Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1232/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5660/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 25,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tịnh:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1281.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Tịnh Bắc

Tịnh Bình

Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Tịnh Hiệp

Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.700,00

681,99

2.170,10

2.162,62

1.408,49

1.262,11

3.081,10

608,02

1.457,13

1.084,04

2.928,52

1.855,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.300,98

280,64

462,72

258,11

246,78

346,66

722,05

242,82

274,41

358,85

661,37

446,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.165.77

280,64

438,63

258,11

147,88

346,66

715,18

242,82

274,41

355,17

661,28

444,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.550,46

200,21

944,25

307,23

442,36

742,52

893,22

259,41

240,47

390,82

749,50

380,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.429,95

74,30

476,43

763,63

355,05

67,41

602,08

104,07

354,12

147,95

936,26

548,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,67

 

 

94,39

 

 

1,62

 

26,14

 

12,76

47,76

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.120,35

113,82

286,49

736,51

362,82

100,79

842,58

 

544,28

186,42

530,01

416,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,85

 

4,11

2,63

2,58

 

0,58

 

 

39,71

 

5,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,78

0,16

0,21

2,75

1,48

 

0,11

0,83

1,03

 

1,35

0,86

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,81

12,86

 

 

 

4,73

19,44

0,89

16,68

 

37,27

14,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.564,81

191,89

347,69

318,61

296,57

682,31

499,01

317,99

1.296,40

352,24

973,38

288,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,19

 

 

 

 

3,11

101,54

 

7,13

6,92

 

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

 

 

0,20

 

2,57

 

 

 

1,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

798,62

 

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,16

0,78

0,17

1,51

 

0,49

 

 

21,67

0,54

0,20

2,80

2.6

Đất cơ s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,93

 

 

2,06

 

0,30

 

 

52,57

9,03

0,86

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

121,68

8,41

0,04

 

 

 

 

0,20

65,32

0,42

47,28

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.423,35

118,00

234,99

165,18

156,28

296,11

272,14

115,86

313,51

136,95

443,58

170,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.195,84

39,76

137,50

64,46

53,14

162,29

91,31

35,88

224,28

62,78

246,40

78,04

-

Đất thủy lợi

DTL

660,60

42,00

45,14

63,38

79,09

51,79

108,19

27,16

44,53

25,74

109,51

64,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,91

0,27

0,11

0,28

0,06

0,18

0,10

0,12

0,09

4,30

0,14

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,13

3,89

3,58

1,69

2,58

5,50

4,15

1,59

7,06

2,78

4,23

3,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,57

3,78

3,10

4,80

3,08

4,27

6,28

2,95

3,50

3,15

2,13

3,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

47,96

0,02

9,86

0,13

0,16

1,60

32,36

0,01

1,04

0,05

2,53

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,74

0,04

0,03

0,04

0,09

0,23

0,06

0,02

0,11

0,02

0,08

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,14

 

0,34

 

 

0,02

0,02

0,24

0,02

2,73

2,65

0,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

0,22

0,16

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,41

0,02

0,18

 

1,15

1,88

0,04

 

0,70

0,11

1,17

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

409,00

27,82

34,66

30,00

16,86

67,60

29,45

47,65

25,88

34,85

74,57

19,66

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6,20

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,18

0,33

0,40

0,07

0,73

0,18

0,24

0,10

0,44

0,17

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,23

0,14

1,69

1,28

0,60

1,13

1,91

1,23

1,42

1,90

2,37

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

26,44

 

0,03

0,08

 

2,45

 

 

23,88

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.221,60

52,15

103,29

73,48

72,32

201,15

98,46

58,14

280,95

74,69

126,71

80,26

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,12

1,91

0,97

0,31

0,25

8,04

0,71

0,32

2,97

0,26

0,46

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,18

 

0,10

 

 

0,25

 

 

4,50

0,11

0,22

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,11

0,13

1,81

0,64

0,37

1,75

0,60

0,23

2,33

0,32

4,34

2,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

644,66

5,23

0,21

73,19

64,14

163,37

17,91

141,54

14,16

115,97

24,83

24,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,13

0,34

4,39

0,68

2,61

1,59

5,74

0,47

10,20

3,29

19,70

3,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

121,26

6,74

6,67

5,40

9,39

36,69

3,00

3,10

2,42

36,35

6,23

5,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

803,42

4,80

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch v

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

KDV

231,15

 

 

 

 

41,93

 

 

189,22

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.837,73

145,06

466,16

268,7

285,47

421,08

414,31

338,62

394,83

250,07

552,77

300,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,02

7,07

6,35

1,48

0,15

59,45

4,69

3,20

323,47

9,10

153,82

2,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

309,22

6,00

0,87

1,14

 

23,73

3,74

1,92

197,65

2,20

71,83

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

309,22

6,00

0,87

1,14

 

23,73

3,74

1,92

197,65

2,20

71,83

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

156,04

0,91

1,83

0,26

0,13

33,25

0,12

1,23

61,07

3,79

53,35

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,58

0,16

3,65

0,08

0,02

2,46

0,83

0,05

23,22

3,11

17,00

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,25

 

 

 

 

0,01

 

 

40,60

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,62

0,37

0,71

0,49

0,14

11,05

2,40

2,09

38,28

6,59

38,49

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,23

0,37

0,36

0,31

 

2,79

 

0,77

25,12

0,73

16,77

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,24

 

0,22

 

 

0,30

 

0,08

5,47

0,01

4,15

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

17,63

0,07

0,03

 

 

1,58

 

 

12,47

0,12

3,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,41

 

 

0,31

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,74

0,30

0,11

 

 

0,91

 

0,15

6,41

0,60

9,26

 

-

Đất xây dựng cơ s khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,37

 

 

 

0,12

0,09

 

 

 

 

0,16

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,80

 

0,35

 

0,01

2,78

 

 

7,02

1,49

11,15

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

 

 

0,04

 

 

 

 

0,66

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

23,87

 

 

 

0,01

5,39

 

1,32

5,48

3,85

7,82

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

571,02

7,07

6,35

1,48

0,15

59,45

4,69

3,20

323,47

9,10

153,82

2,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

309,22

6,00

0,87

1,14

 

23,73

3,74

1,92

197,65

2,20

71,83

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

309,22

6,00

0,87

1,14

 

23,73

3,74

1,92

197,65

2,20

71,83

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

156,04

0,91

1,83

0,26

0,13

33,25

0,12

1,23

61,07

3,79

53,35

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,58

0,16

3,65

0,08

0,02

2,46

0,83

0,05

23,22

3,11

17,00

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,25

 

 

 

 

0,01

 

 

40,60

 

11,64

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,51

0,06

0,15

0,09

0,12

1,21

 

0,69

7,51

 

0,68

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

0,01

 

 

 

0,80

 

1,11

0,05

0,06

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,98

0,01

 

 

 

0,80

 

1,11

 

0,06

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,57

0,01

 

 

 

0,44

 

1,11

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022

Tổng nguồn vốn đầu tư

Phân b kinh phí đầu tư năm 2022

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(9)+(10)+(11) +(12)+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (H Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)

7,50

xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ

Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

Bổ sung KHSD đất

2

Sân vận động xã Tịnh Bắc

1,00

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 12

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

Bổ sung KHSD đất

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh

0,862

Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông

Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác

 

 

1.300

 

1.300

 

 

 

 

4

Kè chống sạt l bờ Bắc sông Trà Khúc

15,70

xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn

Tờ bn đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lỡ bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc chương trình phục hồi phát triển kinh tế-xã hội

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

5

Xây dựng Cầu Bàng Than, xã Tịnh Giang

0,60

Xã Tịnh Giang

Tờ bản đồ số 18

Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021

20.000

 

1.500

 

1.500

 

 

 

Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt theo hiện trạng

TỔNG CỘNG

25,66

 

 

 

28.000,000

 

27.300,000

20.000,000

6.300,000

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)

7,50

2,59

 

Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ

Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số 11,17 xã Tịnh Thọ

 

2

Sân vận động xã Tịnh Bắc

1,00

0,41

 

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh

0,862

0,084

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc

 

4

Khu dân cư OM6

10,31

0,4812

 

Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 14, xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn

 

5

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4

0,14

0,0549

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn

 

6

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2

1,00

0,4158

 

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp

 

7

Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1)

4,00

0,8185

 

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ

 

8

KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

0,60

0,08

 

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 17 xã Tịnh Bình

 

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20)

6,90

0,79

 

Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xa Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ

 

 

Tổng cộng

32,31

5,72

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4

0,13

xã Tịnh Sơn

0,05

 

0,13

 

 

0,13

Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

2

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2

0,10

xã Tịnh Hiệp

0,40

 

0,10

 

 

0,10

Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

TNG CỘNG

0,23

 

0,45

 

0,23

 

 

0,23

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(3)

(4)

1

Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1)

Xã Tịnh Thọ

4,00

Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021.

TỔNG CỘNG

 

4,00