Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2017 | Tổng diện tích KHSDĐ | Tăng (+), giảm (-) (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2379,70 | 47,22 | 1,496,67 | 29,70 | -883,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1413,16 | 28,04 | 752,21 | 14,93 | -660,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 150,84 | 2,99 | 57,03 | 1,13 | -93,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 558,14 | 11,08 | 468,12 | 9,29 | -90,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47,10 | 0,93 | 47,10 | 0,93 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 75,82 | 1,50 | 67,28 | 1,34 | -8,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,64 | 2,67 | 104,93 | 2,08 | -29,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2631,33 | 52,22 | 3,521,31 | 69,88 | 889,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 248,95 | 4,94 | 256,28 | 5,09 | 7,33 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 21,57 | 0,43 | 26,17 | 0,52 | 4,60 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160,58 | 3,19 | 159,21 | 3,16 | -1,37 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,42 | 1,89 | 174,77 | 3,47 | 79,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 55,02 | 1,09 | 56,89 | 1,13 | 1,87 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 959,13 | 19,03 | 1,175,52 | 23,33 | 216,39 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,89 | 0,16 | 7,89 | 0,16 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,39 | 0,09 | 11,89 | 0,24 | 7,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 90,56 | 1,80 | 169,93 | 3,37 | 79,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 524,26 | 10,40 | 893,14 | 17,72 | 368,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,62 | 0,83 | 41,55 | 0,82 | -0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 32,73 | 0,65 | 33,14 | 0,66 | 0,41 |
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,30 | 0,18 | 9,26 | 0,18 | -0,04 |
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,55 | 0,92 | 59,09 | 1,17 | 12,54 |
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,65 | 1,04 | 52,65 | 1,04 |
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,53 | 0,23 | 14,16 | 0,28 | 2,63 |
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,28 | 0,24 | 77,21 | 1,53 | 64,93 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,49 | 0,07 | 3,49 | 0,07 |
|
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 35,36 | 0,70 | 35,33 | 0,70 | -0,03 |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 217,67 | 4,32 | 263,36 | 5,23 | 45,69 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,38 | 0,01 | 0,38 | 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 28,17 | 0,56 | 21,22 | 0,42 | -6,95 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2018 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích KHSDĐ | Theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.496,67 | 37,69 | 55,27 | 490,22 | 19,41 | 0,68 | 247,52 | 248,69 | 278,32 | 118,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 752,21 | 6,05 |
| 396,90 | 10,99 |
| 134,13 | 55,30 | 68,14 | 80,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 632,07 | 6,05 |
| 396,90 | 10,63 |
| 74,17 | 54,97 | 68,14 | 21,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,03 | 5,96 | 0,29 | 25,87 | 4,69 |
| 2,35 | 6,51 | 10,81 | 0,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 468,12 | 9,38 | 54,72 | 24,97 | 3,17 | 0,68 | 85,89 | 143,84 | 119,78 | 25,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47,10 |
|
|
|
|
|
| 47,10 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67,28 |
|
| 1,61 |
|
| 6,79 | 6,93 | 51,95 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 104,93 | 16,30 | 0,26 | 40,87 | 0,56 |
| 18,36 | 3,11 | 13,54 | 11,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.521,31 | 199,25 | 348,42 | 312,89 | 218,05 | 61,02 | 497,82 | 837,97 | 465,49 | 580,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 256,28 | 18,29 | 66,09 | 0,48 | 0,09 |
| 26,09 | 62,78 | 82,46 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,17 | 0,11 | 5,45 | 5,37 | 0,31 | 0,34 | 4,51 | 1,70 | 5,00 | 3,38 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 159,21 |
|
|
|
|
|
| 159,21 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 174,77 | 16,43 | 14,59 | 9,55 | 9,03 | 5,31 | 6,25 | 27,82 | 9,82 | 75,97 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,89 |
| 2,28 |
| 3,82 |
| 9,75 | 28,09 | 12,95 |
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.175,52 | 51,82 | 116,45 | 143,24 | 60,01 | 27,12 | 172,52 | 286,04 | 166,53 | 151,79 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,89 |
|
|
| 0,14 |
| 0,11 | 0,91 | 6,73 |
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,89 |
|
| 7,30 |
|
|
| 4,59 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 169,93 |
|
|
|
|
|
|
| 76,52 | 93,41 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 893,14 | 57,36 | 100,28 | 120,47 | 67,70 | 16,53 | 176,12 | 170,34 | 60,17 | 124,17 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,55 | 3,38 | 2,03 | 1,13 | 17,15 | 7,19 | 0,53 | 7,63 | 1,97 | 0,54 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 33,14 | 2,60 | 9,82 | 0,86 | 5,00 | 0,21 | 7,83 | 5,20 | 1,62 |
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,26 | 0,95 | 5,51 | 0,26 | 0,26 | 0,44 | 0,48 | 1,17 |
| 0,19 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 59,09 | 0,81 | 1,97 | 6,63 |
|
| 15,10 | 7,82 | 18,34 | 8,42 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 52,65 |
|
| 13,56 |
|
|
| 35,32 | 3,77 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,16 | 1,71 | 1,25 | 2,39 | 1,29 | 0,29 | 1,95 | 1,18 | 3,41 | 0,69 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 77,21 | 1,69 | 11,63 |
| 2,32 |
| 22,68 | 4,15 | 11,61 | 24,20 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,49 | 0,31 | 0,38 | 0,42 | 0,09 | 0,15 | 0,46 | 0,68 | 0,33 | 0,67 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 35,33 | 1,18 |
| 1,16 |
|
| 13,08 |
| 1,89 | 18,02 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 263,36 | 42,68 | 10,69 |
| 50,53 | 3,44 | 40,36 | 33,34 | 3,37 | 78,95 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,38 |
|
| 0,07 | 0,31 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 21,22 | 0,20 | 0,12 | 11,55 | 3,66 | 0,03 | 1,56 | 3,54 | 0,56 |
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 798,99 | 15,23 | 20,33 | 87,56 | 45,88 | 0,02 | 159,37 | 61,23 | 152,97 | 256,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 586,92 | 11,10 | 5,85 | 68,74 | 13,33 |
| 112,98 | 9,43 | 115,83 | 249,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 444,53 | 11,10 | 5,85 | 68,74 | 13,33 |
| 105,88 | 9,43 | 115,83 | 114,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 88,32 | 2,19 | 0,85 | 15,10 | 15,69 |
| 15,70 | 13,85 | 18,99 | 5,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 88,16 | 0,07 | 13,63 | 0,70 | 12,66 | 0,02 | 14,62 | 31,62 | 14,74 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,22 |
|
|
|
|
|
| 5,45 | 0,77 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,37 | 1,87 |
| 3,02 | 4,20 |
| 16,07 | 0,88 | 2,64 | 0,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,26 | 1,62 | 5,61 | 10,12 | 9,77 | 0,15 | 5,60 | 6,00 | 5,12 | 5,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
| 0,68 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,37 |
|
|
|
|
|
| 1,37 |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,23 | 0,34 | 0,06 | 2,04 | 0,77 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,48 |
| 0,02 |
| 1,16 |
| 0,08 |
| 0,22 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,15 | 0,48 | 0,71 | 7,45 | 2,52 |
| 0,69 | 2,63 | 3,59 | 5,08 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 0,48 |
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,81 | 0,42 | 0,57 | 0,60 | 0,42 | 0,14 | 1,78 | 1,88 |
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 2,37 | 0,18 | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,29 | 0,13 |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,10 |
|
2.18 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,86 |
| 2,25 |
| 4,84 |
| 2,65 | 0,08 | 0,04 |
|
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 883,10 | 17,63 | 21,47 | 88,23 | 46,16 | 0,08 | 159,79 | 65,61 | 153,76 | 330,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 660,76 | 11,25 | 6,00 | 69,31 | 13,33 |
| 113,18 | 9,88 | 116,18 | 321,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 461,57 | 11,25 | 6,00 | 69,31 | 13,33 |
| 105,88 | 9,88 | 116,18 | 129,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 93,77 | 4,39 | 1,37 | 15,15 | 15,74 |
| 15,70 | 14,48 | 18,99 | 7,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 92,63 | 0,12 | 14,10 | 0,75 | 12,71 | 0,08 | 14,67 | 34,92 | 15,18 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,34 |
|
|
|
|
| 0,12 | 5,45 | 0,77 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 29,60 | 1,87 |
| 3,02 | 4,38 |
| 16,12 | 0,88 | 2,64 | 0,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,20 |
|
|
|
|
| 2,20 |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,29 | 0,42 | 0,57 | 0,60 | 0,42 | 0,14 | 1,78 | 1,88 | 0,48 |
|
Ghi chú (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
(b) PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Tích Sơn | Phường Liên Bảo | Phường Hội Hợp | Phường Đống Đa | Phường Ngô Quyền | Phường Đồng Tâm | Phường Khai Quang | Xã Định Trung | Xã Thanh Trù | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,95 | 0,34 | 0,05 | 0,40 | 2,27 |
| 0,03 | 3,63 | 0,23 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,77 | 0,03 |
| 0,40 |
|
| 0,03 | 3,08 | 0,23 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,05 | 0,31 | 0,05 |
| 2,27 |
|
| 0,42 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
2.17 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Hạng mục | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
1 | Trường bắn, pháp trường thành phố | 2,00 | CLN, RSX | Phường Khai Quang |
2 | Kho vật chứng PC81B | 5,00 | HNK | Xã Định Trung |
3 | Trụ sở đại đội cảnh sát cơ động | 2,00 | HNK | Xã Định Trung |
4 | Đất trụ sở phường đội (Khu Đồng Lò) | 0,20 | HNK,NTS | Phường Tích Sơn |
5 | Khu đất trụ sở khác giáp trụ sở thi hành án (Khu Đồng Mưỡng) | 0,90 | LUC | Phường Tích Sơn |
6 | Bệnh viện đa khoa, viện nghỉ dưỡng và khu dân cư | 16,93 | LUC, SKC, DGT, DTL | Phường Hội Hợp |
7 | QH trường tiểu học Đồng Tâm phân hiệu 2 (Đồng Vườn Kim - Thôn Lạc Ý) | 0,11 | LUC | Phường Đồng Tâm |
8 | Mở rộng trường mầm non Thanh Giã 2 | 0,50 | SKC | Phường Khai Quang |
9 | Đất giáo dục trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 0,15 | LUC | Xã Định Trung |
10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng trong Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông) | 0,50 | CLN | Phường Khai Quang |
11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2) | 0,40 | LUC | Phường Đồng Tâm |
12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 1,71 | RSX | Xã Định Trung |
13 | Đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài, đoạn từ QL2 đến KĐT Đầm Cói | 1,36 | LUC, HNk, NTS | Phường Hội Hợp |
14 | Đường giao thông QL2 đoạn từ nút giao thông Hợp Thịnh đến ngã tư Quán Tiên | 4,49 | LUC, SKC, ODT | Phường Hội Hợp |
15 | Dự án đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài, đoạn từ QL 2 đến KĐT Đầm Cói | 0,75 | LUC, HNK, DTL | Phường Đồng Tâm |
16 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường vào núi Bông theo hình thức BT | 2,14 | LUC, HNK, RSX, ODT | Phường Khai Quang |
17 | Đường vào trường Mầm non xã Định Trung (nằm trong quy hoạch khu nhà ở HS-SV tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 0,14 | LUC, HNK, DTL | Xã Định Trung |
18 | Đất giao thông trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2) | 8,26 | LUC, DTL | Phường Đồng Tâm |
19 | Đất giao thông trong khu Đất ở gần hồ Hán Lữ | 0,29 | LUK | Phường Khai Quang |
20 | Đất ở giao thông trong khu Đất ở gần trạm Y tế | 0,20 | LUK | Phường Khai Quang |
21 | Đất giao thông trong Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông) | 3,50 | CLN | Phường Khai Quang |
22 | Đất giao thông trong KDC xen ghép Mậu Lâm | 2,00 | LUC | Phường Khai Quang |
23 | Đất giao thông trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 2,55 | LUC, RSX, NTS, ONT, DTL | Xã Định Trung |
24 | Đập dâng nước Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên | 3,60 | LUC, LUK, NTS, DGT, DTL | Xã Thanh Trù |
25 | MR Đình Tiên Sơn | 0,02 | ODT | Phường Hội Hợp |
26 | MR Đình Đông Đô | 0,02 | ODT | Phường Hội Hợp |
27 | MR Đình Hội Thương | 0,03 | ODT | Phường Hội Hợp |
28 | Nhà Văn Hóa khu 5 (cạnh trường THCS Liên Bảo) | 0,15 | DGD | Phường Liên Bảo |
29 | Mở rộng Nhà văn hóa tổ dân phố Quán Tiên | 0,25 | LUC, ODT | Phường Hội Hợp |
30 | Nhà văn hóa Trần Quốc Tuấn | 0,01 | ODT | Phường Đống Đa |
31 | Đất sinh hoạt cộng đồng trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 0,25 | RSX | Xã Định Trung |
32 | Công viên nghĩa trang Thiên An Viên | 29,00 | LUC, HNK, CLN, RSX, DGT, DTL | Xã Định Trung |
33 | Công viên nghĩa trang Thiên An Viên | 76,00 | LUC, HNK, CLN, RSX, DGT, DTL | Phường Khai Quang |
34 | Đất ở trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 2,14 | LUC, HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DTL | Xã Định Trung |
35 | Đất ở trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2) | 9,96 | LUC, DGT, DTL | Phường Đồng Tâm |
36 | Đất ở gần hồ Hán Lữ | 0,60 | LUK | Phường Khai Quang |
37 | Đất ở gần trạm Y tế | 0,19 | LUK | Phường Khai Quang |
38 | Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông) | 4,22 | CLN | Phường Khai Quang |
39 | KDC xen ghép Mậu Lâm | 2,60 | LUC | Phường Khai Quang |
40 | Đất ở phố Đồng Khâu (Đồng Cửa Làng) | 0,40 | HNK, NTS, DTL | Phường Tích Sơn |
41 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ cạnh trung tâm Đấu Giá Tài Sản | 0,15 | LUC | Phường Tích Sơn |
42 | Công trình khách sạn, nhà hàng ăn uống của cty TNHH MTV khách sạn Quán Tiên | 0,11 | NTS, SKC | Phường Hội Hợp |
43 | Trung tâm thời trang của Công ty TNHH Một thành viên Tiên Sơn tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên | 0,30 | LUC | Phường Hội Hợp |
44 | Đất thương mại dịch vụ trong khu xen ghép đấu giá QSD đất phường Đống Đa | 5,32 | LUC, LUK, HNK, NTS, DYT | Phường Đống Đa |
45 | Cty tư vấn giám sát công trình giao thông Vĩnh Phúc | 0,22 | LUC, HNK, DGT, DTL | Phường Khai Quang |
46 | Đất thương mại dịch vụ trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng | 0,48 | HNK, RSX | Xã Định Trung |
47 | Hồ đồng Rềm | 5,40 | ODT | Phường Đống Đa |
48 | Hồ đồng bờ Làng | 4,07 | ODT | Phường Đống Đa |
- 1Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 1Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2370/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra