- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 3Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 47/2022/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngán sách Nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2587/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2023, như sau:
1. Tổng thu nội địa: 3.662.000 triệu đồng, trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.472.895 triệu đồng (Ba ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, tám trăm chín mươi lăm triệu đồng); tính cả số thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.913.336 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 86.400 triệu đồng, thì tổng thu ngân sách địa phương là 8.472.631 triệu đồng (Tám ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, sáu trăm ba mươi mốt triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.472.631 triệu đồng (Tám ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, sáu trăm ba mươi mốt triệu đồng).
(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể, như sau:
1. Tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.
2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính” và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ “về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước”.
3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện giảm bội chi, tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương; thực hiện một số chính sách an sinh xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách khác theo quy định.
4. Chỉ đạo sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bố trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.662.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 8.472.631 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.472.895 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.053.660 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.419.235 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.913.336 |
- | Bổ sung cân đối | 3.143.731 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.769.605 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia | 173.712 |
| Chương trình dự án nhiệm vụ khác | 1.287.028 |
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước | 191.560 |
| Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.512.017 |
| Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định | 83.876 |
- | Bổ sung nguồn làm lương | - |
3 | Thu vay để bù đắp bội chi | 86.400 |
C | Chi ngân sách địa phương | 8.472.631 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2 314.418 |
Trong đó: | - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.314.418 |
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước | - | |
2 | Chi thường xuyên | 4.339.151 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 173.712 |
5 | Các dự án, nhiệm vụ | 1.512.017 |
Trong đó: | - Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.512.017 |
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài) | - | |
6 | Dự phòng ngân sách | 132.333 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2023 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn: | 3.662.000 |
I. Thu nội địa | 3.650.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 86.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 84.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 231.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.980 |
- Thuế giá trị gia tăng | 42.520 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 175.000 |
- Thuế tài nguyên | 4.500 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 32.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 3.000 |
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | - |
- Thuế tài nguyên | - |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 573.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 87.000 |
- Thuế tài nguyên | 2.310 |
- Thuế giá trị gia tăng | 482.690 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.000 |
5. Thuế thu nhập cá nhân | 330.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
7. Tiền sử dụng đất | 190.000 |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.000 |
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | - |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 60.000 |
11. Lệ phí trước bạ | 140.000 |
12. Thu phí và lệ phí | 55.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 22.000 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 33.000 |
13. Thuế bảo vệ môi trường | 290.000 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu | 116.000 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 174.000 |
14. Thu khác ngân sách | 85.000 |
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) | 39.000 |
- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 3.000 |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 |
Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp | 150 |
- Cơ quan Địa phương cấp | 850 |
16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn | - |
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.575.000 |
II. Thu từ dầu thô | - |
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 12.000 |
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 7.000 |
2. Thuế nhập khẩu | 5.000 |
Tổng thu Ngân sách địa phương | 8.472.631 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 8.472.631 |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.472.895 |
- Các khoản thu 100% | 2.053.660 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.419.235 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT | - |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.913.336 |
3. Thu vay để bù đắp bội chi | 86.400 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2023 |
1 | 2 |
Tổng chi NSĐP (A B) | 8.472.631 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6.786.902 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 2.314.418 |
Trong đó: |
|
1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | 463.018 |
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ | - |
- Lĩnh vực giáo dục- đào tạo | - |
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất | 190.000 |
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.575.000 |
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 86.400 |
II. Chi thường xuyên: | 4.339.151 |
1. Chi các hoạt động kinh tế | 730.155 |
2. Chi bảo vệ môi trường | 35.763 |
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.664.413 |
4. Chi y tế dân số và gia đình | 364.128 |
5. Chi khoa học và công nghệ | 19.000 |
6. Chi văn hóa thông tin | 49.289 |
7. Chi thể dục thể thao | 22.476 |
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 24.343 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 309.497 |
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 726.173 |
11. Chi an ninh - quốc phòng | 253.175 |
12. Chi thường xuyên khác | 140.739 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 132.333 |
B. Chi các chương trình mục tiêu | 1.685.729 |
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 173.712 |
Chi Đầu tư | 74.221 |
Chi thường xuyên | 99.491 |
- Các nhiệm vụ chi khác | 1.512.017 |
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.512.017 |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài) | - |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh tăng ( ), giảm (-) |
A | B | (1) | (2) | (3)=2-1 |
A | THU NSĐP | 3.919.253 | 3.472.895 | (446.358) |
B | CHI NSĐP | 7.886.086 | 8.472.631 | 586.545 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 97.600 | 86.400 | (11.200) |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 783.851 | 694.579 | (89.272) |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 67.050 | 147.855 | 80.805 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 8,55 | 21,29 | 12,73 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 67.050 | 147.855 | 80.805 |
3 | Vay trong nước khác | - | - | - |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 16.795 | 16.800 | 5 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 16.795 | 16.800 | 5 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | - | 16.800 | 16.800 |
- | Vốn khác | 16.795 |
| (16.795) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 16.795 | 16.800 | 5 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | 8.400 | 8.400 |
- | Bội thu NSĐP | - | - | - |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 16.795 | 8.400 | (8.395) |
III | Tổng mức vay trong năm | 97.600 | 94.800 | (2.800) |
1 | Theo mục đích vay | 97.600 | 94.800 | (2.800) |
- | Vay để bù đắp bội chi | 97.600 | 86.400 | (11.200) |
- | Vay để trả nợ gốc | - | 8.400 | 8.400 |
2 | Theo nguồn vay | 97.600 | 94.800 | (2.800) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 97.600 | 94.800 | (2.800) |
- | Vốn trong nước khác | - | - | - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 147.855 | 225.855 | 78.000 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 18,86 | 32,52 | 13,65 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 147.855 | 225.855 | 78.000 |
3 | Vốn khác | - | - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 2.782 | 4.421 | 1.639 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7.514.622 | 8.518.319 | 8.472.631 | -45.688 | 99,46 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.055.400 | 3.919.253 | 3.472.895 | -446.358 | 88,61 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.807.800 | 2.659.601 | 2.053.660 | -605.941 | 77,22 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.247.600 | 1.259.652 | 1.419.235 | 159.583 | 112,67 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.361.622 | 4.501.466 | 4.913.336 | 411.870 | 112,65 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.144.533 | 3.144.533 | 3.143.731 | -802 | 99,97 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.217.089 | 1.356.933 | 1.769.605 | 412.672 | 130,41 |
3 | Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL | - | - | - | - | - |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | - | - | - |
IV | Thu kết dư | - | - | - | - | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - | - | - | - |
VI | Thu vay để bù đắp bội chi | 97.600 | 97.600 | 86.400 | -11.200 | 88,52 |
VII | Bổ sung từ nguồn QLQNS | - | - | - | - | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 7.514.622 | 7.886.086 | 8.472.631 | 958.009 | 112,75 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.373.321 | 6.620.361 | 6.786.902 | 413.581 | 106,49 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 2.128.150 | 2.128.150 | 2.314.418 | 186.268 | 108,75 |
2 | Chi thường xuyên | 4.120.172 | 4.488.429 | 4.339.151 | 218.979 | 105,31 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | 2.782 | - | - | - |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 123.999 | - | 132.333 | 8.334 | 106,72 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.141.301 | 1.265.725 | 1.685.729 | 544.428 | 147,70 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | - | 105.224 | 173.712 | 173.712 | - |
2 | Các nhiệm vụ chi khác | 1.141.301 | 1.160.501 | 1.512.017 | 370.716 | 132,48 |
C | BỘI CHI NSĐP | 97.600 | 97.600 | 86.40? | -11.200 | 88,52 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 8.400 | 16.795 | 16.800 | 8.400 | - |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 8.400 | - | 8.400 | 0 | - |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tính | - | 16.795 | 8.400 | 8.400 | - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 106.000 | 97.600 | 94.800 | -2.800 | 89,43 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 97.600 | 97.600 | 86.400 | -11.200 | 88,52 |
II | Vay để trả nợ gốc | 8.400 | - | 8.400 | 8.400 | - |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5)=3/1 | (6)=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 4.185.000 | 3.919.253 | 3.662.000 | 3.472.850 | 87,50 | 88,61 |
I | Thu nội địa | 4.100.000 | 3.919.253 | 3.650.000 | 3.472.850 | 89,02 | 88,61 |
1 | Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý | 90.000 | 90.000 | 86.000 | 86.000 | 95,56 | 95,56 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 88.580 | 88.580 | 84.000 | 84.000 | - | - |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.420 | 1.420 | 2.000 | 2.000 | - | - |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 214.060 | 214.060 | 231.000 | 231.000 | 107,91 | 107,91 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 34.437 | 34.437 | 42.520 | 42.520 | - | - |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.428 | 7.428 | 8.980 | 8.980 | - | - |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 167.859 | 167.859 | 175.000 | 175.000 | - | - |
| - Thuế tài nguyên | 4.336 | 4.336 | 4.500 | 4.500 | - | - |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 43.500 | 43.500 | 32.000 | 32.000 | 73,56 | 73,56 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.978 | 2978 | 3.000 | 3.000 | - | - |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.480 | 40.480 | 29.000 | 29.000 | - | - |
| - Thuế tài nguyên | 42 | 42 | - | - | - | - |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - | - | - |
| - Thu khác | - | - | - | - | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 474.793 | 474.793 | 573.000 | 573.000 | 120,68 | 120,68 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 396.256 | 396.256 | 482.690 | 482.690 | - | - |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 75.414 | 75.414 | 87.000 | 87.000 | - | - |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 927 | 927 | 1.000 | 1.000 | - | - |
| - Thuế tài nguyên | 2.196 | 2.196 | 2.310 | 2.310 | - | - |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 358.260 | 358.260 | 330.000 | 330.000 | 92,11 | 92,11 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 178.360 | 85.613 | 290.000 | 174.000 | 162,59 | 203,24 |
- | Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 92.747 | - | 116.000 | - | 125,07 | - |
- | - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 85.613 | 85.613 | 174.000 | 174.000 | 203,24 | 203,24 |
7 | Lệ phí trước bạ | 139.651 | 139.651 | 140.000 | 140.000 | 100,25 | 100,25 |
8 | Thu phí, lệ phí | 51.581 | 22.581 | 55.000 | 33.000 | 106,63 | 146,14 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 29.000 | - | 22.000 | - | 75,86 | - |
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 22.581 | 22.581 | 33.000 | 33.000 | 146,14 | 146,14 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.650 | 3.650 | 2.000 | 2.000 | 54,79 | 54,79 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 200.920 | 200.920 | 60.000 | 60.000 | 29,86 | 29,86 |
11 | Tiền sử dụng đất | 551.839 | 551.839 | 190.000 | 190.000 | 34,43 | 34,43 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.040 | 1.040 | - | - | - | - |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.575.000 | 1.575.000 | 95,45 | 95,45 |
14 | Thu khác ngân sách | 134.917 | 75.917 | 85.000 | 46.000 | 63,00 | 60,59 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) | 59.000 | - | 39.000 | - | - | - |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.259 | 1.259 | 1.000 | 850 | - | - |
| Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp | - | - | 150 | - | - | - |
16 | Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn | 6.170 | 6.170 | - | - | - | - |
17 | Thu hoa lợi công sản khác | - | - | - | - | - | - |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 85.000 | - | 12.000 | - | - | - |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 84.000 | - | 7.000 | - | - | - |
2 | Thuế xuất khẩu | - | - | - | - | - | - |
3 | Thuế nhập khẩu | 1.000 | - | 5.000 | - | - | - |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - | - | - |
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - | - | - |
6 | Thu khác | - | - | - | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | (1) | (2) | (3)=2-1 | (4)=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.514.622 | 8.472.631 | 1.121.809 | 112,75 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.373.321 | 6.786.902 | 577.381 | 106,49 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.128.150 | 2.314.418 | 350.068 | 108,75 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.128.150 | 2.314.418 | 186.268 | 108,75 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - | - | - | - |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | - | - | - |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - | - | - | - |
- | Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | 440.550 | 463.018 | 22.468 | 105,10 |
- | Chi XDCD từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 190.000 | 190.000 | - | 100,00 |
- | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.575.000 | 175.000 | 112,50 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 97.600 | 86.400 | -11.200 | 88,52 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 4.120.172 | 4.339.151 | 218.979 | 105,31 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.613.599 | 1.664.413 | 50.814 | 103,15 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18.343 | 19.000 | 657 | 103,58 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | - | - | - | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 123.999 | 132.333 | 8.334 | 106,72 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.141.301 | 1.685.729 | 544.428 | 147,70 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | - | 173.712 | 173.712 | - |
II | Các nhiệm vụ chi khác | 1.141.301 | 1.512.017 | 370.716 | 132,48 |
- 1Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND về điều chỉnh mã nguồn kinh phí dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 7Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023
- 9Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
- 10Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 11Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 12Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 13Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 14Chỉ thị 02/CT-UBND về điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 15Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 16Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023
- 17Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Thông tư 47/2022/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 572/QĐ-UBND về điều chỉnh mã nguồn kinh phí dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 13Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 14Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 15Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 16Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023
- 17Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
- 18Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 19Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 20Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 21Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 22Chỉ thị 02/CT-UBND về điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 23Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 24Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023
- 25Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lữ Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực