Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019. Trong đó:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 17 Nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 158 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 Nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 Quyết định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ/quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
A | NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
1. | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 | Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định về chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
2. | Nghị quyết | 06/8/1998 | Nghị quyết về việc mức thu tiền học phí, tiền xây dựng ở các trường: Quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 22/12/2019 |
3. | Nghị quyết | 08/2002/NQ-HĐND ngày 07/02/2002 | Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho người nghèo của tỉnh Thái Nguyên | ||
4. | Nghị quyết | 05/2003/NQ-HĐND ngày 28/01/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 08 HĐND tỉnh khóa IX về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên | ||
5. | Nghị quyết | 12/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 | Về một số giải pháp để kiềm chế và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
6. | Nghị quyết | 13/2003/NQ-HĐND ngày 21/4/2003 | Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. | ||
7. | Nghị quyết | 16/2003/NQ-HĐND 23/7/2003 | Thông qua quy trình tổ chức kỳ họp HĐND tỉnh | ||
8. | Nghị quyết | 08/2006/NQ-HĐND 07/01/2006 | Phê chuẩn phương án tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | ||
9. | Nghị quyết | 34/2006/NQ-HĐND 15/12/2006 | Thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là “Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnh Thái Nguyên | ||
10 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND 14/12/2007 | Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
11 | Nghị quyết | 11/2008/NQ-HĐND 18/7/2008 | Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội | ||
12 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 18/7/2008 | Về đề án “Xã hội hóa đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020” | ||
13 | Nghị quyết | 10/2009/NQ-HĐND 28/7/2009 | Thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009- 2015, có xét đến năm 2020 | ||
14 | Nghị quyết | 26/2009/NQ-HĐND 12/12/2009 | Về việc thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
15 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
16 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND 06/8/2013 | Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
17 | Nghị quyết | 60/2014/NQ-HĐND 12/12/2014 | Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2019 |
B | QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
1. | Quyết định | 1037/1998/QĐ-UB ngày 15/5/1998 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng 42/CP và Quy chế đấu thầu 43/CP ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UB ngày 10/4/1997 của UBND tỉnh Thái Nguyên. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 10/3/2019 |
2. | Quyết định | 1927/1998/QĐ-UB ngày 24/7/1998 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép khai thác và chế biến khoáng sản tận thu | ||
3. | Quyết định | 1646/1998/QĐ-UB ngày 10/7/1998 | Về việc Chuyển giao quản lý và thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ. | ||
4. | Quyết định | 1673/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thái Nguyên. | ||
5. | Quyết định | 1935/1998/QĐ-UB ngày 25/7/1998 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên. | ||
6. | Quyết định | 1995/1998/QĐ-UB ngày 01/8/1998 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp. | ||
7. | Quyết định | 2118/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước và đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở LĐTB&XH. | ||
8. | Quyết định | 2121/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998 | Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở LĐTB&XH và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã ký các quyết định và giấy tờ về công tác thương binh xã hội. | ||
9. | Quyết định | 2224/1998/QĐ-UB ngày 24/8/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về trách nhiệm và mối quan hệ giữa các cấp, các ngành trong việc thực hiện Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
10. | Quyết định | 2227/1998/QĐ-UB ngày 25/8/1998 | Về việc Phê duyệt phương án tận thu vàng sa khoảng và cải tạo lại cánh đồng Bản Ná xã Thần Sa huyện Võ Nhai. | ||
11. | Quyết định | 2232/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc Chuyển giao các Trung tâm y tế thuộc các huyện, thành phố, thị xã về Sở y tế quản lý. | ||
12. | Quyết định | 2234/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc thu và sử dụng quỹ xây dựng trường lớp thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
13. | Quyết định | 2235/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc thu và sử dụng phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
14. | Quyết định | 2236/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Về việc Quy định các khoản thu trong nhà trường thuộc ngành giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
15. | Quyết định | 3108/1998/QĐ-UB ngày 05/11/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về nhiệm vụ quan hệ công tác của cán bộ quân đội tăng cường xây dựng cơ sở. | ||
16. | Quyết định | 3274/1998/QĐ-UB ngày 20/11/1998 | Về việc Bổ sung đối tượng được miễn học phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
17. | Chỉ thị | 34/1998/CT-UB ngày 04/12/1998 | Về đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý | ||
18. | Quyết định | 3792/1998/QĐ-UB ngày 22/12/1998 | Về việc ban hành Quy định phối hợp thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp. | ||
19. | Quyết định | 804/1999/QĐ-UB ngày 11/3/1999 | Về việc ban hành cơ chế quản lý ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 1999 | ||
20. | Quyết định | 39/1999/QĐ-UB ngày 07/01/1999 | Về việc ban hành Quy định quản lý chó nuôi. | ||
21. | Quyết định | 1767/1999/QĐ-UB ngày 26/6/1999 | Về việc bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi ở tỉnh Thái Nguyên. | ||
22. | Quyết định | 2116/1999/QĐ-UB ngày 22/7/1999 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên. | ||
23. | Quyết định | 1871/1999/QĐ-UB ngày 08/7/1999 | Về việc Ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách đầu tư, hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
24. | Quyết định | 2369/1999/QĐ-UB ngày 19/8/1999 | Về việc Giao kế hoạch vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu quốc gia, vốn chương trình mục tiêu. | ||
25. | Quyết định | 3145/1999/QĐ-UB ngày 12/10/1999 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ của nước ngoài. | ||
26. | Quyết định | 3259/1999/QĐ-UB ngày 20/10/1999 | Về việc Ban hành Quy định về chính sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư - kinh tế mới. | ||
27. | Quyết định | 3571/1999/QĐ-UB ngày 12/11/1999 | Về việc Giao kế hoạch đầu tư bằng vốn vay của Bộ Tài chính. | ||
28. | Quyết định | 4070/1999/QĐ-UB ngày 17/12/1999 | Về việc ban hành Quy định tạm thời của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc khen thưởng trong công tác phòng chống ma túy. | ||
29. | Quyết định | 704/2000/QĐ-UB ngày 24/3/2000 | Về việc Quy định mức thu tiền phòng bệnh dại và thu tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ nuôi chó | ||
30. | Quyết định | 678/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 | Về việc Phê chuẩn quy trình thủ tục cấp điều chỉnh và bổ sung giấy phép đầu tư cho dự án vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | ||
31. | Quyết định | 677/2000/QĐ-UB ngày 22/3/2000 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh | ||
32. | Quyết định | 1776/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 | Về việc phê duyệt quy trình thẩm định các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ | ||
33. | Quyết định | 2936/2000/QĐ-UB ngày 13/10/2000 | Về việc ban hành Quy chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | ||
34. | Quyết định | 4035/2000/QĐ-UB ngày 28/11/2000 | Về việc ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh | ||
35. | Quyết định | 4323/2000/QĐ-UB ngày 19/12/2000 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
36. | Quyết định | 1196/2001/QĐ-UB ngày 23/3/2001 | Về việc ban hành Quy chế về tuyển sinh đào tạo nghề và quản lý, sử dụng nguồn vốn kinh phí đào tạo nghề của tỉnh. | ||
37. | Quyết định | 2469/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 | Về việc ban hành Quy định về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên. | ||
38. | Quyết định | 3394/2001/QĐ-UB ngày 04/9/2001 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình 135 tỉnh Thái Nguyên. | ||
39. | Quyết định | 4456/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 | Về việc ban hành ưu đãi khuyến khích đầu tư trong nước của tỉnh Thái Nguyên. | ||
40. | Quyết định | 4457/2001/QĐ-UB ngày 16/11/2001 | Về việc Phê chuẩn quy trình xin chủ trương về đầu tư, thuê đất và góp vốn liên doanh, cấp phép đầu tư và điều chỉnh giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | ||
41. | Quyết định | 3406/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 | Về việc thực hiện thu phí qua cầu treo, cầu phao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương quản lý | ||
42. | Quyết định | 3407/2001/QĐ-UB ngày 05/9/2001 | Về việc Quy định phí chợ và phí sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
43. | Quyết định | 520/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 | Về việc ban hành cơ chế quản lý, điều hành ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2002 | ||
44. | Quyết định | 589/2002/QĐ-UB ngày 08/3/2002 | Về việc ban hành Quy định tạm thời việc khám, chữa bệnh miễn phí cho người nghèo tỉnh Thái Nguyên. | ||
45. | Quyết định | 656/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002 | Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng trong tình hình mới. | ||
46. | Quyết định | 2961/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý dịch vụ Internet công cộng. | ||
47. | Quyết định | 1569/2002/QĐ-UB ngày 03/6/2002 | Về việc phê duyệt Phương án tổ chức, hoạt động của lực lượng tuần đường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
48. | Quyết định | 1303/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban tư vấn thẩm định dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Thái Nguyên. | ||
49. | Quyết định | 1456/2002/QĐ-UB ngày 21/5/2002 | Về việc ban hành Quy định về thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên. | ||
50. | Quyết định | 1593/2002/QĐ-UB ngày 4/6/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên. | ||
51. | Quyết định | 1775/2002/QĐ-UB ngày 22/6/2002 | Về việc Ban hành một số định mức đối với ngành thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm 2002. | ||
52. | Quyết định | 1858/2002/QĐ-UB ngày 01/7/2002 | Về việc thực hiện công tác giám định đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
53. | Quyết định | 2258/2002/QĐ-UB ngày 31/7/2002 | Về việc Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ các hộ nghèo ở các xã 135, xã nghèo và các xã có dự án định canh định cư - kinh tế mới. | ||
54. | Quyết định | 2572/2002/QĐ-UB ngày 28/8/2002 | Về việc Ban hành quy trình quyết toán vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
55. | Quyết định | 2858/2002/QĐ-UB ngày 25/9/2002 | Về việc phê duyệt Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thiết bị và cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị, máy móc, phương tiện để tạo tài sản cố định, nguyên vật liệu để sản xuất, kinh doanh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
56. | Quyết định | 3024/2002/QĐ-UB ngày 10/10/2002 | Về việc ban hành Quy trình cấp, thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
57. | Quyết định | 3406/2002/QĐ-UB ngày 12/11/2002 | Về việc phê duyệt Quy chế quản lý các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
58. | Quyết định | 831/2003/QĐ-UB ngày 22/4/2003 | Về việc Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên. | ||
59. | Quyết định | 1083/2003/QĐ-UB ngày 21/5/2003 | Về việc ban hành Quy định về triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên. | ||
60. | Quyết định | 1132/2003/QĐ-UB ngày 29/5/2003 | Về việc ban hành Quy định giới thiệu nhân sự tham gia quản lý doanh nghiệp liên doanh của tỉnh. | ||
61. | Quyết định | 1630/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003 | Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của UBND xã, phường, thị trấn. | ||
62. | Quyết định | 1800/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên cho các huyện, thành phố, thị xã. | ||
63. | Quyết định | 1889/2003/QĐ-UB ngày 16/8/2003 | Về việc ban hành Quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
64. | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 | Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
65. | Quyết định | 2553/2003/QĐ-UB ngày 30/9/2003 | Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo, ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên. | ||
66. | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB ngày 21/10/2003 | Về việc tăng cường thực hiện công tác PCCC | ||
67. | Quyết định | 2716/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003 | Về việc phê duyệt xã hội hóa giáo dục từ năm 2003 đến năm 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên | ||
68. | Quyết định | 2716/2003/QĐ-UB ngày 04/11/2003 | Về việc phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học Mầm non và Phổ thông tỉnh Thái Nguyên | ||
69. | Quyết định | 3513/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 | Về việc ban hành Quy trình thẩm định và triển khai thực hiện các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
70. | Quyết định | 3620/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 | Về việc ban hành Quy định về quản lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
71. | Quyết định | 419/2004/QĐ-UBND ngày 04/3/2004 | Về việc Thành lập Ban chỉ đạo Sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê tỉnh Thái Nguyên | ||
72. | Quyết định | 647/2004/QĐ-UBND ngày 05/4/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Thái Nguyên | ||
73. | Quyết định | 1329/2004/QĐ-UBND ngày 14/6/2004 | Về việc ban hành Quy định về các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
74. | Quyết định | 2532/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004 | Về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án quản lý và bảo trì hệ thống đường giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
75. | Quyết định | 1862/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 | Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh do địa phương quản lý | ||
76. | Quyết định | 114/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Thái Nguyên đến năm 2020 | ||
77. | Quyết định | 150/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
78. | Quyết định | 310/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 | Về việc Thành lập Trung tâm thẩm định giá và dịch vụ Tài chính tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên | ||
79. | Quyết định | 297/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc Tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã | ||
80. | Quyết định | 311/2006/QĐ-UBND ngày 23/02/2006 | Về việc Tổ chức lại bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên | ||
81. | Quyết định | 423/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 | Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên | ||
82. | Quyết định | 561/2006/QĐ-UBND ngày 29/03/2006 | Về việc kiện toàn Hội đồng Giáo dục quốc phòng tỉnh Thái Nguyên | ||
83. | Quyết định | 888/2006/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên, kế hoạch xây dựng, huy động, tiếp nhận lực lượng dự bị động viên và quy định thực hiện động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu cho các huyện, thành phố, thị xã | ||
84. | Quyết định | 904/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 | Về việc phê duyệt mức giá tính khấu hao máy và thiết bị thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên | ||
85. | Quyết định | 1329/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hành tiết kiệm chống lãng phí | ||
86. | Quyết định | 1394/2006/QĐ-UBND ngày 06/1/2006 | Về việc ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
87. | Quyết định | 1422/2006/QĐ-UBND ngày 12/07/2006 | Về việc ban hành Quy định về một số chế độ thực hiện đối với lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương | ||
88. | Quyết định | 1427/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 | Về việc trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho UBND thành phố Thái Nguyên và UBND huyện Phổ Yên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng | ||
89. | Quyết định | 2372/2006/QĐ-UBND ngày 26/10/2006 | Giao kế hoạch đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn JBIC - Nhật Bản | ||
90. | Quyết định | 2721/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 | Về việc phê duyệt giá vật liệu đến hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái Nguyên | ||
91. | Quyết định | 121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 | Ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên | ||
92. | Quyết định | 528/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Về việc ban hành Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến nông, lâm, ngư | ||
93. | Quyết định | 749/2007/QĐ-UBND ngày 23/04/2007 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Thái Nguyên | ||
94. | Quyết định | 1861/2007/QĐ-UBND ngày 13/09/2007 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | ||
95. | Quyết định | 1936/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 | Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
96. | Quyết định | 2441/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên | ||
97. | Quyết định | 2674/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND, ngày 28/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | ||
98. | Quyết định | 2886/2007/QĐ- UBND ngày 15/12/2007 | Về Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang | ||
99. | Quyết định | 2847/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | Về việc phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm cơ chế “Một cửa liên thông” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên” | ||
100. | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 | Quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
101. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 | Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên | ||
102. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên | ||
103. | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 12/3/2008 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
104. | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
105. | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 | Miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | ||
106. | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp | ||
107. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 23/06/2008 | Về việc bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 15/01/2007 của UBND tỉnh | ||
108. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Về việc phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang | ||
109. | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 31/07/2008 | Miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên | ||
110. | Quyết định | 44/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 | Về việc Ban hành quy định xét tuyển vào viên chức đối với người lao động đang hợp đồng làm việc trong ngành Giáo dục - Đào tạo và ngành Y tế | ||
111. | Quyết định | 73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng các loại xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước | ||
112. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 10/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
113. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/4/2009 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý xây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
114. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên | ||
115. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 | Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
116. | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 | Về việc Ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
117. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 | Quy định hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | ||
118. | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
119. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên | ||
120. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 | Về việc ban hành Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Về việc việc bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | 10/4/2019 |
121. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng lương mức tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 07/2019/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc việc các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái nguyên | 01/5/2019 |
122. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 | Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
123. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 | Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng đế quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | ||
124. | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 | Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
125. | Quyết định | 49/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 | Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | ||
126. | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
127. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ Sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên | ||
128. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
129. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 | Ban hành Quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
130. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 ban hành quy định đơn giá thuê đất thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2019 |
131. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Về việc ban hành Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/5/2019 |
132. | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 |
133. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên | ||
134. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Về việc Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 bãi bỏ Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/6/2019 |
135. | Quyết định | 51/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Về việc ban hành quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 07/6/2019 |
136. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên và | Được thay thế bằng Quyết định 16/2019/QĐ-UBND 02/8/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên | 15/8/2019 |
137. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên | ||
138. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Về việc ban hành quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
139. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/9/2019 |
140. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBD ngày 24/01/2014 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 1) | Được thay thế bằng Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 05/9/2019 |
141. | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 | Về việc ban hành Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định 24/2019/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp | 01/11/2019 |
142. | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 | Về việc đính chính văn bản quy phạm pháp luật. | ||
143. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 | Về việc ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
144. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/11/2019 |
145. | Quyết định | 66/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên | 10/11/2019 |
146. | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc quản lý của tỉnh Thái Nguyên | ||
147. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Về việc miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách | 28/11/2019 |
148. | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước | ||
149. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Ban hành Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm | ||
150.. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
151. | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 | Về việc Quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
152. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | Về việc ban hành danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
153. | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
154. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | Đính chính Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ||
155. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên | ||
156. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 13/02//2014 | Về việc ban hành Quy định về thi đua khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 Về việc ban hành Quy định về thi đua khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019-2025 | 01/12/2019 |
157. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 | Về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | Được thay thế bằng Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 Về việc ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025 | 01/12/2019 |
158. | Quyết định | 804/2006/QĐ-UBND ngày 25/4/2006 | Về việc thực hiện lộ trình hạn chế lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ bằng Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 29/12/2019 |
II | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
A | NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
1. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 | Thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết 05/2019/NQ- HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định về chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Khoản 2 Điều 1 hết hiệu lực) | 15/8/2019 |
2. | Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND 12/12/2009 | Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về bãi bỏ toàn bộ, bãi bỏ một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Điều 4 hết hiệu lực) | 22/12/2019 |
B | QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
1. | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 | Về việc quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội người cao tuổi của tỉnh Thái Nguyên | Bị bãi bỏ, sửa đổi bổ sung bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, một số nội dung về hợp đồng lao động tại các tổ chức hội trong các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Khoản 2, mục I, Điều 1 hết hiệu lực) | 16/3/2019 |
2. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Thái Nguyên | ||
3. | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 | Về việc quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu thanh niên xung phong của tỉnh Thái Nguyên |
- 1Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 3Quyết định 73/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 01/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 13Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, theo niên độ ngân sách hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 18Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 19Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 20Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 21Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 23Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 24Quyết định 1329/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 25Quyết định 1394/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 26Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 27Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là Thổ cư hoặc chữ T tỉnh Thái Nguyên
- 28Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
- 30Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 31Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 32Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 33Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 34Quyết định 32/2009/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 35Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 36Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 17/2008/QĐ-UBND quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 40Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 41Quyết định 26/2008/QĐ-UBND miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 42Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 43Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
- 44Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về đề án xã hội hoá đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách giai đoạn 2008- 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 45Quyết định 09/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 46Quyết định 40/2008/QĐ-UBND miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 47Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 48Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- 49Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên
- 50Chỉ thị 34/1998/CT-UB mở đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 51Quyết định 23/2013/QĐ-UBND đính chính Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 52Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 53Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
- 54Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 55Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 56Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định Bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 57Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 58Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 59Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 60Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
- 61Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
- 62Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 63Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 64Quyết định 36/2008/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 121/2007/QĐ-UBND
- 65Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 66Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 67Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 68Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 69Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 70Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2016
- 71Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 72Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 73Quyết định 831/2003/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên
- 74Quyết định 1427/2006/QĐ-UBND về trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
- 75Quyết định 2441/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
- 76Quyết định 1083/2003/QĐ-UB quy định về việc triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 77Quyết định 1889/2003/QĐ-UB quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 78Quyết định 1936/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 79Quyết định 150/2006/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 80Quyết định 1630/2003/QĐ-UB quy định về thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Nguyên
- 81Quyết định 2716/2003/QĐ-UB về phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
- 82Quyết định 2020/2003/QĐ-UB về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 83Quyết định 749/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên
- 84Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 85Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 86Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 87Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 88Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 1Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND thông qua chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 3Quyết định 73/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê xe ô tô công tác, khung giá sử dụng xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 39/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn vị thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 01/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 10Quyết định 14/2008/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 13Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, theo niên độ ngân sách hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 18Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 19Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 20Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 21Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 23Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 24Quyết định 1329/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- 25Quyết định 1394/2006/QĐ-UBND về Quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 26Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 27Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND thông qua phương án xử lý những trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là Thổ cư hoặc chữ T tỉnh Thái Nguyên
- 28Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 18/2009/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
- 30Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối tượng chính sách xã hội do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 31Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 32Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 33Quyết định 121/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế Quản lý và phát hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
- 34Quyết định 32/2009/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 35Quyết định 2674/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống kèm theo Quyết định 528/2007/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 36Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 10/2008/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục đề nghị cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc, nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành; những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 17/2008/QĐ-UBND quy định về việc chuyển loại công chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 40Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 41Quyết định 26/2008/QĐ-UBND miễn thu một số loại phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 42Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 43Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
- 44Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND về đề án xã hội hoá đầu tư xây dựng và khai thác bến xe khách giai đoạn 2008- 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 45Quyết định 09/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 46Quyết định 40/2008/QĐ-UBND miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 47Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 48Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy chế rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
- 49Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên
- 50Chỉ thị 34/1998/CT-UB mở đợt cao điểm tấn công phòng chống ma tuý do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 51Quyết định 23/2013/QĐ-UBND đính chính Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 52Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 53Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
- 54Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1)
- 55Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua Bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 56Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về Quy định Bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 57Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 58Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 59Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 60Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên
- 61Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại tỉnh Thái Nguyên
- 62Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 63Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 64Quyết định 36/2008/QĐ-UBND bổ sung đối tượng được cấp phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định 121/2007/QĐ-UBND
- 65Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 66Quyết định 49/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 67Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 68Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 69Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020
- 70Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2016
- 71Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 72Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 73Quyết định 831/2003/QĐ-UB về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên
- 74Quyết định 1427/2006/QĐ-UBND về trích tồn quỹ tạm thời nhàn rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
- 75Quyết định 2441/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
- 76Quyết định 1083/2003/QĐ-UB quy định về việc triển khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- 77Quyết định 1889/2003/QĐ-UB quy định về thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 78Quyết định 1936/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 79Quyết định 150/2006/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 80Quyết định 1630/2003/QĐ-UB quy định về thực hiện chế độ làm việc, chế độ thường trực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Nguyên
- 81Quyết định 2716/2003/QĐ-UB về phê duyệt Đề án xã hội hóa giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
- 82Quyết định 2020/2003/QĐ-UB về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 83Quyết định 749/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Nguyên
- 84Quyết định 36/2010/QĐ-UBND về đính chính văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 6Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019
- Số hiệu: 103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra