Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1274/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Thông báo số 1223-TB/TU ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Thường trực Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STNMT ngày 24 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nho Quan với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 1.1 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Điều 2. UBND huyện Nho Quan có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng và công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
tt 30

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch


CÁC BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)

Biểu 1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

45.052,52

100

45.052,70

0

45.052,70

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.563,50

78,94

33.044,75

 

33.044,75

73,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.339,59

22,95

8.273,61

 

8.273,61

18,36

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

LUC

2.832,71

6,29

2.309,85

 

2.309,85

5,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

3.253,55

7,22

2.456,42

 

2.456,42

5,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.490,85

7,75

4.562,98

 

4.562,98

10,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.348,57

7,43

3.215,43

 

3.215,43

7,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.249,20

24,97

11.249,72

 

11.249,72

24,97

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.249,99

7,21

1.779,06

 

1.779,06

3,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

460,37

1,02

1.098,99

 

1.098,99

2,44

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

170,86

0,38

 

408,54

408,54

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.182,69

15,94

10.909,12

 

10.909,12

24,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

619,9

1,38

650,03

 

650,03

1,44

2.2

Đất an ninh

CAN

25,76

0,06

142,57

 

142,57

0,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

 

-

0

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

-

 

-

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,78

0,12

176,36

 

176,36

0,39

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,66

0,01

292,54

 

292,54

0,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

332,33

0,74

435,24

 

435,24

0,97

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

129,87

0,29

129,27

 

129,27

0,29

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.426,13

5,39

3.774,88

 

3.774,88

8,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

0

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,03

0,01

86,76

 

86,76

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,88

0,02

9,84

 

9,84

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

78,09

0,17

96,78

 

96,78

0,21

 

Đt xây dựng cơ sở thể thao

DTT

39,33

0,09

105,87

 

105,87

0,23

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,6

0

0,6

 

0,6

0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

 

-

0

2,12

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

7,93

0,02

24,17

 

24,17

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.100,84

2,24

1.394,08

 

1.394,08

3,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,48

0,13

79,53

 

79,53

0,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

2,41

0,05

27,39

 

27,39

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,5

0,02

1,75

6,41

8,16

0,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,32

0,06

29,52

-

29,52

0,07

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

278,07

0,62

299,88

-

299,88

0,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

278,02

0,62

-

1.025,96

1.025,96

2,28

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,1

0,06

-

41,63

41,63

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

0

-

590,85

590,85

1,31

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,25

0,04

-

23,83

23,83

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

958,37

2,13

-

970,2

970,2

2,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

803,85

1,78

 

791,91

791,91

1,76

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

0

-

0,52

0,52

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.306,33

5,12

1.098,83

 

1.098,83

2,44

4

Đất đô thị (*)

DTD

281,26

0,61

290,46

 

290,46

0,64

5

Đất khu dân nông thôn (*)

KDC

6037

13,16

6.037,00

 

6.037,00

13,4

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN