Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 16.130 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.939 tỷ đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2023 như sau:

Tổng chi ngân sách tỉnh là: 14.007 tỷ 550 triệu đồng, trong đó:

1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 10.301 tỷ 443 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.706 tỷ 107 triệu đồng.

(Chi tiết kèm theo các Biểu số: 01, 02, 03, 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 39, 41, 42).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 theo đúng quy định.

Điều 4. Thông qua các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022.

Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 


Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
TOÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Nội dung

Tổng thu ngân sách Nhà nước

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3 4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

16.130.000

11.278.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

16.130.000

11.278.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

14.910.000

10.058.000

4.852.000

929.000

417.000

253.000

557.000

395.000

216.000

313.000

836.000

365.000

266.000

305.000

I. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

600.000

600.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

438.000

438.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Thuế tài nguyên

42.000

42.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

570.000

540.100

29.900

5.000

3.000

1.000

7.000

2.000

1.000

1.200

3.500

3.000

1.200

2.000

- Thuế giá trị gia tăng

314.810

293.100

21.710

3.600

2.350

630

4.900

1.400

690

840

2.970

2.200

770

1.360

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

143.190

135.000

8.190

1.400

650

370

2.100

600

310

360

530

800

430

640

- Thuế tài nguyên

112.000

112.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

860.000

860.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

589.930

589.930

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270.000

270.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

70

70

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.860.000

747.000

1.113.000

233.000

125.000

119.000

77.000

115.000

84.000

55.000

163.000

49000

62.000

31.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.591.075

595.000

996.075

203.500

101.150

109.250

64.580

107.450

82.360

49.900

155.750

37.515

54.780

29.840

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.900

112.000

45.900

15.300

6.400

3.250

5.800

2.900

1.250

2.300

5.300

1.500

1.220

680

- Thuế tài nguyên

106.810

40.000

66.810

13.000

17.000

5.500

6.500

4.500

260

2.650

1.350

9.970

6.000

80

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

4.215

-

4.215

1.200

450

1.000

120

150

130

150

600

15

-

400

5. Lệ phí trước bạ

770.030

-

770.000

160.000

45.000

55.000

95.000

60.000

30.000

60.000

120.000

47.000

43.000

55.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

-

10.000

5.348

555

560

780

445

200

-

1.777

335

-

-

7. Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

462.580

637.420

117.672

34.445

33.640

104.920

60.955

17.500

48.000

81.823

48.165

41.300

49.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

230.000

216.100

13.900

12 000

 

 

1.900

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

119.600

112.372

7.228

6.240

-

-

988

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

110.400

103.728

6.672

5.760

-

-

912

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu phí và lệ phí

164.000

69.120

94.880

15.980

16.000

9.000

9.400

7.500

3.100

6.500

9.400

8.500

4.500

5.000

Trong đó:

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí trung ương

29.000

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí địa phương

135.000

40.120

94.880

15.980

16.000

9.000

9.400

7.500

3.100

6.500

9.400

8.500

4.500

5.000

10. Tiền sử dụng đất

5.507.000

3.790.000

1.717.000

300.000

150.000

20.000

187.000

80.000

70.000

120.000

400.000

150.000

100.000

140.000

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất; giao đất có thu tiền sử dụng đất từ các dự án

5.127.000

3.790.000

1.337.000

260.000

130.000

-

67.000

50.000

50.000

100.000

350.000

130.000

80.000

120.000

- Thu chuyển mục đích sử dụng đất

380.000

-

380.000

40.000

20.000

20.000

120.000

30.000

20.000

20.000

50.000

20.000

20.000

20.000

11. Thu tiền cho thuê đất

1.832.000

1.542.000

290.000

52.000

34.000

5.000

50.000

36.000

3.000

12.000

30.500

44.000

6.500

17.000

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê đất hằng năm

193.000

-

193.000

20.000

34.000

3.000

18.000

16.000

3.000

6.000

30.500

44.000

5.000

13.500

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

1.639.000

1.542.000

97.000

32.000

-

2.000

32.000

20.000

-

6.000

-

-

1.500

3.500

12. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

88.000

27.400

60.600

10.000

-

300

15.000

22.100

200

-

4.000

9.000

-

-

13. Thu xổ số kiến thiết

1.000.000

1.000.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

987.000

987.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ xổ số Vietlot

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu khác

305.000

189.700

115.300

18.000

9.000

9.500

9.000

11.000

7.000

10.300

22.000

6.000

7.500

6.000

Trong đó thu phạt An toàn giao thông

97.400

39.064

58.336

6.536

4.000

5.500

4.700

5.200

5.000

4.700

12.000

4.000

3.600

3.100

15. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, tiền bán bớt phần vốn Nhà nước

14.000

14.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu từ Hải quan

1.220.000

1.220.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

 

Tổng chi ngân sách địa phương

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3 4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi ngân sách địa phương

17.939.000

10.301.443

7.637.557

769.370

546.816

394.831

686.561

852.893

578.054

904.708

808.597

689.459

749.127

657.141

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

17.939.000

10.301.443

7.637.557

769.370

546.816

394.831

686.561

852.893

578.054

904.708

808.597

689.459

749.127

657.141

I. Chi đầu tư phát triển

6.019.631

4.209.931

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

5.995.231

4.185.531

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

a. Vốn trong nước

5.995.231

4.185.531

1.809.700

304.320

162.160

33.760

162.220

94.640

83.760

138.760

397.400

164.160

115.160

153.360

- Vốn cân đối theo phân cấp

502.210

226.210

276.000

26.000

23.000

22.000

26.000

28.000

23.000

29.000

23.000

25.000

25.000

24.000

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách cấp trên

644.000

644.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

334.121

334.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.514.900

1.981.200

1.533.700

278.320

139.160

11.760

136.220

66.640

60.760

109.760

372.400

139.160

90.160

129.360

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

980.000

980.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

24.400

24.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Chi thường xuyên

9.812.117

4.134.202

5.677.915

449.778

373.934

353.329

510.879

741.530

482.960

748.209

395.342

511.780

619.278

490.896

1. Chi sự nghiệp kinh tế

3.526.708

2.305.466

1.221.242

76.413

111.985

106.603

106.373

128.636

115.229

123.168

106.346

119.866

121.106

105.517

Trong đó: Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đất

38.000

38.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

88.722

24.722

64.000

6.000

6.000

6.000

5.000

5.000

6.000

7.000

5.000

6.000

6.000

6.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3.181.892

622.980

2.558.912

232.063

139.280

127.483

239.168

347.620

200.037

376.383

156.773

206.896

298.486

234.723

Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; Học bổng học sinh sinh viên; Kinh phí thực hiện Nghị định 81/2015/NĐ-CP; Kinh phí thực hiện Chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND; Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND.

172.476

77.209

95.267

3.102

9.039

538

15.200

15.189

12.730

6.720

2.305

1.570

26.834

2.040

4. Chi sự nghiệp y tế

643.034

139.507

503.527

35.733

30.624

35.756

41.304

60.675

44.508

73.754

27.565

42.639

73.678

37.291

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi BHYT cho các đối tượng

322.236

32.236

290.000

22.000

15.000

14.000

25.000

37.000

26.000

44.000

13.000

27.000

44.000

23.000

Kinh phí hỗ trợ thu nhập hằng tháng đối với bác sỹ đang công tác lâu năm

15.363

1.500

13.863

814

2.079

1.281

1.010

2.222

1.019

2.007

1.135

1.097

773

426

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.182

25.182

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

153.209

112.951

40.258

4.217

2.223

2.055

3.642

4.897

2.387

5.534

3.502

3.717

4.693

3.391

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

110.617

91.604

19.013

1.492

1.830

1.738

1.468

2.004

967

2.266

1.399

2.502

1.942

1.405

8. Chi đảm bảo xã hội

489.636

283.800

205.836

15.746

12.575

11.594

18.508

30.993

13.380

29.356

13.753

17.147

20.845

21.939

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chi bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

205.415

35.044

170.371

12.701

10.234

10.078

15.550

26.366

10.789

24.633

10.932

13.669

16.319

19.100

Kinh phí hỗ trợ hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo không có khả năng lao động trên địa bàn tỉnh

5.546

-

5.546

88

730

63

190

950

803

527

174

649

1.156

216

9. Chi quản lý hành chính

1.229.167

361.000

868.167

63.099

58.665

51.903

80.188

125.486

74.173

110.932

66.572

97.450

71.717

67.982

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

290.822

116.551

174.271

13.042

9.421

8.989

13.151

33.006

24.505

16.614

12.884

13.554

18.450

10.655

- Chi an ninh

79.220

22.315

56.905

3.530

2.119

1.897

3.171

15.014

10.952

4.412

3.073

3.486

6.311

2.940

Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đội trưởng, đội phó theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND

12.926

-

12.926

909

826

642

1.275

2.003

710

1.597

1.223

1.559

928

1.254

- Chi quốc phòng địa phương

211.602

94.236

117.366

9.512

7.302

7.092

9.980

17.992

13.553

12.202

9.811

10.068

12.139

7.715

- Chi an ninh đối ngoại

30.000

30.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi khác ngân sách

73.128

50.439

22.689

1.973

1.331

1.208

2.077

3.213

1.774

3.202

1.548

2.009

2.361

1.993

III. Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

1.747.420

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Dự phòng ngân sách

358.832

208.890

149.942

15.272

10.722

7.742

13.462

16.723

11.334

17.739

15.855

13.519

14.689

12.885

 


Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Biên chế, HĐ 68

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Mức độ tự chủ

Tổng dự toán năm 2023

10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán giao năm 2023 (bao gồm 10% tiết kiệm tăng lương)

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...

Tỷ lệ %

Số tiền

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

438

55.904

46.336

9.568

2.255.196

2.311.300

 

5.834

2.305.466

910

-

2.305.466

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

42

5.414

4.832

582

1.440

6.854

-

-

6.854

88

-

6.854

1

Chi cục Kiểm Lâm

42

5.414

4.832

582

1.440

6.854

-

-

6.854

88

 

6.854

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

134

16.303

16.004

299

29.776

46.079

 

4.573

41.506

289

0

41.506

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

134

16.303

16.004

299

29.776

46.079

 

4.573

41.506

289

 

41.506

2

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

I.3

Sự nghiệp giao thông

21

1.960

1.960

-

60.374

62.334

 

196

62.138

48

-

62.138

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

21

1.960

1.960

-

374

2.334

 

196

2.138

48

-

2.138

2

Sự nghiệp giao thông

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

 

60.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

 

 

60.000

I.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

0

-

-

-

188.000

188.000

-

-

188.000

-

-

188.000

1

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

188.000

188.000

 

 

188.000

 

 

188.000

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

241

32.227

23.540

8.687

1.975.806

2.008.033

-

1.065

2.006.968

485

-

2.006.968

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

23

2.029

2.029

-

1.950

3.979

 

264

3.715

50

-

3.715

2

Thanh Tra xây dựng

18

2.532

1.928

604

600

3.132

-

-

3.132

45

 

3.132

3

Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch

21

2.156

2.156

-

3.500

5.656

-

-

5.656

48

 

5.656

4

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

19

1.715

1715

-

2.700

4.415

 

104

4.311

38

-

4.311

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

20

2.215

2.036

179

1.380

3.595

-

-

3.595

45

 

3.595

6

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

 

-

-

-

2.000

2.000

-

-

2.000

-

 

2.000

7

Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

87

16.341

8.630

7.711

1.900

18.241

-

500

17.741

153

 

17.741

9

Chi cục giám định xây dựng

16

1.784

1.627

157

325

2.109

-

-

2.109

35

 

2.109

10

Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

17

1.752

1.752

-

825

2.577

 

197

2.380

38

 

2.380

11

Trung tâm phục vụ hành chính công

19

1.597

1.597

-

2.686

4.283

-

-

4.283

33

 

4.283

12

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

-

 

 

100

100

 

 

100

 

 

100

13

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

 

-

 

 

100

100

 

 

100

 

 

100

14

Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

1

106

70

36

1.300

1.406

 

 

1.406

 

 

1.406

15

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

 

 

 

 

3.700

3.700

 

 

3.700

 

 

3.700

16

Kinh phí lưu trữ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

17

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

76.000

76.000

 

 

76.000

 

 

76.000

18

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

19

Kinh phí trích xử phạt sau thanh tra

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

1.000

20

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

2.500

 

 

2.500

21

Bố trí vốn CNTT các gói thuê

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

12.500

 

 

12.500

22

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

 

 

3.500

23

Ban An toàn Giao thông tỉnh

 

 

 

 

9.900

9.900

 

 

9.900

 

 

9.900

24

Ban ATGT thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

25

Ban ATGT thị xã Bình Long

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

26

Ban ATGT thị xã Phước Long

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

27

Ban ATGT huyện Đồng Phú

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

28

Ban ATGT huyện Chơn Thành

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

29

Ban ATGT huyện Hớn Quản

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

30

Ban ATGT huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

31

Ban ATGT huyện Bù Đốp

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

32

Ban ATGT huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

33

Ban ATGT huyện Bù Đăng

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

34

Ban ATGT huyện Phú Riềng

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

35

Kinh phí hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thuộc diện thu hồi đất

 

 

 

 

49.400

49.400

 

 

49.400

 

 

49.400

36

Chi ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

15.000

37

Chi cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bình Phước

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

7.000

38

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

 

 

 

51.570

51.570

 

 

51.570

 

 

51.570

39

Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

40

Kinh phí cắm mốc phân giới tuyến Việt Nam - Campuchia

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

41

Kinh phí phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

10.057

10.057

 

 

10.057

 

 

10.057

42

Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

 

 

 

 

38.000

38.000

 

 

38.000

 

 

38.000

43

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

83.813

83.813

 

 

83.813

 

 

83.813

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

33.525

33.525

 

 

33.525

 

 

33.525

 

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

 

 

 

 

50.288

50.288

 

 

50.288

 

 

50.288

44

Hoàn trả nguồn hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

50.000

45

Hoàn trả nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2022

 

 

 

 

1.533.000

1.533.000

 

 

1.533.000

 

 

1.533.000

II

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

24.722

24.722

-

-

24.722

-

-

24.722

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

24.722

24.722

 

 

24.722

 

 

24.722

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

3.148

449.237

345.898

103.339

174.243

623.480

10%

500

533.77I

5.518

-

622.980

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.935

425.865

323.266

102.599

64.740

490.605

-

-

490.605

5.291

-

490.605

1

Sở Giáo dục đào tạo và các đơn vị trực thuộc

2.935

425.865

323.266

102.599

64.740

490.605

-

-

490.605

5.291

 

490.605

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

213

23.372

22.632

740

109.503

132.875

0

500

43.166

227

-

132.375

1

Trường Cao đẳng Bình Phước

178

18.222

18.222

-

494

18.716

0

-

18.716

146

-

18.716

2

Trường Chính trị

35

5.150

4.410

740

10.800

15.950

 

500

15.450

81

-

15.450

3

Kinh phí tiền ăn trẻ em, Học bổng học sinh dân tộc nội trú; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

77.209

77.209

 

 

77.209

 

 

77.209

4

Quỹ khuyến học khuyến tài

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

10.000

5

Đào tạo nghề cho bộ đội, công an hoàn thành nghĩa vụ (Sở LĐTBXH)

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

6

Đào tạo khác

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

9.000

IV

Sự nghiệp Y tế

996

294.967

287.695

7.272

79.364

374.331

-

234.824

139.507

601

-

139.507

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

275

34.467

27.195

7.272

3.250

37.717

 

324

37.393

601

-

37.393

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

75

28.500

28.500

-

3.883

32.383

-

28.500

3.883

-

 

3.883

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh

638

232.000

232.000

-

6.556

238.556

 

206.000

32.556

-

-

32.556

4

Cộng tác viên dân số (trả nợ năm 2021, năm 2022 và năm 2023)

 

 

 

 

9000

9.000

 

 

9.000

 

 

9.000

5

Hỗ trợ thu nhập bác sĩ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

1.500

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

 

 

9.500

7

Kinh phí đối ứng ngân sách địa phương năm 2023 cho Dự án RAI3E

 

 

 

 

600

600

 

 

600

 

 

600

8

Chương trình Y tế - dân số vốn địa phương

 

 

 

 

12.839

12.839

 

 

12.839

 

 

12.839

9

Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

8.000

10

Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

24.236

24.236

 

 

24.236

 

 

24.236

V

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

-

-

-

-

25.182

25.182

-

-

25.182

-

-

25.182

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

25.182

25.182

 

 

25.182

 

 

25.182

VI

Sự nghiệp Văn hóa, Thể Thao, Du lịch

129

14.711

14.436

275

98.240

112.951

-

-

112.951

214

-

112.951

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các đơn vị trực thuộc

129

14.711

14.436

275

98.240

112.951

 

 

112.951

214

-

112.951

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

123

13.595

13.595

-

79.504

93.099

 

1.495

91.604

265

-

91.604

1

Đài Phát thanh -Truyền hình và Báo Bình Phước

123

13.595

13.595

-

79.504

93.099

 

1.495

91.604

265

-

91.604

VIII

Đảm bảo xã hội

121

10.899

10.191

708

273.201

284.100

-

300

283.800

111

-

283.800

1

Cơ sở cai nghiện ma túy

81

6.518

6.216

302

15.694

22.212

 

300

21.912

33

 

21.912

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

26

2.914

2.508

406

2.278

5.192

-

-

5.192

48

 

5.192

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

14

1.467

1.467

-

150

1.617

-

-

1.617

30

 

1.617

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

22.766

22.766

-

-

22.766

-

-

22.766

-

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng chính sách, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

 

 

 

18.500

18.500

 

 

18.500

 

 

18.500

-

Vốn trung ương bổ sung có mục tiêu chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

 

 

 

 

200

200

 

 

200

 

 

200

-

Mai táng phí cho các đối tượng cựu chiến binh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

-

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

300

-

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

-

Ban quản lý nghĩa trang 400

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

400

-

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

1.200

-

Chi trả qua hệ thống bưu điện

 

 

 

 

666

666

 

 

666

 

 

666

5

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/202021/NĐ-CP

 

 

 

 

35.044

35.044

 

 

35.044

 

 

35.044

6

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

108.811

108.811

 

 

108.811

 

 

108.811

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

98.919

98.919

 

 

98919

 

 

98.919

 

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

 

 

 

 

9.892

9.892

 

 

9.892

 

 

9.892

7

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

58.458

58.458

 

 

58.458

 

 

58.458

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

50.833

50.833

 

 

50.833

 

 

50.833

 

Nguồn đối ứng ngân sách địa phương

 

 

 

 

7.625

7.625

 

 

7.625

 

 

7.625

8

Quỹ vì người nghèo

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

30.000

IX

Quản lý hành chính

1.180

150.204

130.892

19.312

211.101

361.305

-

305

361.000

2.852

-

361.000

IX.1

Quản lý Nhà nước

947

123.626

107.966

15.660

95.356

218.982

-

200

218.782

2.408

-

218.782

1

Ban Dân tộc

20

2.750

2.393

357

2.161

4.911

-

-

4.911

51

 

4.911

2

Sở Thông tin Truyền thông

25

3.302

2.878

424

3.673

6.975

-

-

6.975

63

 

6.975

3

Sở Công Thương

38

5.216

4.463

753

2.740

7.956

-

-

7.956

99

 

7.956

4

Sở Giáo dục đào tạo

53

7.469

6.405

1.064

700

8.169

-

-

8.169

144

 

8.169

5

Sở Giao thông vận tải

67

8.349

6.990

1.359

8.210

16.559

-

-

16.559

150

-

16.559

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

6.395

5.673

722

2.250

8.645

 

 

8.645

134

 

8.645

7

Sở Khoa học và công nghệ

37

5.036

4.424

612

100

5.136

-

-

5.136

96

 

5.136

8

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

52

6.529

5.751

778

1.200

7.729

-

-

7.729

134

 

7.729

9

Sở Nội vụ

92

11.104

9.873

1.231

12.730

23.834

-

200

23.634

222

-

23.634

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66

8.609

7.572

1.037

1.300

9.909

-

-

9.909

186

 

9.909

11

Sở Tài chính

46

5.920

5.129

791

6.200

12.120

-

-

12.120

123

 

12.120

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

7.592

6.694

898

3.460

11.052

-

-

11.052

158

 

11.052

13

Sở Tư pháp

31

3.941

3.474

467

1.830

5.771

-

-

5.771

81

 

5.771

14

Sở Xây dựng

31

3.768

3.345

423

1.280

5.048

-

-

5.048

77

-

5.048

15

Sở Y tế

36

4.907

4.172

735

2.200

7.107

-

-

7.107

96

 

7.107

16

Thanh tra Nhà nước

32

4.882

4.357

525

1.130

6.012

-

-

6.012

84

 

6.012

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

5.629

4.929

700

700

6.329

*

-

6.329

111

 

6.329

18

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

41

5.273

4.683

590

9.000

14.273

-

-

14.273

90

 

14.273

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

71

9.033

8.050

983

26.000

35.033

-

-

35.033

159

 

35.033

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

38

5.312

4.403

909

542

5.854

-

-

5.854

99

 

5.854

21

Sở Ngoại vụ

20

2.610

2.308

302

7.950

10.560

-

-

10.560

51

 

10.560

IX.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

 

-

 

 

95.000

95.000

 

 

95.000

 

 

95.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

124

17.039

13.489

3.550

12.600

29.639

-

105

29.534

338

-

29.534

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

20

3.448

2.572

876

2.450

5.898

-

-

5.898

64

 

5.898

2

Hội Cựu chiến binh

12

2.028

1.525

503

1.250

3.278

 

 

3.278

38

 

3.278

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

19

2.919

2.205

714

1.500

4.419

 

 

4.419

61

 

4.419

4

Hội Nông dân tỉnh

29

3.989

3.161

828

3.050

7.039

 

105

6.934

61

 

6.934

5

Tỉnh Đoàn

44

4.655

4.026

629

4.350

9.005

 

 

9.005

114

 

9.005

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

109

9.539

9.437

102

8.145

17.684

-

-

17.684

106

-

17.684

1

Hội Chữ thập đỏ

14

1.437

1.375

62

900

2.337

-

-

2.337

18

-

2.337

2

Hội Người mù

10

792

792

-

350

1.142

-

-

1.142

7

-

1.142

3

Hội Đông Y

4

418

414

4

161

579

-

-

579

5

-

579

4

Hội Khuyến học

5

496

496

-

250

746

-

-

746

12

-

746

5

Liên hiệp các Hội KH và KT

17

1.310

1.306

4

750

2.060

-

-

2.060

5

 

2.060

6

Hội Luật gia

5

361

357

4

200

561

-

-

561

2

-

561

7

Hội Nhà báo

4

327

322

5

500

827

-

-

827

2

-

827

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

450

450

-

361

811

-

-

811

7

-

811

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

394

392

2

750

1.144

-

-

1.144

2

-

1.144

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

819

814

5

1.503

2.322

-

-

2.322

7

-

2.322

11

Hội Người cao tuổi

6

560

556

4

400

960

-

-

960

9

-

960

12

Hội Bảo trợ NKT-TMC-BNN

5

464

459

5

220

684

-

-

684

7

-

684

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

210

210

-

150

360

-

-

360

-

-

360

14

Liên minh các HTX

16

1.501

1.494

7

700

2.201

-

-

2.201

23

-

2.201

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

-

 

 

200

200

 

 

200

 

 

200

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

750

750

 

 

750

 

 

750

X

Chi an ninh - quốc phòng

-

-

-

-

146.551

146.551

-

-

146.551

-

-

146.551

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

77.297

77.297

 

 

77.297

 

 

77.297

2

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

16.939

16.939

 

 

16.939

 

 

16.939

3

Công an tỉnh

 

 

 

 

22.315

22.315

 

 

22.315

 

 

22.315

4

Chi quốc phòng - an ninh biên giới

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

30.000

XI

Chi khác ngân sách

 

 

 

 

50.439

50.439

 

 

50.439

 

 

50.439

Tổng cộng

6.135

989.517

849.043

140.474

3.417.943

4.407.460

-

243.258

4.074.993

10.471

-

4.164.202

 

 

Biểu mẫu số 15
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.939.000

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.664.000

-

Thu NSĐP hưởng 100%

9.824.480

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.839.520

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.126.304

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

857.097

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.269.207

III

Thu kết dư

1.148.696

B

TỔNG CHI NSĐP

17.939.000

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.939.000

1

Chi đầu tư phát triển

6.019.631

2

Chi thường xuyên

9.812.117

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

8

Dự phòng ngân sách

358.832

9

Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

II

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

24.400

I

Vay để bù đắp bội chi

24.400

II

Vay để trả nợ gốc

-

 

 

Biểu mẫu số 16
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN

16.130.000

14.664.000

I

Thu nội địa

14.910.000

14.664.000

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương

600.000

600.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

438.000

438.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

 

- Thuế tài nguyên

42.000

42.000

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

570.000

570.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

314.810

314.810

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

143.190

143.190

 

- Thuế tài nguyên

112.000

112.000

 

- Thu hồi vốn và thu khác

 

-

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

860.000

860.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

589.930

589.930

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270.000

270.000

 

- Thuế tài nguyên

70

70

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

- Các khoản thu khác

 

-

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.860.000

1.860.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

157.900

157.900

 

- Thuế tài nguyên

106.810

106.810

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.591.075

1.591.075

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.215

4.215

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

-

5

Lệ phí trước bạ

770.000

770.000

6

Thuế SD đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

1.100.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

230.000

110.400

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

119.600

-

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

110.400

110.400

9

Thu phí và lệ phí

164.000

135.000

 

Trong đó:

 

-

 

Phí và lệ phí trung ương

29.000

-

 

Phí và lệ phí địa phương

135.000

135.000

10

Tiền sử dụng đất

5.507.000

5.507.000

11

Thu tiền cho thuê đất

1.832.000

1.832.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

88.000

88.000

13

Thu xổ số kiến thiết

1.000.000

1.000.000

14

Thu khác

305.000

207.600

 

Trong đó thu phạt an toàn giao thông

97.400

-

15

Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN

14.000

14.000

II

Thu từ Hải quan

1.220.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

 

TỔNG CHI NSĐP

17.939.000

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17.939.000

I

Chi đầu tư phát triển

6.019.631

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.019.631

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

9.812.117

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.181.892

2

Chi khoa học và công nghệ

25.182

3

Chi sự nghiệp môi trường

88.722

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

VI

Dự phòng ngân sách

358.832

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

Biểu mẫu số 18
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/03/2017 của Chính phủ)

 

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

A

THU NSĐP

14.664.000

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17.939.000

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.932.800

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

103.929

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

3,5

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

103.929

3

Vay trong nước khác

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.360

1

Theo nguồn vốn vay

16.360

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.360

-

Vốn khác

0

2

Theo nguồn trà nợ

16.360

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

16.360

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

24.400

1

Theo mục đích vay

24.400

-

Vay để bù đắp bội chi

24.400

-

Vay để trả nợ gốc

0

2

Theo nguồn vay

24.400

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

24.400

-

Vốn trong nước khác

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

111.969

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

3,8

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

111.969

3

Vốn khác

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

 

 

 

Biểu mẫu số 30
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.007.550

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.732.550

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.126.304

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

857.097

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.269.207

3

Thu kết dư

1.148.696

II

Chi ngân sách

14.007.550

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.301.443

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.706.107

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.657.329

-

Chi bổ sung có mục tiêu

48.778

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.637.557

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.931.450

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.706.107

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.657.329

-

Thu bổ sung có mục tiêu

48.778

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.637.557

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.637.557

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 


 

Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

2. Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh

3. Thu lệ phí trước bạ

4. Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thu thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Thu phí, lệ phí

8. Tiền sử dụng đất

9. Thu tiền thuê đất

10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

11. Thu khác ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ

4.852.000

4.852.000

29.900

1.113.000

770.000

10.000

637.420

13.900

94.880

1.717.000

290.000

60.600

115.300

1

Thành phố Đồng Xoài

929.000

929.000

5.000

233.000

160.000

5.348

117.672

12.000

15.980

300.000

52.000

10.000

18.000

2

Thị xã Bình Long

417.000

417.000

3.000

125.000

45.000

555

34.445

-

16.000

150.000

34.000

-

9.000

3

Thị xã Phước Long

253.000

253.000

1.000

119.000

55.000

560

33.640

-

9.000

20.000

5.000

300

9.500

4

Huyện Đồng Phú

557.000

557.000

7.000

77.000

95.000

780

104.920

1.900

9.400

187.000

50.000

15.000

9.000

5

Huyện Lộc Ninh

395.000

395.000

2.000

115.000

60.000

445

60.955

-

7.500

80.000

36.000

22.100

11.000

6

Huyện Bù Đốp

216.000

216.000

1.000

84.000

30.000

200

17.500

-

3.100

70.000

3.000

200

7.000

7

Huyện Bù Đăng

313.000

313.000

1.200

55.000

60.000

-

48.000

-

6.500

120.000

12.000

-

10.300

8

Thị xã Chơn Thành

836.000

836.000

3.500

163.000

120.000

1.777

81.823

-

9.400

400.000

30.500

4.000

22.000

9

Huyện Hớn Quản

365.000

365.000

3.000

49.000

47.000

335

48.165

-

8.500

150.000

44.000

9.000

6.000

10

Huyện Bù Gia Mập

266.000

266.000

1.200

62.000

43.000

-

41.300

-

4.500

100.000

6.500

-

7.500

11

Huyện Phú Riềng

305.000

305.000

2.000

31.000

55.000

-

49.000

-

5.000

140.000

17.000

-

6.000

 


 

Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.939.000

10.301.443

7.637.557

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.939.000

10.301.443

7.637.557

I

Chi đầu tư phát triển

6.019.631

4.209.931

1.809.700

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.019.631

4.209.931

1.809.700

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chì thường xuyên

9.812.117

4.134.202

5.677.915

 

Trong đó:

-

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.181.892

622.980

2.558.912

2

Chi khoa học và công nghệ

25.182

25.182

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

88.722

88.722

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

1.747.420

-

VI

Dự phòng ngân sách

358.832

208.890

149.942

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

-

-

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

-

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

14.007.550

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.706.107

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.301.443

I

Chi đầu tư phát triển

4.209.931

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.209.931

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

4.134.202

1

Chi các hoạt động kinh tế

2.305.466

2

Chi sự nghiệp môi trường

24.722

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

622.980

4

Chi y tế, dân số và gia đình

139.507

5

Chi khoa học và công nghệ

25.182

6

Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch

112.951

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

91.604

8

Chi bảo đảm xã hội

283.800

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

361.000

10

Chi an ninh - quốc phòng

116.551

11

Chi thường xuyên khác

50.439

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

1.747.420

 


 

Biểu mẫu số 39
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng nguồn NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

10=2 6 7 8 9

TỔNG SỐ

4.852.000

3.931.449

161.844

3.769.605

3.769.605

3.657.329

48.778

0

7.637.557

1

Thành phố Đồng Xoài

929.000

720.592

32.792

687.800

687.800

 

48.778

 

769.370

2

Thị xã Bình Long

417.000

365.228

21.555

343.673

343.673

181.588

 

 

546.816

3

Thị xã Phước Long

253.000

217.430

13.560

203.870

203.870

177.401

 

 

394.831

4

Huyện Đồng Phú

557.000

391.120

14.480

376.640

376.640

295.441

 

 

686.561

5

Huyện Lộc Ninh

395.000

294.673

13.745

280.928

280.928

558.220

 

 

852.893

6

Huyện Bù Đốp

216.000

191.970

5.300

186.670

186.670

386.084

 

 

578.054

7

Huyện Bù Đăng

313.000

266.250

12.100

254.150

254.150

638.458

 

 

904.708

8

Thị xã Chơn Thành

836.000

705.934

21.177

684.757

684.757

102.663

 

 

808.597

9

Huyện Hớn Quản

365.000

291.303

10.835

280.468

280.468

398.156

 

 

689.459

10

Huyện Bù Gia Mập

266.000

229.000

8.400

220.600

220.600

520.127

 

 

749.127

11

Huyện Phú Riềng

305.000

257.950

7.900

250.050

250.050

399.191

 

 

657.141 

 

 

Biểu mẫu số 41
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi thực hiện cải cách tiền lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2 11

2=3 6 8 9 10

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

7.637.557

7.637.557

1.809.700

276.000

1.533.700

5.677.915

2.558.912

-

149.942

-

1

Thành phố Đồng Xoài

769.370

769.370

304.320

26.000

278.320

449.778

232.063

-

15.272

 

2

Thị xã Bình Long

546.816

546.816

162.160

23.000

139.160

373.934

139.280

-

10.722

 

3

Thị xã Phước Long

394.831

394.831

33.760

22.000

11.760

353.329

127.483

-

7.742

 

4

Huyện Đồng Phú

686.561

686.561

162.220

26.000

136.220

510.879

239.168

-

13.462

 

5

Huyện Lộc Ninh

852.893

852.893

94.640

28.000

66.640

741.530

347.620

-

16.723

 

6

Huyện Bù Đốp

578.054

578.054

83.760

23.000

60.760

482.960

200.037

-

11.334

 

7

Huyện Bù Đăng

904.708

904.708

138.760

29.000

109.760

748.209

376.383

-

17.739

 

8

Thị xã Chơn Thành

808.597

808.597

397.400

25.000

372.400

395.342

156.773

-

15.855

 

9

Huyện Hớn Quản

689.459

689.459

164.160

25.000

139.160

511.780

206.896

-

13.519

 

10

Huyện Bù Gia Mập

749.127

749.127

115.160

25.000

90.160

619.278

298.486

-

14.689

 

11

Huyện Phú Riềng

657.141

657.141

153.360

24.000

129.360

490.896

234.723

-

12.885

 

 


 

Biểu mẫu số 42
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

 

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - DỰ TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022  của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 =2 3 4

2

3

4

TỔNG SỐ

48.778

0

48.778

-

1

Thành phố Đồng Xoài

48.778

 

48.778

 

2

Thị xã Bình Long

-

 

-

 

3

Thị xã Phước Long

-

 

-

 

4

Huyện Đồng Phú

-

 

-

 

5

Huyện Lộc Ninh

-

 

-

 

6

Huyện Bù Đốp

-

 

-

 

7

Huyện Bù Đăng

-

 

-

 

8

Thị xã Chơn Thành

-

 

-

 

9

Huyện Hớn Quản

-

 

-

 

10

Huyện Bù Gia Mập

-

 

-

 

11

Huyện Phú Riềng

-

 

-