Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Báo cáo kiểm toán tại Công văn số 589/KTNN-TH ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Kiểm toán nhà nước;

Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2021:

13.734.703 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021:

27.911.909 triệu đồng.

3. Tổng thu cân đối ngân sách năm 2021:

27.893.894 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021:

23.302.658 triệu đồng.

4. Cân đối ngân sách địa phương năm 2021:

 

- Tổng số thu ngân sách địa phương:

27.911.909 triệu đồng.

Thu NSNN để lại cho ngân sách địa phương:

9.647.730 triệu đồng.

Thu kết dư năm trước:

1.729.195 triệu đồng.

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang:

6.896.924 triệu đồng.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

8.909.038 triệu đồng.

Thu từ khoản vay Trung ương:

18.015 triệu đồng.

Thu viện trợ:

5.933 triệu đồng.

Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính:

217.085 triệu đồng.

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

487.989 triệu đồng.

- Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương:

23.302.658 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách địa phương:

4.609.251 triệu đồng.

a) Cân đối ngân sách cấp tỉnh:

 

- Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh:

18.300.718 triệu đồng

Bao gồm:

 

Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp tỉnh:

7.381.199 triệu đồng

Thu kết dư năm trước:

150.412 triệu đồng

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

4.782.647 triệu đồng

Thu từ khoản vay Trung ương:

18.015 triệu đồng

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

5.294.605 triệu đồng

Thu viện trợ:

5.933 triệu đồng

Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính:

217.085 triệu đồng

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

450.822 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh:

15.444.283 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

2.856.435 triệu đồng

b) Cân đối ngân sách cấp huyện:

 

- Tổng số thu ngân sách cấp huyện:

8.336.342 triệu đồng

Bao gồm:

 

Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp huyện:

1.998.952 triệu đồng

Thu kết dư năm trước:

1.334.340 triệu đồng

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh:

3.524.388 triệu đồng

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:

1.441.495 triệu đồng

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

37.167 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp huyện:

6.873.182 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

1.463.160 triệu đồng

c) Cân đối ngân sách cấp xã:

 

- Tổng số thu ngân sách cấp xã:

1.274.849 triệu đồng

Bao gồm:

 

Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp xã:

267.579 triệu đồng

Thu kết dư năm trước:

244.443 triệu đồng

Thu bổ sung từ ngân sách huyện:

602.003 triệu đồng

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:

160.824 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp xã:

985.193 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

289.656 triệu đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.992.996

27.911.909

13.457.132

253,91

I

Tổng thu cân đối ngân sách

10.481.496

27.893.894

9.279.873

266,13

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.557.600

9.647.730

4.090.130

173,60

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.511.600

3.358.112

846.512

133,70

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.046.000

6.289.618

3.243.618

206,49

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.752.771

4.782.647

29.876

100,63

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.895.125

2.720.555

825.430

143,56

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.857.646

2.062.092

-795.554

72,16

3

Thu bổ sung ngân sách (cấp huyện, xã)

 

4.126.391

 

 

4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

217.085

217.085

 

5

Thu kết dư năm trước chuyển sang bổ sung dự toán

171.125

 

 

 

6

Thu kết dư

 

1.729.195

1.729.195

 

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.896.924

6.896.924

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

487.989

487.989

 

9

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5.933

5.933

 

II

Vay Trung ương

511.500

18.015

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.992.996

23.302.658

8.183.271

211,98

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.118.293

8.980.575

-137.718

98,49

1

Chi đầu tư phát triển

2.759.238

2.560.467

-198.771

92,80

2

Chi thường xuyên

6.161.792

6.418.088

256.296

104,16

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

30.700

1.020

-29.680

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

165.563

 

-165.563

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.874.703

1.625.371

-249.332

86,70

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

41.713

41.713

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.874.703

1.583.658

-291.045

84,48

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.853.928

7.853.928

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

716.393

716.393

 

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

4.126.391

 

 

VI

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

 

 

0

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

4.609.251

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

4.732

4.732

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

514.700

18.015

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

511.500

18.015

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

3.200

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

52.038

 

 

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.650.046

18.300.718

189,64

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.214.650

7.381.199

175,13

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.752.771

4.782.647

100,63

-

Bổ sung cân đối ngân sách

1.895.125

2.720.555

143,56

-

Bổ sung có mục tiêu

2.857.646

2.062.092

72,16

3

Vay Trung ương

511.500

18.015

3,52

4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

217.085

 

5

Thu kết dư năm trước chuyển sang bổ sung dự toán

171.125

 

 

6

Thu kết dư

 

150.412

 

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.294.605

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

450.822

 

9

Thu viện trợ

 

5.933

 

II

Chi ngân sách

9.650.046

15.444.283

160,04

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.823.170

5.624.358

82,43

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.826.876

3.524.388

124,67

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.709.978

2.709.978

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

116.898

814.410

696,68

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.295.537

 

4

Chi từ nguồn bội thu

 

 

 

III

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

2.856.435

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.169.826

9.611.191

230,49

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.342.950

2.266.531

168,77

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.826.876

4.126.391

145,97

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.709.978

3.109.056

114,73

-

Thu bổ sung có mục tiêu

116.898

1.017.335

870,28

3

Thu kết dư

 

1.578.783

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.602.319

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

37.167

 

II

Chi ngân sách

4.169.826

7.858.375

188,46

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.169.826

5.697.981

136,65

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

602.003

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

399.078

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

202.925

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.558.391

 

III

Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

1.752.816

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F)

8.319.900

10.481.496

32.004.268

27.911.909

384,67

266,30

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

8.319.900

5.557.600

13.734.703

9.870.748

165,08

177,61

I

Thu nội địa

6.019.900

5.557.600

10.142.460

9.647.730

168,48

173,60

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

910.000

910.000

1.422.026

1.422.026

156,27

156,27

 

- Thuế giá trị gia tăng

671.000

671.000

1.071.454

1.071.454

159,68

159,68

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

164.000

164.000

272.500

272.500

166,16

166,16

 

- Thuế tài nguyên

75.000

75.000

78.072

78.072

104,10

104,10

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

145.000

145.000

125.669

125.669

86,67

86,67

 

- Thuế giá trị gia tăng

95.000

95.000

69.461

69.461

73,12

73,12

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.300

37.300

34.193

34.193

91,67

91,67

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

700

700

52

52

7,43

7,43

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

21.963

21.963

183,03

183,03

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

660.000

660.000

1.346.207

1.346.207

203,97

203,97

 

- Thuế giá trị gia tăng

559.000

559.000

988.221

988.221

176,78

176,78

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100.000

100.000

357.296

357.296

357,30

357,30

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400

400

55

55

13,75

13,75

 

- Thuế tài nguyên

600

600

635

635

105,83

105,83

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

862.000

861.500

1.902.373

1.899.205

220,69

220,45

 

- Thuế giá trị gia tăng

566.500

566.500

1.094.323

1.094.323

193,17

193,17

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

249.000

249.000

709.862

709.862

285,09

285,09

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.000

4.500

6.909

3.741

138,18

83,13

 

- Thuế tài nguyên

41.500

41.500

91.279

91.279

219,95

219,95

5

Thuế thu nhập cá nhân

420.000

420.000

763.032

763.032

181,67

181,67

6

Thuế bảo vệ môi trường

480.000

178.600

518.851

193.018

108,09

108,07

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

301.400

 

 

 

 

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

178.600

178.600

9

9

 

 

7

Lệ phí trước bạ

240.000

240.000

322.576

322.576

134,41

134,41

8

Thu phí, lệ phí

162.900

85.000

263.909

208.420

162,01

245,20

-

Phí và lệ phí Trung ương

77.900

 

56.903

1.414

73,05

 

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

68.425

68.425

195.979

195.979

286,41

286,41

-

Phí và lệ phí xã, phường

16.575

16.575

11.027

11.027

66,53

66,53

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

108

108

21,60

21,60

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.500

9.500

13.917

13.917

146,49

146,49

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

180.000

180.000

237.976

237.976

132,21

132,21

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

1.470.965

1.470.965

210,14

210,14

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

2.521

2.521

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.050.000

1.050.000

1.286.426

1.286.426

122,52

122,52

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

286.880

286.880

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

68.670

68.670

 

 

 

- Thuế thu nhập sau thuế

 

 

548.498

548.498

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

382.331

382.331

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

47

47

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

38.000

27.500

146.807

120.506

386,33

438,20

16

Thu khác ngân sách

150.000

78.000

302.623

218.684

201,75

280,36

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

5.000

5.000

7.053

7.053

141,06

141,06

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế

7.000

7.000

9.421

9.421

134,59

134,59

II

Thu từ dầu thô

800.000

 

1.715.953

 

214,49

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.500.000

 

1.653.272

 

110,22

 

1

Thuế xuất khẩu

10.000

 

101.214

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

60.000

 

19.977

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

20

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

180.000

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.250.000

 

1.473.754

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

57.571

 

 

 

7

Thu khác

 

 

736

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

5.933

5.933

 

 

V

Thu từ khoản vay của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

217.085

217.085

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN

 

171.125

 

 

 

 

C

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

18.015

18.015

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

4.752.771

8.909.038

8.909.038

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

716.393

487.989

 

 

F

THU KẾT DƯ

 

 

1.729.195

1.729.195

 

 

G

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

6.896.924

6.896.924

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.992.996

23.302.658

211,98

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.118.293

8.980.575

98,49

I

Chi đầu tư phát triển

2.759.238

2.560.467

92,80

II

Chi thường xuyên

6.161.792

6.418.088

104,16

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.850.669

2.711.285

95,11

2

Chi khoa học và công nghệ

19.689

10.462

53,14

3

Chi bảo vệ môi trường

202.055

125.120

61,92

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

30.700

1.020

3,32

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

165.563

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.874.703

1.625.371

86,70

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

41.713

 

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

 

3.962

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới

 

37.751

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.874.703

1.583.658

84,48

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

37.558

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững

 

26.853

 

3

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

172.215

 

4

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

151

 

5

Chương trình Biển đông Hải đảo

 

78.683

 

6

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

7.230

 

7

Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản)

 

640.014

 

8

Bổ sung theo Nghị quyết số 797/NQ- UBTVQH14

 

36.191

 

9

Vốn dự phòng ngân sách Trung ương

 

41.211

 

10

Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững

 

129.839

 

11

Vốn ngoài nước

 

104.557

 

12

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

368

 

13

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

 

6.136

 

14

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số…

 

58.329

 

15

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

 

8.121

 

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

18.689

 

17

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

44

 

18

Kinh phí thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận

 

35

 

19

Kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ

 

17.923

 

20

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương

 

45.663

 

21

Kinh phí huy động nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày 14/10/2021

 

2.277

 

22

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021

 

3.183

 

23

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

 

5.203

 

24

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo, người sống ở vùng KT-XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT-XH khó khăn; KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

70.068

 

25

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

 

8.878

 

26

Kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

 

21.317

 

27

Kinh phí hỗ trợ cho người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ

 

18.388

 

28

Kinh phí bổ sung cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số 7331/BTC-NSNN ngày 06/7/2021

 

16.820

 

29

Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020

 

7.714

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

7.853.928

 

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

4.126.391

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

716.393

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.650.046

15.444.283

5.794.237

160,04

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.826.876

3.524.388

697.512

124,67

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.823.170

5.395.954

-1.427.216

79,08

I

Chi đầu tư phát triển

2.400.238

1.708.686

-691.552

71,19

II

Chi thường xuyên

2.432.726

2.207.745

-224.981

90,75

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

527.038

425.317

-101.721

80,70

-

Chi khoa học và công nghệ

19.689

9.997

-9.692

50,77

-

Chi quốc phòng

116.700

119.682

2.982

102,56

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

41.498

53.306

11.808

128,45

-

Chi y tế, dân số và gia đình

503.086

762.430

259.344

151,55

-

Chi văn hóa thông tin

33.178

44.266

11.088

133,42

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34.483

15.138

-19.345

43,90

-

Chi thể dục thể thao

23.401

21.532

-1.869

92,01

-

Chi bảo vệ môi trường

111.155

18.079

-93.076

16,26

-

Chi các hoạt động kinh tế

473.826

382.630

-91.196

80,75

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

332.706

277.298

-55.408

83,35

-

Chi bảo đảm xã hội

118.485

64.590

-53.895

54,51

-

Chi khác

97.481

13.480

-84.001

13,83

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

30.700

1.020

-29.680

3,32

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

83.803

 

-83.803

 

VI

Chi các Chương trình mục tiêu

1.874.703

1.477.503

-397.200

78,81

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

10.940

10.940

 

-

Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.874.703

1.466.563

-408.140

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

6.295.537

6.295.537

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

228.404

228.404

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

10.992.996

6.823.170

4.169.826

23.302.658

15.444.283

7.858.375

211,98

226,35

188,46

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.118.293

4.948.467

4.169.826

8.980.575

3.918.451

5.062.124

98,49

79,19

121,40

I

Chi đầu tư phát triển

2.759.238

2.400.238

359.000

2.560.467

1.708.686

851.781

92,80

71,19

237,26

II

Chi thường xuyên

6.161.792

2.432.726

3.729.066

6.418.088

2.207.745

4.210.343

104,16

90,75

112,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.850.669

527.038

2.323.631

2.711.285

425.317

2.285.968

95,11

80,70

98,38

2

Chi khoa học và công nghệ

18.689

18.689

 

10.462

9.997

465

55,98

53,49

 

3

Chi bảo vệ môi trường

202.055

111.155

90.900

125.120

18.079

107.041

61,92

16,26

117,76

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

30.700

30.700

 

1.020

1.020

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

165.563

83.803

81.760

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.874.703

1.874.703

 

1.625.371

1.477.503

147.868

86,70

78,81

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

41.713

10.940

30.773

 

 

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

0

 

 

3.962

 

3.962

 

 

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

0

 

 

37.751

10.940

26.811

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.874.703

1.874.703

 

1.583.658

1.466.563

117.095

84,48

78,23

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

37.558

37.558

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững

 

 

 

26.853

26.853

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

172.215

172.215

 

 

 

 

4

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

151

151

 

 

 

 

5

Chương trình Biển đông Hải đảo

 

 

 

78.683

78.683

 

 

 

 

6

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

 

 

7.230

7.230

 

 

 

 

7

Vốn bổ sung thực hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản)

 

 

 

640.014

640.014

 

 

 

 

8

Bổ sung theo Nghị quyết số 797/NQ- UBTVQH14

 

 

 

36.191

36.191

 

 

 

 

9

Vốn dự phòng ngân sách Trung ương

 

 

 

41.211

41.211

 

 

 

 

10

Đầu tư các dự án kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững

 

 

 

129.839

129.839

 

 

 

 

11

Vốn ngoài nước

 

 

 

104.557

104.557

 

 

 

 

12

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

368

 

368

 

 

 

13

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

 

 

 

6.136

 

6.136

 

 

 

14

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số…

 

 

 

58.329

743

57.586

 

 

 

15

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

 

 

 

8.121

4.164

3.957

 

 

 

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

 

 

18.689

18.689

 

 

 

 

17

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

44

 

44

 

 

 

18

Kinh phí thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận

 

 

 

35

35

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

17.923

17.923

 

 

 

 

20

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương

 

 

 

45.663

45.663

 

 

 

 

21

Kinh phí huy động nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày 14/10/2021

 

 

 

2.277

 

2.277

 

 

 

22

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021

 

 

 

3.183

3.183

 

 

 

 

23

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

 

 

 

5.203

1.798

3.405

 

 

 

24

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo, người sống ở vùng KT- XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT- XH khó khăn; KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

70.068

70.068

 

 

 

 

25

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

 

 

 

8.878

8.878

 

 

 

 

26

Kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

 

 

 

21.317

4.097

17.220

 

 

 

27

Kinh phí hỗ trợ cho người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ

 

 

 

18.388

 

18.388

 

 

 

28

Kinh phí bổ sung cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số7331/BTC-NSNN ngày 06/7/2021

 

 

 

16.820

16.820

 

 

 

 

29

Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020

 

 

 

7.714

 

7.714

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

7.853.928

6.295.537

1.558.391

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

4.126.391

3.524.388

602.003

 

 

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

716.393

228.404

487.989

 

 

 

 


Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi từ nguồn bội thu NSĐP

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=7/1

23=12/2

24=13/3

 

TỔNG SỐ

9.650.046

2.400.238

2.432.726

0

1.874.703

1.000

83.803

30.700

2.826.876

15.444.283

2.983.188

2.399.806

1.020

1.000

10.940

5.384

5.556

6.295.537

228.404

3.524.388

160,04

124,29

98,65

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.707.667

2.400.238

2.432.726

 

1.874.703

 

 

 

 

5.393.934

2.983.188

2.399.806

 

 

10.940

5.384

5.556

 

 

 

80,41

124,29

98,65

1

Văn phòng HĐND tỉnh

11.841

 

11.841

 

 

 

 

 

 

15.544

634

14.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

25.640

 

25.640

 

 

 

 

 

 

23.417

 

23.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch Đầu tư

7.116

 

7.116

 

 

 

 

 

 

24.440

17.650

6.790

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ngành Tư pháp

7.436

 

7.436

 

 

 

 

 

 

14.618

7.233

7.385

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ngành Công Thương

9.876

 

9.876

 

 

 

 

 

 

11.191

2.045

9.146

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

45.497

 

45.497

 

 

 

 

 

 

29.279

 

29.016

 

 

263

 

263

 

 

 

 

 

 

7

Ngành khoa học Công nghệ

19.947

 

19.947

 

 

 

 

 

 

35.637

22.846

12.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ngành Tài chính

11.353

 

11.353

 

 

 

 

 

 

28.433

 

28.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngành Lao động TBXH

105.848

 

105.848

 

 

 

 

 

 

39.612

6.416

32.897

 

 

299

 

299

 

 

 

 

 

 

10

Ngành xây dựng

8.182

 

8.182

 

 

 

 

 

 

7.685

 

7.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngành Giao thông vận tải

42.418

 

42.418

 

 

 

 

 

 

89.694

8.408

81.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Thông tin truyền thông

23.230

 

23.230

 

 

 

 

 

 

19.598

60

19.538

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ngành Tài nguyên môi trường

34.461

 

34.461

 

 

 

 

 

 

28.979

6.049

22.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ngành văn hóa thể thao du lịch

77.568

 

77.568

 

 

 

 

 

 

155.979

87.715

67.614

 

 

650

 

650

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

6.973

 

6.973

 

 

 

 

 

 

5.757

 

5.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đài phát thanh truyền hình

16.080

 

16.080

 

 

 

 

 

 

30.995

15.757

15.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban Dân tộc

22.962

 

22.962

 

 

 

 

 

 

8.155

 

8.155

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.403

 

3.403

 

 

 

 

 

 

3.301

 

3.301

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngành giáo dục đào tạo (có trường CĐCĐ)

453.848

 

453.848

 

 

 

 

 

 

415.588

26.959

387.123

 

 

1.506

 

1.506

 

 

 

 

 

 

20

Ngành y tế (bao gồm Hội KHHGĐ)

512.110

 

512.110

 

 

 

 

 

 

625.783

46.171

579.612

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ngành nông nghiệp và PTNT

203.343

 

203.343

 

 

 

 

 

 

342.185

127.318

207.210

 

 

7.657

5.384

2.273

 

 

 

 

 

 

22

VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN

980

 

980

 

 

 

 

 

 

812

 

812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Chính trị

12.467

 

12.467

 

 

 

 

 

 

8.873

 

8.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng y tế

6.450

 

6.450

 

 

 

 

 

 

4.762

 

4.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề

9.565

 

9.565

 

 

 

 

 

 

11.497

 

11.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tỉnh ủy Bình Thuận

67.036

 

67.036

 

 

 

 

 

 

54.123

223

53.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Báo Bình Thuận

16.470

 

16.470

 

 

 

 

 

 

15.739

 

15.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đoàn khối doanh nghiệp

944

 

944

 

 

 

 

 

 

760

 

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Khuyến học

1.060

 

1.060

 

 

 

 

 

 

758

 

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Đại diện người cao tuổi

400

 

400

 

 

 

 

 

 

394

 

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Nhà báo

376

 

376

 

 

 

 

 

 

412

 

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu tù chính trị

0

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

4.384

 

4.384

 

 

 

 

 

 

5.384

 

5.319

 

 

65

 

65

 

 

 

 

 

 

34

Tỉnh Đoàn

6.284

 

6.284

 

 

 

 

 

 

11.296

6.100

5.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.209

 

4.209

 

 

 

 

 

 

4.272

70

4.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Nông dân (bao gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân)

3.464

 

3.464

 

 

 

 

 

 

4.840

 

4.840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Cựu chiến binh

2.022

 

2.022

 

 

 

 

 

 

1.856

 

1.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Chữ thập đỏ

1.571

 

1.571

 

 

 

 

 

 

1.999

170

1.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Luật gia

460

 

460

 

 

 

 

 

 

657

 

657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Đông y

1.121

 

1.121

 

 

 

 

 

 

1.137

 

1.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Người mù

636

 

636

 

 

 

 

 

 

708

 

708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Văn học nghệ thuật

1.068

 

1.068

 

 

 

 

 

 

1.428

 

1.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Liên hiệp các hội khoa học KT (bao gồm GTGC)

2.374

 

2.374

 

 

 

 

 

 

1.911

 

1.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đảng ủy khối cơ quan doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.869

4.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

838.477

838.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh

377

 

377

 

 

 

 

 

 

307

 

307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN

659

 

659

 

 

 

 

 

 

560

 

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Cựu thanh niên xung phong

408

 

408

 

 

 

 

 

 

238

 

238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ mồ côi

472

 

472

 

 

 

 

 

 

472

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Liên minh các HTX

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

2.891

 

2.891

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đơn vị khác

157.282

 

157.282

 

 

 

 

 

 

1.927.702

1.753.286

174.016

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

52

Chi công việc, nhiệm vụ khác

2.602.387

 

479.555

248.129

1.874.703

 

 

 

 

528.652

4.732

523.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

30.700

 

 

 

 

 

 

30.700

 

1.020

 

 

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

83.803

 

 

 

 

 

83.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.826.876

 

 

 

 

 

 

 

2.826.876

3.524.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.524.388

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.295.537

 

 

 

 

 

 

 

6.295.537

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228.404

 

 

 

 

 

 

 

 

228.404

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4=5 8 11 1 4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 4/1

16= 5/2

17=8/3

 

TỔNG SỐ

4.169.826

359.000

3.810.826

6.768.383

851.781

272.608

 

4.327.438

2.299.834

472

30.773

20.446

10.327

1.558.391

162,32

237,26

113,56

1

Thành phố Phan Thiết

631.730

62.400

569.330

1.479.441

163.686

91.252

 

742.893

295.637

 

1.265

1.144

121

571.597

234,19

262,32

130,49

2

Tuy Phong

430.531

52.400

378.131

649.256

109.585

9.212

 

441.595

239.933

 

1.741

1.058

683

96.335

150,80

209,13

116,78

3

Bắc Bình

492.887

37.400

455.487

712.770

75.149

22.349

 

474.216

281.855

 

7.993

7.330

663

155.412

144,61

200,93

104,11

4

Hàm Thuận Bắc

579.896

71.400

508.496

1.068.434

241.224

104.265

 

558.846

332.982

60

2.691

558

2.133

265.673

184,25

337,85

109,90

5

Hàm Thuận Nam

361.362

22.400

338.962

516.389

57.013

14.264

 

356.416

200.374

91

6.375

3.922

2.453

96.585

142,90

254,52

105,15

6

La Gi

355.651

54.400

301.251

557.722

86.731

9.347

 

370.340

166.750

47

875

728

147

99.776

156,82

159,43

122,93

7

Hàm Tân

283.976

22.400

261.576

469.855

30.818

4.998

 

301.868

151.749

24

4.324

3.702

622

132.845

165,46

137,58

115,40

8

Đức Linh

429.466

11.400

418.066

581.931

30.009

9.822

 

467.998

260.722

108

4.030

2.004

2.026

79.894

135,50

263,24

111,94

9

Tánh Linh

435.018

12.400

422.618

538.539

40.063

6.823

 

457.597

281.622

61

1.067

 

1.067

39.812

123,80

323,09

108,28

10

Phú Quý

169.309

12.400

156.909

194.046

17.503

276

 

155.669

88.210

81

412

 

412

20.462

114,61

141,15

99,21

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2021

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

3.524.388

2.709.978

814.410

0

814.410

86.700

716.583

11.127

3.524.388

2.709.978

814.410

0

814.410

86.700

716.583

11.127

100

100

100

 

100

100

100

100

1

Phan Thiết

177.075

29.669

147.406

0

147.406

5.625

141.261

520

177.075

29.669

147.406

0

147.406

5.625

141.261

520

100

100

100

 

100

100

100

100

2

Tuy Phong

357.831

302.546

55.285

0

55.285

6.011

48.559

715

357.831

302.546

55.285

0

55.285

6.011

48.559

715

100

100

100

 

100

100

100

100

3

Bắc Bình

442.499

372.533

69.966

0

69.966

4.055

65.196

715

442.499

372.533

69.966

0

69.966

4.055

65.196

715

100

100

100

 

100

100

100

100

4

Hàm Thuận Bắc

543.996

402.809

141.187

0

141.187

41.959

98.058

1.170

543.996

402.809

141.187

0

141.187

41.959

98.058

1.170

100

100

100

 

100

100

100

100

5

Hàm Thuận Nam

316.360

260.419

55.941

0

55.941

7.963

44.923

3.055

316.360

260.419

55.941

 

55.941

7.963

44.923

3.055

100

100

100

 

100

100

100

100

6

La Gi

381.662

239.759

141.903

0

141.903

7.609

133.919

375

381.662

239.759

141.903

0

141.903

7.609

133.919

375

100

100

100

 

100

100

100

100

7

Hàm Tân

253.958

205.922

48.036

0

48.036

7.895

39.546

595

253.958

205.922

48.036

0

48.036

7.895

39.546

595

100

100

100

 

100

100

100

100

8

Đức Linh

441.478

373.682

67.796

0

67.796

3.221

62.509

2.066

441.478

373.682

67.796

0

67.796

3.221

62.509

2.066

100

100

100

 

100

100

100

100

9

Tánh Linh

449.739

377.304

72.435

0

72.435

1.425

69.514

1.496

449.739

377.304

72.435

0

72.435

1.425

69.514

1.496

100

100

100

 

100

100

100

100

10

Phú Quý

159.790

145.335

14.455

0

14.455

937

13.098

420

159.790

145.335

14.455

0

14.455

937

13.098

420

100

100

100

 

100

100

100

100

 


Biểu mẫu số 60

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

9.611.191

2.266.531

4.126.391

0

1.602.319

1.578.783

37.167

1

Thành phố Phan Thiết

2.488.492

989.616

239.592

 

446.266

812.528

490

2

Huyện Tuy Phong

882.758

168.508

425.677

 

163.949

122.326

2.298

3

Huyện Bắc Bình

929.130

140.050

527.768

 

3.763

256.649

900

4

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.306.793

382.516

645.179

 

207.415

63.554

8.129

5

Huyện Hàm Thuận Nam

766.237

156.224

364.061

 

158.206

79.991

7.755

6

Thị xã La Gi

826.681

137.115

418.436

 

265.263

5.086

781

7

Huyện Hàm Tân

688.357

109.300

305.914

 

187.710

80.265

5.168

8

Huyện Đức Linh

776.401

82.543

500.940

 

103.999

81.418

7.501

9

Huyện Tánh Linh

637.322

57.847

526.538

 

40.315

8.855

3.767

10

Huyện Phú Quý

309.020

42.812

172.286

 

25.433

68.111

378

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đvt: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

41.713

25.830

15.883

25.830

25.830

 

15.883

15.883

 

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

10.940

5.384

5.556

5.384

5.384

0

5.556

5.556

 

1

Ngành Nông nghiệp & PTNT

7.657

5.384

2.273

5.384

5.384

 

2.273

2.273

 

2

Ngành Công thương

100

0

100

 

 

 

100

100

 

3

Ngành Y tế (bao gồm Hội KHHGĐ)

0

0

0

 

 

 

0

 

 

4

Ngành LĐ, TB&XH

299

0

299

 

 

 

299

299

 

5

Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch

650

0

650

0

 

 

650

650

 

6

Sở Nội vụ

263

0

263

 

 

 

263

263

 

7

Ngành Giáo dục Đào tạo (có Trường CĐCĐ)

1.506

0

1.506

 

 

 

1.506

1.506

 

8

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

65

0

65

 

 

 

65

65

 

9

Đơn vị khác

400

0

400

0

 

 

400

400

 

II

Ngân sách huyện

30.773

20.446

10.327

20.446

20.446

0

10.327

10.327

0

1

Thành phố Phan Thiết

1.265

1.144

121

1.144

1.144

 

121

121

 

2

Huyện Tuy Phong

1.741

1.058

683

1.058

1.058

 

683

683

 

3

Huyện Bắc Bình

7.993

7.330

663

7.330

7.330

 

663

663

 

4

Huyện Hàm Thuận Bắc

2.691

558

2.133

558

558

 

2.133

2.133

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

6.375

3.922

2.453

3.922

3.922

 

2.453

2.453

 

6

Thị xã La Gi

875

728

147

728

728

 

147

147

 

7

Huyện Hàm Tân

4.324

3.702

622

3.702

3.702

 

622

622

 

8

Huyện Đức Linh

4.030

2.004

2.026

2.004

2.004

 

2.026

2.026

 

9

Huyện Tánh Linh

1.067

0

1.067

0

 

 

1.067

1.067

 

10

Huyện Phú Quý

412

0

412

0

 

 

412

412

 

 

Biểu mẫu số 64

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2021

Thực hiện năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG SỐ

1.341.075

1.130.127

84,27%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

63.209

76.588

121,17%

 

- Sự nghiệp giáo dục

43.891

48.581

110,69%

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

19.318

28.007

144,98%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

10.900

8.694

79,76%

3

Sự nghiệp Y tế

908.687

661.083

72,75%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

41.880

37.831

90,33%

5

Sự nghiệp thông tin và truyền thông

21.291

18.357

86,22%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

400

455

113,75%

7

Sự nghiệp kinh tế

290.143

323.166

111,38%

8

Sự nghiệp môi trường

3.800

3.346

88,05%

9

Sự nghiệp khác

765

607

79,35%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Hoài Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản