Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 16/01/2019 (Kèm Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND huyện Đức Thọ, các Văn bản: số 72/HĐND ngày 16/10/2018, số 77/HĐND ngày 22/10/2018, số 02/TT-HĐND ngày 14/01/2019 và số 10/TT-HĐND ngày 23/01/2019 của Thường trực HĐND huyện Đức Thọ; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25.000); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 30/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng DT đất tự nhiên

20.349,14

100

 

 

20.349,14

100

1

Đất nông nghiệp

14.739,05

72,43

13.773,61

81,66

13.855,27

68,09

1.1

Đất trồng lúa

6.711,85

32,98

5.985,18

8,24

5.993,42

29,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.568,87

27,37

4.924,30

9,32

4.933,62

24,24

 

Đất trồng lúa nước còn lại

1.142,96

5,62

1.060,88

-1,10

1.059,78

5,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.137,33

10,50

1.906,51

- 80,29

1.826,22

8,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.429,66

11,94

2.252,00

84,45

2.336,45

11,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

89,72

0,44

89,72

-

89,72

0,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,00

 

0,00

-

0,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.092,00

15,19

2.936,75

22,95

2.959,70

14,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

236,83

1,16

237,05

28,68

265,73

1,31

1.8

Đất làm muối

0,00

 

0,00

-

0,00

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

41,68

0,20

366,40

17,65

384,05

1,89

2

Đất phi nông nghiệp

5.106,03

25,09

6.088,29

154,31

6.242,60

30,68

2.1

Đất quốc phòng

1,34

0,01

43,19

-

43,19

0,21

2.2

Đất an ninh

1,27

0,01

1,47

-

1,47

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

 

0,00

-

0,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

0,00

 

0,00

-

0,00

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

5,91

0,03

102,50

-

102,50

0,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

4,42

0,02

48,32

23,52

71,84

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi NN

64,16

0,32

206,21

0,02

206,23

1,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

24,01

0,12

31,01

-

31,01

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.206,04

10,84

2.420,05

98,10

2.518,15

12,37

2.10

Đất có di tích LS - văn hóa

10,79

0,05

10,80

-

10,80

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

 

0,00

-

0,00

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,46

0,02

89,37

-27,20

62,17

0,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

824,33

4,05

999,84

25,50

1.025,34

5,04

2.14

Đất ở tại đô thị

57,58

0,28

69,31

12,81

82,12

0,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,05

0,10

25,33

-

25,33

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,43

0,01

2,43

0,60

3,03

0,01

2.17

Đất XD cơ sở ngoại giao

0,00

 

0,00

-

0,00

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,03

0,04

22,64

-

22,64

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

271,84

1,34

359,32

0,45

359,77

1,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

20,55

0,10

0,00

-

77,20

0,38

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

26,39

0,13

0,00

-

42,88

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí CC

0,37

0,00

0,00

-

16,55

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

52,17

0,26

0,00

-

57,51

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, suối

1.056,32

5,19

0,00

-

1.053,32

5,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

442,44

2,17

0,00

-

426,92

2,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,13

0,01

0,00

-

2,63

0,01

3

Đất chưa sử dụng

504,06

2,48

487,22

235,95

251,27

1,23

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

976,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

600,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,60

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

62,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

223,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

79,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

85,55

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,54

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

53,00

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,01

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

169,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,35

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,88

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,66

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,05

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,72

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,60

2. Vị trí, diện tích các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1: 25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 481/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản