Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG KHÁNG SINH - PHÉP THỬ PHÂN TÁN TRONG ỐNG NGHIỆM
Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test
Lời nói đầu
TCVN 8106 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 26844 : 2006.
TCVN 8106 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG KHÁNG SINH - PHÉP THỬ PHÂN TÁN TRONG ỐNG NGHIỆM
Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test
Tiêu chuẩn này quy định phép thử tác nhân ức chế vi sinh vật để phát hiện các loại kháng sinh trong sữa và các sản phẩm sữa.
Phương pháp này có thể áp dụng cho sữa nguyên liệu, sữa đã xử lý nhiệt và sữa bột hoàn nguyên.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4884 (ISO 4833), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C.
TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật.
ISO 13969, Milk and milk products - Guidelines for a standardized description of microbial inhibitor test (Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn mô tả chuẩn phép thử nghiệm tác nhân ức chế vi khuẩn).
ISO 18330, Milk and milk products - Guidelines for the standardized description of immunoassays or receptor assays for the detection of antimicrobial residues (Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn mô tả chuẩn thử nghiệm miễn dịch hoặc thử nghiệm thụ cảm để phát hiện dư lượng kháng sinh).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Chất kháng sinh (antimicrobial substances)
Các chất thấy ức chế khi thử nghiệm theo quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
3.2. Giới hạn phát hiện (limits of detection)
Mức nồng độ mà tại đó số phần trăm xác định mẫu dương tính được phát hiện.
VÍ DỤ 95 %.
Mẫu sữa được cho vào 2 ống nghiệm đựng môi trường thạch có chứa Geobacillus stearothermophilus ATCC 10149 (tương tự chủng C953 của NIZO). Các ống nghiệm này khác nhau về pH, chất bổ sung và kháng sinh bổ trợ. Các vi sinh vật sinh trưởng bình thường khi được ủ ấm sẽ làm thay đổi chất chỉ thị pH, làm đổi màu thạch từ đỏ tía sang vàng. Nếu trong sữa có chứa các chất làm ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật thì chất chỉ thị pH sẽ giữ nguyên màu đỏ tía.
Ống nghiệm A (pH 7,0; chứa chloramphenicol) có độ nhạy được tăng rõ rệt với dư lượng tetracycline, còn ống nghiệm B (pH 8,0, chứa trimethoprim) nhạy với dư lượng beta-lactam, macrolide, aminoglycoside, sulfonamide và trimethoprim.
5. Vi sinh vật thử nghiệm, môi trường nuôi cấy, dung dịch chuẩn và mẫu kiểm chứng
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
5.1. Vi sinh vật thử nghiệm
Dùng huyền phù Geobacillus stearoth
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8108:2009 (ISO 11285 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng lactuloza - Phương pháp enzym
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8107:2009 (ISO 22662 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng lactoza bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8105:2009 (ISO 20541 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat - Phương pháp khử enzym và đo phổ hấp thụ phân tử sau phản ứng griess
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8103:2009 (ISO 14156 : 2001/AMD 1 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8102:2009 (ISO 9231 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9775:2013 (CAC/RCP 61-2005) về Quy phạm thực hành hạn chế và giảm thiểu tính kháng kháng sinh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8108:2009 (ISO 11285 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng lactuloza - Phương pháp enzym
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8107:2009 (ISO 22662 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng lactoza bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8105:2009 (ISO 20541 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat - Phương pháp khử enzym và đo phổ hấp thụ phân tử sau phản ứng griess
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8103:2009 (ISO 14156 : 2001/AMD 1 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8102:2009 (ISO 9231 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4884:2005 (ISO 4833 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9775:2013 (CAC/RCP 61-2005) về Quy phạm thực hành hạn chế và giảm thiểu tính kháng kháng sinh
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2008 (ISO 7218 : 2007) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
- Số hiệu: TCVN8106:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra