Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Báo cáo số 392/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 399/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm 2023

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: 23.454.941 triệu đồng, gồm:

a) Thu nội địa: 18.431.000 triệu đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 5.000.000 triệu đồng;

c) Thu viện trợ: 23.941 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn): 18.461.093 triệu đồng, gồm:

a) Ngân sách thành phố: 17.467.094 triệu đồng;

b) Ngân sách huyện Hòa Vang và các xã: 993.999 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023

1. Thông qua các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 392/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:

a) Năm 2023 thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 được HĐND thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND.

b) Để đảm bảo cân đối ngân sách, việc phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện theo thứ tự ưu tiên, rà soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương trình, đề án chưa thật sự cấp thiết; ưu tiên bố trí dự toán kinh phí để đảm bảo thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có cơ sở giải trình đầy đủ.

c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ tiền lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng; khi có Nghị định của Chính phủ về tăng lương cơ sở trong năm 2023 sẽ cân đối bố trí từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

d) Thống nhất phân bổ kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2023 cho cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang và một số đối tượng đặc thù trên địa bàn thành phố theo mức tăng tối đa 15% (có làm tròn) so với mức quy định tại Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố.

đ) Thống nhất phương án chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2022, số tiền 218.000 triệu đồng để đảm bảo một số nhiệm vụ chi năm 2023 theo Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố.

e) Thống nhất phân bổ một phần vốn chi đầu tư phát triển từ nguồn tập trung trong nước (300.000 triệu đồng) để thực hiện chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay các đối tượng chính sách, cấp vốn cho các quỹ tài chính ngoài ngân sách và hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp theo chính sách của thành phố.

2. Thông qua phương án cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương: 19.461.093 triệu đồng, gồm:

a) Chi ngân sách thành phố: 18.467.094 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 9.651.925 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 7.931.746 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2.104.470 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 66.565 triệu đồng).

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.820 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 291.040 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay: 42.000 triệu đồng.

- Chi từ nguồn trung ương bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước: 780 triệu đồng.

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 547.783 triệu đồng.

b) Chi ngân sách huyện Hòa Vang: 993.999 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển theo phân cấp: 193.932 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 783.386 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 324.082 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 200 triệu đồng).

- Dự phòng ngân sách huyện Hòa Vang: 16.681 triệu đồng.

Điều 3. Về bội chi ngân sách địa phương và trả nợ vay đến hạn

1. Về bội chi ngân sách địa phương: Dự kiến vay trong nước 1.000.000 triệu đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản.

2. Thống nhất kế hoạch chi trả nợ vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước khi đến hạn năm 2023 là 27.069 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách thành phố năm trước chuyển sang.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân thành phố

1. Căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023 cho từng ngành, từng quận, huyện để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định các nội dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện dự toán phù hợp với mô hình chính quyền đô thị theo quy định.

2. Tăng cường các biện pháp quản lý thu; chống thất thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách phù hợp, phấn đấu hoàn thành dự toán thu ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất đai để tập trung vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm, có tính kết nối, lan toả cao.

3. Tiếp tục triển khai có hiệu quả các chủ trương, giải pháp hỗ trợ nền kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội, phục hồi phát triển kinh tế: miễn, giảm, gia hạn các khoản thuế, phí, lệ phí cho các ngành, lĩnh vực, đối tượng bị ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch bệnh; đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất - kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

4. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả; cắt giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm triệt để chi thường xuyên; chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự cần thiết và có nguồn bảo đảm; phân bổ và giao dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư công, chậm giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn để bố trí trả nợ vay chính quyền địa phương khi đến hạn.

5. Tiếp tục chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.

6. Xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên quyết xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai, minh bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.

7. Chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung dự toán trong năm (nếu có) đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước nhất là việc điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách đảm bảo theo đúng thời gian quy định tại khoản 3, Điều 53 Luật Ngân sách nhà nước. Đồng thời, bám sát nguyên tắc chi ngân sách, chỉ được thực hiện khi có dự toán được cấp có thẩm quyền giao và phải bảo đảm đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định theo Khoản 4 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 ngày 15 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày biểu quyết thông qua.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả tốt./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Lương Nguyễn Minh Triết


Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh UTH 2022/DT 2022

So sánh DT 2023/UTH 2022

So sánh DT 2023/DT 2022

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.824.057

33.661.890

17.913.310

17.851.948

212,9

-15.742.764

53,2

2.109.184

113,3

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.073.801

16.381.559

15.168.049

3.165.707

124,0

-1.207.694

92,6

1.958.013

114,8

1

Thu NSĐP hưởng 100%

5.400.590

5.483.091

4.126.200

1.238.251

129,2

-1.356.891

75,3

-118.640

97,2

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.643.479

10.868.710

11.017.908

1.927.455

121,6

149.198

101,4

2.076.653

123,2

3

Thu viện trợ

29.732

29.757

23.941

2.090

 

-5.816

80,5

-3.726

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.782.421

1.057.493

628.536

430.798

168,7

-428.957

59,4

1.841

100,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

0,0

0

0,0

0

0,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.782.421

1.057.493

628.536

430.798

168,7

-428.957

59,4

1.841

100,3

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0,0

0

0,0

0

0,0

IV

Thu kết dư

730.919

928.413

0

928.413

0,0

-928.413

0,0

0

0,0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.236.916

15.294.425

2.116.725

13.327.030

777,4

-13.177.700

13,8

149.330

107,6

B

TỔNG CHI NSĐP

18.181.857

17.711.701

18.913.310

1.356.348

108,3

1.201.609

106,8

2.557.958

115,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.181.857

15.594.976

18.912.530

-760.377

95,4

3.317.554

121,3

2.557.178

115,6

1

Chi đầu tư phát triển

9.951.129

6.935.066

9.845.857

-1.150.665

85,8

2.910.791

142,0

1.760.126

121,8

2

Chi thường xuyên

7.976.927

8.658.049

8.715.132

893.871

111,5

57.083

100,7

950.954

112,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

40

42.000

40

0,0

41.960

105.000,0

42.000

0,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

1.820

0

100,0

0

100,0

0

100,0

5

Dự phòng ngân sách

248.881

0

307.721

-303.623

0,0

307.721

0,0

4.098

101,3

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

-200.000

0,0

0

0,0

-200.000

0,0

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

780

0

0,0

780

0,0

780

0,0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

 

780

0

0,0

780

0,0

780

0,0

III

Chi chuyền nguồn sang năm sau

 

2.116.725

 

2.116.725

0,0

-2.116.725

0,0

0

0,0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-357.800

 

-1.000.000

547.500

0,0

-1.000.000

0,0

-452.500

182,6

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

23.900

23.279

27.069

-621

97,4

3.790

116,3

3.169

113,3

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

23.900

23.279

27.069

-621

97,4

3.790

116,3

3.169

113,3

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

597.100

129.000

1.000.000

-468.100

21,6

871.000

775,2

402.900

167,5

I

Vay để bù đắp bội chi

597.100

129.000

1.000.000

-468.100

21,6

871.000

775,2

402.900

167,5

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

UTH 2022/ DT 2022

DT 2023/UTH 2022

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=5/3

10=6/4

 

TỔNG (A-E)

19.635.667

15.807.852

23.578.258

33.661.890

23.454.941

17.913.310

 

 

 

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)

19.635.667

13.213.762

23.578.258

16.381.559

23.454.941

15.168.049

120,1

124,0

99,5

92,6

I

THU NỘI ĐỊA

15.108.000

13.186.095

18.348.000

16.351.802

18.431.000

15.144.108

121,4

124,0

100,5

92,6

 

Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT

12.248.000

10.326.095

15.553.770

13.557.572

16.256.000

12.969.108

127,0

131,3

104,5

95,7

1

Thu DNNN trung ương

1.000.000

907.375

1.141.969

1.039.451

1.320.000

1.100.376

114,2

114,6

115,6

105,9

 

- Thuế TNDN

320.000

290.271

312.879

284.720

380.000

316.583

97,8

98,1

121,5

111,2

 

- Thuế Tài nguyên

3.000

3.000

2.886

2.886

4.000

4.000

96,2

96,2

138,6

138,6

 

- Thuế GTGT

547.000

496.182

525.273

477.998

656.000

546.522

96,0

96,3

124,9

114,3

 

- Thuế TTĐB

130.000

117.922

300.931

273.847

280.000

233.271

231,5

232,2

93,0

85,2

2

Thu DNNN địa phương

180.000

163.741

150.572

137.334

165.000

137.964

83,7

83,9

109,6

100,5

 

- Thuế TNDN

75.000

68.032

40.360

36.728

56.000

46.654

53,8

54,0

138,7

127,0

 

- Thuế Tài nguyên

4.990

4.990

3.477

3.477

3.000

3.000

69,7

69,7

86,3

86,3

 

- Thuế GTGT

100.000

90.710

106.734

97.128

106.000

88.310

106,7

107,1

99,3

90,9

 

- Thuế TTĐB

10

9

0

0

 

0

2,7

2,7

0,0

0,0

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3.100.000

2.812.091

3.525.064

3.207.967

3.620.000

3.016.200

113,7

114,1

102,7

94,0

 

- Thuế TNDN

510.000

462.619

672.164

611.670

535.000

445.715

131,8

132,2

79,6

72,9

 

- Thuế Tài nguyên

1.000

1.000

1.772

1.772

2.000

2.000

177,2

177,2

112,8

112,8

 

- Thuế GTGT

529.000

479.854

337.609

307.224

423.000

352.406

63,8

64,0

125,3

114,7

 

- Thuế TTĐB

2.060.000

1.868.618

2.513.518

2.287.301

2.660.000

2.216.078

122,0

122,4

105,8

96,9

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

0

 

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.445.000

3.127.826

4.190.638

3.815.934

4.861.000

4.054.765

121,6

122,0

116,0

106,3

 

- Thuế TNDN

1.254.000

1.137.498

1.828.472

1.663.909

1.790.000

1.491.271

145,8

146,3

97,9

89,6

 

- Thuế Tài nguyên

31.000

31.000

27.259

27.259

30.000

30.000

87,9

87,9

110,1

110,1

 

- Thuế GTGT

2.140.000

1.941.186

2.309.177

2.101.351

3.019.000

2.515.166

107,9

108,3

130,7

119,7

 

- Thuế TTĐB

20.000

18.142

25.731

23.415

22.000

18.328

128,7

129,1

85,5

78,3

5

Lệ phí trước bạ

580.000

580.000

959.339

959.339

900.000

900.000

165,4

165,4

93,8

93,8

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

 

0

0

0

0,0

0,0

0,0

0,0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

80.000

80.000

278.092

278.092

250.000

250.000

347,6

347,6

89,9

89,9

8

Thuế thu nhập cá nhân

1.500.000

1.360.644

2.438.809

2.219.317

2.200.000

1.832.847

162,6

163,1

90,2

82,6

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.400.000

609.569

1.108.291

484.102

1.830.000

914.757

79,2

79,4

165,1

189,0

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

728.000

0

576.311

0

732.000

 

79,2

0,0

127,0

0,0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

672.000

609.569

531.980

484.102

1.098.000

914.757

79,2

79,4

206,4

189,0

10

Phí, lệ phí

250.000

130.000

295.049

132.049

300.000

125.000

118,0

101,6

101,7

94,7

 

- Cơ quan nhà nước trung ương thu

120.000

0

163.000

0

175.000

 

135,8

0,0

107,4

0,0

 

- Cơ quan nhà nước địa phương thu

130.000

130.000

132.049

132.049

125.000

125.000

101,6

101,6

94,7

94,7

11

Tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

2.600.000

2.600.000

2.000.000

2.000.000

96,3

96,3

76,9

76,9

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

 

0

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý

2.700.000

2.700.000

2.600.000

2.600.000

2.000.000

2.000.000

96,3

96,3

76,9

76,9

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

350.000

350.000

558.123

558.123

400.000

400.000

159,5

159,5

71,7

71,7

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

30.000

30.000

3.696

3.696

3.000

3.000

12,3

12,3

81,2

81,2

14

Thu khác ngân sách

275.000

120.000

808.124

628.124

350.000

180.000

293,9

523,4

43,3

28,7

 

- Thu khác ngân sách trung ương

155.000

0

180.000

0

170.000

 

116,1

0,0

94,4

0,0

 

- Thu khác ngân sách địa phương

120.000

120.000

628.124

628.124

180.000

180.000

523,4

523,4

28,7

28,7

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

9.000

5.850

15.017

13.057

10.000

7.200

166,9

223,2

66,6

55,1

 

- Giấy phép do TW cấp

4.500

1.350

2.800

840

4.000

1.200

62,2

62,2

142,9

142,9

 

- Giấy phép cho địa phương cấp

4.500

4.500

12.217

12.217

6.000

6.000

271,5

271,5

49,1

49,1

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,0

100,0

100,0

100,0

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

48.000

48.000

79.986

79.986

46.000

46.000

166,6

166,6

57,5

57,5

 

- Thu từ DN do TW quản lý

 

 

 

0

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

48.000

48.000

79.986

79.986

46.000

46.000

166,6

166,6

57,5

57,5

18

Thu từ hoạt động XSKT

160.000

160.000

194.230

194.230

175.000

175.000

121,4

121,4

90,1

90,1

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

4.500.000

0

5.200.500

0

5.000.000

0

115,6

0,0

96,1

0,0

1

Thuế xuất khẩu

84.000

0

107.300

0

102.000

0

127,7

0,0

95,1

0,0

2

Thuế nhập khẩu

1.220.000

0

1.809.800

0

1.581.400

0

148,3

0,0

87,4

0,0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

850.000

0

508.000

0

761.000

0

59,8

0,0

149,8

0,0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.333.300

0

2.735.700

0

2.551.000

0

117,2

0,0

93,2

0,0

5

Thuế BVMT hàng nhập khẩu

8.700

0

3.100

0

4.000

0

35,6

0,0

129,0

0,0

6

Thu khác

4.000

0

36.600

0

600

0

915,0

0,0

1,6

0,0

III

THU VIỆN TRỢ

27.667

27.667

29.757

29.757

23.941

23.941

107,6

107,6

80,5

80,5

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

0

 

0

0,0

0,0

0,0

0,0

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

1.967.395

 

15.294.425

 

2.116.725

0,0

777,4

0,0

13,8

D

THU KẾT DƯ

 

 

 

928.413

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

626.695

 

1.057.493

0

628.536

0,0

168,7

0,0

59,4

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

0

0,0

0,0

0,0

0,0

2

Bổ sung có mục tiêu

 

626.695

 

1.057.493

0

628.536

0,0

168,7

0,0

59,4

 

Trong đó: - Từ nguồn trong nước

 

626.695

 

1. 057.493

 

628.536

0,0

168,7

0,0

59,4

 

- Từ nguồn ngoài nước

 

 

 

0

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0


Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh DT 2023 /DT 2022

Trung ương giao

HĐND giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

3a

3b

8=3-1

9=3/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16.355.352

16.772.644

18.913.310

-1.826.505

89,95

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.355.352

16.144.108

18.912.530

-1.826.505

89,95

I

Chi đầu tư phát triển

8.085.731

7.384.132

9.845.857

-1.865.398

81,25

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.880.731

7.384.132

9.545.857

-1.920.398

80,41

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.019.888

2.000.000

2.000.000

578.305

127,26

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

160.000

175.000

175.000

-5.000

96,97

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của PL

155.000

 

206.000

55.000

155,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

 

94.000

0

100,00

II

Chi thường xuyên

7.764.178

8.455.274

8.715.132

-212.749

97,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.326.243

2.187.037

2.428.552

-13.747

99,41

2

Chi khoa học và công nghệ

53.158

47.381

66.765

-1.196

97,80

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

42.000

-3.100

0,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

1.820

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

303.623

302.882

307.721

54.742

122,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

200.000

0

0

200.000

0,00

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

628.536

780

0

0,00

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

0,00

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

628.536

780

0

0,00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

0

0,00

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

16.381.559

17.284.774

903.215

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*)

15.594.976

18.284.774

2.689.798

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

-1.000.000

-1.000.000

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

6.552.624

6.067.220

-485.404

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.006.653

1.112.374

105.721

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

15,36%

18,33%

2,97%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.006.653

1.112.374

105.721

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

304.052

280.773

-23.279

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)

284.618

284.618

0

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

417.983

546.983

129.000

3

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

0

1

Theo nguồn vốn vay

23.279

27.069

3.790

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

23.279

27.069

3.790

Dự án Phát triển bền vững (gốc)

23.279

27.069

3.790

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông

 

 

 

-

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

 

0

2

Theo nguồn trả nợ

23.279

27.069

3.790

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

-

Bội thu NSĐP

 

 

0

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

23.279

27.069

3.790

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

0

1

Theo mục đích vay

129.000

1.000.000

-129.000

-

Vay để bù đắp bội chi

129.000

1.000.000

-129.000

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

2

Theo nguồn vay

129.000

1.000.000

871.000

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

129.000

0

-129.000

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

0

0

0

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)

0

0

0

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

129.000

0

-129.000

-

Vay ngân hàng phát triển Việt Nam

 

1.000.000

1.000.000

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.112.374

2.085.306

972.931

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

16,98%

34,37%

17,39%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.112.374

1.085.306

-27.069

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

280.773

253.704

-27.069

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)

284.618

284.618

0

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

546.983

546.983

0

3

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

1.000.000

1.000.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

40

42.000

41.960

Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu


Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh UTH 2022 /DT 2022

So sánh DT 2023 /UTH 2022

So sánh DT 2023 /DT 2022

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.469.606

32.966.551

17.467.094

17.496.945

213,1

-15.499.457

53,0

1.997.488

112,9

 

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12.875.516

15.932.939

14.721.833

3.057.423

123,7

-1.211.106

92,4

1.846.317

114,3

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

626.695

1.057.493

628.536

430.798

168,7

-428.957

59,4

1.841

100,3

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

626.695

1.057.493

628.536

430.798

168,7

-428.957

59,4

1.841

100,3

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0,0

0

0,0

0

0,0

4

Thu kết dư

0

921.666

0

921.666

0,0

-921.666

0,0

0

0,0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.967.395

15.054.453

2.116.725

13.087.058

765,2

-12.937.728

14,1

149.330

107,6

II

Chi ngân sách

16.017.106

17.393.455

18.467.094

1.376.348

108,6

1.073.639

106,2

2.449.988

115,3

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

15.500.707

14.694.093

17.919.311

-806.615

94,8

3.225.218

121,9

2.418.604

115,6

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

516.399

582.637

547.783

66.238

112,8

-34.854

94,0

31.384

106,1

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

369.013

369.013

387.823

0

100,0

18.810

105,1

18.810

105,1

-

Chi bổ sung có mục tiêu

147.386

213.624

159.960

66.238

144,9

-53.664

74,9

12.574

108,5

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.116.725

 

2.116.725

0,0

-2.116.725

0,0

0

0,0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-547.500

 

-1.000.000

547.500

0,0

-1.000.000

0,0

-452.500

182,6

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

854.645

1.277.976

993.999

423.331

149,5

-283.977

77,8

139.354

116,3

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

338.246

448.620

446.216

110.374

132,6

-2.404

99,5

107.970

131,9

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

516.399

582.637

547.783

66.238

112,8

-34.854

94,0

31.384

106,1

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

369.013

369.013

387.823

0

100,0

18.810

105,1

18.810

105,1

-

Thu bổ sung có mục tiêu

147.386

213.624

159.960

66.238

144,9

-53.664

74,9

12.574

108,5

3

Thu kết dư

 

6.747

0

6.747

0,0

-6.747

0,0

0

0,0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

239.972

0

239.972

0,0

-239.972

0,0

0

0,0

II

Chi ngân sách

854.645

900.883

993.999

46.238

105,4

93.116

110,3

139.354

116,3

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện

854.645

900.883

993.999

46.238

105,4

93.116

110,3

139.354

116,3

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

0,0

0

0,0

0

0,0


Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

DỰ TOÁN NĂM 2023

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

A

B

8=9 12 13

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

507.759

507.759

0

0

0

0

1

Huyện Hòa Vang

507.759

507.759

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán ngân sách địa phương năm 2023

Bao gồm

Ngân sách thành phố

Ngân sách huyện Hòa Vang

A

B

7

8

9

 

TỔNG CHI NSĐP

18.913.310

17.919.311

993.999

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.912.530

17.918.531

993.999

I

Chi đầu tư phát triển

9.845.857

9.651.925

193.932

1

Chi đầu tư cho các dự án

9.545.857

9.351.925

193.932

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước

3.909.132

3.845.200

63.932

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000.000

1.870.000

130.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

175.000

175.000

 

-

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước)

1.000.000

1.000.000

 

-

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

563.000

563.000

 

-

Chi từ nguồn năm trước chuyển sang

1.898.725

1.898.725

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

206.000

206.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

94.000

94.000

 

II

Chi thường xuyên

8.715.132

7.931.746

783.386

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.428.552

2.104.470

324.082

2

Chi khoa học và công nghệ

66.765

66.565

200

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42.000

42.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

 

V

Dự phòng ngân sách

307.721

291.040

16.681

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

780

780

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

780

780

 

2

Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước

780

780

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

3

 

TỔNG CHI NSĐP

18.467.094

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

547.783

I

Chi bổ sung cân đối

387.823

II

Chi bổ sung có mục tiêu

159.960

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

17.919.311

I

Chi đầu tư phát triển

9.651.925

1

Chi đầu tư cho các dự án

9.351.925

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa chương theo quy định của pháp luật

206.000

-

Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các đối tượng

200.000

-

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

6.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

94.000

II

Chi thường xuyên

7.931.746

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.104.470

-

Chi khoa học và công nghệ

66.565

-

Chi quốc phòng

229.639

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

140.709

-

Chi y tế, dân số và gia đình

730.155

-

Chi văn hóa thông tin

183.741

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34.933

-

Chi thể dục thể thao

170.002

-

Chi bảo vệ môi trường

427.154

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.435.848

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.334.653

-

Chi bảo đảm xã hội

533.494

-

Chi thường xuyên khác

540.383

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

42.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

V

Dự phòng ngân sách

291.040


Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

7.931.746

2.104.470

66.565

229.639

140.709

730.155

183.741

34.933

170.002

427.154

1.435.848

1.334.653

533.494

540.383

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, QUẬN

7.591.521

2.104.470

66.565

229.639

140.709

672.155

183.741

34.933

170.002

427.154

1.435.848

1.334.653

524.394

267.258

1

Các Sở, ban, ngành

3.307.096

593.706

64.065

0

0

559.352

83.666

34.933

150.485

247.565

1.048.307

376.766

148.251

0

-

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP

28.071

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

28.071

0

 

-

Văn phòng UBND TP

97.360

0

0

 

 

0

0

0

0

0

62.915

34.445

0

 

-

Sở Công thương

25.093

0

0

 

 

0

0

0

0

0

11.597

13.496

0

 

-

Sở Du lịch

96.999

149

0

 

 

0

0

0

0

8.800

81.547

6.503

0

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

535.299

524.563

0

 

 

0

0

0

0

0

0

10.736

0

 

-

Sở Giao thông Vận tải

333.617

0

0

 

 

0

0

0

0

0

312.275

21.342

0

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.553

490

0

 

 

0

0

0

0

0

3.706

12.357

0

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

63.415

558

56.210

 

 

0

0

0

0

0

0

6.647

0

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

165.245

7.500

0

 

 

0

0

0

0

0

0

11.494

146.251

 

-

Sở Ngoại vụ

63.567

100

0

 

 

0

0

0

0

0

21.516

41.951

0

 

-

Sở Nội vụ

54.802

11.543

0

 

 

0

0

0

0

0

6.063

37.196

0

 

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

129.874

0

0

 

 

0

0

0

0

5.900

86.021

37.953

0

 

-

Sở Tài chính

15.572

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

15.572

0

 

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

99.079

35

0

 

 

0

0

0

0

50.167

36.443

12.434

0

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

91.219

260

0

 

 

0

1.300

28.750

0

0

47.590

13.319

0

 

-

Sở Tư pháp

14.281

112

0

 

 

0

0

0

0

0

6.085

8.084

0

 

-

Sở Văn hóa và Thể thao

235.329

270

0

 

 

0

76.351

0

150.485

0

0

8.223

0

 

-

Sở Xây dựng

503.485

120

0

 

 

0

0

0

0

144.276

336.428

20.661

2.000

0

-

Sở Y tế

560.463

0

0

 

 

551.786

0

0

0

0

0

8.677

0

 

-

Thanh tra thành phố

7.732

117

0

 

 

0

0

0

0

0

0

7.615

0

 

-

Đài Phát thanh truyền hình

6.183

0

0

 

 

0

0

6.183

0

0

0

0

0

 

-

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

10.380

0

7.855

 

 

0

2.525

0

0

0

0

0

0

 

-

Trường cao Đẳng nghề Đà Nẵng

36.919

36.919

0

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

-

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

14.460

10.970

0

 

 

0

3.490

0

0

0

0

0

0

 

-

Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố

13.516

0

0

 

 

7.566

0

0

0

0

0

5.950

0

 

-

Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp

43.756

0

0

 

 

0

0

0

0

1.350

28.366

14.040

0

 

-

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

7.428

0

0

 

 

0

0

0

0

0

7.428

0

0

 

.

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị

37.142

 

 

 

 

 

 

 

 

37.072

70

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và phát triển nông thôn

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

-

Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

-

Ban Quản lý các dự án hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

2

Các tổ chức chính trị - xã hội

47.819

5.007

0

0

0

0

0

0

0

0

0

42.812

0

0

-

Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố

9.368

345

0

 

 

0

0

0

0

0

0

9.023

0

 

-

Hội Cựu chiến binh

3.752

57

0

 

 

0

0

0

0

0

0

3.695

0

 

-

Hội Liên hiệp phụ nữ

11.006

463

0

 

 

0

0

0

0

0

0

10.543

0

 

-

Hội Nông dân

6.045

284

0

 

 

0

0

0

0

0

0

5.761

0

 

-

Thành Đoàn Đà Nẵng

17.648

3.858

0

 

 

0

0

0

0

0

0

13.790

0

 

3

Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác

37.076

0

2.500

0

0

0

797

0

0

0

0

31.367

2.412

0

-

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

1.410

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.410

0

 

-

CLB Cán bộ trẻ

322

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

322

0

 

-

CLB Thái Phiên

1.074

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.074

0

 

-

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

446

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

226

220

 

-

Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh

974

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

440

534

 

-

Hội Chữ thập đỏ

4.111

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

2.645

1.466

 

-

Hội cựu giáo chức

282

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

282

0

 

-

Hội Đông y

824

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

824

0

 

-

Hội Khuyến học

1.450

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.450

0

 

-

Hội làm vườn

246

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

246

0

 

-

Hội Luật gia

517

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

517

0

 

-

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

1.791

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.791

0

 

-

Hội Người khuyết tật

461

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

461

0

 

-

Hội Người mù

1.496

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.496

0

 

-

Hội Nhà báo

1.763

0

0

 

 

0

200

0

0

0

0

1.563

0

 

-

Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em

2.276

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

2.084

192

 

-

Hội Tù yêu nước

570

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

570

0

 

-

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật

5.602

0

2.500

 

 

0

0

0

0

0

0

3.102

0

 

-

Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật

5.208

0

0

 

 

0

597

0

0

0

0

4.611

0

 

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.320

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

3.320

0

 

-

Liên minh Hợp tác xã

2.706

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

2.706

0

 

-

Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố

227

0

0

 

 

0

0

0

0

0

0

227

0

 

4

Các Cơ quan khối Đảng (kể cả Trưng Chính trị)

118.565

14.404

 

 

 

 

19.422

 

 

 

 

84.739

 

 

-

Văn phòng Thành ủy

109.246

5.085

 

 

 

 

19.422

 

 

 

 

84.739

 

 

-

Trường Chính trị

9.319

9.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các Cơ quan quốc phòng, an ninh

152.215

0

0

96.776

55.439

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Bộ chỉ huy Quân sự TP

70.311

 

 

70.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng Tp

26.465

 

 

26.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công an TP

55.439

 

 

 

55.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND các quận

3.910.855

1.491.353

0

132.863

85.270

112.803

79.856

0

19.517

179.589

387.541

798.969

373.731

249.363

-

UBND quận Hải Châu

913.543

355.118

 

30.061

20.170

20.315

18.946

0

3.733

49.570

76.191

196.644

84.985

57.810

-

UBND quận Thanh Khê

752.601

292.601

 

25.704

16.452

20.726

11.168

0

3.423

30.137

70.888

158.289

75.267

47.946

-

UBND quận Sơn Trà

616.951

234.604

 

23.139

12.998

22.181

10.909

0

2.953

27.439

52.626

131.184

59.405

39.513

-

UBND quận Ngũ Hành Sơn

460.625

149.381

 

15.129

10.260

11.537

15.736

0

2.580

18.527

68.643

95.100

43.822

29.910

-

UBND quận Liên Chiểu

592.822

246.406

 

20.286

12.909

20.206

10.138

0

3.730

24.536

52.025

104.545

60.397

37.644

-

UBND quận Cẩm Lệ

568.865

213.243

 

18.544

12.481

17.838

9.007

0

3.098

29.380

67.168

111.711

49.855

36.540

-

UBND huyện Hoàng Sa

5.448

 

 

 

 

 

3.952

 

 

 

 

1.496

 

 

7

Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao)

17.895

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17.895

-

Liên đoàn Lao động thành phố

5.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.665

-

Viện kiểm sát nhân dân thành phố

1.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260

-

Tòa án nhân dân thành phố

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

-

Cục Thống kê thành phố

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

-

Cục Thuế thành phố

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

-

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

-

Cục Thi hành án dân sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

-

Cụm Điệp báo chiến dịch 796

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

II

CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

340.225

0

0

0

0

58.000

0

0

0

0

0

0

9.100

273.125

1

Bảo hiểm xã hội thành phố

143.025

0

0

0

0

58.000

0

0

0

0

0

0

9.100

75.925

-

Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên

58.000

 

 

 

 

58.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

9.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.100

 

-

Kinh phí chi trả trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí

75.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.925

2

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

3

Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)

248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

4

Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

5

Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1)

108.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.900

6

Kinh phí chi trả chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc; hỗ trợ sửa chữa, xây mới nhà ở cho đối tượng chính sách; chi hoàn trả các khoản thu và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố

77.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77.552

Ghi chú: (1) Bố trí 50% nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân năm 2022 theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg do địa phương đảm bảo, 50% còn lại NSTW hỗ trợ theo quy định

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

507.759

446.216

267.800

214.959

178.416

387.823

0

0

834.039

1

Huyện Hòa Vang

507.759

446.216

267.800

214.959

178.416

387.823

 

 

834.039

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương (*)

Tổng chi cân đi ngân sách đa phương

Chi chương trình mc tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng s

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

993.999

834.039

193.932

0

0

63.932

0

130.000

623.426

312.025

200

0

16.681

0

159.960

0

159.960

0

0

1

Huyện Hòa Vang

993.999

834.039

193.932

 

 

63.932

 

130.000

623.426

312.025

200

 

16.681

 

159.960

 

159.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

159.960

0

159.960

0

1

Huyện Hòa Vang

159.960

0

159.960

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu: 67/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/12/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản