, 548, 566,...., 657, 659, 623, 654, 683, 684, 685, 707, 530, 529, 551, 550, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 624, 665, 690…694, 662, 660, 689, 687, 709, 688, 710, 708, 686, 1104, 1105, 1103, 1119, 1117, 1118 tờ bản đồ 07

1,20

DGT

20

Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)

2,18

 

1,05

ONT

Xã Quảng Định

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất 525, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 1106, 624, 625, 597, 627, 1145, 661, 1107, 1108, 626,663, 664, 1109 Tờ bản đồ số 07 và các thửa 319, 321, 322, 323, 381, 380, 383, 382, 433, 436, 434, 435, 479, 478; tờ bản đồ 08

1,13

DGT

21

Khu dân cư thôn Tiền Thịnh

0,41

 

0,25

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 183, 184, 203, 229, 250, 269, 268, 318, 511, 339, tờ bản đồ 07

0,16

DGT

22

Khu dân cư thôn Quang Tiền

0,84

 

0,54

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 113, 164, 190, 191, 217, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 256, 289, 290, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 350, 351, 352, 378, 689, tờ bản đồ 11

0,30

DGT

23

Khu dân cư thôn Phú Đa

0,45

 

0,26

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1090, 1113, 1182, 1198, 1251, tờ bản đồ 11

0,19

DGT

24

Khu dân cư thôn Hà Trung

1,18

 

0,59

ONT

Xã Quảng Đức

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Thửa 411, 412, 438, 439, 537, 568, 606, 638, 690, 744, 770, 817, 791, 714, 768, 635, 667, 288, 289, 316…320, 350, 137, 220…225, 190, 191 tờ bản đồ 11

0,59

DGT

25

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê

0,12

 

0,09

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1161, tờ bản đồ 02

0,03

DGT

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê

7,03

 

3,02

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa số 1778, 1781,….1797,1785,1786, 1085,1086,1088,1075,1077,1078,1079,1073,1798 đến 1806 từ 1807 đến 1850 - TBĐ 1 - BĐ 2002

0,14

DVH

3,87

DGT

27

Khu xen cư phía bắc Trường Mầm non

0,21

 

0,12

ONT

Xã Quảng Khê

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 1491 đến 1496, tờ bản đồ 01

0,09

DGT

28

Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)

20,00

 

8,08

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 12 xã Quảng Yên

0,27

TMD

11,65

DGT

29

Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

99,50

 

49,00

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất 1…28, 40…95, ...,, 392…396, 345, 367…369 tờ bản đồ 14. Thửa đất 307…365, 228…77, 140..150, 120…130 tờ bản đồ 9. Thửa đất 85, 107…163…166, 183…189, 198…204, 216…230, 232…244, 251…255, 266, 264, 281 tờ bản đồ 10. Thửa đất 1…150, 153, 159…170, 190…250, 280…350, 372…383, 422, 423, 424 tờ bản đồ số 13. Thửa đất 351, 352, ..., 440, 478...480 tờ bản đồ số 8; thửa đất 512, 513 tờ bản đồ 08. Thửa đất 12…17, 43…48, 71…77, 108…111, 138…142, 176…179, 1033, 173 tờ bản đồ 13. Thửa đất 85…92, 121…128, 923, 155…160, 183…192, 216…224, 243......229, 248, ..., 329, 354, 338, 353, 294...296, 305...310, 328, 269, 237, 176...179, 238...240, 08...211,196...199, 148, 133, 134, 112...115, 130...132, 149...151, 165...167, 21...28, 39...67 tờ bản đồ 14

2,50

DGD

25,00

DKV

10,50

TMD

12,50

DGT

30

Khu dân cư thôn Yên Vực

0,34

 

0,22

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất số: 777,793,794,813,837 tờ bản đồ số 14

0,12

DGT

31

Khu dân cư thôn Trung Đào

2,25

 

1,06

ONT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất số: 721,722,760,790,833,834, 911,912,915,952,953,1007,1008,1009,... tờ bản đồ số 13; Thửa đất số: 25,75, 117,122,169,23,2474,7... tờ bản đồ số 18.

1,19

DGT

32

Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch

5,23

 

2,75

ONT

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 186,175,229,286,334,244,231,232, 233,288,289,287,300,298,336,349,348,382, 339,338,118,66,16,176,177,124,119,178,185, 179,184,235,241,242,243,120,180,183,297, 290,291,292,240,239,238,294,295,296,344,343, 342,341,345,384, 385 tờ bản đồ 04

2,48

DGT

33

Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non

7,27

 

2,80

ONT

Xã Quảng Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 668, 669, 678, 680, 681, 700, 724, 725, 739, 751 tờ bản đồ 5. Thửa 63, 111 tờ bản đồ 06

0,71

DGD

3,76

DGT

34

Khu dân cư thôn Triều Công

2,99

 

1,31

ONT

Xã Quảng Lc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha

Thửa số: 504, 505, 506, 511, 512, 513 ; tờ bản đồ 08

1,68

DGT

35

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch huyện Quảng Xương

7,90

 

2,99

ONT

Xã Quảng Thạch 7,08ha, Quảng Nham 0,82ha

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa 112;105;103;…tờ bản đồ số 10

4,34

DGT

0,57

DKV

36

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang

4,37

 

1,89

ONT

Xã Quảng Văn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh: 4,32ha

Thửa đất số 1619, 607, 575, 576, 606, 462, 465, 479, …477, 467, 509,, 508, 470, 471, 505, 522,, 520, 386, 382,,428…432…tờ bản đồ 13

2,48

DGT

37

Khu dân cư thôn Bái Môn

0,33

 

0,21

ONT

Xã Quảng Văn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh:

Thửa đất số 265, 789, 336, 355, 354, 401 tờ bản đồ 10

0,12

DGT

38

Mặt bằng 99a (khu dân cư phía bắc đường Lưu Bình)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Quảng Lưu

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Thửa 321;302;298;283, tờ bản đồ 16

39

Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu

2,91

 

1,26

ONT

Xã Quảng Lưu

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 694, 740 -742, 752-757, 792, 794-798, 810-814, 816, 869-875, 891-893, 945, 946, 887, 888, 947, 952, 793, 815, 876, 889, 890, 1136, 1137, 884, 891 tờ bản đồ 22

1,65

DGT

40

Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu

1,41

 

0,63

ONT

Xã Qung Lưu

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 642, 1660-1664, 1693-1695; tờ bản đồ 23
Thửa 11-13, 52-59, 97; tờ bản đồ 25

0,78

DGT

41

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

4,70

 

3,29

ONT

Xã Quảng Phúc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 23,,25, 26,24 tờ bản đồ số 13. Thửa số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, tờ bản đồ 11. Thửa số 354,355,356,378,390,391,392 tờ bản đồ 14. Thửa 779…782, 803, 804, 824…827, 894…897, tờ bản đồ 10

1,41

DGT

42

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

3,50

 

2,45

ONT

Xã Quảng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa đất: 188, 193, 215, 228, 229, 230, 248, 249, 250, 263, 264, 265, 266, 281, 294, 295, 310, 311, 312, 329, 330, 341, 342, 342, 344, 363, 364, 365, 366, 370, 371, 372, 392, 393,394, 402, 403 tờ bản đồ 13

1,05

DGT

2.1.3

Cụm công nghiệp

176,77

0,00

176,77

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Nham Thạch

16,80

 

16,80

SKN

Xã Quảng Thạch

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của UBND tỉnh

Thửa 85,86,87,89,…tờ bản đồ số 2, bản đồ địa chính đo đạc 1993

2

Cụm Công nghiệp Cống Trúc

50,00

 

50,00

SKN

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 178,189,185,186,125,…tờ bản đồ số 18, 19, 21

3

Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương (Nhà máy may: 4,5ha; SKN: 55,5ha)

55,50

 

55,50

SKN

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa 559,602,601,,…802;832;1132;…, tờ bản đồ 12. Thửa1;2;4;5;7;…tờ bản đồ 17

4

Cụm công nghiệp và khu đô thị Tiên Trang

54,47

 

54,47

SKN

Xã Tiên Trang

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

Thửa 1….103 tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Lợi); thửa 1….313 tờ bản đồ 12 (bản đồ địa chính xã Quảng Lĩnh) trích đo địa chính do Sở TNMT lập ngày 18/12/2017

2.1.4

Công trình giao thông

68,51

0

68,51

 

 

 

 

1

Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương

6,15

 

6,15

DGT

Thị trấn Tân Phong (3,42ha), xã Quảng Trạch

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường

1,20

 

1,20

DGT

xã Tiên Trang, Xã Quảng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Đường giao thông từ cầu Thắng Phú, xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình

8,40

 

8,40

DGT

Xã Quảng Ngọc Quảng Bình; Quảng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 6,4ha; Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh: 2,0ha

 

4

Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)

10,80

 

10,80

DGT

Xã Quảng Chính; Quảng Thạch

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

5

Mở rộng đường từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính

0,54

 

0,54

DGT

Xã Quảng Chính

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

 

6

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình

0,20

 

0,20

DGT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

 

7

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực

0,20

 

0,20

DGT

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

 

8

Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường

1,64

 

1,64

DGT

Xã Quảng Trường

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

9

Tuyến đường Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương

38,70

 

38,70

DGT

Xã Quảng Đnh, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

 

10

Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương

0,56

 

0,56

DGT

Xã Quảng Nhân, Quảng Đức, Quảng Hải

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

11

Điểm đấu nối từ đường Tân Trạch vào mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và mặt bằng quy hoạch 2651/QĐ-UBND

0,12

 

0,12

DGT

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

 

2.1.5

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

 

0,50

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình

0,50

 

0,50

NTD

Xã Quảng Yên

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa đất số: 1015,1022,1104,1111 tờ bản đồ 12; Thửa đất số: 96,133,139, 170,171,172,173,174,202,19,24,64,65,132, 140,180 tờ bản đồ 17.

2.1.6

Công trình văn hóa

0,75

0,00

0,75

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Câu Đồng

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 326,213,243 tờ bản đồ 05, 06

2

Nhà văn hóa thôn Đa Phú

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 217, 202, 237, 238 tờ bản đồ 7

3

Nhà văn hóa thôn Nhân Trạch

0,25

 

0,25

DVH

Xã Quảng Trạch

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tính

Thửa 299, 308 tờ bản đồ 02

2.1.7

Dự án cơ sở giáo dục

4,29

 

4,29

 

 

 

 

1

Xây dựng trường mầm non Quảng Hải

0,84

 

0,84

DGD

Xã Quảng Hải

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa 103, tờ bản đồ 14

2

Xây dựng mới trường Tiểu học xã Quảng Bình

1,50

 

1,50

DGD

Xã Quảng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 212, 234, 250, 251, 252, 277, 278, 279, 280, 302, 303, 304 và một phn các thửa đất: 276, 391, 392, 341, 342, 359, 360, 1333 , tờ bản đồ 17

3

Trường mầm non và tiểu học Nobel

1,95

 

1,95

DGD

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 33,134,135,112,106,107;…tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ)

2.1.8

Đất công trình năng lượng

0,02

0,00

0,02

 

 

 

 

1

Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quảng Xương

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quảng Hợp

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

tờ 11

0,01

 

0,01

DNL

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 11, bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ

2.1.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

0,36

 

0,36

 

 

 

 

1

Mở rộng chùa Bồng Hinh

0,36

 

0,36

DDT

Xã Quảng Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Thửa 403,404,405,406,408,409,410., tờ bản đồ số 02

2.1.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,60

 

0,60

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương

0,60

 

0,60

TSC

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

Thửa 1114;1137;1136;…tờ bản đồ 10 (bản đồ xã Quảng Tân cũ)

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án sản xuất kinh doanh

25,74

 

25,74

 

 

 

 

1

Nhà máy may Quảng Lợi

3,00

 

3,00

SKC

Xã Quảng Định

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

Thửa 496, 478, 497, 498, 525,…., 1120, 653 và một phần thửa số 411, 412, 413, 1270, …., 542, 541, 558, 1186, 587 tờ bản đồ 7

2

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,60

 

0,60

SKC

Xã Quảng Định

 

Thửa 804;806;802;803;1628;…906;961, tờ bản đồ 06

3

Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới

0,50

 

0,50

SKC

Thị trấn Tân Phong

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

Thửa 908, 882, 909, 881,880, 879, 878, 877, 945, 971, 970, 972, 973 tờ bản đồ 06

4

Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm

0,36

 

0,36

SKC

Thị trấn Tân Phong

Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Thửa 1090;1089;1091;1062;1028;1063; 1129;1088;1061;998;1000;1029;1030;1128;1064, tờ bản đồ 06.

5

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,20

 

2,20

SKC

Xã Quảng Long

 

Thửa 913;933;968;967;966;983…. Tờ bản đồ 9, tờ bản đồ 10

6

Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương

5,00

 

5,00

SKC

Xã Quảng Trường

Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Thửa 239;240;274;275;301;304;305; 334; 338;339;367;202;203;238;204; 205;237;244;273;272;276;300;306;307; 332;333;340;369;395;396;427;426;425; …398….. Tờ bản đồ 13

7

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,36

 

4,36

SKC

Xã Quảng Hải

 

Thửa 69;70;71;72;73;75;…456;457; …tờ bản đồ 13

8

Mở rộng nhà máy may

1,69

 

1,69

SKC

Xã Quảng Đức

 

Thửa 373;410;374;412;411;441;474; 504;473, tờ bản đồ 8

9

Xưởng gia công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu

0,39

 

0,39

SKC

Xã Quảng Lưu

 

Thửa 812;835;896;876

10

Khu thương mại dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Quảng Định

 

Thửa 141;95;858…tờ bản đồ 12

11

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà máy may Tùng Phương)

2,00

 

2,00

SKC

Xã Quảng Trạch

 

Thửa 338;388;383;382;346;339;;389; 428; 435;466;390;427;465;464;473; 495;494, tờ bản đồ 04

12

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)

6,00

 

6,00

SKC

Xã Quảng Trạch

 

Thửa 193,229,255,257,227,228,188,153, 189,192,190,114,111,113,149,151,69,70 ,112,24 tờ bản đồ 8

2.2.2

Dự án thương mại dịch vụ

47,07

0,00

47,07

 

 

 

 

1

Nhà hàng Thượng Hà

2,11

 

2,11

TMD

Xã Quảng Trung

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh

Thửa 317, 427…437, 588 tờ bản đồ 06

2

Khu thương mại dịch vụ

1,70

 

1,70

TMD

Xã Quảng Trung

Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh.

Thửa 89;8;86;121;123;…tờ bản đồ 12

3

Khu thương mại dịch vụ

0,80

 

0,80

TMD

Xã Quảng Lưu

 

Thửa 572;621;620;573;574;667;698; 701, tờ bản đồ 19

4

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát

0,39

 

0,39

TMD

Xã Quảng Lưu

 

Thửa 812;836;835;876;896;850;877 1114;895; tờ bản đồ 17

5

Khu thương mại dịch vụ trong KCN

0,60

 

0,60

TMD

Xã Quảng Lưu

 

Thửa 125;123;128;110;…tờ bản đồ 10

6

Khu thương mại dịch vụ

0,08

 

0,08

TMD

Xã Quảng Lưu

 

Thửa 589;564, tờ bản đồ 22

7

Khu phức hợp khách sạn, trung tâm thương mại

15,27

 

15,27

TMD

Xã Quảng Nham

Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh

Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04

8

Khu dịch vụ thương mại

11,50

 

11,50

TMD

Xã Quảng Nham

Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh

Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04

9

Cửa hàng xăng dầu Quảng Nhân phía Đông đường 4A

0,10

 

0,10

TMD

Xã Quảng Nhân

 

Thửa 152; 153; 154; 158; 159; 160, tờ bản đồ 17

10

Cửa hàng xăng dầu Quảng Nhân phía Nam đường Ninh Nhân

0,40

 

0,40

TMD

Xã Quảng Nhân

 

Thửa 319; 333; 350; 349 tờ bản đồ 12

11

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Tân Phong

1,02

 

1,02

TMD

Thị trấn Tân Phong

 

Thửa 127;128;112;111;88;89;84;85;62, tờ bản đồ 11

12

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp thiết bị giáo dục

0,93

 

0,93

TMD

Thị trấn Tân Phong

 

Thửa 313;312;216;258;174;173;176; 255;254;…tờ bản đồ 18

13

Du lịch sinh thái kết hợp ẩm thực đồng quê

1,73

 

1,73

TMD

Xã Quảng Giao

 

Thửa 42;46;47;48;56;57;68;69;70;71 88, tờ bản đồ 05

14

Cửa hàng xăng dầu Quảng Trạch và khu dịch vụ thương mại dịch vụ

1,01

 

1,01

TMD

Xã Quảng Trạch

 

Thửa 517;494;451;478;526;525;524, tờ bản đồ 04, tờ bản đồ 05

15

Quy hoạch khu đất thương mại dịch vụ xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)

2,80

 

2,80

TMD

Xã Quảng Trạch

 

Thửa 290,252,253,254,259,258,283, 284,289,285,317,318,319,321,322,323,324 tờ bản đồ 8

16

Khu thương mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê

2,90

 

2,90

TMD

Xã Quảng Trạch

 

Thửa 117,118,145,185,196,224,146, 187,194,225,189,198,230,251,260 tờ bản đồ 8

17

Khu du lịch nghỉ dưỡng Quảng Thái

4,94

 

4,94

TMD

Xã Quảng Thái

Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Thửa 1;2;3;4;5;6;7;21;20;19;359;436; 422;421;424;392;358;324;293, tờ bản đồ 10, 11,13

18

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Quảng Bình

0,60

 

0,60

TMD

Xã Quảng Bình

 

Thửa 292;293;351;353;400;290;352; 401, tờ bản đồ 17

2.2.3

Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm

43,00

0,00

43,00

 

 

 

 

3

Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng

30,00

 

30,00

NTS

Xã Quảng Trung

 

Thửa 01...15, 30...60, 28 tờ bản đồ 02

4

Trang trại nông nghiệp

2,00

 

2,00

NKH

Xã Tiên Trang

 

Thửa 245;257;246;…tờ bản đồ 05

5

Trang trại nông nghiệp

6,00

 

6,00

NKH

Xã Quảng Bình

 

Thửa 1358;1054;1055;…tờ bản đồ 17

6

Trang trại nông nghiệp

5,00

 

5,00

NKH

Xã Quảng Bình

 

Thửa 1264;1263;1268;1267;…tờ bản đồ 17

2.2.4

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

8,5363

 

 

 

Số giấy chứng nhận (seri)

 

Xã Quảng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Công Lọc

0,0820

0,0200

0,0350

ONT

Xã Quảng Hòa

 

G489586

 

Xã Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tình

0,0586

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Ninh

 

CT624356

2

Lê Văn Sơn

0,0952

0,0150

0,0350

ONT

Xã Quảng Ninh

 

DE307110

 

Xã Quảng Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Trọng Bình

0,0204

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

CR687588

2

Lê Xuân Dũng

0,0350

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

BP 388616

3

Bùi Thị Tâm

0,0420

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

BM 122704

4

Phạm Văn Chinh

0,0250

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

CV146829

5

Lê Đình Anh

0,0308

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

DD819819

6

Nguyễn Thị Hoa

0,0090

0,0040

0,0050

ONT

Xã Quảng Đức

 

CB 699941

7

Trần Thị Hà

0,0166

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Đức

 

DB 656200

8

Nguyễn Cảnh Tiến

0,0180

0,0100

0,0050

ONT

Xã Quảng Đức

 

CU 519478

9

Vương Sỹ Mạnh

0,2076

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Đức

 

CB 368672

 

Xã Quảng Thái

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Quang Dục

0,0500

0,0050

0,0250

ONT

Xã Quảng Thái

 

DD 276951

2

Phạm Thị Nhung

0,1235

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Thái

 

CS 552795

3

Lê Ngọc Tân

0,0500

0,0050

0,0250

ONT

Xã Quảng Thái

 

DD 276700

4

Nguyễn Trung Hậu

0,0200

0,0080

0,0100

ONT

Xã Quảng Thái

 

CX749896

5

Đỗ Thị Thu Hòa

0,1011

0,0100

0,0500

ONT

Xã Quảng Thái

 

CL630497

6

Trịnh Xuân Tiệp

0,1019

0,0100

0,0500

ONT

Xã Quảng Thái

 

CL630498

7

Viên Đình Chính

0,0441

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

BK119647

8

Uông Ngọc Dậu

0,0774

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Thái

 

CT624549

9

Nguyễn Trọng Tha

0,0480

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

CX 422297

10

Trần Phú Vui

0,0899

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

CD 602474

11

Tô Ngọc Hân

0,0420

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

CV 725598

12

Lê Thị Hiếu

0,0123

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Thái

 

CV 741715

13

Đào Thế Thành

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

E 0336390

14

Tô Văn Luật

0,0932

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

E 0324196

15

Tô Văn Sơn

0,0204

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Thái

 

CX 977878

16

Tô Huy Chiến

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Thái

 

G344402

17

Trần Kim Tùng

0,0380

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

DE328629

18

Hoàng Văn Sỹ

0,0380

0,0050

0,0230

ONT

Xã Quảng Thái

 

DE328640

19

Trần Thị Thanh

0,1251

0,0300

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

DH019616

20

Lê Văn Bạo

0,0976

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

BM048543

21

Trần Phú Thiết

0,0950

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Thái

 

DH019615

 

Xã Quảng Long

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Trọng Giáp

0,0225

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Long

 

DE432110

2

Hoàng Văn Đông

0,0211

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Long

 

DE432108

3

Hoàng Văn Sỹ

0,0222

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Long

 

DE432109

4

Nguyễn Tiến Hải

0,0223

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Long

 

DE432107

5

Vũ Trường Chỉnh

0,0503

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Long

 

DD818950

6

Cao Văn Quý

0,0536

0,0080

0,0400

ONT

Xã Quảng Long

 

DD075726

7

Lê Huy Chính

0,0493

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Long

 

DE432385

 

Xã Quảng Chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Minh Đức

0,0130

0,0050

0,0080

ONT

Xã Quảng Chính

 

DD819856

2

Nguyễn Duy Huy

0,0260

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

 

DD819857

3

Vũ Đình Hậu

0,1840

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Chính

 

G340887

 

Xã Quảng Giao

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Đình Phượng

0,0178

0,0060

0,0100

ONT

Xã Quảng Giao

 

CP651781

2

Đặng Đình Vương

0,0178

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Giao

 

CP651782

3

Đặng Đình Hoàng

0,0178

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Giao

 

CP651783

4

Vũ Thị Ngọc

0,0090

0,0040

0,0050

ONT

Xã Quảng Giao

 

CV730902

5

Lê Văn Tuấn

0,0264

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Giao

 

CR 939391

6

Mai Văn Thực

0,0235

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Giao

 

CV 725908

 

Xã Quảng Hải

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Công Huê

0,0920

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Hải

 

E0301756

2

Đới Văn Thiêm

0,0459

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Hải

 

E0419967

3

Đoàn Công Điệp

0,0389

0,0265

0,0050

ONT

Xã Quảng Hải

 

DD819440

4

Nguyễn Thế Phong

0,0548

0,0080

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

 

CV 725467

5

Nguyễn Trọng Giáp

0,0376

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Hải

 

DB635926

6

Nguyễn Văn Tiến

0,0250

0,0050

0,0150

ONT

Xã Quảng Hải

 

DB635924

7

Hoàng Văn Sỹ

0,0247

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

 

DB635923

8

Phạm Văn Tuấn

0,0266

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

 

DB635922

9

Đới Ích Ý

0,0790

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

 

DB635923

10

Nguyễn Thế Chiến

0,0398

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Hải

 

CX422222

11

Đới Duy Mai

0,1164

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hải

 

E0930251

 

Xã Quảng Hợp

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thanh Tuấn

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

CĐ973709

2

Hoàng Thị Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

CR933441

3

Trần Văn Dương

0,0532

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

D0149083

4

Đặng Minh Nhuần

0,0949

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Hợp

 

D0252520

5

Nguyễn Mạnh Trường

0,1035

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Họp

 

CD709068

6

Lê Văn Lượng

0,0750

0,0200

0,0350

ONT

Xã Quảng Hợp

 

DD818534

7

Trần Thị Bọc

0,1900

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Hợp

 

D0149572

8

Lê Văn Hùng

0,0355

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

DD 953434

9

Lê Văn Sơn

0,0720

0,0200

0,0250

ONT

Xã Quảng Hợp

 

D0149376

10

Trần Văn Ninh

0,0330

0,0150

0,0150

ONT

Xã Quảng Hợp

 

BY 819374

11

Lê Văn Viên

0,0778

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

DD 953434

12

Nguyễn Ngọc Đức

0,0726

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

CH 154280

13

Lê Văn Giáo

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

CĐ 901 611

14

Lê Văn Giáo

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

CĐ 901 610

15

Lê Kỳ Tiến

0,0206

0,0080

0,0100

ONT

Xã Quảng Hợp

 

BH 794469

16

Nguyễn Trọng Giáp

0,1089

0,0150

0,0200

ONT

Xã Quảng Hợp

 

DH117894

 

Xã Quảng Nhân

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Tuần

0,0400

0,0050

0,0300

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DA 004144

2

Nguyễn Trung Kiên

0,0400

0,0200

0,0150

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CA 273712

3

Nguyễn Đức Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DA 183656

4

Nguyễn Xuân Vịnh

0,0390

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

BI 622241

5

Đặng Ngọc Thọ

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CO 081126

6

Mai Thị Vui

0,0651

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CR 939270

7

Công Hội

0,1403

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

C194077

8

Nguyễn Văn Thái

0,0349

0,0151

0,0100

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CV 725745

9

Lê Trọng Bản

0,0330

0,0070

0,0260

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CV 514405

10

Nguyễn Thị Hòa

0,0920

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Nhân

 

C375401

11

Võ Quang Sơn

0,0897

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Nhân

 

BT 068085

12

Trần Văn Long

0,0733

0,0070

0,0500

ONT

Xã Quảng Nhân

 

BĐ353686

13

Lê Văn Dương

0,0098

0,0050

0,0048

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DB619264

14

Nguyễn Văn Nụ

0,0320

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Nhân

 

AK 340096

15

Lê Văn Điệp

0,0637

0,0100

0,0400

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DB656967

16

Công Hội

0,0294

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DD075810

17

Lê Trọng Bản

0,0330

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CV514405

18

Trần Văn Long

0,0703

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Nhân

 

BH632909

19

Hoàng Thị Thảo

0,0600

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Nhân

 

CV470421

20

Nguyễn Đức Mạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

C375119

21

Nguyễn Trung Kiên

0,0649

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nhân

 

DE307412

 

Xã Quảng Văn

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Tính

0,0414

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Văn

 

CK581473

2

Cao Thị Phúc

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Quảng Văn

 

DD075615

3

Dương Huy Nhuận

0,0754

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Văn

 

Đ0019102

 

Xã Tiên Trang

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Đình Học

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

D0296914

2

Lê Duy Chung

0,0520

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CL744510

3

Nguyễn Thị Gái

0,0460

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CS594949

4

Lê Văn Tới

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

AG156852

5

Lê Thị Minh

0,0466

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

D0296268

6

Nguyễn Quang Trung

0,0739

0,0210

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CB749350

7

Nguyễn Văn Thấy

0,0520

0,0110

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CP651804

8

Trần Thị Thủy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

G428324

9

Hoàng Thị Tám

0,0440

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CL744566

10

Trần Văn Cường

0,0268

0,0080

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB619603

11

Phạm Văn Dun

0,0288

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV213310

12

Nguyễn Thái Thu

0,0860

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

AD774945

13

Bùi Văn Phong

0,0114

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tiên Trang

 

CR687228

14

Nguyễn Khắc Khanh

0,0542

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CL760453

15

Nguyễn Văn Trung

0,0394

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV725417

16

Bùi Văn Tuyên

0,0155

0,0050

0,0105

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV730288

17

Bùi Thị Hạnh

0,0124

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV730289

18

Nguyễn Ngọc Bắc

0,0253

0,0106

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

G778224

19

Lê Văn Tiện

0,0859

0,0370

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DD276643

20

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0645

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB572793

21

Lê Ngọc Huệ

0,0522

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV725402

22

Đới Xuân Viện

0,0920

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

D0296393

23

Lê Bá Luận

0,0982

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

G315314

24

Lê Văn Đoán

0,0592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

G3152444

25

Nguyễn Hữu Tuân

0,0464

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

G315339

26

Nguyễn Thị Nguyện

0,0276

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

CL507057

27

Nguyễn Văn Quyết

0,0693

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV146782

28

Lê Đình Thanh

0,0739

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB619985

29

Nguyễn Thị Biên

0,0276

0,0200

0,0050

ONT

Xã Tiên Trang

 

CB368638

30

Nguyễn Văn Cường

0,0828

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CS594486

31

Nguyễn Văn Thịnh

0,0348

0,0070

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CU519277

32

Đào Văn Thọ

0,0252

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

CX 422685

33

Đỗ Văn Nguyên

0,0720

0,0139

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CD072929

34

Nguyễn Ngọc Lương

0,0900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB619990

35

Phạm Thị Hải

0,0853

0,0500

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DA 183084

36

Đới Mai Linh

0,0921

0,0450

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB 619910

37

Lê Văn Hiểu

0,0224

0,0050

0,0150

Ont

Xã Tiên Trang

 

DD 819049

38

Lê Viết Hùng

0,0227

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

DD 819047

39

Lê Văn Hiểu

0,0122

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tiên Trang

 

DD 819048

40

Phạm Văn Dun

0,0288

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiên Trang

 

CV 213310

41

Nguyễn Văn Phượng

0,0848

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

Y 657328

42

Nguyễn Thị Khuyên

0,0875

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

CX588105

43

Lê Đình Thư

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Tiên Trang

 

DB619984

44

Lê Thanh Quyết

0,0120

0,0040

0,0080

ONT

Xã Tiên Trang

 

DD958497

45

Lê Văn Lọc

0,0265

0,0065

0,0200

ONT

Xã Tiên Trang

 

DA 183946

46

Trnh Viết Thừa

0,0615

0,0200

0,0300

ONT

Xã Tiên Trang

 

D0296148

47

Phạm Văn Duyên

0,0525

0,0200

0,0300

ONT

Xã Tiên Trang

 

D0296978

48

Nguyễn Khắc Khanh

0,0542

0,0200

0,0300

ONT

Xã Tiên Trang

 

CL760453

 

Xã Quảng Lưu

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Tất Tuấn

0,0204

0,0100

0,0044

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CR232206

2

Trnh Bùi Phú

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Lưu

 

C220505

3

Trần Bá Cúc

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Lưu

 

B028851

4

Viên Đình Trung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Lưu

 

DB635074

5

Trịnh Bùi Quý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Lưu

 

BB344346

6

Mai Thị Sâm

0,0308

0,0100

0,0100

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CV514016

7

Mai Thị Quế

0,0304

0,0067

0,0200

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CX977304

8

Trịnh Bùi Chuyên

0,0570

0,0146

0,0300

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CR933552

9

Nguyễn Đắc Khánh

0,0182

0,0100

0,0050

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CV146057

10

Nguyễn Thị Truyền

0,0149

0,0074

0,0050

ONT

Xã Quảng Lưu

 

AG290868

11

Võ Duy Quân

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Quảng Lưu

 

DD818888

12

Võ Duy Tiến

0,0573

0,0100

0,0350

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CO610055

13

Mai Thị Quế

0,0298

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CX588062

14

Nguyễn Đức Hiền-Võ Thị Mùi

0,0480

0,0150

0,0250

ONT

Xã Quảng Lưu

 

CQ29905

 

Thị trấn Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Hải

0,0175

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CP651065

2

Bùi Sỹ Tú

0,0293

0,0100

0,0100

Odt

Thị trấn Tân Phong

 

DD958185

3

Viên Đình Dũng

0,0144

0,0050

0,0094

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DB635839

4

Phạm Văn Dũng

0,0340

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CH774195

5

Bùi Sỹ Rạng

0,0480

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

BD819981

6

Lê Văn Hường

0,0100

0,0060

0,0040

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DT068596

7

Nguyễn Trọng Bình

0,0452

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CV213614

8

Lê Hữu Tháng

0,0869

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

D308625

9

Nguyễn Bá Quảng

0,0159

0,0075

0,0084

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DD818286

10

Bùi Sỹ Đóa

0,0713

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DB619293

11

Nguyễn Thanh Cát

0,0719

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CQ299218

12

Lương Thành Quả

0,0150

0,0070

0,0080

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

BM048472

13

Nguyễn Gia Khang

0,0758

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CL 035889

14

Lê Bá Gọi

0,0268

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DD 276392

15

Lê Đình Tần

0,0765

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CB 368146

16

Lê Minh Văn

0,0424

0,0050

0,0374

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DA004091

17

Lê Bá Quân

0,0334

0,0050

0,0284

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DB656646

18

Võ Duy Quân

0,0600

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DD818888

19

Mai Thị Cảnh

0,0157

0,0070

0,0087

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CP651067

20

Bùi Xuân Trường

0,0304

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

CX749285

21

Trịnh Xuân Hải

0,0325

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DD819535

22

Đỗ Thị Lơi

0,0853

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

C226245

23

Nguyễn Sĩ Linh

0,1004

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

BĐ428421

24

Bùi Tiến Định

0,1063

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DE723569

25

Bùi Tiến Định

0,0423

0,0100

0,0323

ODT

Thị trấn Tân Phong

 

DH117627

 

Xã Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Ngọc Bài

0,0376

0,0180

0,0196

ONT

Xã Quảng Yên

 

AI032637

2

Ngô Đình Thông

0,0860

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD075433

3

Nguyễn Văn Trưng

0,0655

0,0120

0,0350

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD819462

4

Lê Bá Thuận

0,1120

0,0200

0,0920

ONT

Xã Quảng Yên

 

D0945444

5

Ngô Thị Hà

0,0350

0,0050

0,0300

ONT

Xã Quảng Yên

 

BE080008

6

Trần Ngọc Nên

0,1127

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

CV730236

7

Ngô Thị Hòng

0,1636

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Yên

 

D0945514

8

Nguyễn Văn Phong

0,0082

0,0050

0,0032

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD818497

9

Ngô Tiến Cường

0,0171

0,0065

0,0106

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD818498

10

Nguyễn Thị Hoài

0,0187

0,0050

0,0137

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD818496

11

Nguyễn Văn Châu

0,0356

0,0100

0,0256

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD276820

12

Nguyễn Thị Mai

0,0252

0,0050

0,0202

ONT

Xã Quảng Yên

 

BĐ353579

13

Nguyễn Văn Lực

0,0625

0,0200

0,0425

ONT

Xã Quảng Yên

 

BG533162

14

Bùi Ngọc Chinh

0,0785

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Yên

 

E0370993

15

Trần Nam Chung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD 8199443

16

Trần Ngọc Nên

0,1127

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

CV 730236

17

Đỗ Hữu Tình

0,1406

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Yên

 

AG 331509

18

Phan Hoàng Linh

0,1422

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Yên

 

DE 432062

19

Lê Văn Thắng

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Quảng Yên

 

CV725995

20

Võ Thành Hải

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

CP651787

21

Lê Văn Phòng

0,0552

0,0050

0,0502

ONT

Xã Quảng Yên

 

DE432221

22

Nguyễn Văn Cử

0,0616

0,0200

0,0416

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD819937

23

Lê Văn Dũng

0,0440

0,0120

0,0320

ONT

Xã Quảng Yên

 

DE328750

24

Nguyễn Văn Công

0,1406

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

AG331509

25

Ngô Tiến Cường

0,0171

0,0065

0,0106

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD 818498

26

Nguyễn Trung Thông

0,1595

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Yên

 

E0370350

27

Lê Thị Tiện

0,0494

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

E0162515

28

Nguyễn Văn Hải

0,0576

0,0100

0,0300

ONT

Xã Quảng Yên

 

CO 081730

29

Nguyễn Văn Quân

0,0284

0,0050

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

CO 081729

30

Nguyễn Thị Hồng

0,0180

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quảng Yên

 

CO 081728

31

Trương Tiến Vây

0,0320

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Yên

 

DD818065

 

Xã Quảng Trường

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Lệ

0,0296

0,0050

0,0246

ONT

Xã Quảng Trường

 

DD075017

 

Xã Quảng Trạch

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Ân

0,0840

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0291264

2

Bùi Bá Châu

0,0415

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DB 635674

3

Bùi Bá Châu

0,0425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

Y 570 831

4

Trương Hữu Toản

0,0487

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CO 081 452

5

Trương Hữu Thủy

0,0218

0,0070

0,0100

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CO 081 450

6

Hoàng Văn Quốc

0,0243

0,0080

0,0163

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CQ 011 841

7

Hoàng Văn Hòa

0,0354

0,0070

0,0154

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CQ 011 839

8

Cao Văn Hào

0,0690

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 797

9

Lưu Thanh Phương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

AG 121 596

10

Ngô Tiến Vạn

0,1500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 691

11

Lê Sỹ Định

0,0370

0,0090

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX 422 847

12

Văn Thị Trụ

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0200 798

13

Lê Sỹ Thiện

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0732617

14

Nguyễn Văn Hiệp

0,0497

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CB 368 663

15

Hoàng Đình Đạo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 792

16

Hoàng Đình Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BU 332 644

17

Lê Sỹ Bảo

0,0430

0,0140

0,0290

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CB 749 555

18

Hoàng Đình Cẩn

0,0680

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 693

19

Hoàng Đình Cường

0,0233

0,0100

0,0133

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CK 581 742

20

Ngô Công Thành

0,0770

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 691

21

Văn Đình Thiện

0,0667

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BH 632 950

22

Chu Văn Hưng

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Quảng Trạch

 

AG 661 231

23

Vũ Văn Hoạt

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BM 048 937

24

Lưu Văn Hùng

0,0730

0,0200

0,0531

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BC 053 846

25

Hoàng Thị Bình

0,0469

0,0200

0,0269

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 686

26

Hoàng Đình Lộc

0,0731

0,0200

0,0531

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 680

27

Nguyễn Văn Tam

0,1045

0,0200

0,0841

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009798

28

Lê Sỹ Tem

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 918

29

Cao Văn Ngọc

0,0620

0,0200

0,0420

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 692

30

Nguyễn Thị Nhàn

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CE 807 637

31

Trương Hữu Mậu

0,0855

0,0200

0,0655

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009795

32

Nguyễn Thị Lan

0,0399

0,0100

0,0299

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CQ 299 524

33

Vũ Văn Cần

0,0390

0,0100

0,0290

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BP 583 858

34

Lê Hữu Tỉnh

0,0825

0,0200

0,0625

ONT

Xã Quảng Trạch

 

AG 121 598

35

Lê Xuân Linh

0,0157

0,0060

0,0097

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CK 316024

36

Lê Xuân Thắng

0,0145

0,0070

0,0075

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CK 316022

37

Lê Sỹ Quý

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CO 081 848

38

Lê Sỹ Quý

0,0458

0,0200

0,0258

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CO 081 849

39

Văn Đình Khoa

0,0372

0,0172

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DB 635 622

40

Ngô Công Trưởng

0,0965

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0291 293

41

Nguyễn Thị Ôn

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0224 361

42

Văn Đình Kiệm

0,0319

0,0050

0,0269

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DB 656 378

43

Lê Thị Phẩm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CB 399 144

44

Văn Đình Bảy

0,0780

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0291 272

45

Nguyễn Văn Thăng

0,0599

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0224 394

46

Lê Sỹ Lai

0,0644

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0224 385

47

Phùng Thị Tẻo

0,0640

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0224 327

48

Lê Xuân Sơn

0,0136

0,0050

0,0086

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BM 027 556

49

Vũ Văn Nghị

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Quảng Trạch

 

AG 661 228

50

Lê Sỹ Tuân

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 278

51

Vũ Văn Thông

0,0836

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009292

52

Nguyễn Đình Đạo

0,0735

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009792

53

Bùi Thị Ngọc

0,0090

0,0075

0,0015

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX 749 708

54

Hoàng Ngọc Hải

0,0270

0,0195

0,0075

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX 749 710

55

Hoàng Bùi Chấn

0,1090

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 954

56

Vũ Thị Lệ

0,0700

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0200769

57

Hoàng Thị Lặng

0,1254

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009830

58

Đặng Thị Dễnh

0,1580

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009887

59

Hoàng Thị Lý

0,0763

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009826

60

Hoàng Văn Phúc

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Quảng Trạch

 

G443644

61

Hoàng Văn Cảnh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0009989

62

Hán Thị Lan Phương

0,0340

0,0235

0,0105

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX749706

63

Hoàng Bùi Niên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BB344024

64

Hoàng Bùi Hòa

0,0180

0,0130

0,0050

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX749707

65

Hoàng Bùi Hải

0,0556

0,0200

0,0356

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CS552171

66

Hoàng Bùi Sơn

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CP658674

67

Đặng Văn Châu

0,1470

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0003712

68

Ngô Tiến Hảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BM027904

69

Đặng Văn chuyên

0,0745

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0200782

70

Nguyễn Xuân Ninh

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E0224253

71

Ngô Tiến Dũng

0,0600

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BM027928

72

Đặng Thị Lưu

0,1294

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0224 252

73

Hoàng Mạnh Cẩn

0,0640

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CQ 299 272

74

Hoàng Khắc Úy

0,1018

0,0200

0,0500

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 377

75

Hoàng Văn Kính

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 229

76

Nguyễn Thị Tú

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 250

77

Hoàng Văn Chính

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 252

78

Hoàng Thị Gừng

0,0605

0,0200

0,0405

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 255

79

Hoàng Mạnh Giảng

0,0752

0,0200

0,0552

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CP 651 501

80

Hoàng Bùi Đại

0,0688

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CL630036

81

Bùi Bá Châu

0,0483

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DE 432 424

82

Ngô Thị Nhiên

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 910

83

Hoàng Thị Tiếp

0,0710

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 822

84

Hoàng Văn Bảy

0,0556

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DD 818 996

85

Hoàng Văn Thắng

0,0667

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 857

86

Vũ Văn Thông

0,0836

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009 292

87

Nguyễn Minh Hiếu

0,0126

0,0050

0,0076

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DD819235

88

Nguyễn Việt Hưng

0,0485

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

BT 068814

89

Hoàng Bùi Thọ

0,0101

0,0040

0,0061

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CX 977 331

90

Lê Duy Thiệp

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Quảng Trạch

 

E 0009238

91

Hoàng Thị Lý

0,0301

0,0065

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DD 953 971

92

Hoàng Thị Hoa

0,0599

0,0070

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DD 953 970

93

Hoàng Thị Yến

0,0301

0,0065

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

DD 953 969

94

Vũ Đình Luân

0,0625

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CL170977

95

Văn Đình Lưu

0,0675

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Trạch

 

CL170996

 

Xã Quảng Nham

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Hùng

0,0520

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 248004

2

Vũ Văn Lực

0,0435

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nham

 

R 176436

3

Bùi Văn Quân

0,0071

0,0050

0,0021

ONT

Xã Quảng Nham

 

CB 749587

4

Đinh Văn Tuấn

0,0072

0,0050

0,0022

ONT

Xã Quảng Nham

 

BY 741979

5

Nguyễn Văn Thúy

0,0278

0,0200

0,0078

ONT

Xã Quảng Nham

 

BH 788167

6

Nguyễn Văn Huy

0,0236

0,0120

0,0100

ONT

Xã Quảng Nham

 

DA 183416

7

Đặng Xuân Kiên

0,0165

0,0112

0,0053

ONT

Xã Quảng Nham

 

BP 583165

8

Phạm Văn Thành

0,0109

0,0050

0,0059

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 276007

9

Đinh Văn Bảy

0,0254

0,0167

0,0087

ONT

Xã Quảng Nham

 

CĐ 901654

10

Ngô Thanh Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Nham

 

CR 965435

11

Phạm Thanh Huyn

0,0551

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 236130

12

Trần Thị Định

0,0077

0,0050

0,0027

ONT

Xã Quảng Nham

 

CO 620036

13

Dương Văn Thủy

0,0180

0,0065

0,0115

ONT

Xã Quảng Nham

 

CK 316245

14

Ngô Văn Tới

0,0528

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

CO 081492

15

Nguyễn Mậu Anh

0,0090

0,0050

0,0040

ONT

Xã Quảng Nham

 

CO 620494

16

Hoàng Xuân Nhưng

0,0287

0,0070

0,0217

ONT

Xã Quảng Nham

 

BS 736734

17

Trần Văn Thập

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Quảng Nham

 

R 176209

18

Trần Văn Tự

0,0282

0,0122

0,0160

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 236153

19

Phạm Văn Ân

0,0561

0,0070

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

CV 514769

20

Phạm Văn Ái

0,0178

0,0065

0,0113

ONT

Xã Quảng Nham

 

CK 316246

21

Hoàng Thị Công

0,0560

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 236199

22

Hoàng Văn Đỉnh

0,0186

0,0040

0,0146

ONT

Xã Quảng Nham

 

CB 399283

23

Trần Văn Hùng

0,0360

0,0050

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

BN 517483

24

Phạm Thị Thảo

0,0111

0,0050

0,0061

ONT

Xã Quảng Nham

 

CU 514198

25

Phạm Văn Hoàn

0,0193

0,0050

0,0143

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 276006

26

Đỗ Xuân Rợ

0,0315

0,0150

0,0165

ONT

Xã Quảng Nham

 

CH 154152

27

Phạm Văn Hạnh

0,0504

0,0060

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

CH 015797

28

Phạm Thị Ngư

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Quảng Nham

 

CQ 011367

29

Ngô Văn Tân

0,0110

0,0050

0,0060

ONT

Xã Quảng Nham

 

CP 651403

30

Hoàng Thị Tuyết

0,0079

0,0044

0,0035

ONT

Xã Quảng Nham

 

BS 736733

31

Hoàng Văn Quân

0,0653

0,0050

0,0350

ONT

Xã Quảng Nham

 

CX 422921

32

Trần Xuân Hồng

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Quảng Nham

 

CH 015978

33

Trần Trọng Tài

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nham

 

BU 311922

34

Hà Văn Định

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Quảng Nham

 

AG 149924

35

Phạm Văn Đin

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 248257

36

Đào Văn Công

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Quảng Nham

 

CM 904979

37

Trần Văn Bình

0,0184

0,0075

0,0109

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 075460

38

Trần Văn Can

0,0066

0,0044

0,0022

ONT

Xã Quảng Nham

 

CO 620038

39

Trần Văn Sâm

0,0066

0,0050

0,0016

ONT

Xã Quảng Nham

 

CO 620037

40

Phạm Văn Toản

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Quảng Nham

 

DB 635890

41

Lê Văn Dương

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 236704

42

Trần Văn Tài

0,0850

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 248110

43

Phạm Văn Cảnh

0,0924

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 248724

44

Nguyễn Viết Soan

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Quảng Nham

 

CX 749647

45

Lê Văn Tinh

0,0060

0,0040

0,0020

ONT

Xã Quảng Nham

 

CK 316660

46

Lê Văn Tinh

0,0079

0,0050

0,0029

ONT

Xã Quảng Nham

 

CR 687792

47

Trần Văn Dũng

0,0098

0,0050

0,0048

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 075844

48

Hà Văn Thức

0,0190

0,0040

0,0150

ONT

Xã Quảng Nham

 

DS 736728

49

Phạm Thị Dung

0,0070

0,0050

0,0020

ONT

Xã Quảng Nham

 

CR 232689

50

Hoàng Văn Hưng

0,0088

0,0050

0,0038

ONT

Xã Quảng Nham

 

CĐ 180998

51

Hoàng Văn Nhung

0,0514

0,0050

0,0350

ONT

Xã Quảng Nham

 

CP 658910

52

Phạm Văn Cư

0,0554

0,0050

0,0350

ONT

Xã Quảng Nham

 

CR 232692

53

Hoàng Văn Từng

0,1020

0,0200

0,0380

ONT

Xã Quảng Nham

 

Y 763649

54

Đoàn Văn Nhung

0,0246

0,0200

0,0046

ONT

Xã Quảng Nham

 

CS 594749

55

Nguyễn Văn Chua

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Quảng Nham

 

AA 236703

56

Phạm Văn Tiên

0,0477

0,0200

0,0277

ONT

Xã Quảng Nham

 

Y 763738

57

Trần Xuân Trường

0,1696

0,0080

0,0380

ONT

Xã Quảng Nham

 

BR 625073

58

Trần Văn Dũng

0,0098

0,0050

0,0048

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 075844

59

Hoàng Văn Tuyển

0,0486

0,0064

0,0346

ONT

Xã Quảng Nham

 

DB635870

60

Phạm Văn Toản

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Quảng Nham

 

DB 635890

61

Hà Văn Thức

0,0190

0,0040

0,0150

ONT

Xã Quảng Nham

 

BS 736

62

Hoàng Văn Hội

0,0254

0,0050

0,0204

ONT

Xã Quảng Nham

 

BY 741504

63

Lê Văn Xuân

0,0514

0,0200

0,0314

ONT

Xã Quảng Nham

 

CV 213773

64

Vũ Xuân Thủy

0,0197

0,0100

0,0097

ONT

Xã Quảng Nham

 

CV 213038

65

Phạm Văn Hòa

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Quảng Nham

 

CR 687178

66

Trần Văn Chung

0,0612

0,0120

0,0280

ONT

Xã Quảng Nham

 

CQ 299966

67

Công Soạn

0,0147

0,0050

0,0097

ONT

Xã Quảng Nham

 

DD 819991

68

Phạm Trung Tròn

0,0300

0,0040

0,0260

ONT

Xã Quảng Nham

 

CD616041

69

Trần Thanh Khưng

0,0196

0,0080

0,0116

ONT

Xã Quảng Nham

 

BN517005

70

Phạm Văn Liên

0,0189

0,0070

0,0119

ONT

Xã Quảng Nham

 

CV730073

71

Phạm Xuân Đạo

0,0495

0,0109

0,0386

ONT

Xã Quảng Nham

 

CL744567

 

Xã Quảng Định

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng Thúy

0,0848

0,0050

0,0350

ONT

Xã Quảng Định

 

DD818463

2

Bùi Bá Châu

0,0845

0,0300

0,0100

ONT

Xã Quảng Định

 

DB 572 534

3

Nguyễn Minh Hiếu

0,0126

0,0050

0,0050

ONT

Xã Quảng Định

 

DD819235

4

Nguyễn Việt Hưng

0,0485

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

BT 068814

5

Hoàng Bùi Thọ

0,0101

0,0040

0,0061

ONT

Xã Quảng Định

 

CX977 331

6

Lê Duy Thiệp

0,0400

0,0200

0,0200

Ont

Xã Quảng Định

 

E0009238

7

Hoàng Bùi Hòa

0,0180

0,0130

0,0050

ONT

Xã Quảng Định

 

CX749707

8

Hoàng Bùi Hải

0,0556

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

CS552171

9

Bùi Bá Châu

0,0843

0,0300

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

DE432424

10

Hoàng Văn Bảy

0,0556

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

DD818996

11

Đoàn Văn Hai

0,1040

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

E0970566

12

Bùi Thị Thơm

0,0730

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quảng Định

 

DE 432024

13

Phạm Xuân Thanh

0,0101

0,0065

0,0036

ONT

Xã Quảng Định

 

CR 965300

14

Phạm Văn Thành

0,1116

0,0200

0,0300

ONT

Xã Quảng Định

 

CL170639

15

Nguyễn Ngọc Hùng

0,0943

0,0050

0,0300

ONT

Xã Quảng Định

 

CH02246

16

Đoàn Đình Hòa

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Quảng Định

 

CR100376

17

Lê Hồng Phong

0,0380

0,0060

0,0240

ONT

Xã Quảng Định

 

DE597699

2.2.5

Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý

 

 

0,0071

 

 

 

 

1

UBND xã Quảng Hợp

0,0489

 

0,0071

ONT

Xã Quảng Hợp

 

Thửa số 1028, tờ số 8 BĐĐC xã Quảng Hp, đo v năm 2015

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3752/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản