Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngán sách Nhà nước 03 năm 2023 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2587/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2023, như sau:

1. Tổng thu nội địa: 3.662.000 triệu đồng, trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.472.895 triệu đồng (Ba ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, tám trăm chín mươi lăm triệu đồng); tính cả số thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.913.336 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 86.400 triệu đồng, thì tổng thu ngân sách địa phương là 8.472.631 triệu đồng (Tám ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, sáu trăm ba mươi mốt triệu đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.472.631 triệu đồng (Tám ngàn, bốn trăm bảy mươi hai tỷ, sáu trăm ba mươi mốt triệu đồng).

(Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).

Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; yêu cầu Ủy ban nhân dân tỉnh tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể, như sau:

1. Tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.

2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”; Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính” và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ “về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước”.

3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện giảm bội chi, tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương; thực hiện một số chính sách an sinh xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách khác theo quy định.

4. Chỉ đạo sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bố trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.662.000

B

Thu ngân sách địa phương

8.472.631

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.472.895

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.053.660

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.419.235

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.913.336

-

Bổ sung cân đối

3.143.731

-

Bổ sung có mục tiêu

1.769.605

Chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

 

Chương trình dự án nhiệm vụ khác

1.287.028

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

191.560

Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.512.017

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định

83.876

-

Bổ sung nguồn làm lương

-

3

Thu vay để bù đắp bội chi

86.400

C

Chi ngân sách địa phương

8.472.631

1

Chi đầu tư phát triển

2 314.418

Trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.314.418

- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước

-

2

Chi thường xuyên

4.339.151

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

5

Các dự án, nhiệm vụ

1.512.017

Trong đó:

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.512.017

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

-

6

Dự phòng ngân sách

132.333

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

3.662.000

I. Thu nội địa

3.650.000

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

86.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

84.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

231.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.980

- Thuế giá trị gia tăng

42.520

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

175.000

- Thuế tài nguyên

4.500

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

32.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.000

- Thuế giá trị gia tăng

3.000

- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

-

- Thuế tài nguyên

-

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

573.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.000

- Thuế tài nguyên

2.310

- Thuế giá trị gia tăng

482.690

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.000

5. Thuế thu nhập cá nhân

330.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

7. Tiền sử dụng đất

190.000

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

-

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

11. Lệ phí trước bạ

140.000

12. Thu phí và lệ phí

55.000

- Phí và lệ phí Trung ương

22.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

33.000

13. Thuế bảo vệ môi trường

290.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu

116.000

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

174.000

14. Thu khác ngân sách

85.000

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

39.000

- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

3.000

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

150

- Cơ quan Địa phương cấp

850

16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

-

17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.575.000

II. Thu từ dầu thô

-

III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

12.000

1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

7.000

2. Thuế nhập khẩu

5.000

Tổng thu Ngân sách địa phương

8.472.631

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

8.472.631

1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.472.895

- Các khoản thu 100%

2.053.660

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.419.235

Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.913.336

3. Thu vay để bù đắp bội chi

86.400

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2023

1

2

Tổng chi NSĐP (A B)

8.472.631

A. Chi cân đối NSĐP

6.786.902

I. Chi đầu tư phát triển:

2.314.418

Trong đó:

 

1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

463.018

Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

-

- Lĩnh vực giáo dục- đào tạo

-

2. Chi XDCB từ nguồn thu đất

190.000

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.575.000

4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách

86.400

II. Chi thường xuyên:

4.339.151

1. Chi các hoạt động kinh tế

730.155

2. Chi bảo vệ môi trường

35.763

3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.664.413

4. Chi y tế dân số và gia đình

364.128

5. Chi khoa học và công nghệ

19.000

6. Chi văn hóa thông tin

49.289

7. Chi thể dục thể thao

22.476

8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.343

9. Chi đảm bảo xã hội

309.497

10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

726.173

11. Chi an ninh - quốc phòng

253.175

12. Chi thường xuyên khác

140.739

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

132.333

B. Chi các chương trình mục tiêu

1.685.729

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

Chi Đầu tư

74.221

Chi thường xuyên

99.491

- Các nhiệm vụ chi khác

1.512.017

Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.512.017

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

-

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh tăng ( ), giảm (-)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

A

THU NSĐP

3.919.253

3.472.895

(446.358)

B

CHI NSĐP

7.886.086

8.472.631

586.545

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

97.600

86.400

(11.200)

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

783.851

694.579

(89.272)

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

67.050

147.855

80.805

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

8,55

21,29

12,73

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

67.050

147.855

80.805

3

Vay trong nước khác

-

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.795

16.800

5

1

Theo nguồn vốn vay

16.795

16.800

5

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

-

16.800

16.800

-

Vốn khác

16.795

 

(16.795)

2

Theo nguồn trả nợ

16.795

16.800

5

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

8.400

8.400

-

Bội thu NSĐP

-

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

16.795

8.400

(8.395)

III

Tổng mức vay trong năm

97.600

94.800

(2.800)

1

Theo mục đích vay

97.600

94.800

(2.800)

-

Vay để bù đắp bội chi

97.600

86.400

(11.200)

-

Vay để trả nợ gốc

-

8.400

8.400

2

Theo nguồn vay

97.600

94.800

(2.800)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

97.600

94.800

(2.800)

-

Vốn trong nước khác

-

-

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

147.855

225.855

78.000

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18,86

32,52

13,65

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

147.855

225.855

78.000

3

Vốn khác

-

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

2.782

4.421

1.639

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.514.622

8.518.319

8.472.631

-45.688

99,46

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.055.400

3.919.253

3.472.895

-446.358

88,61

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.807.800

2.659.601

2.053.660

-605.941

77,22

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.247.600

1.259.652

1.419.235

159.583

112,67

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.361.622

4.501.466

4.913.336

411.870

112,65

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.144.533

3.144.533

3.143.731

-802

99,97

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.217.089

1.356.933

1.769.605

412.672

130,41

3

Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL

-

-

-

-

-

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

-

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

-

-

-

VI

Thu vay để bù đắp bội chi

97.600

97.600

86.400

-11.200

88,52

VII

Bổ sung từ nguồn QLQNS

-

-

-

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

7.514.622

7.886.086

8.472.631

958.009

112,75

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.373.321

6.620.361

6.786.902

413.581

106,49

1

Chi đầu tư XDCB

2.128.150

2.128.150

2.314.418

186.268

108,75

2

Chi thường xuyên

4.120.172

4.488.429

4.339.151

218.979

105,31

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

2.782

-

-

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

123.999

-

132.333

8.334

106,72

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.141.301

1.265.725

1.685.729

544.428

147,70

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

-

105.224

173.712

173.712

-

2

Các nhiệm vụ chi khác

1.141.301

1.160.501

1.512.017

370.716

132,48

C

BỘI CHI NSĐP

97.600

97.600

86.40?

-11.200

88,52

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.400

16.795

16.800

8.400

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.400

-

8.400

0

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tính

-

16.795

8.400

8.400

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

106.000

97.600

94.800

-2.800

89,43

I

Vay để bù đắp bội chi

97.600

97.600

86.400

-11.200

88,52

II

Vay để trả nợ gốc

8.400

-

8.400

8.400

-

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=3/1

(6)=4/2

 

TỔNG THU NSNN

4.185.000

3.919.253

3.662.000

3.472.850

87,50

88,61

I

Thu nội địa

4.100.000

3.919.253

3.650.000

3.472.850

89,02

88,61

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

90.000

90.000

86.000

86.000

95,56

95,56

 

- Thuế giá trị gia tăng

88.580

88.580

84.000

84.000

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.420

1.420

2.000

2.000

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

214.060

214.060

231.000

231.000

107,91

107,91

 

- Thuế giá trị gia tăng

34.437

34.437

42.520

42.520

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.428

7.428

8.980

8.980

-

-

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

167.859

167.859

175.000

175.000

-

-

 

- Thuế tài nguyên

4.336

4.336

4.500

4.500

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

43.500

43.500

32.000

32.000

73,56

73,56

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.978

2978

3.000

3.000

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.480

40.480

29.000

29.000

-

-

 

- Thuế tài nguyên

42

42

-

-

-

-

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

-

-

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

474.793

474.793

573.000

573.000

120,68

120,68

 

- Thuế giá trị gia tăng

396.256

396.256

482.690

482.690

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.414

75.414

87.000

87.000

-

-

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

927

927

1.000

1.000

-

-

 

- Thuế tài nguyên

2.196

2.196

2.310

2.310

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

358.260

358.260

330.000

330.000

92,11

92,11

6

Thuế bảo vệ môi trường

178.360

85.613

290.000

174.000

162,59

203,24

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

92.747

-

116.000

-

125,07

-

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

85.613

85.613

174.000

174.000

203,24

203,24

7

Lệ phí trước bạ

139.651

139.651

140.000

140.000

100,25

100,25

8

Thu phí, lệ phí

51.581

22.581

55.000

33.000

106,63

146,14

-

Phí và lệ phí trung ương

29.000

-

22.000

-

75,86

-

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

22.581

22.581

33.000

33.000

146,14

146,14

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.650

3.650

2.000

2.000

54,79

54,79

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.920

200.920

60.000

60.000

29,86

29,86

11

Tiền sử dụng đất

551.839

551.839

190.000

190.000

34,43

34,43

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.040

1.040

-

-

-

-

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.575.000

1.575.000

95,45

95,45

14

Thu khác ngân sách

134.917

75.917

85.000

46.000

63,00

60,59

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

59.000

-

39.000

-

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.259

1.259

1.000

850

-

-

 

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

-

-

150

-

-

-

16

Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.170

6.170

-

-

-

-

17

Thu hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

85.000

-

12.000

-

-

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

84.000

-

7.000

-

-

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

1.000

-

5.000

-

-

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

6

Thu khác

-

-

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

(4)=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.514.622

8.472.631

1.121.809

112,75

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.373.321

6.786.902

577.381

106,49

I

Chi đầu tư phát triển

2.128.150

2.314.418

350.068

108,75

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.128.150

2.314.418

186.268

108,75

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

-

-

Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

440.550

463.018

22.468

105,10

-

Chi XDCD từ nguồn thu tiền sử dụng đất

190.000

190.000

-

100,00

-

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.575.000

175.000

112,50

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

97.600

86.400

-11.200

88,52

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

II

Chi thường xuyên

4.120.172

4.339.151

218.979

105,31

 

Trong đó:

 

 

-

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.613.599

1.664.413

50.814

103,15

2

Chi khoa học và công nghệ

18.343

19.000

657

103,58

III

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

-

-

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,00

V

Dự phòng ngân sách

123.999

132.333

8.334

106,72

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.141.301

1.685.729

544.428

147,70

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

-

173.712

173.712

-

II

Các nhiệm vụ chi khác

1.141.301

1.512.017

370.716

132,48