Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 25/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.007 tỷ 550 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.
Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Tổng thu ngân sách Nhà nước | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3 4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 16.130.000 | 11.278.000 | 4.852.000 | 929.000 | 417.000 | 253.000 | 557.000 | 395.000 | 216.000 | 313.000 | 836.000 | 365.000 | 266.000 | 305.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 16.130.000 | 11.278.000 | 4.852.000 | 929.000 | 417.000 | 253.000 | 557.000 | 395.000 | 216.000 | 313.000 | 836.000 | 365.000 | 266.000 | 305.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 14.910.000 | 10.058.000 | 4.852.000 | 929.000 | 417.000 | 253.000 | 557.000 | 395.000 | 216.000 | 313.000 | 836.000 | 365.000 | 266.000 | 305.000 |
I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 600.000 | 600.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 438.000 | 438.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120.000 | 120.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- Thuế tài nguyên | 42.000 | 42.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 570.000 | 540.100 | 29.900 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 1.200 | 3.500 | 3.000 | 1.200 | 2.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 314.810 | 293.100 | 21.710 | 3.600 | 2.350 | 630 | 4.900 | 1.400 | 690 | 840 | 2.970 | 2.200 | 770 | 1.360 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 143.190 | 135.000 | 8.190 | 1.400 | 650 | 370 | 2.100 | 600 | 310 | 360 | 530 | 800 | 430 | 640 |
- Thuế tài nguyên | 112.000 | 112.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 860.000 | 860.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Thuế giá trị gia tăng | 589.930 | 589.930 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 270.000 | 270.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 70 | 70 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1.860.000 | 747.000 | 1.113.000 | 233.000 | 125.000 | 119.000 | 77.000 | 115.000 | 84.000 | 55.000 | 163.000 | 49000 | 62.000 | 31.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.591.075 | 595.000 | 996.075 | 203.500 | 101.150 | 109.250 | 64.580 | 107.450 | 82.360 | 49.900 | 155.750 | 37.515 | 54.780 | 29.840 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 157.900 | 112.000 | 45.900 | 15.300 | 6.400 | 3.250 | 5.800 | 2.900 | 1.250 | 2.300 | 5.300 | 1.500 | 1.220 | 680 |
- Thuế tài nguyên | 106.810 | 40.000 | 66.810 | 13.000 | 17.000 | 5.500 | 6.500 | 4.500 | 260 | 2.650 | 1.350 | 9.970 | 6.000 | 80 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 4.215 | - | 4.215 | 1.200 | 450 | 1.000 | 120 | 150 | 130 | 150 | 600 | 15 | - | 400 |
5. Lệ phí trước bạ | 770.030 | - | 770.000 | 160.000 | 45.000 | 55.000 | 95.000 | 60.000 | 30.000 | 60.000 | 120.000 | 47.000 | 43.000 | 55.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 | - | 10.000 | 5.348 | 555 | 560 | 780 | 445 | 200 | - | 1.777 | 335 | - | - |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 1.100.000 | 462.580 | 637.420 | 117.672 | 34.445 | 33.640 | 104.920 | 60.955 | 17.500 | 48.000 | 81.823 | 48.165 | 41.300 | 49.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 230.000 | 216.100 | 13.900 | 12 000 |
|
| 1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 119.600 | 112.372 | 7.228 | 6.240 | - | - | 988 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 110.400 | 103.728 | 6.672 | 5.760 | - | - | 912 |
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu phí và lệ phí | 164.000 | 69.120 | 94.880 | 15.980 | 16.000 | 9.000 | 9.400 | 7.500 | 3.100 | 6.500 | 9.400 | 8.500 | 4.500 | 5.000 |
Trong đó: | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí trung ương | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương | 135.000 | 40.120 | 94.880 | 15.980 | 16.000 | 9.000 | 9.400 | 7.500 | 3.100 | 6.500 | 9.400 | 8.500 | 4.500 | 5.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 5.507.000 | 3.790.000 | 1.717.000 | 300.000 | 150.000 | 20.000 | 187.000 | 80.000 | 70.000 | 120.000 | 400.000 | 150.000 | 100.000 | 140.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất có thu tiền sử dụng đất từ các dự án | 5.127.000 | 3.790.000 | 1.337.000 | 260.000 | 130.000 | - | 67.000 | 50.000 | 50.000 | 100.000 | 350.000 | 130.000 | 80.000 | 120.000 |
- Thu chuyển mục đích sử dụng đất | 380.000 | - | 380.000 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | 120.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
11. Thu tiền cho thuê đất | 1.832.000 | 1.542.000 | 290.000 | 52.000 | 34.000 | 5.000 | 50.000 | 36.000 | 3.000 | 12.000 | 30.500 | 44.000 | 6.500 | 17.000 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền thuê đất hằng năm | 193.000 | - | 193.000 | 20.000 | 34.000 | 3.000 | 18.000 | 16.000 | 3.000 | 6.000 | 30.500 | 44.000 | 5.000 | 13.500 |
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần | 1.639.000 | 1.542.000 | 97.000 | 32.000 | - | 2.000 | 32.000 | 20.000 | - | 6.000 | - | - | 1.500 | 3.500 |
12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 88.000 | 27.400 | 60.600 | 10.000 | - | 300 | 15.000 | 22.100 | 200 | - | 4.000 | 9.000 | - | - |
13. Thu xổ số kiến thiết | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống | 987.000 | 987.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ xổ số Vietlot | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu khác | 305.000 | 189.700 | 115.300 | 18.000 | 9.000 | 9.500 | 9.000 | 11.000 | 7.000 | 10.300 | 22.000 | 6.000 | 7.500 | 6.000 |
Trong đó thu phạt An toàn giao thông | 97.400 | 39.064 | 58.336 | 6.536 | 4.000 | 5.500 | 4.700 | 5.200 | 5.000 | 4.700 | 12.000 | 4.000 | 3.600 | 3.100 |
15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước | 14.000 | 14.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu từ Hải quan | 1.220.000 | 1.220.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng.
| Tổng chi ngân sách địa phương | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3 4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi ngân sách địa phương | 17.939.000 | 10.301.443 | 7.637.557 | 769.370 | 546.816 | 394.831 | 686.561 | 852.893 | 578.054 | 904.708 | 808.597 | 689.459 | 749.127 | 657.141 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương | 17.939.000 | 10.301.443 | 7.637.557 | 769.370 | 546.816 | 394.831 | 686.561 | 852.893 | 578.054 | 904.708 | 808.597 | 689.459 | 749.127 | 657.141 |
I. Chi đầu tư phát triển | 6.019.631 | 4.209.931 | 1.809.700 | 304.320 | 162.160 | 33.760 | 162.220 | 94.640 | 83.760 | 138.760 | 397.400 | 164.160 | 115.160 | 153.360 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 5.995.231 | 4.185.531 | 1.809.700 | 304.320 | 162.160 | 33.760 | 162.220 | 94.640 | 83.760 | 138.760 | 397.400 | 164.160 | 115.160 | 153.360 |
a. Vốn trong nước | 5.995.231 | 4.185.531 | 1.809.700 | 304.320 | 162.160 | 33.760 | 162.220 | 94.640 | 83.760 | 138.760 | 397.400 | 164.160 | 115.160 | 153.360 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 502.210 | 226.210 | 276.000 | 26.000 | 23.000 | 22.000 | 26.000 | 28.000 | 23.000 | 29.000 | 23.000 | 25.000 | 25.000 | 24.000 |
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên | 644.000 | 644.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 334.121 | 334.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.514.900 | 1.981.200 | 1.533.700 | 278.320 | 139.160 | 11.760 | 136.220 | 66.640 | 60.760 | 109.760 | 372.400 | 139.160 | 90.160 | 129.360 |
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 980.000 | 980.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 24.400 | 24.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II. Chi thường xuyên | 9.812.117 | 4.134.202 | 5.677.915 | 449.778 | 373.934 | 353.329 | 510.879 | 741.530 | 482.960 | 748.209 | 395.342 | 511.780 | 619.278 | 490.896 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 3.526.708 | 2.305.466 | 1.221.242 | 76.413 | 111.985 | 106.603 | 106.373 | 128.636 | 115.229 | 123.168 | 106.346 | 119.866 | 121.106 | 105.517 |
Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất | 38.000 | 38.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 88.722 | 24.722 | 64.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 7.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.181.892 | 622.980 | 2.558.912 | 232.063 | 139.280 | 127.483 | 239.168 | 347.620 | 200.037 | 376.383 | 156.773 | 206.896 | 298.486 | 234.723 |
Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định 81/2015/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND. | 172.476 | 77.209 | 95.267 | 3.102 | 9.039 | 538 | 15.200 | 15.189 | 12.730 | 6.720 | 2.305 | 1.570 | 26.834 | 2.040 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 643.034 | 139.507 | 503.527 | 35.733 | 30.624 | 35.756 | 41.304 | 60.675 | 44.508 | 73.754 | 27.565 | 42.639 | 73.678 | 37.291 |
Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng | 322.236 | 32.236 | 290.000 | 22.000 | 15.000 | 14.000 | 25.000 | 37.000 | 26.000 | 44.000 | 13.000 | 27.000 | 44.000 | 23.000 |
Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với bác sỹ đang công tác lâu năm | 15.363 | 1.500 | 13.863 | 814 | 2.079 | 1.281 | 1.010 | 2.222 | 1.019 | 2.007 | 1.135 | 1.097 | 773 | 426 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 25.182 | 25.182 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 153.209 | 112.951 | 40.258 | 4.217 | 2.223 | 2.055 | 3.642 | 4.897 | 2.387 | 5.534 | 3.502 | 3.717 | 4.693 | 3.391 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 110.617 | 91.604 | 19.013 | 1.492 | 1.830 | 1.738 | 1.468 | 2.004 | 967 | 2.266 | 1.399 | 2.502 | 1.942 | 1.405 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 489.636 | 283.800 | 205.836 | 15.746 | 12.575 | 11.594 | 18.508 | 30.993 | 13.380 | 29.356 | 13.753 | 17.147 | 20.845 | 21.939 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | 205.415 | 35.044 | 170.371 | 12.701 | 10.234 | 10.078 | 15.550 | 26.366 | 10.789 | 24.633 | 10.932 | 13.669 | 16.319 | 19.100 |
Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh | 5.546 | - | 5.546 | 88 | 730 | 63 | 190 | 950 | 803 | 527 | 174 | 649 | 1.156 | 216 |
9. Chi quản lý hành chính | 1.229.167 | 361.000 | 868.167 | 63.099 | 58.665 | 51.903 | 80.188 | 125.486 | 74.173 | 110.932 | 66.572 | 97.450 | 71.717 | 67.982 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 290.822 | 116.551 | 174.271 | 13.042 | 9.421 | 8.989 | 13.151 | 33.006 | 24.505 | 16.614 | 12.884 | 13.554 | 18.450 | 10.655 |
- Chi an ninh | 79.220 | 22.315 | 56.905 | 3.530 | 2.119 | 1.897 | 3.171 | 15.014 | 10.952 | 4.412 | 3.073 | 3.486 | 6.311 | 2.940 |
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND | 12.926 | - | 12.926 | 909 | 826 | 642 | 1.275 | 2.003 | 710 | 1.597 | 1.223 | 1.559 | 928 | 1.254 |
- Chi quốc phòng địa phương | 211.602 | 94.236 | 117.366 | 9.512 | 7.302 | 7.092 | 9.980 | 17.992 | 13.553 | 12.202 | 9.811 | 10.068 | 12.139 | 7.715 |
- Chi an ninh đối ngoại | 30.000 | 30.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi khác ngân sách | 73.128 | 50.439 | 22.689 | 1.973 | 1.331 | 1.208 | 2.077 | 3.213 | 1.774 | 3.202 | 1.548 | 2.009 | 2.361 | 1.993 |
III. Chi thực hiện cải cách tiền lương | 1.747.420 | 1.747.420 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách | 358.832 | 208.890 | 149.942 | 15.272 | 10.722 | 7.742 | 13.462 | 16.723 | 11.334 | 17.739 | 15.855 | 13.519 | 14.689 | 12.885 |
Biểu số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Biên chế, HĐ 68 | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2023 | 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng lương) | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,... | Tỷ lệ % | Số tiền | |||||||||
I | Chi sự nghiệp Kinh tế | 438 | 55.904 | 46.336 | 9.568 | 2.255.196 | 2.311.300 |
| 5.834 | 2.305.466 | 910 | - | 2.305.466 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 42 | 5.414 | 4.832 | 582 | 1.440 | 6.854 | - | - | 6.854 | 88 | - | 6.854 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 42 | 5.414 | 4.832 | 582 | 1.440 | 6.854 | - | - | 6.854 | 88 |
| 6.854 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi | 134 | 16.303 | 16.004 | 299 | 29.776 | 46.079 |
| 4.573 | 41.506 | 289 | 0 | 41.506 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 134 | 16.303 | 16.004 | 299 | 29.776 | 46.079 |
| 4.573 | 41.506 | 289 |
| 41.506 |
2 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 21 | 1.960 | 1.960 | - | 60.374 | 62.334 |
| 196 | 62.138 | 48 | - | 62.138 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 21 | 1.960 | 1.960 | - | 374 | 2.334 |
| 196 | 2.138 | 48 | - | 2.138 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
| 60.000 |
2.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
| 60.000 |
I.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 0 | - | - | - | 188.000 | 188.000 | - | - | 188.000 | - | - | 188.000 |
1 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| 188.000 | 188.000 |
|
| 188.000 |
|
| 188.000 |
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 241 | 32.227 | 23.540 | 8.687 | 1.975.806 | 2.008.033 | - | 1.065 | 2.006.968 | 485 | - | 2.006.968 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 23 | 2.029 | 2.029 | - | 1.950 | 3.979 |
| 264 | 3.715 | 50 | - | 3.715 |
2 | Thanh Tra xây dựng | 18 | 2.532 | 1.928 | 604 | 600 | 3.132 | - | - | 3.132 | 45 |
| 3.132 |
3 | Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch | 21 | 2.156 | 2.156 | - | 3.500 | 5.656 | - | - | 5.656 | 48 |
| 5.656 |
4 | Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 19 | 1.715 | 1715 | - | 2.700 | 4.415 |
| 104 | 4.311 | 38 | - | 4.311 |
5 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 20 | 2.215 | 2.036 | 179 | 1.380 | 3.595 | - | - | 3.595 | 45 |
| 3.595 |
6 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
| - | - | - | 2.000 | 2.000 | - | - | 2.000 | - |
| 2.000 |
7 | Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 87 | 16.341 | 8.630 | 7.711 | 1.900 | 18.241 | - | 500 | 17.741 | 153 |
| 17.741 |
9 | Chi cục giám định xây dựng | 16 | 1.784 | 1.627 | 157 | 325 | 2.109 | - | - | 2.109 | 35 |
| 2.109 |
10 | Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 17 | 1.752 | 1.752 | - | 825 | 2.577 |
| 197 | 2.380 | 38 |
| 2.380 |
11 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 19 | 1.597 | 1.597 | - | 2.686 | 4.283 | - | - | 4.283 | 33 |
| 4.283 |
12 | Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu |
| - |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
13 | Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh |
| - |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
| 100 |
14 | Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư | 1 | 106 | 70 | 36 | 1.300 | 1.406 |
|
| 1.406 |
|
| 1.406 |
15 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
|
| 3.700 | 3.700 |
|
| 3.700 |
|
| 3.700 |
16 | Kinh phí lưu trữ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
17 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 76.000 | 76.000 |
|
| 76.000 |
|
| 76.000 |
18 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
19 | Kinh phí trích xử phạt sau thanh tra |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
20 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
| 2.500 |
21 | Bố trí vốn CNTT các gói thuê |
|
|
|
| 12.500 | 12.500 |
|
| 12.500 |
|
| 12.500 |
22 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
| 3.500 |
23 | Ban An toàn Giao thông tỉnh |
|
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
| 9.900 |
|
| 9.900 |
24 | Ban ATGT thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
25 | Ban ATGT thị xã Bình Long |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
26 | Ban ATGT thị xã Phước Long |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
27 | Ban ATGT huyện Đồng Phú |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
28 | Ban ATGT huyện Chơn Thành |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
29 | Ban ATGT huyện Hớn Quản |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
30 | Ban ATGT huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
31 | Ban ATGT huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
32 | Ban ATGT huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
33 | Ban ATGT huyện Bù Đăng |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
34 | Ban ATGT huyện Phú Riềng |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
35 | Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất |
|
|
|
| 49.400 | 49.400 |
|
| 49.400 |
|
| 49.400 |
36 | Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
37 | Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
38 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
|
|
|
| 51.570 | 51.570 |
|
| 51.570 |
|
| 51.570 |
39 | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
40 | Kinh phí cắm mốc phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 |
41 | Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
| 10.057 | 10.057 |
|
| 10.057 |
|
| 10.057 |
42 | Chi trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
| 38.000 | 38.000 |
|
| 38.000 |
|
| 38.000 |
43 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 83.813 | 83.813 |
|
| 83.813 |
|
| 83.813 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngân sách Trung ương |
|
|
|
| 33.525 | 33.525 |
|
| 33.525 |
|
| 33.525 |
| Nguồn đối ứng ngân sách địa phương |
|
|
|
| 50.288 | 50.288 |
|
| 50.288 |
|
| 50.288 |
44 | Hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
| 50.000 |
45 | Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022 |
|
|
|
| 1.533.000 | 1.533.000 |
|
| 1.533.000 |
|
| 1.533.000 |
II | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - | 24.722 | 24.722 | - | - | 24.722 | - | - | 24.722 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 24.722 | 24.722 |
|
| 24.722 |
|
| 24.722 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.148 | 449.237 | 345.898 | 103.339 | 174.243 | 623.480 | 10% | 500 | 533.77I | 5.518 | - | 622.980 |
III.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.935 | 425.865 | 323.266 | 102.599 | 64.740 | 490.605 | - | - | 490.605 | 5.291 | - | 490.605 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo và các đơn vị trực thuộc | 2.935 | 425.865 | 323.266 | 102.599 | 64.740 | 490.605 | - | - | 490.605 | 5.291 |
| 490.605 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 213 | 23.372 | 22.632 | 740 | 109.503 | 132.875 | 0 | 500 | 43.166 | 227 | - | 132.375 |
1 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 178 | 18.222 | 18.222 | - | 494 | 18.716 | 0 | - | 18.716 | 146 | - | 18.716 |
2 | Trường Chính trị | 35 | 5.150 | 4.410 | 740 | 10.800 | 15.950 |
| 500 | 15.450 | 81 | - | 15.450 |
3 | Kinh phí tiền ăn trẻ em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
| 77.209 | 77.209 |
|
| 77.209 |
|
| 77.209 |
4 | Quỹ khuyến học khuyến tài |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
5 | Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH) |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
6 | Đào tạo khác |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
IV | Sự nghiệp Y tế | 996 | 294.967 | 287.695 | 7.272 | 79.364 | 374.331 | - | 234.824 | 139.507 | 601 | - | 139.507 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý | 275 | 34.467 | 27.195 | 7.272 | 3.250 | 37.717 |
| 324 | 37.393 | 601 | - | 37.393 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 75 | 28.500 | 28.500 | - | 3.883 | 32.383 | - | 28.500 | 3.883 | - |
| 3.883 |
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 638 | 232.000 | 232.000 | - | 6.556 | 238.556 |
| 206.000 | 32.556 | - | - | 32.556 |
4 | Cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023) |
|
|
|
| 9000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
5 | Hỗ trợ thu nhập bác sĩ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
6 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 9.500 | 9.500 |
|
| 9.500 |
|
| 9.500 |
7 | Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
| 600 |
8 | Chương trình Y tế - dân số vốn địa phương |
|
|
|
| 12.839 | 12.839 |
|
| 12.839 |
|
| 12.839 |
9 | Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
10 | Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
| 24.236 | 24.236 |
|
| 24.236 |
|
| 24.236 |
V | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | - | - | - | - | 25.182 | 25.182 | - | - | 25.182 | - | - | 25.182 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 25.182 | 25.182 |
|
| 25.182 |
|
| 25.182 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa, Thể Thao, Du lịch | 129 | 14.711 | 14.436 | 275 | 98.240 | 112.951 | - | - | 112.951 | 214 | - | 112.951 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc | 129 | 14.711 | 14.436 | 275 | 98.240 | 112.951 |
|
| 112.951 | 214 | - | 112.951 |
VII | Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình | 123 | 13.595 | 13.595 | - | 79.504 | 93.099 |
| 1.495 | 91.604 | 265 | - | 91.604 |
1 | Đài Phát thanh -Truyền hình và Báo Bình Phước | 123 | 13.595 | 13.595 | - | 79.504 | 93.099 |
| 1.495 | 91.604 | 265 | - | 91.604 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 121 | 10.899 | 10.191 | 708 | 273.201 | 284.100 | - | 300 | 283.800 | 111 | - | 283.800 |
1 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 81 | 6.518 | 6.216 | 302 | 15.694 | 22.212 |
| 300 | 21.912 | 33 |
| 21.912 |
2 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 26 | 2.914 | 2.508 | 406 | 2.278 | 5.192 | - | - | 5.192 | 48 |
| 5.192 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 14 | 1.467 | 1.467 | - | 150 | 1.617 | - | - | 1.617 | 30 |
| 1.617 |
4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| 22.766 | 22.766 | - | - | 22.766 | - | - | 22.766 |
- | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
|
|
| 18.500 | 18.500 |
|
| 18.500 |
|
| 18.500 |
- | Vốn trung ương bổ sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
- | Mai táng phí cho các đối tượng cựu chiến binh |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
- | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
- | Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 |
- | Ban quản lý nghĩa trang 400 |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
| 400 |
- | Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 |
- | Chi trả qua hệ thống bưu điện |
|
|
|
| 666 | 666 |
|
| 666 |
|
| 666 |
5 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP |
|
|
|
| 35.044 | 35.044 |
|
| 35.044 |
|
| 35.044 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
| 108.811 | 108.811 |
|
| 108.811 |
|
| 108.811 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngân sách Trung ương |
|
|
|
| 98.919 | 98.919 |
|
| 98919 |
|
| 98.919 |
| Nguồn đối ứng ngân sách địa phương |
|
|
|
| 9.892 | 9.892 |
|
| 9.892 |
|
| 9.892 |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 58.458 | 58.458 |
|
| 58.458 |
|
| 58.458 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn ngân sách Trung ương |
|
|
|
| 50.833 | 50.833 |
|
| 50.833 |
|
| 50.833 |
| Nguồn đối ứng ngân sách địa phương |
|
|
|
| 7.625 | 7.625 |
|
| 7.625 |
|
| 7.625 |
8 | Quỹ vì người nghèo |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
IX | Quản lý hành chính | 1.180 | 150.204 | 130.892 | 19.312 | 211.101 | 361.305 | - | 305 | 361.000 | 2.852 | - | 361.000 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 947 | 123.626 | 107.966 | 15.660 | 95.356 | 218.982 | - | 200 | 218.782 | 2.408 | - | 218.782 |
1 | Ban Dân tộc | 20 | 2.750 | 2.393 | 357 | 2.161 | 4.911 | - | - | 4.911 | 51 |
| 4.911 |
2 | Sở Thông tin Truyền thông | 25 | 3.302 | 2.878 | 424 | 3.673 | 6.975 | - | - | 6.975 | 63 |
| 6.975 |
3 | Sở Công Thương | 38 | 5.216 | 4.463 | 753 | 2.740 | 7.956 | - | - | 7.956 | 99 |
| 7.956 |
4 | Sở Giáo dục đào tạo | 53 | 7.469 | 6.405 | 1.064 | 700 | 8.169 | - | - | 8.169 | 144 |
| 8.169 |
5 | Sở Giao thông vận tải | 67 | 8.349 | 6.990 | 1.359 | 8.210 | 16.559 | - | - | 16.559 | 150 | - | 16.559 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 6.395 | 5.673 | 722 | 2.250 | 8.645 |
|
| 8.645 | 134 |
| 8.645 |
7 | Sở Khoa học và công nghệ | 37 | 5.036 | 4.424 | 612 | 100 | 5.136 | - | - | 5.136 | 96 |
| 5.136 |
8 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 52 | 6.529 | 5.751 | 778 | 1.200 | 7.729 | - | - | 7.729 | 134 |
| 7.729 |
9 | Sở Nội vụ | 92 | 11.104 | 9.873 | 1.231 | 12.730 | 23.834 | - | 200 | 23.634 | 222 | - | 23.634 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 66 | 8.609 | 7.572 | 1.037 | 1.300 | 9.909 | - | - | 9.909 | 186 |
| 9.909 |
11 | Sở Tài chính | 46 | 5.920 | 5.129 | 791 | 6.200 | 12.120 | - | - | 12.120 | 123 |
| 12.120 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58 | 7.592 | 6.694 | 898 | 3.460 | 11.052 | - | - | 11.052 | 158 |
| 11.052 |
13 | Sở Tư pháp | 31 | 3.941 | 3.474 | 467 | 1.830 | 5.771 | - | - | 5.771 | 81 |
| 5.771 |
14 | Sở Xây dựng | 31 | 3.768 | 3.345 | 423 | 1.280 | 5.048 | - | - | 5.048 | 77 | - | 5.048 |
15 | Sở Y tế | 36 | 4.907 | 4.172 | 735 | 2.200 | 7.107 | - | - | 7.107 | 96 |
| 7.107 |
16 | Thanh tra Nhà nước | 32 | 4.882 | 4.357 | 525 | 1.130 | 6.012 | - | - | 6.012 | 84 |
| 6.012 |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 | 5.629 | 4.929 | 700 | 700 | 6.329 | * | - | 6.329 | 111 |
| 6.329 |
18 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 41 | 5.273 | 4.683 | 590 | 9.000 | 14.273 | - | - | 14.273 | 90 |
| 14.273 |
19 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 71 | 9.033 | 8.050 | 983 | 26.000 | 35.033 | - | - | 35.033 | 159 |
| 35.033 |
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 38 | 5.312 | 4.403 | 909 | 542 | 5.854 | - | - | 5.854 | 99 |
| 5.854 |
21 | Sở Ngoại vụ | 20 | 2.610 | 2.308 | 302 | 7.950 | 10.560 | - | - | 10.560 | 51 |
| 10.560 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| - |
|
| 95.000 | 95.000 |
|
| 95.000 |
|
| 95.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 124 | 17.039 | 13.489 | 3.550 | 12.600 | 29.639 | - | 105 | 29.534 | 338 | - | 29.534 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 20 | 3.448 | 2.572 | 876 | 2.450 | 5.898 | - | - | 5.898 | 64 |
| 5.898 |
2 | Hội Cựu chiến binh | 12 | 2.028 | 1.525 | 503 | 1.250 | 3.278 |
|
| 3.278 | 38 |
| 3.278 |
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 19 | 2.919 | 2.205 | 714 | 1.500 | 4.419 |
|
| 4.419 | 61 |
| 4.419 |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 29 | 3.989 | 3.161 | 828 | 3.050 | 7.039 |
| 105 | 6.934 | 61 |
| 6.934 |
5 | Tỉnh Đoàn | 44 | 4.655 | 4.026 | 629 | 4.350 | 9.005 |
|
| 9.005 | 114 |
| 9.005 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 109 | 9.539 | 9.437 | 102 | 8.145 | 17.684 | - | - | 17.684 | 106 | - | 17.684 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 14 | 1.437 | 1.375 | 62 | 900 | 2.337 | - | - | 2.337 | 18 | - | 2.337 |
2 | Hội Người mù | 10 | 792 | 792 | - | 350 | 1.142 | - | - | 1.142 | 7 | - | 1.142 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 418 | 414 | 4 | 161 | 579 | - | - | 579 | 5 | - | 579 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 496 | 496 | - | 250 | 746 | - | - | 746 | 12 | - | 746 |
5 | Liên hiệp các Hội KH và KT | 17 | 1.310 | 1.306 | 4 | 750 | 2.060 | - | - | 2.060 | 5 |
| 2.060 |
6 | Hội Luật gia | 5 | 361 | 357 | 4 | 200 | 561 | - | - | 561 | 2 | - | 561 |
7 | Hội Nhà báo | 4 | 327 | 322 | 5 | 500 | 827 | - | - | 827 | 2 | - | 827 |
8 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 450 | 450 | - | 361 | 811 | - | - | 811 | 7 | - | 811 |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 394 | 392 | 2 | 750 | 1.144 | - | - | 1.144 | 2 | - | 1.144 |
10 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 819 | 814 | 5 | 1.503 | 2.322 | - | - | 2.322 | 7 | - | 2.322 |
11 | Hội Người cao tuổi | 6 | 560 | 556 | 4 | 400 | 960 | - | - | 960 | 9 | - | 960 |
12 | Hội Bảo trợ NKT-TMC-BNN | 5 | 464 | 459 | 5 | 220 | 684 | - | - | 684 | 7 | - | 684 |
13 | Quỹ phòng chống thiên tai | 3 | 210 | 210 | - | 150 | 360 | - | - | 360 | - | - | 360 |
14 | Liên minh các HTX | 16 | 1.501 | 1.494 | 7 | 700 | 2.201 | - | - | 2.201 | 23 | - | 2.201 |
15 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| - |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước |
| - |
|
| 750 | 750 |
|
| 750 |
|
| 750 |
X | Chi an ninh - quốc phòng | - | - | - | - | 146.551 | 146.551 | - | - | 146.551 | - | - | 146.551 |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 77.297 | 77.297 |
|
| 77.297 |
|
| 77.297 |
2 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
| 16.939 | 16.939 |
|
| 16.939 |
|
| 16.939 |
3 | Công an tỉnh |
|
|
|
| 22.315 | 22.315 |
|
| 22.315 |
|
| 22.315 |
4 | Chi quốc phòng - an ninh biên giới |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
|
|
|
| 50.439 | 50.439 |
|
| 50.439 |
|
| 50.439 |
Tổng cộng | 6.135 | 989.517 | 849.043 | 140.474 | 3.417.943 | 4.407.460 | - | 243.258 | 4.074.993 | 10.471 | - | 4.164.202 |
| Biểu mẫu số 15 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | B | 1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.939.000 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 14.664.000 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 9.824.480 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 4.839.520 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.126.304 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 857.097 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.269.207 |
III | Thu kết dư | 1.148.696 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.939.000 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 17.939.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.019.631 |
2 | Chi thường xuyên | 9.812.117 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
8 | Dự phòng ngân sách | 358.832 |
9 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 1.747.420 |
II | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2) | - |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 24.400 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 24.400 |
II | Vay để trả nợ gốc | - |
| Biểu mẫu số 16 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
TỔNG THU NSNN | 16.130.000 | 14.664.000 | |
I | Thu nội địa | 14.910.000 | 14.664.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương | 600.000 | 600.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 438.000 | 438.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120.000 | 120.000 |
| - Thuế tài nguyên | 42.000 | 42.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 570.000 | 570.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 314.810 | 314.810 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 143.190 | 143.190 |
| - Thuế tài nguyên | 112.000 | 112.000 |
| - Thu hồi vốn và thu khác |
| - |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 860.000 | 860.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 589.930 | 589.930 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 270.000 | 270.000 |
| - Thuế tài nguyên | 70 | 70 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| - |
| - Các khoản thu khác |
| - |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 1.860.000 | 1.860.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 157.900 | 157.900 |
| - Thuế tài nguyên | 106.810 | 106.810 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.591.075 | 1.591.075 |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 4.215 | 4.215 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
| - |
5 | Lệ phí trước bạ | 770.000 | 770.000 |
6 | Thuế SD đất phi nông nghiệp | 10.000 | 10.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.100.000 | 1.100.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 230.000 | 110.400 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 119.600 | - |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 110.400 | 110.400 |
9 | Thu phí và lệ phí | 164.000 | 135.000 |
| Trong đó: |
| - |
| Phí và lệ phí trung ương | 29.000 | - |
| Phí và lệ phí địa phương | 135.000 | 135.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 5.507.000 | 5.507.000 |
11 | Thu tiền cho thuê đất | 1.832.000 | 1.832.000 |
12 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 88.000 | 88.000 |
13 | Thu xổ số kiến thiết | 1.000.000 | 1.000.000 |
14 | Thu khác | 305.000 | 207.600 |
| Trong đó thu phạt an toàn giao thông | 97.400 | - |
15 | Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN | 14.000 | 14.000 |
II | Thu từ Hải quan | 1.220.000 |
|
III | Thu viện trợ |
|
|
| Biểu mẫu số 17 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | B |
|
TỔNG CHI NSĐP | 17.939.000 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.939.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.019.631 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.019.631 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 9.812.117 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.181.892 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.182 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 88.722 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 1.747.420 |
VI | Dự phòng ngân sách | 358.832 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 0 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 0 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
| Biểu mẫu số 18 |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | B | 1 |
A | THU NSĐP | 14.664.000 |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.939.000 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 2.932.800 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 103.929 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 3,5 | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 103.929 |
3 | Vay trong nước khác | 0 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 16.360 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 16.360 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 16.360 |
- | Vốn khác | 0 |
2 | Theo nguồn trà nợ | 16.360 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 16.360 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 24.400 |
1 | Theo mục đích vay | 24.400 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 24.400 |
- | Vay để trả nợ gốc | 0 |
2 | Theo nguồn vay | 24.400 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 24.400 |
- | Vốn trong nước khác |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 111.969 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 3,8 | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 111.969 |
3 | Vốn khác | 0 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
|
| Biểu mẫu số 30 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | B |
|
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.007.550 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 10.732.550 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.126.304 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 857.097 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.269.207 |
3 | Thu kết dư | 1.148.696 |
II | Chi ngân sách | 14.007.550 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 10.301.443 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.706.107 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.657.329 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 48.778 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1) |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.637.557 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.931.450 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.706.107 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.657.329 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 48.778 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 7.637.557 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.637.557 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| Biểu mẫu số 32 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | ||||||||||
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 2. Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 3. Thu lệ phí trước bạ | 4. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5. Thu thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Thu phí, lệ phí | 8. Tiền sử dụng đất | 9. Thu tiền thuê đất | 10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 11. Thu khác ngân sách | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
TỔNG SỐ | 4.852.000 | 4.852.000 | 29.900 | 1.113.000 | 770.000 | 10.000 | 637.420 | 13.900 | 94.880 | 1.717.000 | 290.000 | 60.600 | 115.300 | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 929.000 | 929.000 | 5.000 | 233.000 | 160.000 | 5.348 | 117.672 | 12.000 | 15.980 | 300.000 | 52.000 | 10.000 | 18.000 |
2 | Thị xã Bình Long | 417.000 | 417.000 | 3.000 | 125.000 | 45.000 | 555 | 34.445 | - | 16.000 | 150.000 | 34.000 | - | 9.000 |
3 | Thị xã Phước Long | 253.000 | 253.000 | 1.000 | 119.000 | 55.000 | 560 | 33.640 | - | 9.000 | 20.000 | 5.000 | 300 | 9.500 |
4 | Huyện Đồng Phú | 557.000 | 557.000 | 7.000 | 77.000 | 95.000 | 780 | 104.920 | 1.900 | 9.400 | 187.000 | 50.000 | 15.000 | 9.000 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 395.000 | 395.000 | 2.000 | 115.000 | 60.000 | 445 | 60.955 | - | 7.500 | 80.000 | 36.000 | 22.100 | 11.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 216.000 | 216.000 | 1.000 | 84.000 | 30.000 | 200 | 17.500 | - | 3.100 | 70.000 | 3.000 | 200 | 7.000 |
7 | Huyện Bù Đăng | 313.000 | 313.000 | 1.200 | 55.000 | 60.000 | - | 48.000 | - | 6.500 | 120.000 | 12.000 | - | 10.300 |
8 | Thị xã Chơn Thành | 836.000 | 836.000 | 3.500 | 163.000 | 120.000 | 1.777 | 81.823 | - | 9.400 | 400.000 | 30.500 | 4.000 | 22.000 |
9 | Huyện Hớn Quản | 365.000 | 365.000 | 3.000 | 49.000 | 47.000 | 335 | 48.165 | - | 8.500 | 150.000 | 44.000 | 9.000 | 6.000 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 266.000 | 266.000 | 1.200 | 62.000 | 43.000 | - | 41.300 | - | 4.500 | 100.000 | 6.500 | - | 7.500 |
11 | Huyện Phú Riềng | 305.000 | 305.000 | 2.000 | 31.000 | 55.000 | - | 49.000 | - | 5.000 | 140.000 | 17.000 | - | 6.000 |
| Biểu mẫu số 33 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | ngân sách cấp huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.939.000 | 10.301.443 | 7.637.557 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.939.000 | 10.301.443 | 7.637.557 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.019.631 | 4.209.931 | 1.809.700 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.019.631 | 4.209.931 | 1.809.700 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
|
II | Chì thường xuyên | 9.812.117 | 4.134.202 | 5.677.915 |
| Trong đó: | - |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.181.892 | 622.980 | 2.558.912 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.182 | 25.182 |
|
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 88.722 | 88.722 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - |
IV | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 1.747.420 | 1.747.420 | - |
VI | Dự phòng ngân sách | 358.832 | 208.890 | 149.942 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | - | - | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | - | - | - |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | - | - | - |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) | - |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
| Biểu mẫu số 34 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | B | 1 |
TỔNG CHI NSĐP | 14.007.550 | |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.706.107 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 10.301.443 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.209.931 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.209.931 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 4.134.202 |
1 | Chi các hoạt động kinh tế | 2.305.466 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 24.722 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 622.980 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 139.507 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 25.182 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch | 112.951 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 91.604 |
8 | Chi bảo đảm xã hội | 283.800 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 361.000 |
10 | Chi an ninh - quốc phòng | 116.551 |
11 | Chi thường xuyên khác | 50.439 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 1.747.420 |
| Biểu mẫu số 39 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng nguồn NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10=2 6 7 8 9 |
TỔNG SỐ | 4.852.000 | 3.931.449 | 161.844 | 3.769.605 | 3.769.605 | 3.657.329 | 48.778 | 0 | 7.637.557 | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 929.000 | 720.592 | 32.792 | 687.800 | 687.800 |
| 48.778 |
| 769.370 |
2 | Thị xã Bình Long | 417.000 | 365.228 | 21.555 | 343.673 | 343.673 | 181.588 |
|
| 546.816 |
3 | Thị xã Phước Long | 253.000 | 217.430 | 13.560 | 203.870 | 203.870 | 177.401 |
|
| 394.831 |
4 | Huyện Đồng Phú | 557.000 | 391.120 | 14.480 | 376.640 | 376.640 | 295.441 |
|
| 686.561 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 395.000 | 294.673 | 13.745 | 280.928 | 280.928 | 558.220 |
|
| 852.893 |
6 | Huyện Bù Đốp | 216.000 | 191.970 | 5.300 | 186.670 | 186.670 | 386.084 |
|
| 578.054 |
7 | Huyện Bù Đăng | 313.000 | 266.250 | 12.100 | 254.150 | 254.150 | 638.458 |
|
| 904.708 |
8 | Thị xã Chơn Thành | 836.000 | 705.934 | 21.177 | 684.757 | 684.757 | 102.663 |
|
| 808.597 |
9 | Huyện Hớn Quản | 365.000 | 291.303 | 10.835 | 280.468 | 280.468 | 398.156 |
|
| 689.459 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 266.000 | 229.000 | 8.400 | 220.600 | 220.600 | 520.127 |
|
| 749.127 |
11 | Huyện Phú Riềng | 305.000 | 257.950 | 7.900 | 250.050 | 250.050 | 399.191 |
|
| 657.141 |
| Biểu mẫu số 41 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi thực hiện cải cách tiền lương | Dự phòng ngân sách | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||
A | B | 1=2 11 | 2=3 6 8 9 10 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ | 7.637.557 | 7.637.557 | 1.809.700 | 276.000 | 1.533.700 | 5.677.915 | 2.558.912 | - | 149.942 | - | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 769.370 | 769.370 | 304.320 | 26.000 | 278.320 | 449.778 | 232.063 | - | 15.272 |
|
2 | Thị xã Bình Long | 546.816 | 546.816 | 162.160 | 23.000 | 139.160 | 373.934 | 139.280 | - | 10.722 |
|
3 | Thị xã Phước Long | 394.831 | 394.831 | 33.760 | 22.000 | 11.760 | 353.329 | 127.483 | - | 7.742 |
|
4 | Huyện Đồng Phú | 686.561 | 686.561 | 162.220 | 26.000 | 136.220 | 510.879 | 239.168 | - | 13.462 |
|
5 | Huyện Lộc Ninh | 852.893 | 852.893 | 94.640 | 28.000 | 66.640 | 741.530 | 347.620 | - | 16.723 |
|
6 | Huyện Bù Đốp | 578.054 | 578.054 | 83.760 | 23.000 | 60.760 | 482.960 | 200.037 | - | 11.334 |
|
7 | Huyện Bù Đăng | 904.708 | 904.708 | 138.760 | 29.000 | 109.760 | 748.209 | 376.383 | - | 17.739 |
|
8 | Thị xã Chơn Thành | 808.597 | 808.597 | 397.400 | 25.000 | 372.400 | 395.342 | 156.773 | - | 15.855 |
|
9 | Huyện Hớn Quản | 689.459 | 689.459 | 164.160 | 25.000 | 139.160 | 511.780 | 206.896 | - | 13.519 |
|
10 | Huyện Bù Gia Mập | 749.127 | 749.127 | 115.160 | 25.000 | 90.160 | 619.278 | 298.486 | - | 14.689 |
|
11 | Huyện Phú Riềng | 657.141 | 657.141 | 153.360 | 24.000 | 129.360 | 490.896 | 234.723 | - | 12.885 |
|
| Biểu mẫu số 42 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 =2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ | 48.778 | 0 | 48.778 | - | |
1 | Thành phố Đồng Xoài | 48.778 |
| 48.778 |
|
2 | Thị xã Bình Long | - |
| - |
|
3 | Thị xã Phước Long | - |
| - |
|
4 | Huyện Đồng Phú | - |
| - |
|
5 | Huyện Lộc Ninh | - |
| - |
|
6 | Huyện Bù Đốp | - |
| - |
|
7 | Huyện Bù Đăng | - |
| - |
|
8 | Thị xã Chơn Thành | - |
| - |
|
9 | Huyện Hớn Quản | - |
| - |
|
10 | Huyện Bù Gia Mập | - |
| - |
|
11 | Huyện Phú Riềng | - |
| - |
|
- 1Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Nghị quyết 07/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 81/2015/NĐ-CP về công bố thông tin của doanh nghiệp Nhà nước
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
- 11Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 12Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập; trẻ em và giáo viên tại cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022 đến năm học 2024-2025
- 13Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Nghị quyết 70/2022/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023 do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 17Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra