Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1240/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

n cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5663/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 48,1 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 11,28ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong404)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hoà

Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … + (20) hoặc …

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560.80

466.84

265.15

717.17

1047.75

986.41

2552.69

1455.97

446.34

662.03

3790.36

3925.88

1504.16

1450.45

1289.61

1

Đất nông nghiệp

NNP

15459.58

148.91

109.91

464.66

691.49

580.24

1825.70

805.59

305.82

419.92

3635.01

3473.70

1149.42

978.29

870.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3941.14

66.14

54.54

181.43

399.11

240.39

514.32

217.70

142.42

199.48

64.19

449.47

289.48

680.22

442.27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3876.61

66.14

54.54

181.43

399.11

240.39

492.99

217.70

142.42

199.48

38.54

446.99

274.39

680.22

442.27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4460.46

68.28

55.38

246.92

266.54

231.44

779.98

283.81

157.18

143.71

73.53

863.20

582.59

289.62

418.29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

993.25

13.93

 

30.32

18.51

34.32

171.33

161.39

6.20

31.79

72.97

297.11

137.04

7.96

10.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2516.80

 

 

 

 

 

110.42

 

 

 

2187.89

218.49

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3423.39

 

 

0.93

 

 

237.12

136.93

 

42.42

1236.00

1639.13

130.85

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

435.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329.69

105.36

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96.30

 

 

0.17

7.34

74.10

3.05

5.76

0.02

 

0.42

4.96

 

0.49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28.24

0.56

 

4.90

 

 

9.47

 

 

2.52

 

1.33

9.46

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4807.68

309.95

154.33

243.09

347.01

395.48

721.41

474.35

136.81

224.21

151.77

430.34

348.18

458.39

412.36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87.23

2.50

 

 

 

 

4.48

 

 

 

65.33

1.84

13.07

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11.70

1.87

0.06

 

 

 

9.49

0.10

 

 

0.06

 

 

0.14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.55

11.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.96

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87.98

8.61

0.86

3.57

4.79

6.85

4.29

0.46

0.08

1.54

 

10.93

14.07

16.68

15.26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20.95

4.89

0.05

 

 

1.28

6.46

1.20

 

 

 

 

6.43

0.65

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59.85

 

 

 

 

 

30.47

5.03

 

5.74

 

5.19

9.82

3.60

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2169.08

147.92

62.31

114.94

144.12

170.26

421.74

130.51

54.74

112.36

30.02

218.82

163.86

195.34

202.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

907.57

68.74

29.98

70.61

47.91

59.34

162.77

64.84

14.76

34.39

14.88

93.21

61.34

77.98

106.79

-

Đất thủy lợi

DTL

463.61

17.50

12.26

22.31

30.38

21.85

64.80

31.26

8.80

21.91

11.36

88.38

45.68

45.86

41.26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.31

3.54

0.23

 

 

 

0.05

0.08

0.20

 

 

 

 

0.19

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.16

1.87

0.10

0.14

0.11

0.27

0.09

0.12

0.12

0.15

0.21

0.56

0.14

0.17

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85.53

25.56

2.98

2.24

3.80

5.14

12.69

2.86

3.88

2.63

0.57

4.89

3.63

4.52

10.15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28.03

1.81

1.25

2.98

0.94

1.53

2.77

1.31

0.64

1.46

1.62

4.23

3.20

2.63

1.66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.45

0.10

0.03

0.09

0.03

0.01

0.29

0.14

 

0.48

0.02

0.13

0.06

0.02

0.06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.48

0.13

0.03

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.03

0.03

 

0.05

0.03

0.03

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1.70

 

 

 

0.22

0.44

0.13

0.28

 

0.63

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

67.14

 

 

 

 

 

67.14

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

12.74

2.65

0.60

0.43

1.37

2.27

0.28

 

0.79

0.45

 

 

0.17

1.82

1.89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

585.10

25.40

14.34

16.01

59.02

79.01

106.94

29.50

25.53

49.75

1.36

26.91

49.58

61.84

39.91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.00

 

 

 

 

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4.26

0.61

0.50

0.08

0.30

0.37

0.77

0.10

 

0.48

 

0.47

0.04

0.28

0.26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

11.73

0.36

0.61

0.52

1.07

0.63

0.51

1.10

0.34

0.96

0.48

1.32

0.66

1.06

2.11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49.06

9.75

2.19

8.71

 

0.33

4.46

 

 

 

 

1.45

 

1.27

20.90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1159.45

 

 

109.84

78.71

82.47

127.16

217.54

35.76

77.90

9.34

65.07

60.43

150.75

144.49

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

153.35

102.87

50.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.49

4.46

0.39

0.25

1.37

0.68

0.09

0.15

0.23

0.28

0.25

2.61

0.53

0.63

0.57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.63

1.36

0.20

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

9.38

0.71

0.18

1.09

1.32

1.34

1.18

0.03

0.16

0.56

 

0.14

0.11

1.09

1.45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915.49

10.37

36.10

3.69

112.64

131.42

107.33

116.36

42.69

22.02

46.19

116.61

74.63

71.76

23.68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32.46

2.49

0.76

0.48

2.99

0.15

3.77

1.87

2.81

2.86

0.11

6.36

4.58

1.46

1.78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.32

0.18

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

293.55

7.98

0.91

9.42

9.25

10.69

5.57

176.03

3.71

17.90

3.58

21.85

6.55

13.77

6.33

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Th trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … + (20) hoặc …

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.56

 

 

 

0.01

0.12

44.93

 

0.12

 

0.14

4.24

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.71

 

 

 

 

 

7.28

 

0.10

 

0 12

4.21

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.95

 

 

 

 

 

6.52

 

0.10

 

0.12

4.21

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.69

 

 

 

0.01

 

4.61

 

0.02

 

0.02

0.03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.88

 

 

 

 

0.12

28.76

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.02

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.26

 

 

 

 

 

4.26

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.61

0.05

 

 

0.14

 

0.47

 

0.66

 

0.08

0.21

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.48

 

 

 

0.14

 

0.47

 

0.64

 

0.04

0.19

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.38

 

 

 

0.13

 

0.13

 

0.08

 

0.04

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.42

 

 

 

0.01

 

0.29

 

 

 

 

0.12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.54

 

 

 

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.14

 

 

 

 

 

0.05

 

0.02

 

 

0.07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.04

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa K

Nghĩa Sơn

Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa M

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

49.56

 

 

 

0.01

0.12

44.93

 

0.12

 

0.14

4.24

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11.71

 

 

 

 

 

7.28

 

0.10

 

0.12

4.21

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10.95

 

 

 

 

 

6.52

 

0.10

 

0.12

4.21

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4.69

 

 

 

0.01

 

4.61

 

0.02

 

0.02

0.03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28.88

 

 

 

 

0.12

28.76

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.02

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4.26

 

 

 

 

 

4.26

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất m muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rừng đặc dng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp kng phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa K

Nghĩa Sơn

Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa M

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … + (20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.13

 

 

 

 

 

0.10

 

0.01

 

 

0.02

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.13

 

 

 

 

 

0.10

 

0.01

 

 

0.02

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0.10

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa đim (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, h trợ...)

1

Chùa Cnh Tiên

0.22

Xã Nghĩa Thương

Tờ bn đồ số 18, xã Nghĩa Thương

Công văn số 2469/UBND-KTN ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

không bồi thường

2

Mở rộng trụ sở làm việc Huyện y Tư Nghĩa

0.05

Thị trấn La Hà

Tờ bn đồ số 23, TT La Hà

QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

3,500

 

 

3,500.00

 

 

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Hòa

0.60

Nghĩa Hòa

Tờ bản đồ số 09, xã Nghĩa Hòa

QĐ số 2872/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

 

 

 

 

 

 

không bồi thường

4

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)

0.25

Nghĩa Thương

Tờ bản đồ số 11, Nghĩa Thương

QĐ số 17061/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025

800

 

 

800

 

 

Bổ sung đoạn còn thiếu Nghĩa Thương

5

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghĩa Kỳ (mở rộng) qua địa bàn huyện Tư Nghĩa

46.98

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 32, 33, 34, 35, 36 xã Nghĩa Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 05 công trình, dự án

48.10

 

 

 

4300.00

0.00

0.00

4300.00

0.00

0.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

PB

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Phương Đông

4.47

Xã Nghĩa Trung

Tờ BĐ số 3, 6

 

Đăng ký kế hoạch để xin chấp thuận đầu tư

2

Vành đai an toàn kho K2, tại xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng

6.81

Xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Thắng

tờ bản đồ số 11, 15, xã Nghĩa Thuận và tờ số 23, 24 xã Nghĩa Thắng

 

Dự án đã có quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường trong năm 2013, 2014. Đăng ký kế hoạch để hoàn thiện hồ sơ giao đất

 

Tổng cộng: 02 công trình, dự án

11.28

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Chùa Cảnh Tiên

0.22

0.12

 

Xã Nghĩa Thương

Tờ bản đồ số 18

 

Tổng cộng:

0.22

0.12

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1240/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản