Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
National technical regulation for powder milk products
HÀ NỘI – 2010
Lời nói đầu
QCVN 5-2:2010/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sữa và sản phẩm sữabiên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệtvà được ban hành theo Thông tư số 31/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
National technical regulation for powder milk products
1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với các sản phẩm sữa dạng bột, bao gồm sữa bột, cream bột, whey bột và sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vật. Quy chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm sữa theo công thức dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi, sữa theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm chức năng. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với:a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng bột tại Việt Nam;b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.1.3. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:1.3.1. Sữa bộtSản phẩm sữa được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa hoặc thêm, bớt một số thành phần của sữa nhưng giữ nguyên thành phần, đặc tính của sản phẩm và không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey protein và casein của sữa nguyên liệu ban đầu. Sữa bột bao gồm sữa bột nguyên chất, sữa bột đã tách béo một phần và sữa bột gầy.1.3.2. Cream bộtLà sản phẩm thu được sau khi loại bỏ nước ra khỏi cream nguyên liệu.Cream nguyên liệu là sản phẩm giàu chất béo, ở dạng nhũ tương thu được bằng cách tách lý học từ sữa. 1.3.3. Sữa bột gầy có bổ sung chất béo thực vậtSản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa gầy, có bổ sung chất béo thực vật, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm.1.3.5. Whey bộtSản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi whey hoặc whey axit.2.1. Các chỉ tiêu liên quan đến an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sữa dạng bột 2.1.1. Các chỉ tiêu lý hoá được quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.2.1.2.Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.2.1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật được quy định tại Phụ lục III của Quy chuẩn này.2.1.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.2.1.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Quy chuẩn này.2.1.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.2.1.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quyết định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng.2.2. Ghi nhãn Việc ghi nhãn các sản phẩm sữa dạng bột phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản hướng dẫn thi hành.3.1. Công bố hợp quy
3.1.1. Các sản phẩm sữa dạng bột được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nướcphải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541 – 2 : 1986 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng coliform do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-1:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng lỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 151:2017/BNNPTNT về Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi - Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm
- 1Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 2Quyết định 24/2007/QĐ-BKHCN Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Thông tư 31/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7084:2002 (ISO 1736 : 2000) về sữa bột và sản phẩm sữa bột – xác định hàm lượng chất béo – phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 - 2 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)- phần 2: phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890 – 1 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) - phần 1: xem xét chung và phương pháp chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541 – 2 : 1986 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng coliform do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-1:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng lỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7788:2007 về đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8132:2009 về thực phẩm - Xác định hàm lượng antimon bằng phương pháp quang phổ
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1 : 1996) về thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB) - Phần 1: Yêu cầu chung
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2 : 1996) về thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB) - Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) về phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - các phương pháp khuyến cáo
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) về thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB) - Phần 3: Các phương pháp làm sạch
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) về thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB) - Phần 4: Phương pháp xác định, phép thử khẳng định và các quy trình khác
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7601:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7603:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng Cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7930:2008 (EN 12955:1999) về thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8110:2009 (ISO 14377 : 2002) về Sữa cô đặc đóng hộp - Xác định hàm lượng thiếc - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) về Sữa - Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm đen amido (phương pháp thông thường)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) về Sữa bột - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) về Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4830-1:2005 ( (ISO 6888-1 : 1999, AMD 1 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2 : 1999, AMD 1 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1 : 2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae - Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật mpn có tiền tăng sinh
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
- 37Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 151:2017/BNNPTNT về Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi - Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực phẩm
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-2:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: QCVN5-2:2010/BYT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 02/06/2010
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra