HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Công văn số 6109/UBND-KTTH ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 23.886.700 triệu đồng. |
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: | 23.650.000 triệu đồng |
- Thu nội địa: | 15.550.000 triệu đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 8.100.000 triệu đồng. |
b) Thu từ vay vốn: | 236.700 triệu đồng |
Vay để bù đắp bội chi: | 236.700 triệu đồng; |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: | 17.532.834 triệu đồng. |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: | 14.479.818 triệu đồng |
(Bao gồm bội chi là 236.700 triệu đồng), cụ thể: | |
- Chi đầu tư phát triển: | 4.566.782 triệu đồng; |
- Chi thường xuyên: | 9.423.782 triệu đồng; |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.140 triệu đồng; |
- Dự phòng ngân sách: | 284.800 triệu đồng; |
- Chi trả lãi vay: | 5.000 triệu đồng; |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (70% dự toán thu Hội đồng nhân dân tỉnh giao tăng so với Trung ương giao) | 198.314 triệu đồng, |
b) Chi các chương trình mục tiêu: | 3.053.016 triệu đồng |
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: | 1.063.966 triệu đồng; |
- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án: | 1.924.262 triệu đồng; |
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: | 64.788 triệu đồng. |
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2023 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A) (B) (C) | 23.886.700 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I) (II) | 23.650.000 |
I | Thu nội địa | 15.550.000 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 7.075.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.785.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.852.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 2.632.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 540.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 503.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.650.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 3.650.000 |
| - Thuế tài nguyên | 33.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 42.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 24.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.000 |
| - Thuế tài nguyên | 4.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 566.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 245.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320.000 |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 3.200.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.072.070 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 296.030 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.702.640 |
| - Thuế tài nguyên | 129.260 |
5 | Lệ phí trước bạ | 200.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 500.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 740.000 |
| Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu | 296.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 180.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 105.000 |
| - Phí và lệ phí tỉnh | 75.000 |
| - Phí và lệ phí huyện |
|
| - Phí và lệ phí xã |
|
10 | Tiền sử dụng đất | 2.500.000 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 45.000 |
12 | Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | 130.000 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 40.000 |
14 | Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã | 10.000 |
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100.000 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 1.000 |
17 | Thu khác | 215.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 99.000 |
| - Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 12.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 8.100.000 |
1 | Thuế xuất khẩu | 115.000 |
2 | Thuế nhập khẩu | 187.000 |
3 | Thuế giá trị gia tăng | 7.752.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 46.000 |
B | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 236.700 |
C | Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A) (B) | 17.532.834 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I) (II) (III) (IV) | 17.532.834 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 14.243.118 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.382.560 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93% | 10.860.558 |
II | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.053.016 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.063.966 |
2 | Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước | 1.924.262 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định | 64.788 |
III | Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL |
|
IV | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 236.700 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
(1) | (2) | (3) |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.810.873 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 11.757.857 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.053.016 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.053.016 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 14.810.873 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (1) | 10.080.507 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.730.366 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.280.852 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 449.513 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (2) | 236.700 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.215.627 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.485.261 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.730.366 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.280.852 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 449.513 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 7.215.627 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 7.215.627 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 0 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ sung của TW là 3.053,016 tỷ đồng.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2023 | |||
Tổng số | Bao gồm | ||||
Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động XNK | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG SỐ | 6.245.770 | 6.245.770 | 0 | 0 |
1 | TP Quảng Ngãi (1) | 4.366.020 | 4.366.020 |
|
|
2 | Trà Bồng | 59.760 | 59.760 |
|
|
3 | Lý Sơn | 13.120 | 13.120 |
|
|
4 | Sơn Tây | 114.530 | 114.530 |
|
|
5 | Ba Tơ | 76.400 | 76.400 |
|
|
6 | Tư Nghĩa | 262.870 | 262.870 |
|
|
7 | Mộ Đức | 213.870 | 213.870 |
|
|
8 | Thị xã Đức Phổ | 236.560 | 236.560 |
|
|
9 | Bình Sơn | 622.360 | 622.360 |
|
|
10 | Nghĩa Hành | 55.920 | 55.920 |
|
|
11 | Sơn Hà | 48.520 | 48.520 |
|
|
12 | Sơn Tịnh | 166.120 | 166.120 |
|
|
13 | Minh Long | 9.720 | 9.720 |
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2023 giao 1.648 tỷ đồng, được điều tiết về ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn 2023 | Gồm các sắc thuế và các khoản thu | ||||||||||||||||
Thu từ các XN QD | Thu từ CTN-DV NQD | Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Thu tiền sử dụng đất (*) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền cho thuê đất | Bán nhà SHNN | Thu khác ngân sách | Trong đó thu phạt ATGT | Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ...tại xã | ||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế Tài nguyên | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12.1) | (13) |
| Tổng cộng | 6.245.770 | 3.000 | 3.200.000 | 1.072.070 | 296.030 | 1.702.640 | 129.260 | 200.000 | 6.000 | 173.500 | 50.640 | 2.500.000 | 12.000 | 8.830 | 0 | 81.800 | 48.000 | 10.000 |
1 | TP Q.Ngãi | 4.366.020 | 3.000 | 2.517.440 | 594.820 | 203.500 | 1.701.720 | 17.400 | 92.000 | 5.070 | 99.000 | 19.500 | 1.588.000 | 2.810 | 5.000 |
| 32.000 | 22.000 | 2.200 |
| - DN,HTX | 230.000 |
| 230.000 | 187.130 | 40.000 | 120 | 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ cá thể | 39.100 |
| 39.100 | 38.350 |
| 600 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục thu | 2.248.340 |
| 2.248.340 | 369.340 | 163.500 | 1.701.000 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trà Bồng | 59.760 |
| 40.530 | 22.410 | 5.000 |
| 13.120 | 2.800 | 10 | 1.170 | 870 | 11.600 | 730 | 20 |
| 2.000 | 600 | 30 |
3 | Lý Sơn | 13.120 |
| 4.700 | 4.150 | 500 | 50 |
| 900 |
| 1.150 | 770 | 3.000 | 10 | 90 |
| 2.500 | 500 |
|
4 | Sơn Tây | 114.530 |
| 106.800 | 61.310 | 110 |
| 45.380 | 740 |
| 550 | 450 | 4.400 | 90 |
|
| 1.500 | 400 |
|
5 | Ba Tơ | 76.400 |
| 46.960 | 45.360 | 1.400 | 20 | 180 | 3.500 | 10 | 2.200 | 1.500 | 20.000 |
|
|
| 2.200 | 800 | 30 |
6 | Tư Nghĩa | 262.870 |
| 60.830 | 54.470 | 3.100 | 60 | 3.200 | 16.500 | 120 | 13.270 | 4.500 | 160.000 | 1.700 | 1.200 |
| 4.000 | 1.500 | 750 |
7 | Mộ Đức | 213.870 |
| 36.250 | 29.090 | 3.800 | 110 | 3.250 | 13.710 | 150 | 9.260 | 3.300 | 144.000 | 600 | 1.100 |
| 4.000 | 1.600 | 1.500 |
8 | TX Đức Phổ | 236.560 |
| 59.900 | 46.550 | 7.600 | 120 | 5.630 | 11.900 | 300 | 9.000 | 6.800 | 130.000 | 2.060 | 500 |
| 15.300 | 12.300 | 800 |
9 | Bình Sơn | 622.360 |
| 233.000 | 143.130 | 62.000 | 470 | 27.400 | 29.000 | 150 | 26.000 | 6.500 | 315.000 | 3.000 | 330 |
| 8.000 | 3.500 | 1.380 |
10 | Nghĩa Hành | 55.920 |
| 21.500 | 18.390 | 1.800 | 40 | 1.270 | 9.800 | 120 | 6.000 | 2.200 | 10.000 |
| 300 |
| 3.500 | 2.000 | 2.500 |
11 | Sơn Hà | 48.520 |
| 33.100 | 21.780 | 1.950 | 20 | 9.350 | 7.000 | 10 | 1.200 | 1.400 | 3.000 |
| 80 |
| 2.700 | 1.500 | 30 |
12 | Sơn Tịnh | 166.120 |
| 35.700 | 27.490 | 5.100 | 30 | 3.080 | 11.000 | 60 | 4.000 | 2.400 | 108.000 | 1.000 | 210 |
| 3.000 | 1.000 | 750 |
13 | Minh Long | 9.720 |
| 3.290 | 3.120 | 170 |
|
| 1.150 |
| 700 | 450 | 3.000 |
|
|
| 1.100 | 300 | 30 |
Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất:
1. Dự án tỉnh: 1.4460.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 1.228.000 trđ, Bình Sơn 50.000 trđ, Sơn Tịnh 58.000 trđ, Tư Nghĩa 20.000 trđ, Mộ Đức 84.000 trđ)
2. Dự án Bất động sản: 410.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 160.000 trđ, Bình Sơn 250.000 trđ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | (1) | (2) | (3) |
| TỔNG CHI NSĐP | 17.532.834 | 10.317.207 | 7.215.627 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*) | 14.479.818 | 7.264.191 | 7.215.627 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.566.782 | 3.401.030 | 1.165.752 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.423.462 | 3.257.710 | 1.165.752 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước | 1.553.762 | 1.243.010 | 310.752 |
- | Chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | 130.000 | 130.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.403.000 | 1.548.000 | 855.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 236.700 | 236.700 |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Quỹ cho vay giải quyết việc làm 39 tỷ đồng; nộp trả NSTW tiền đầu tư CSHT khu TĐC từ nguồn thu tiền SDĐ 15 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 82 tỷ đồng) | 136.000 | 136.000 |
|
3 | Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay | 7.320 | 7.320 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.423.782 | 3.515.391 | 5.908.391 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.621.786 | 818.836 | 2.802.950 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.733 | 28.733 | 0 |
3 | Chi quốc phòng | 195.299 | 150.000 | 45.299 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 135.280 | 67.765 | 67.515 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 871.919 | 871.919 | 0 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 156.344 | 98.417 | 57.927 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 39.398 | 20.337 | 19.061 |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 202.539 | 37.407 | 165.132 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.766.540 | 793.027 | 973.513 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.573.101 | 488.088 | 1.085.013 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 782.394 | 118.922 | 663.472 |
12 | Chi thường xuyên khác | 50.449 | 21.940 | 28.509 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 | 5.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 284.800 | 143.316 | 141.484 |
VI | Trích tạo 70% tăng thu để thực hiện CCTL (số HĐND tỉnh giao tăng so với Trung ương giao) | 198.314 | 198.314 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.053.016 | 3.053.016 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.063.966 | 1.063.966 |
|
II | Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 1.924.262 | 1.924.262 |
|
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 64.788 | 64.788 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2023 | Trong đó | |
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG SỐ | 3.053.016 | 2.421.635 | 631.381 |
I | Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 1.924.262 | 1.924.262 | 0 |
1 | Vốn ngoài nước | 30.762 | 30.762 |
|
2 | Vốn trong nước | 1.893.500 | 1.893.500 |
|
II | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 64.788 | 0 | 64.788 |
1 | Vốn nước ngoài | 0 |
|
|
2 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 6.318 |
| 6.318 |
3 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.910 |
| 48.910 |
4 | Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 8.781 |
| 8.781 |
5 | Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương | 419 |
| 419 |
6 | Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 160 |
| 160 |
7 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 |
| 200 |
III | Bổ sung 03 chương trình MTQG | 1.063.966 | 497.373 | 566.593 |
1 | CTMTGQ phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 642.289 | 282.724 | 359.565 |
2 | CTMTGQ giảm nghèo bền vững | 289.052 | 113.679 | 175.373 |
3 | CTMTGQ xây dựng nông thôn mới | 132.625 | 100.970 | 31.655 |
Ghi chú:
Giao UBND tỉnh phân khai kinh phí khi có ý kiến thống nhất của HĐND tỉnh
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG CHI NSĐP (1) | 11.994.557 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.730.366 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.264.191 |
I | Chi đầu tư phát triển (2) | 3.401.030 |
II | Chi thường xuyên | 3.515.391 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 818.836 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 28.733 |
3 | Chi quốc phòng | 150.000 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 67.765 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 871.919 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 98.417 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.337 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 37.407 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 793.027 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 488.088 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 118.922 |
12 | Chi thường xuyên khác | 21.940 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
V | Dự phòng ngân sách | 143.316 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3) | 198.314 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là 3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
DỰ TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
|
| Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) (*) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Các cơ quan, tổ chức | 8.905.471 | 5.325.292 | 3.580.179 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
|
|
| 1.140 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 143.316 |
|
|
|
| 143.316 |
|
|
|
|
|
V | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 198.314 |
|
|
|
|
| 198.314 |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | 4.730.366 | 0 | 4.730.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng | 13.983.607 | 5.325.292 | 8.310.545 | 5.000 | 1.140 | 143.316 | 198.314 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân sách 236,7 tỷ đồng.
- 1Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 6Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 65/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực