- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2564/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 899/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Phụ lục Tổng hợp dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 và Phụ lục Biểu phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023, điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh do điều chỉnh phân bổ dự toán kinh phí đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh cơ cấu dự toán chi tiết lĩnh vực sự nghiệp theo cơ cấu chi tiết lĩnh vực sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ giao tại Phụ lục III Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2023 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A B) | 12.611.881 |
A | Chi cân đối ngân sách | 10.517.305 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.034.077 |
1 | Chi Xây dựng cơ bản | 3.034.077 |
| - Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 513.077 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.500.000 |
| - Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 21.000 |
II | Chi thường xuyên | 7.272.302 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 927.165 |
| Trong đó: |
|
| - Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi | 87.823 |
| - Chi sự nghiệp giao thông | 59.672 |
| - Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 214.200 |
| - Chi sự nghiệp khác | 397.947 |
| Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 145.127 |
| - Chi quy hoạch | 19.900 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề | 3.172.275 |
| - Chi giáo dục | 3.021.191 |
| - Chi đào tạo, dạy nghề | 151.084 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 609.464 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 20.339 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 122.881 |
6 | Chi sự nghiệp thông tin truyền thông | 33.814 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 63.765 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 525.150 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 213.477 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.104.500 |
11 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 308.396 |
12 | Chi khác ngân sách | 162.176 |
13 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính | 8.900 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Dự phòng ngân sách | 209.926 |
B | Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao | 2.094.576 |
| TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 27.400 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 21.000 |
II | Vay để trả nợ gốc | 6.400 |
PHỤ LỤC
(thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Trong đó | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi chương trình MTQG, CTMT, ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | ||||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||||||||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 10.501.881 | 2.584.077 | 2.831.123 | 614.205 | 20.339 | 134.000 | 60.300 | 609.464 | 88.548 | 15.569 | 60.139 | 43.497 | 585.166 | 29.163 | 184.141 | 344.341 | 135.961 | 119.594 | 1.000 | 110.099 | 2.094.576 | 1.834.900 | 259.676 | 2.881.006 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.509.776 | 2.584.077 | 2.831.123 | 614.205 | 20.339 | 134.000 | 60.300 | 609.464 | 88.548 | 15.569 | 60.139 | 43.497 | 585.166 | 29.163 | 184.141 | 344.341 | 135.961 | 119.594 | 0 | 0 | 2.094.576 | 1.834.900 | 259.676 | 0 |
1 | Văn phòng Đại biểu QH và HĐND tỉnh | 14.559 |
| 14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc | 23.953 |
| 23.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 23.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch Đầu tư và đơn vị trực thuộc | 8.331 |
| 8.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 936 |
|
| 7.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ngành Tư pháp | 8.047 |
| 8.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 6.053 | 1.994 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ngành Công thương | 11.300 |
| 11.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.525 |
|
| 6.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc; các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức; đề án 70; đề án 100 | 39.597 |
| 39.597 | 15.767 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.266 |
|
| 19.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ngành Khoa học Công nghệ | 21.691 |
| 21.691 |
| 16.531 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ngành Tài chính | 13.141 |
| 13.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 520 |
|
| 12.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 121.220 |
| 121.220 | 23.520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 6.331 | 91.369 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ngành Xây dựng | 11.826 |
| 11.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.262 |
|
| 7.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngành Giao thông Vận tải | 43.938 |
| 43.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.163 | 29.163 |
| 14.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ngành Thông tin truyền thông | 28.807 |
| 28.807 |
|
|
|
|
| 23.505 |
|
|
| 0 |
|
| 5.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ngành Tài nguyên môi trường | 43.736 |
| 43.736 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.486 | 26.617 |
|
| 6.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch | 106.785 |
| 106.785 | 19.947 |
|
|
|
| 30.963 |
| 45.139 |
| 3.655 |
|
| 6.581 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra Tỉnh | 7.348 |
| 7.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 7.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 15.569 |
| 15.569 |
|
|
|
|
|
| 15.569 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban Dân tộc | 30.469 |
| 30.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.700 |
|
| 2.858 | 22.911 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | BQL các khu công nghiệp | 3.214 |
| 3.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ngành Giáo dục Đào tạo | 301.684 |
| 301.684 | 294.871 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 6.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo khác phát sinh trong năm theo chỉ đạo của UBND tỉnh; kinh phí BHYT học sinh sinh viên; mua sắm trang thiết bị, sửa chữa trường học. | 173.365 |
| 173.365 | 173.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ngành Y tế | 362.990 |
| 362.990 | 0 |
|
|
| 354.353 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.607 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ngành Nông nghiệp & PTNT | 215.931 |
| 215.931 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.811 | 184.141 |
| 184.141 | 19.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Chỉ huy PCTT&TKCN | 891 |
| 891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường chính trị | 12.630 |
| 12.630 | 12.630 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Bình Thuận | 28.394 |
| 28.394 | 28.394 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Tỉnh ủy Bình Thuận | 80.961 |
| 80.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 80.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Báo Bình Thuận | 13.477 |
| 13.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 13.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp | 932 |
| 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Người cao tuổi | 490 |
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Nhà báo | 456 |
| 456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3.400 |
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Tỉnh đoàn | 4.382 |
| 4.382 |
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
| 0 |
|
| 2.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Liên Hiệp phụ nữ | 3.049 |
| 3.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Nông dân | 3.167 |
| 3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Cựu chiến binh | 1.684 |
| 1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Chữ thập đỏ | 1.862 |
| 1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Luật gia | 398 |
| 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Đông y | 1.165 |
| 1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội người mù | 646 |
| 646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Văn học nghệ thuật | 994 |
| 994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.663 |
| 1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 3.808 |
| 3.808 |
| 3.808 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Công an tỉnh | 61.500 |
| 61.500 |
|
|
| 60.300 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | BCH Quân sự tỉnh | 107.000 |
| 107.000 |
|
| 107.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 27.000 |
| 27.000 |
|
| 27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Chi đào tạo sau đại học và chính sách đào tạo, thu hút chung của tỉnh | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Chi đào tạo quân sự xã theo Đề án 799 | 5.200 |
| 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi | 254.447 |
| 254.447 |
|
|
|
| 254.447 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí và hỗ trợ sản phẩm dịch vụ công ích | 145.127 |
| 145.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 145.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Chi quy hoạch | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi nhiệm vụ của khối QLNN theo chỉ đạo của UBND tỉnh | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Chương trình xóa đói giảm nghèo | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Kinh phí thực hiện Đề án (938; 939; 404) | 1.636 |
| 1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Chi nhiệm vụ cho các hoạt động kinh tế khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh | 3.769 |
| 3.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chương trình công nghệ thông tin chuyển đổi số phát sinh | 16.000 |
| 16.000 |
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Kinh phí thực hiện 05 Nghị quyết của Tỉnh ủy | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Các hoạt động văn hóa thông tin phục vụ năm du lịch Quốc gia | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Chi cho các hoạt động thể dục thể thao khác (bao gồm hỗ trợ đội bóng) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 46.721 |
| 46.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 11.317 |
| 11.317 | 3.458 |
|
|
| 217 | 1.056 |
|
|
| 6.174 |
|
|
| 412 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 7.753 |
| 7.753 | 2.053 |
|
|
| 447 | 554 |
|
|
| 4.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Các hoạt động xã hội khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh | 10.109 |
| 10.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.109 |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi cho nhiệm vụ các hoạt động môi trường theo chỉ đạo của UBND tỉnh | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chi cho các nhiệm vụ do UBND tỉnh giao (bao gồm kinh phí Đại hội các đoàn thể) | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi khác ngân sách (trong đó có kinh phí bồi thường trách nhiệm của Nhà nước, chi sửa chữa, mua xe ô tô, chi trả lãi vay...) | 119.594 |
| 119.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 119.594 |
|
|
|
|
|
|
II | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
III | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 110.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.099 |
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.881.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.881.006 |
- 1Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 40/NQ-HĐND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 10/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực