Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2022; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2023-2025; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-HĐND ngày 02/12/2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2023

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 955.000 triệu đồng, tăng 133.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:

- Thu nội địa: 930.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 25.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.604.263 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 853.100 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.668.663 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 82.500 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.615.063 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 4.926.841 triệu đồng, gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 766.905 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 3.942.897 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách: 135.903 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 78.136 triệu đồng.

- Chi bổ sung có mục tiêu: 2.688.222 triệu đồng, gồm:

+ Chi đầu tư các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 1.484.442 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 77.962 triệu đồng.

+ Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.125.818 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 10.800 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 58.900 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).

6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 48.100 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 7.162.793 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 411.630 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.668.663 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 82.500 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (trừ chi thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia): 7.090.582 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.877.073 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 315.688 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 1.229.153 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

- Dự toán chưa phân bổ: 2.329.232 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 565.332 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 164.297 triệu đồng; chi thường xuyên 321.570 triệu đồng; dự phòng ngân sách 79.465 triệu đồng);

+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.763.900 triệu đồng (trong đó: chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án 1.484.442 triệu đồng; chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 279.458 triệu đồng).

b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 3.213.509 triệu đồng.

3. Phân bổ chi thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 898.887 triệu đồng, trong đó:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 536.252 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 219.961 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 316.291 triệu đồng.

(Dự toán chưa phân bổ: 276.346 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư 196.511 triệu đồng; chi thường xuyên 79.835).

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 215.519 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 87.757 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 127.762 triệu đồng.

(Dự toán chưa phân bổ: 20.869 triệu đồng chi đầu tư phát triển).

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 147.116 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 118.300 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 28.816 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 theo các biểu đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG BIỂU
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Biu mẫu

Nội dung

 

Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ

I

 

Dự toán ngân sách địa phương năm 2023

1

Biểu số 15

Cân đối ngân sách địa phương năm 2023

2

Biểu số 16

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2023

3

Biểu số 16a

Dự toán thu ngân sách nhà nước trung ương và tỉnh giao năm 2023

4

Biểu số 16b

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2023 (chi tiết từng đơn vị)

5

Biểu số 17

Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2023

6

Biểu số 18

Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2023

II

 

Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023

7

Biểu số 30

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2023

8

Biểu số 32

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023

9

Biểu số 33

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023

10

Biểu số 34

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2023

11

Biểu số 35

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023

12

Biểu số 36

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023

13

Biểu số 37

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023

14

Biểu số 38

Dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023

15

Biểu số 38a

Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi năm 2023

16

Biểu số 38b

Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023

17

Biểu số 38c

Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023

18

Biểu số 39

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2023

19

Biểu số 41

Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2023

20

Biểu số 42

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023

21

Biểu số 46

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2023

 

Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

D toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

6.600.564

9.484.718

7.604.263

-1.880.455

80

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

715.500

741.280

853.100

111.820

115

-

Thu NSĐP hưởng 100%

572.800

325.211

620.000

294.789

191

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

142.700

416.069

233.100

-182.969

56

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.885.064

6.822.126

6.668.663

-153.463

98

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.738.961

3.738.961

3.980.441

241.480

106

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

0

0

 

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.146.103

3.083.165

2.688.222

-394.943

87

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

254.851

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.666.461

82.500

0

 

B

TỔNG CHI NSĐP

6.605.224

8.107.021

7.615.063

1.009.839

115

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4.459.121

4.803.646

4.926.841

467.720

110

1

Chi đầu tư phát triển

564.950

771.692

766.905

201.955

136

2

Chi thường xuyên

3.733.105

4.000.385

3.942.897

209.792

106

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.700

2.000

300

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

97.975

 

135.903

37.928

139

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

60.391

28.869

78.136

17.745

129

II

Chi các chương trình mục tiêu, CTMTQG

2.146.103

3.303.375

2.688.222

542.119

125

1

Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự án

2.083.031

2.700.087

1.484.442

-598.589

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

63.072

108.889

77.962

14.890

 

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

494.399

1.125.818

1.125.818

 

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

0

 

 

0

 

C

BỘI CHI NSĐP

4.660

4.660

10.800

6.140

232

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.340

11.340

48.100

36.760

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

11.340

11.340

48.100

36.760

424

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

16.000

16.000

58.900

42.900

368

 

Biểu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG THU NSNN

830.000

741.280

955.000

853.100

115%

115%

I

Thu nội địa

806.000

741.280

930.000

853.100

115%

115%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

117.000

117.000

112.000

112.000

96%

96%

 

- Thuế giá trị gia tăng

64.600

64.600

76.000

76.000

118%

118%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.750

4.750

5.000

5.000

105%

105%

 

- Thuế tài nguyên

47.650

47.650

31.000

31.000

65%

65%

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.440

6.440

6.300

6.300

98%

98%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.854

3.854

3.900

3.900

101%

101%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.179

2.179

2.200

2.200

101%

101%

 

- Thuế tài nguyên

407

407

200

200

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

300

600

600

200%

200%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

200

200

600

600

300%

300%

 

- Thuế tài nguyên

100

100

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

132.888

132.888

159.700

159.700

120%

120%

 

- Thuế giá trị gia tăng

92.590

92.590

111.500

111.500

120%

120%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

610

610

600

600

98%

98%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.030

10.030

11.600

11.600

116%

116%

 

- Thuế tài nguyên

29.653

29.653

36.000

36.000

121%

121%

 

- Thu khác

5

5

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

36.990

36.990

39.000

39.000

105%

105%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

7

Thu tiền sử dụng đất

195.900

195.900

206.000

206.000

105%

105%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.039

1.039

900

900

87%

87%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

16.500

16.500

13.500

13.500

82%

82%

10

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

-

-

30.000

30.000

 

 

11

Thuế bảo vệ môi trường

72.000

34.600

120.500

73.300

167%

212%

12

Lệ phí trước bạ

50.215

50.215

57.000

57.000

114%

114%

 

- Trước bạ đất

-

-

4.200

4.200

 

 

 

- Trước bạ phương tiện

-

-

52.800

52.800

 

 

13

Thu phí, lệ phí

68.260

64.155

75.000

70.500

110%

110%

14

Thu khác ngân sách

54.580

43.640

70.000

50.960

128%

117%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28.500

16.225

14.500

8.340

51%

51%

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

24.500

24.500

25.000

25.000

102%

102%

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

15.000

15.000

 

 

 

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

 

 

10.000

10.000

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

20

20

-

-

 

 

18

Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

868

868

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

-

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

24.000

-

25.000

-

104%

 


Biểu số 16a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Ch Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba B

Huyện Pác Nm

VP Cục Thuế

Hải quan

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG THU NSNN

822.000

955.000

180.000

220.000

16.000

17.000

18.000

19.000

120.000

136.000

22.000

23.000

24.000

28.000

44.500

56.000

10.500

11.000

365.000

420.000

22.000

25.000

1

Thu nội địa

800.000

930.000

180.000

220.000

16.000

17.000

18.000

19.000

120.000

136.000

22.000

23.000

24.000

28.000

44.500

56.000

10.500

11.000

365.000

420.000

22.000

25.000

 

Tr.đó: Số thu không kể tiền SD đất, XS

631.000

699.000

80.000

85.000

13.900

#####

15.500

16.000

######

111.000

18.500

19.000

23.600

27.600

22.500

23.000

8.000

8.000

346.000

395.000

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

110.000

112.000

100

100

160

160

190

190

29.720

29.720

320

320

300

300

1.780

1.780

210

210

77.220

79.220

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

74.000

76.000

50

50

160

160

190

190

220

220

320

320

250

250

280

280

210

210

72.320

74.320

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

4.900

4.900

 

 

 

- Thuế tài nguyên

31.000

31.000

 

 

 

 

 

 

29.500

29.500

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.300

6.300

1.000

1.000

50

50

80

80

130

130

50

50

20

20

200

200

130

130

4.640

4.640

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

630

630

20

20

40

40

70

70

20

20

10

10

100

100

60

60

2.950

2.950

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

300

300

10

10

30

30

40

40

25

25

5

5

30

30

70

70

1.690

1.690

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

70

70

20

20

10

10

20

20

5

5

5

5

70

70

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

300

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

50

50

 

 

 

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

150.000

159.700

31.640

32.340

7.100

7.200

5.300

5.500

17.000

20.800

7.520

7.720

13.100

15.600

8.350

8.850

3.050

3.050

56.940

58.640

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

108.800

111.500

27.740

27.840

4.260

4.260

3.890

4.090

6.300

6.300

5.150

5.150

5.490

5.690

4.930

5.430

2.200

2.200

48.840

50.540

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

100

100

40

40

10

10

200

200

20

20

10

10

20

20

 

 

200

200

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.600

11.600

1.100

1.100

400

400

200

200

300

300

150

150

1.400

1.400

100

100

50

50

7.900

7.900

 

 

 

- Thuế tài nguyên

29.000

36.000

2.700

3.300

2.400

2.500

1.200

1.200

10.200

14.000

2.200

2.400

6.200

8.500

3.300

3.300

800

800

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

38.000

39.000

12.100

12.100

1.050

1.050

1.400

1.400

1.400

1.500

1.800

2.000

650

650

1.700

1.700

500

500

17.400

18.100

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

118.000

120.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118.000

120.500

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

70.800

73.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

47.200

47.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

52.000

57.000

23.800

28.000

2.800

2.900

4.700

4.800

6.500

6.500

4.400

4.500

3.000

3.500

5.000

5.000

1.800

1.800

 

 

 

 

-

Tớc bạ đất

4.200

4.200

2.800

2.800

150

150

200

200

350

350

400

400

50

50

200

200

50

50

 

 

 

 

-

Trước bạ phương tiện

47.800

52.800

21.000

25.200

2.650

2.750

4.500

4.600

6.150

6.150

4.000

4.100

2.950

3.450

4.800

4.800

1.750

1.750

 

 

 

 

8

Thu phí, lệ phí

70.000

75.000

7.000

7.000

1.000

1.000

1.700

1.700

45.000

49.000

1.900

1.900

5.000

6.000

1.850

1.850

800

800

5.750

5.750

 

 

-

Phí và lệ phí trung ương

4.500

4.500

500

500

200

200

250

250

400

400

150

150

200

200

300

300

100

100

2.400

2.400

 

 

-

Phí và lệ phí địa phương

65.500

70.500

6.500

6.500

800

800

1.450

1.450

44.600

48.600

1.750

1.750

4.800

5.800

1.550

1.550

700

700

3.350

3.350

 

 

 

Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

51.000

56.000

1.600

1.600

200

200

800

800

42.400

46.400

800

800

4.600

5.600

400

400

200

200

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

700

900

360

460

40

40

30

30

200

300

10

10

30

30

20

20

10

10

 

 

 

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.000

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

13.500

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

150.000

206.000

100.000

135.000

2.100

2.600

2.500

3.000

17.000

25.000

3.500

4.000

400

400

22.000

33.000

2.500

3.000

 

 

 

 

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số

19.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

25.000

 

 

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

4.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

10.000

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nước

14.000

14.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

14.500

 

 

 

Trong đó: Thu trung ương

6.160

6.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.160

6.160

 

 

16

Thu khác ngân sách

58.400

70.000

4.000

4.000

1.700

2.000

2.100

2.300

3.000

3.000

2.500

2.500

1.500

1.500

3.600

3.600

1.500

1.500

38.500

49.600

 

 

-

Thu Trung ương

18.400

19.040

350

350

350

350

500

500

1.200

1.200

750

750

500

500

1.050

1.050

320

320

13.380

14.020

 

 

 

Trong đó: Thu phạt vi phạm ATGT

5.700

9.300

50

50

300

300

480

480

1.000

1.000

700

700

470

470

1.000

1.000

300

300

1.400

5.000

 

 

 

Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện

1.000

2.600

300

300

50

50

20

20

200

200

50

50

30

30

50

50

20

20

280

1.880

 

 

-

Thu địa phương

40.000

50.960

3.650

3.650

1.350

1.650

1.600

1.800

1.800

1.800

1.750

1.750

1.000

1.000

2.550

2.550

1.180

1.180

25.120

35.580

 

 

 

Trong đó: thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

6.500

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

22.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

25.000

-

Thuế xuất khu

6.000

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

8.600

 

- Thuế nhập khẩu

1.000

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

190

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.000

16.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

16.210

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16b

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dungq

Dự toán năm 2023

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

A

B

3

4

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TNG THU NSNN

955.000

853.100

220.000

173.550

17.000

16.410

19.000

18.240

136.000

127.900

23.000

21.970

28.000

27.290

56.000

45.530

11.000

10.580

420.000

411.630

25.000

I

Thu nội địa

930.000

853.100

220.000

173.550

17.000

16.410

19.000

18.240

136.000

127.900

23.000

21.970

28.000

27.290

56.000

45.530

11.000

10.580

420.000

411.630

25.000

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

112.000

112.000

100

100

160

160

190

190

29.720

29.720

320

320

300

300

1.780

1.780

210

210

79.220

79.220

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

76.000

76.000

50

50

160

160

190

190

220

220

320

320

250

250

280

280

210

210

74.320

74.320

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

50

50

0

0

0

0

4.900

4.900

 

 

- Thuế tài nguyên

31.000

31.000

0

0

0

0

0

0

29.500

29.500

0

0

0

0

1.500

1.500

0

0

0

0

 

 

- Thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.300

6.300

1.000

1.000

50

50

80

80

130

130

50

50

20

20

200

200

130

130

4.640

4.640

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

630

630

20

20

40

40

70

70

20

20

10

10

100

100

60

60

2.950

2.950

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

300

300

10

10

30

30

40

40

25

25

5

5

30

30

70

70

1.690

1.690

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

70

70

20

20

10

10

20

20

5

5

5

5

70

70

0

0

0

0

 

 

- Thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

300

0

0

0

0

0

0

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

250

250

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

250

250

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

250

250

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

- Thuế tài nguyên

50

50

0

0

0

0

0

0

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

159.700

159.700

32.340

32.240

7.200

7.160

5.500

5.490

20.800

20.600

7.720

7.700

15.600

15.590

8.850

8.830

3.050

3.050

58.640

59.040

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

111.500

111.500

27.840

27.840

4.260

4.260

4.090

4.090

6.300

6.300

5.150

5.150

5.690

5.690

5.430

5.430

2.200

2.200

50.540

50.540

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

100

 

40

 

10

 

200

 

20

 

10

 

20

 

0

0

200

600

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.600

11.600

1.100

1.100

400

400

200

200

300

300

150

150

1.400

1.400

100

100

50

50

7.900

7.900

 

 

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

3.300

3.300

2.500

2.500

1.200

1.200

14.000

14.000

2.400

2.400

8.500

8.500

3.300

3.300

800

800

0

0

 

 

- Thu khác

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

39.000

39.000

12.100

12.100

1.050

1.050

1.400

1.400

1.500

1.500

2.000

2.000

650

650

1.700

1.700

500

500

18.100

18.100

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

120.500

73.300

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

120.500

73.300

 

7

Lệ phí trước bạ

57.000

57.000

28.000

28.000

2.900

2.900

4.800

4.800

6.500

6.500

4.500

4.500

3.500

3.500

5.000

5.000

1.800

1.800

0

 

 

-

Trước bạ đất

4.200

4.200

2.800

2.800

150

150

200

200

350

350

400

400

50

50

200

200

50

50

0

 

 

-

Trước bạ phương tiện

52.800

52.800

25.200

25.200

2.750

2.750

4.600

4.600

6.150

6.150

4.100

4.100

3.450

3.450

4.800

4.800

1.750

1.750

0

 

 

8

Thu phí, lệ phí

75.000

70.500

7.000

6.500

1.000

800

1.700

1.450

49.000

48.600

1.900

1.750

6.000

5.800

1.850

1.550

800

700

5.750

3.350

 

-

Phí và lệ phí trung ương

4.500

0

500

 

200

 

250

 

400

 

150

 

200

 

300

 

100

 

2.400

 

 

-

Phí và lệ phí địa phương

70.500

70.500

6.500

6.500

800

800

1.450

1.450

48.600

48.600

1.750

1.750

5.800

5.800

1.550

1.550

700

700

3.350

3.350

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

900

900

460

460

40

40

30

30

300

300

10

10

30

30

20

20

10

10

0

0

 

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.500

13.500

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

13.500

13.500

 

12

Thu tiền sử dụng đất

206.000

206.000

135.000

89.500

2.600

2.600

3.000

3.000

25.000

18.700

4.000

3.890

400

400

33.000

23.900

3.000

3.000

 

61.010

 

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

30.000

30.000

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

30.000

30.000

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

25.000

25.000

 

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

- Thu từ hoạt động xổ số điện toán

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14.500

8.340

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

14.500

8.340

 

16

Thu khác ngân sách

70.000

50.960

4.000

3.650

2.000

1.650

2.300

1.800

3.000

1.800

2.500

1.750

1.500

1.000

3.600

2.550

1.500

1.180

49.600

35.580

 

-

Thu Trung ương

19.040

0

350

 

350

 

500

 

1.200

 

750

 

500

 

1.050

 

320

 

14.020

 

 

-

Thu địa phương

50.960

50.960

3.650

3.650

1.650

1.650

1.800

1.800

1.800

1.800

1.750

1.750

1.000

1.000

2.550

2.550

1.180

1.180

35.580

35.580

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

 

18

Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%

300

300

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

300

300

 

II

Thu từ hoạt động XNK

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

- Thuế xuất khẩu

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.600

 

- Thuế nhập khẩu

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

16.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.210

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

6.605.224

7.615.063

528.111

115%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

4.459.121

4.926.841

528.111

110%

I

Chi đầu tư phát triển

564.950

766.905

201.955

136%

1

Chi đầu tư cho các dự án

564.950

766.905

201.955

136%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

25.461

0

-25.461

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

-

0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

142.000

199.900

57.900

141%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

18.000

25.000

7.000

139%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

4.660

10.800

6.140

232%

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

0

 

0

 

II

Chi thường xuyên

3.733.105

4.021.033

287.928

108%

 

Trong đó:

 

 

-

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.593.054

1.730.540

137.486

109%

2

Chi khoa học và công nghệ

14.339

13.229

-1.110

92%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

2.000

300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

97.975

135.903

37.928

139%

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ

2.146.103

2.688.222

-321.797

125%

1

Vốn đầu tư

2.083.031

1.484.442

-598.589

71%

a

Vốn trong nước

1.688.479

1.278.500

-1.688.479

76%

c

Vn nước ngoài

394.552

205.942

-188.610

52%

b

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

-

-

 

2

Vốn sự nghiệp

63.072

77.962

14.890

124%

a

Vốn nước ngoài

1.910

0

-1.910

0%

b

Vốn trong nước

61.162

77.962

 

127%

 

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.310

1.000

-310

76%

 

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

 

428

428

 

 

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

 

160

160

 

 

Vốn dự bị động viên

15.000

17.000

2.000

113%

 

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

0

100%

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

 

10.200

10.200

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

203

230

27

113%

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.000

1.716

-8.284

17%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32.649

36.849

4.200

113%

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

8.379

8.379

 

3

Chi thực hiện các Chương trình MTQG

863.916

1.125.818

261.902

130%

a

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

470.558

772.370

301.812

164%

 

- Vốn đầu tư

300.876

395.135

94.259

 

 

- Vn sự nghiệp

169.682

377.235

207.553

 

b

CTMTQG giảm nghèo bền vững

206.068

229.504

23.436

111%

 

- Vn đầu tư

157.302

105.463

(51.839)

 

 

- Vốn sự nghiệp

48.766

124.041

75.275

 

c

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

187.290

123.944

(63.346)

66%

 

- Vn đầu tư

163.290

96.500

(66.790)

 

 

- Vốn sự nghiệp

24.000

27.444

3.444

 

 

Biểu số 18

BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

THU CÂN ĐI NSĐP

4.480.241

4.916.041

110

B

CHI CÂN ĐI NSĐP

4.803.646

4.926.841

103

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

4.660

10.800

232

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

143.100

170.620

119

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

1

Tng dư nợ đầu năm

115.059

120.409

105

-

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

80,4%

70,6%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

115.059

120.409

-

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

 

 

II

Trả n gốc vay trong năm

 

 

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

11.340

48.100

424

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

11.340

48.100

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Nguồn trả n

11.340

48.100

424

-

Từ nguồn vay

11.340

48.100

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tng mức vay trong năm

 

 

 

1

Theo mục đích vay

16.000

58.900

368

-

Vay bù đắp bội chi

4.660

10.800

 

-

Vay trả nợ gốc

11.340

48.100

 

2

Theo nguồn vay

16.000

58.900

368

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.000

58.900

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

-

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

119.719

131.209

110

-

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

83,7%

76,9%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

119.719

131.209

-

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.700

2.000

-

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.205.614

8.662.471

7.162.793

-1.274.877

83

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

320.550

325.211

411.630

86.419

127

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.885.064

6.822 126

6.668.663

-153.463

98

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.738.961

3.738.961

3.980.441

241.480

106

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

0

0

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.146.103

3.083.165

2.688.222

-394.943

87

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

-

 

4

Thu kết dư

 

224.801

 

-224.801

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.290.333

82.500

-1.207.833

6

II

Chi ngân sách

6.210.274

7.817.968

7.173.593

963.319

116

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.981.502

4.827.663

3.960.084

-21.418

99

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.228.772

2.990.305

3.213 509

984.737

144

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.218.777

2.218.777

2.380.429

161.652

107

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

0

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

9.995

771.528

833.080

823.085

8.335

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

0

 

-

 

III

Bội chi NSĐP

4.660

 

10.800

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.623.722

3.812.552

3.654.979

248.605

96

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

394.950

416.069

441.470

25.401

106

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.228.772

2.990.305

3.213.509

223.204

107

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.218.777

2.218.777

2.380.429

161.652

107

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

0

0

0

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

9.995

771.528

833.080

61.552

108

3

Thu kết dư

 

30.050

 

-30.050

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

376.128

 

-376.128

-

II

Chi ngân sách

2.623.722

3.279.358

3.654.979

375.622

139

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.


Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ KV ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất NN

7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

10. Thu xổ số kiến thiết

11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12. Phí, lệ phí

13. Thuế bảo vệ môi trường

14. Thuế thu nhập cá nhân

15. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16. Thu khác ngân sách

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG S

955.000

930.000

112.000

6.300

300

159.700

57.000

0

14.500

206.000

30.000

25.000

13.500

75.000

120.500

39.000

900

70.000

300

25.000

16.400

8.600

1

Thành phố Bc Kạn

220.000

220.000

100

1.000

 

32.340

28.000

0

 

135.000

 

 

 

7.000

 

12.100

460

4.000

 

 

 

 

2

Huyện Bạch Thông

17.000

17.000

160

50

 

7.200

2.900

0

 

2.600

 

 

 

1.000

 

1.050

40

2.000

 

 

 

 

3

Huyện Chợ Mới

19.000

19.000

190

80

 

5.500

4.800

0

 

3.000

 

 

 

1.700

 

1.400

30

2.300

 

 

 

 

4

Huyện Chợ Đồn

136.000

136.000

29.720

130

50

20.800

6.500

0

 

25.000

 

 

 

49.000

 

1.500

300

3.000

 

 

 

 

5

Huyện Na Rì

23.000

23.000

320

50

 

7.720

4.500

0

 

4.000

 

 

 

1.900

 

2.000

10

2.500

0

 

 

 

6

Huyện Ngân Sơn

28.000

28.000

300

20

 

15.600

3.500

0

 

400

 

 

 

6.000

 

650

30

1.500

0

 

 

 

7

Huyện Ba B

56.000

56.000

1.780

200

 

8.850

5.000

0

 

33.000

 

 

 

1.850

 

1.700

20

3.600

 

 

 

 

8

Huyện Pác Nặm

11.000

11.000

210

130

 

3.050

1.800

0

 

3.000

 

 

 

800

 

500

10

1.500

 

 

 

 

9

Văn phòng Cục thuế

420.000

420.000

79.220

4.640

250

58.640

 

 

14.500

 

30.000

25.000

13.500

5.750

120.500

18.100

 

49.600

300

 

 

 

10

Chi Cục Hải quan

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

16.400

8.600

 

Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG CHI NSĐP

7.615.063

3.960.084

3.654.979

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.926.841

2.052.946

2.873.895

I

Chi đầu tư phát triển

766.905

479.985

286.920

1

Chi đầu tư cho các dự án

766.905

479.985

286.920

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

400

400

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

159.900

14.910

144.990

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.021.033

1.490.496

2.530.537

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.730.540

424.782

1.305.758

2

Chi khoa học và công nghệ

13.229

13.229

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2000

2.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

135.903

79.465

56.438

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ

2.688.222

1.907.138

781.084

1

Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự án

1.484.442

1.484.442

 

2

Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

77.962

64.423

13.539

3

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

358.273

767.545

 

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

 

TỔNG CHI NSĐP

7.173.593

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.213.509

B

CHI NGÂN SÁCH CÁP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.960.084

I

Chi đầu tư phát triển

315.688

1

Chi đầu tư cho các dự án

315.688

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.084

-

Chi khoa học và công nghệ

400,00

-

Chi quốc phòng

2.395

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.782

-

Chi y tế, dân số và gia đình

53.267

-

Chi văn hóa thông tin

264

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

4.742

-

Chi thể dục thể thao

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

186.180

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

30.390

-

Chi bảo đảm xã hội

1.184

-

Chi đầu tư khác

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.312.164

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

222.052

-

Chi khoa học và công nghệ

14.229

-

Chi quốc phòng

42.500

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.389

-

Chi y tế, dân số và gia đình

379.327

-

Chi văn hóa thông tin

60.889

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.812

-

Chi thể dục thể thao

9.931

-

Chi bảo vệ môi trường

22.920

-

Chi các hoạt động kinh tế

205.344

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

280.455

-

Chi bảo đảm xã hội

29.750

-

Chi thường xuyên khác

7.566

-

Chi thực hiện CCTL

0

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

V

Dự toán chưa phân bổ

2.329.232

1

Chi đầu tư phát triển

1.856.028

1.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

164.297

1.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.691.731

2

Chi thường xuyên

393.739

2.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

321.570

2.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

72.169

3

Dự phòng ngân sách

79.465

 

Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi dư chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

1.710.317

315.688

1.229.153

83.011

-

83.011

2.000

1.000

79.465

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.627.852

315.688

1.229.153

83.011

-

83.011

-

-

-

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

1.196.420

251.974

882.389

62.057

-

62.057

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

11.545

 

11.545

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

25.204

 

25.204

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ

16.704

 

16.416

288

 

288

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.117

53.130

8.949

38

 

38

 

 

 

5

Sở Tài chính

14.146

 

14.108

38

 

38

 

 

 

6

Sở Tư pháp

12.451

 

10.556

1.895

 

1.895

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

72.009

2.264

69.707

38

 

38

 

 

 

8

Sở Xây dựng

6.225

 

6.187

38

 

38

 

 

 

9

Sở Công Thương

10.117

 

9.849

268

 

268

 

 

 

10

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

44.417

264

36.950

7.203

 

7.203

 

 

 

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

43.504

 

36.581

6.923

 

6.923

 

 

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

19.861

400

19.461

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

117.463

500

102.757

14.206

 

14.206

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.843

 

39.805

38

 

38

 

 

 

15

Sở Y tế

233.067

23.946

197.933

11.188

 

11.188

 

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

192.884

 

191.109

1.775

 

1.775

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

23.308

4.742

10.187

8.379

 

8.379

 

 

 

18

Thanh tra nhà nước

5.870

 

5.870

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

25.695

 

25.471

224

 

224

 

 

 

20

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

12.723

 

12.723

 

 

 

 

 

 

21

Ban Dân tộc

10.011

 

4.146

5.865

 

5.865

 

 

 

22

Ban QLDA các khu công nghiệp

4.029

 

4.029

 

 

 

 

 

 

23

Ban An toàn giao thông

1.579

 

1.579

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng

22.252

 

20.964

1.288

 

1.288

 

 

 

25

Văn phòng điều phối Nông thôn mới

2.668

 

303

2.365

 

2.365

 

 

 

26

Trung tâm CNTT và TT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

57.929

57.929

 

-

 

 

 

 

 

28

Trung tâm nước sạch & VSMTNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

21.499

21.499

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban QLDA Công trình giao thông tỉnh

87.000

87.000

 

-

 

 

 

 

 

31

Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp và PTNT

300

300

 

-

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

72.363

-

72.325

38

-

38

-

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

67.038

 

67.038

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

38

 

 

38

 

38

 

 

 

3

Trường chính trị

5.287

 

5.287

 

 

 

 

 

 

C

Các tổ chức CT-XH

28.029

-

22.986

5.043

-

5.043

-

-

-

1

Tnh đoàn

5.069

 

4.769

300

 

300

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8.472

 

5.162

3.310

 

3.310

 

 

 

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

6.592

 

5.497

1.095

 

1.095

 

 

 

4

Hội Nông dân tnh

5.646

 

5.308

338

 

338

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.250

 

2.250

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp

14.773

3.287

10.888

598

-

598

-

-

-

1

Hội chữ thập đỏ

1.627

287

1.340

 

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y

824

 

824

 

 

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

5.984

3.000

2.386

598

 

598

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.958

 

1.958

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nhà báo

902

 

902

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

427

 

427

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến hc tỉnh

525

 

525

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tnh

367

 

367

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

503

 

503

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

487

 

487

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

394

 

394

 

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

635

 

635

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

 

90

 

 

 

 

 

 

14

Hội Người mù

50

 

50

 

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

66.553

15.177

51.100

276

-

276

-

-

-

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

44.933

2.395

42.500

38

 

38

 

 

 

2

Công an tỉnh

21.620

12.782

8.600

238

 

238

 

 

 

F

Các đơn vị khác

249.714

45.250

189.465

14.999

-

14.999

-

-

-

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

18.901

 

5.000

13.901

 

13.901

 

 

 

2

Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh Bắc Kạn

38

 

 

38

 

38

 

 

 

3

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

183.173

 

183.173

 

 

 

 

 

 

4

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn

882

 

22

860

 

860

 

 

 

5

Hợp tác xã Thắng Lợi

9

 

9

 

 

 

 

 

 

6

HTX sản xuất và chế biến nông sản Đông Tâm

9

 

9

 

 

 

 

 

 

7

HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường

63

 

63

 

 

 

 

 

 

8

HTX Đồng Tiến

9

 

9

 

 

 

 

 

 

9

HTX Toàn Dân

9

 

9

 

 

 

 

 

 

10

HTX Mạc Sâm

9

 

9

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Đại Hà

39

 

39

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

27

 

27

 

 

 

 

 

 

13

Hợp tác xã Hương Ngàn

19

 

19

 

 

 

 

 

 

14

Hợp tác xã Hương Rừng

9

 

9

 

 

 

 

 

 

15

Hợp tác xã Minh Anh

58

 

58

 

 

 

 

 

 

16

Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành

116

 

116

 

 

 

 

 

 

17

Hợp tác xã Mộc Lan Rừng

23

 

23

 

 

 

 

 

 

18

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

 

24

 

 

 

 

 

 

19

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

 

18

 

 

 

 

 

 

20

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

174

 

174

 

 

 

 

 

 

21

Vin thông Bác Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

 

22

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

449

 

449

 

 

 

 

 

 

23

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

 

24

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

25

Cục Quản lý thị trường tỉnh

120

 

120

 

 

 

 

 

 

26

Báo Bc Kạn

200

 

-

200

 

200

 

 

 

27

UBND huyện Ba B

3.576

3.576

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND huyện Bạch Thông

5.143

5.143

 

 

 

 

 

 

 

29

UBND huyện Pác Nặm

575

575

 

 

 

 

 

 

 

30

UBND huyện Na Rì

4.749

4.749

 

-

 

 

 

 

 

31

UBND huyện Ngân Sơn

12.291

12.291

 

 

 

 

 

 

 

32

UBND huyện Chợ Mới

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

33

UBND huyện Chợ Đồn

4.689

4.689

 

 

 

 

 

 

 

34

UBND thành phố Bắc Kạn

9.227

9.227

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

-

-

-

-

-

2.000

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn

575

 

 

 

 

 

575

 

 

2

Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)

73

 

 

 

 

 

73

 

 

3

Chương trình mở rộng quy mô NS và VSMT nông thôn

65

 

 

 

 

 

65

 

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

911

 

 

 

 

 

911

 

 

5

Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

222

 

 

 

 

 

222

 

 

6

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn

63

 

 

 

 

 

63

 

 

7

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

91

 

 

 

 

 

91

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

79.465

 

 

 

 

 

 

 

79.465

 

Biểu 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023 (VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Quốc phòng

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi đảm bảo xã hội

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hoạt động kinh tế khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12+
13+14

12

13

14

15

16

A

TNG CỘNG

317.688

24.084

400

2.395

12.782

53.267

264

4.742

1.184

-

186.180

157.780

22.299

6.101

30.390

2.000

I

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

220.225

300

400

-

-

39.124

264

4.742

1.184

-

147.202

127.301

13.800

6.101

27.009

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43.000

40.000

-

3.000

-

-

2

Sở Giao thông Vận tải

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban QL Công trình giao thông

87.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

87.000

87.000

-

 

-

-

3

Sở Thông tin Truyền thông

4.742

-

-

-

-

-

-

4.742

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch

264

-

-

-

-

-

264

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Nông nghiệp & PTNT

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

500

-

500

-

-

-

7

Sở Y tế

9.803

-

-

-

-

9.803

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Ban QLDA ĐTXD tnh

57.929

300

-

-

-

29.321

-

-

1.184

-

402

301

-

101

26.722

-

9

Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

13.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.000

-

13.000

-

-

-

10

Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp và PTNT

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

-

300

 

-

-

11

Sở Khoa học và công nghệ

400

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Hội chữ thập đ

287

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

287

-

13

Sở Xây dựng

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

II

Khối Đảng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tnh ủy

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi an ninh, quốc phòng

15.177

-

-

2.395

12.782

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.395

-

-

2.395

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Công an tnh

12.782

-

-

-

12.782

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V

Các huyện, thành phố

45.250

23.784

-

-

-

-

-

-

-

-

18.085

18.085

-

-

3.381

-

1

UBND huyện Ba B

3.576

1.581

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.995

 

2

UBND huyện Bạch Thông

5.143

5.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

UBND huyện Pác Nặm

575

575

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

4

UBND huyện Na Rìs

4.749

938

-

-

-

-

-

-

-

-

3.811

3.811

-

-

-

 

5

UBND huyện Ngân Sơn

12.291

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.905

10.905

-

-

1.386

 

6

UBND huyện Chợ Mới

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

7

UBND huyện Chợ Đồn

4.689

4.304

-

-

-

-

-

-

-

-

385

385

-

-

-

 

8

UBND thành phố Bắc Kạn

9.227

6.243

-

-

-

-

-

-

-

-

2.984

2.984

-

-

-

 

IV

Nguồn vốn vay lại

35.036

-

.

-

-

14.143

-

-

-

-

20.893

12.394

8.499

-

-

-

1

Sở Giao thông Vận tải

2.264

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.264

2.264

-

-

-

-

2

Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

8.499

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.499

-

8.499

-

-

-

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.130

10.130

-

-

-

-

4

Sở Y tế

14.143

-

-

-

-

14.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V

Trả nợ lãi các khoản vay

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Biểu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao cho đơn vị

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định

Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính

Giảm chi trực tiếp 2% hoặc 3% chi thường xuyên của đơn vị SNCL theo quy định

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

16,0

17,0

18,0

19

 

TNG S

1.229.153

214.672

14.229

42.500

11.185

368.729

38.634

25.812

9.931

18.497

174.312

60.664

54.355

277.259

25.827

7.566

21.469

1.700

450

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

882.389

209.385

13.939

0

2.585

185.556

24.882

25.812

9.931

18.497

168.891

60.664

54.355

190.389

25.827

6.695

18.651

1.286

409

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

11.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.545

 

 

293

10

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn

25.204

 

 

 

 

 

 

2.653

 

 

4.551

 

 

18.000

 

 

1.310

498

8

3

Sở Nội vụ

16.416

281

 

 

 

 

 

 

 

 

582

 

 

13.933

 

1.620

386

0

10

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.203

 

 

5.746

 

 

201

 

4

5

Sở Tài chính

14.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.648

 

 

11.460

 

 

156

 

 

6

Sở Tư pháp

10.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.481

 

5.075

478

 

21

7

Sở Giao thông vận tải

69.707

 

 

 

1.006

 

 

 

 

 

60.714

60.664

 

7.987

 

 

1.940

9

 

8

Sở Xây dựng

6.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

5.637

 

 

155

10

 

9

Sở Công Thương

9.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.239

 

 

5.610

 

 

499

28

11

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36.950

 

 

 

 

446

18.572

 

9.931

 

1.881

 

 

6.120

 

 

2.348

 

55

11

Sở Lao động, Thương binh và XH

36.581

2.163

 

 

 

 

 

 

 

 

1.315

 

 

7.858

25.245

 

666

71

6

12

Sở Khoa học và Công nghệ

19.461

 

13.939

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

5.122

 

 

211

40

10

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

102.757

 

 

 

 

 

 

 

 

101

55.761

 

54.052

46.895

 

 

2.658

 

40

14

Sở Tài nguyên & Môi trường

39.805

 

 

 

 

 

 

 

 

9579

23.862

 

 

6.364

 

 

448

35

36

15

Sở Y tế

197.933

2.575

 

 

 

185.110

 

 

 

 

799

 

 

8.867

582

 

2.587

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

191.109

183.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.707

 

 

2.920

487

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

10.187

 

 

 

 

 

6.310

 

 

 

0

 

 

3.877

 

 

153

 

13

18

Thanh tra nhà nước

5.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.870

 

 

199

73

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

25.471

 

 

 

 

 

 

23.159

 

 

2.312

 

 

 

 

 

114

 

34

20

Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể

12.723

 

 

 

 

 

 

 

 

8.817

3.906

 

 

 

 

 

207

 

28

21

Ban Dân tộc

4.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.146

 

 

82

 

 

22

Ban QLDA các khu công nghiệp

4.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.865

 

 

2.164

 

 

97

25

7

23

Ban An toàn giao thông

1.579

 

 

 

1.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

 

 

24

Trường Cao đẳng

20.964

20.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

126

25

Văn phòng điều phối NTM

303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

 

303

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

72.325

5.287

0

0

0

0

12.339

0

0

0

0

0

0

54.699

0

0

1.963

277

41

1

Văn phòng Tỉnh ủy

67.038

 

 

 

 

 

12.339

 

 

 

0

 

 

54.699

 

 

1.894

277

20

2

Trường chính trị

5.287

5.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

 

21

C

Các tổ chức CT-XH

22.986

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22.986

0

0

784

104

0

1

Tnh đoàn

4.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.769

 

 

191

24

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.162

 

 

167

 

 

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

5.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.497

 

 

210

10

 

4

Hội Nông dân tnh

5.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.308

 

 

133

63

 

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

83

7

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp

10.888

0

290

0

0

0

1.413

0

0

0

0

0

0

9.185

0

0

71

33

0

1

Hội chữ thập đỏ

1.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.340

 

 

 

 

 

2

Hội đông y

824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

824

 

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

2.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.386

 

 

71

33

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.958

 

 

 

 

 

1.033

 

 

 

 

 

 

925

 

 

 

 

 

5

Hội nhà báo

902

 

 

 

 

 

380

 

 

 

 

 

 

522

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tnh

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

487

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

394

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

635

 

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

14

Hội người mù

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

51.100

0

0

42.500

8.600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

42.500

 

 

42.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

8.600

 

 

 

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Các đơn vị khác

189.465

0

0

0

0

183.173

0

0

0

0

5.421

0

0

0

0

871

0

0

0

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

183.173

 

 

 

 

183.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hợp tác xã Thắng Lợi

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

7

HTX Đồng Tiến

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

8

HTX Toàn Dân

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

9

HTX Mạc Sâm

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Đại Hà

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Hương Ngàn

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hợp tác xã Hương Rừng

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hợp tác xã Minh Anh

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hợp tác xã Mộc Lan Rừng

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Công ty Điện lực Bắc Kạn

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

18

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

19

Tòa án nhân dân tỉnh Bc Kạn

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

20

Viễn thông Bắc Kạn

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

21

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

 

 

 

22

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

23

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

24

Cục Quản lý thị trường tỉnh

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Biểu số 38

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

ĐV: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng cộng

898.887

426.018

472.869

147.116

118.300

28.816

215.519

87.757

127.762

536.252

219.961,0

316.291

I

Cấp tỉnh

83.011

-

83.011

9.892

-

9.892

16.007

0

16.007

57.112

-

57.112

1

Văn phòng điều phối nông thôn mới

2.365

-

2.365

2.365

 

2.365

0

0

-

 

 

-

2

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

14.206

-

14.206

5.003

 

5.003

435

0

435

8.768

 

8.768

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.775

-

1.775

84

 

84

0

0

-

1.691

 

1.691

4

Sở Nội vụ

288

-

288

250

 

250

0

0

-

38

 

38

5

Sở Tư pháp

1.895

-

1.895

60

 

60

51

0

51

1.784

 

1.784

6

Sở Công thương

268

-

268

230

 

230

0

0

-

38

 

38

7

Sở Thông tin và truyền thông

8.379

-

8.379

200

 

200

7.081

0

7.081

1.098

 

1.098

8

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

1.095

-

1.095

350

 

350

365

0

365

380

 

380

9

Hội Nông dân tỉnh

338

-

338

300

 

300

0

0

-

38

 

38

10

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.310

-

3.310

350

 

350

0

0

-

2.960

 

2.960

11

Tnh đoàn

300

-

300

300

 

300

0

0

-

0

 

-

12

Công an tnh

238

-

238

200

 

200

0

0

-

38

 

38

13

Liên minh Hợp tác xã

598

-

598

200

 

200

0

0

-

398

 

398

14

Sở Lao động- Thương binh và xã hội

6.923

-

6,923

0

 

-

5.676

0

5.676

1.247

 

1.247

15

Sở Y tế

11.188

-

11.188

0

 

-

687

0

687

10.501

 

10.501

16

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

1.288

-

1.288

0

 

-

1.288

0

1.288

0

 

-

17

Báo Bắc Kạn

200

-

200

0

 

-

200

0

200

0

 

-

18

Đài phát thanh và truyền hình

224

-

224

0

 

-

224

0

224

0

 

-

19

Ban Dân tộc

5.865

-

5.865

0

 

 

0

0

 

5.865

 

5.865

20

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.203

-

7.203

0

 

 

0

0

 

7.203

 

7.203

22

Sở Tài chính

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

24

Sở Giao thông vận tải

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

25

Sở Xây dựng

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

27

Ban Dân vận Tỉnh y

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

28

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

38

-

38

0

 

 

0

0

 

38

 

38

29

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

13.901

-

13.901

0

 

 

0

0

 

13.901

 

13.901

30

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn

860

-

860

0

 

 

0

0

 

860

 

860

II

Cấp huyện

815.876

426.018

389.858,0

137.224

118.300

18.924

199.512

87.757

111.755

479.140

219.961,0

259.179

1

Thành phố Bắc Kạn

17.194

2.771

14.423

4.767

2.406

2.361

5.416

0

5.416

7.011

365

6.646

2

Huyện Bạch Thông

102.377

62.024

40.353

39.414

35.280

4.134

12.074

0

12.074

50.889

26.744

24.145

3

Huyện Chợ Mới

82.964

38.914

44.050

14.077

13.127

950

10.363

0

10.363

58.524

25.787

32.737

4

Huyện Chợ Đồn

137.734

91.405

46.329

63.431

58.269

5.162

10.666

0

10.666

63.637

33.136

30.501

5

Huyện Na Rì

105.111

44.866

60.245

2.833

2.003

830

14.044

0

14.044

88.234

42.863

45.371

6

Huyện Ngân Sơn

131.707

70.103

61.604

2.395

1.707

688

65.774

42.870

22.904

63.538

25.526

38.012

7

Huyện Ba Bể

95.206

39.617

55.589

9.479

5.308

4.171

12.393

0

12.393

73.334

34.309

39.025

8

Huyện Pác Nặm

143.583

76.318

67.265

828

200

628

68.782

44.887

23.895

73.973

31.231

42.742

Ghi chú:

Nguồn vốn thực hiện 03 CTMTQG năm 2023 gồm nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1.125.818 triệu đồng và nguồn đối ứng từ NSĐP 60.084 triệu đồng (không có vốn nước ngoài), trong đó:

Vốn đầu tư: Tổng số: 633.192 triệu đồng (trung ương giao: 597.098 triệu đồng; đối ứng 36.100 triệu đồng: phân bổ 415.818 triệu đồng: chưa phân bổ: 217.380 triệu đồng

Vốn sự nghiệp: Tổng số 552.704 triệu đồng (trung ương giao 528. 720 triệu đồng; đối ứng 23.984 triệu đồng); phân bổ 472.870 triệu đồng; chưa phân bổ: 79.834 triệu đồng

 

Biểu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TNG S

510.000

441.470

213.450

285.550

228.020

2.380.429

 

 

2.821.899

1

Thành phố Bắc Kạn

220.000

173.550

73.540

135.460

100.010

177.414

 

 

350.964

2

Huyện Bạch Thông

17.000

16.410

11.360

5.640

5.050

260.950

 

 

277.360

3

Huyện Chợ Mới

19.000

18.240

11.970

7.030

6.270

298.449

 

 

316.689

4

Huyện Chợ Đồn

136.000

127.900

58.700

77.300

69.200

294.056

 

 

421.956

5

Huyện Na Rì

23.000

21.970

14.590

8.410

7.380

375.801

 

 

397.771

6

Huyện Ngân Sơn

28.000

27.290

20.070

7.930

7.220

268.029

 

 

295.319

7

Huyện Ba Bể

56.000

45.530

17.530

38.470

28.000

368.835

 

 

414.365

8

Huyện Pác Năm

11.000

10.580

5.690

5.310

4.890

336.895

 

 

347.475

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư- phát triển

Chi thường xuyên

Dphòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

A

B

1=2+10

2=3+6+8

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10= 11+12+13

11

12

13

 

TNG S

3.654.979

2.821.899

250.711

105.721

144.990

2.514.750

1.300.706

56.438

-

833.080

-

833.080

-

1

Thành phố Bắc Kạn

369.478

350.964

89.500

0

89.500

254.444

106.058

7.020

 

18.514

 

18.514

 

2

Huyện Bạch Thông

380.898

277.360

17.389

14.789

2.600

254.424

116.347

5.547

 

103.538

 

103.538

 

3

Huyện Chợ Mới

401.754

316.689

18.681

15.681

3.000

291.674

148.932

6.334

 

85.065

 

85.065

 

4

Huyện Chợ Đồn

567.084

421.956

38.186

19.486

18.700

375.331

190.401

8.439

 

145.128

 

145.128

 

5

Huyện Na Rì

504.234

397.771

18.443

14.553

3.890

371.373

195.590

7.955

 

106.463

 

106.463

 

6

Huyện Ngân Sơn

428.178

295.319

13.840

13.440

400

275.573

148.733

5.906

 

132.859

 

132.859

 

7

Huyện Ba Bể

510.913

414.365

37.959

14.059

23.900

368.119

205.327

8.287

 

96.548

 

96.548

 

8

Huyện Pác Nặm

492.440

347.475

16.713

13.713

3.000

323.812

189.318

6.950

 

144.965

 

144.965

 

 

Biểu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TNG S

833.080

-

17.204

815.876

1

Thành phố Bắc Kạn

18.514

 

1.320

17.194

2

Huyện Bạch Thông

103.538

 

1.161

102.377

3

Huyện Chợ Mới

85.065

 

2.101

82.964

4

Huyện Chợ Đồn

145.128

 

7.394

137.734

5

Huyện Na Rì

106.463

 

1.352

105.111

6

Huyện Ngân Sơn

132.859

 

1.152

131.707

7

Huyện Ba Bể

96.548

 

1.342

95.206

8

Huyện Pác Nặm

144.965

 

1.382

143.583

 

Biểu 46

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2022

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn NSĐP

1

2

3

4

5

6

 

TNG CỘNG

8.376.285

1.359.590

1.025.980

768.905

A

NGUỒN VỐN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH

8.376.285

1.359.590

581.525

518.194

I

QUỐC PHÒNG

29.700

29.700

20.370

2.395

1

Bộ CHQS tỉnh

29.700

29.700

20.370

2.395

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021

28.500

28.500

19.650

1.915

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng các hạng mục phụ trợ Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn

1.200

1.200

720

480

II

AN NINH

28.000

28.000

15.218

12.782

1

Công an tỉnh

28.000

28.000

15.218

12.782

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng

14.500

14.500

8.685

5.815

 

- Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

4.300

4.300

2.319

1.981

 

- Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa

6.200

6.200

1.569

4.631

 

- Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

3.000

3.000

2.645

355

III

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

39.912

21.272

6.750

4.016

1

UBND huyện Bạch Thông

9.000

7.371

4.400

2.971

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

9.000

7.371

4.400

2.971

2

UBND huyện Ch Đồn

16.002

3.395

2.350

1.045

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

14.502

1.895

1.150

745

 

- Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

1.500

1.500

1.200

300

3

UBND huyện Pác Nm

14.910

10.506

-

-

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

14.910

10.506

-

 

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

6.138

6.138

4.757

400

1

Sở Khoa học công nghệ

6.138

6.138

4.757

400

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 -2025

6.138

6.138

4.757

400,0

V

Y T

56.953

56.953

24.829

32.124

1

Ban QLDA ĐTXD tnh

51.950

51.950

22.629

29.321

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị

37.000

37.000

8.831

28.169

 

- Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

14.950

14.950

13.798

1.152

2

Sở Y tế

5.003

5.003

2.200

2.803

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)

1.703

1.703

1.200

503

 

- Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

3.300

3.300

1.000

2.300

VI

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

23.747

23.747

19.005

4.742

 

Sở Thông tin Truyền thông

23.747

23.747

19.005

4.742

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở

23.747

23.747

19.005

4.742

VII

HOẠT ĐỘNG KINH T

3.063.877

431.879

219.894

69.236

a

Nông lâm nghiệp

109.578

45.680

14.500

800

1

Sở NN&PTNT

77.998

15.680

14.500

500

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

- Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

77.998

15.680

14.500

500

2

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

31.580

30.000

-

300

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

31.580

30.000

-

300

b

Giao thông

2.912.156

344.056

171.552

65.385

1

Ban QLDA ĐTXD tnh

6.058

6.058

5.755

300

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

- Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

6.058

6.058

5.755

300,0

2

UBND huyện Na Rì

19.000

15.000

11.189

3.811

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì

10.000

7.000

6.389

611

 

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì

9.000

8.000

4.800

3.200

3

UBND huyện Chợ Đồn

3.989

3.989

3.604

385

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang

3.989

3.989

3.604

385

4

UBND huyện Ngân Sơn

37.800

33.700

11.988

10.905

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn

7.800

6.700

3.995

2.705

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

30.000

27.000

7.993

8.200

5

UBND thành phố Bắc Kạn

7.500

7.500

4.516

2.984

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và UBND tỉnh

7.500

7.500

4.516

2.984

6

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

2.837.809

277.809

134.500

47.000

 

Thu hồi vốn ứng trước dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối Sana Na Hang, Tuyên Quang

2.837.809

277.809

134.500

47.000

c

Hoạt động kinh tế khác

42.143

42.143

33.842

3.051

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

3.000

3.000

2.899

101

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

3.000

3.000

2.899

101

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39.143

39.143

30.943

2.950

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

39.143

39.143

30.943

2.950

3

Sở Xây dựng

19.500

10.500

3.000

3.000

 

Dự án lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

19.500

10.500

3.000

3.000

VIII

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

1.500

1.500

1.236

314

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.500

1.500

1.236

264

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh

1.500

1.500

1.236

264

2

UBND huyện Ngân Sơn

 

 

 

50

 

Dự án tu bổ Di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân

 

 

 

50

IX

BẢO ĐẢM XÃ HỘI

12.034

12.034

10.850

1.184

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

12.034

12.034

10.850

1.184

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

12.034

12.034

10.850

1.184

X

HOẠT ĐỘNG CƠ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

80.017

80.017

34.024

30.391

1

UBND huyện Ba B

5.000

5.000

3.005

1.995

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

5.000

5.000

3.005

1.995

2

UBND huyện Ngân Sơn

6.000

6.000

4.614

1.386

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

6.000

6.000

4.614

1.386

3

Ban QLDA ĐTXD tnh

68.280

68.280

25.955

26.723

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

14.200

14.200

4.037

10.163

 

- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ

5.300

5.300

4.274

1.026

 

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

3.400

3.400

3.060

340

 

- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

7.000

7.000

4.195

2.805

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

25.780

25.780

10.389

12.089

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn

12.600

12.600

-

300

4

Một chữ thập đỏ tỉnh

737

737

450

287

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

737

737

450

287

XI

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

2.065.073

300.261

156.496

60.000

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

1.071.289

174.087

90.013

40.000

2

Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

840.129

93.670

56.323

13.000

3

Sở Y tế

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

153.655

32.504

10.160

7.000

XII

ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

-

-

32.229

26.009

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

4.720

2.556

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

16.376

11.853

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

11.133

11.600

XIII

CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

-

-

-

10.200

a

Hỗ trợ các địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

-

10.200

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

200

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

200

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

900

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

600

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

4.400

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

2.000

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

1.000

8

Huyện Na Rì

 

 

 

900

XIV

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

112.025

79.780

32.867

20.068

1

UBND huyện Na Rì

5.400

5.400

4.215

938

 

Dự án Quyết toán

 

 

 

 

 

- Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì

5.400

5.400

4.215

938

2

UBND huyện Pác Nặm

16.910

6.404

1.800

575

 

Dự án Quyết toán

 

 

 

 

 

- Trường Tiểu học Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học bộ môn)

2.000

2.000

1.800

75

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Năm

14.910

4.404

-

500

3

UBND huyện Ba B

10.000

10.000

1.919

1.581

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể

3.000

3.000

1.919

1.081

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

7.000

7.000

-

500

4

UBND huyện Bạch Thông

17.758

10.387

8.215

2.172

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

8.758

8.758

7.054

1.704

 

- Trường mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

9.000

1.629

1.161

468

5

UBND huyện ChĐồn

14.502

11.105

7.846

3.259

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

14.502

11.105

7.846

3.259

6

UBND thành phố Bắc Kạn

24.175

15.115

8.872

6.243

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

24.175

15.115

8.872

6.243

7

UBND huyện Chợ Mới

8.780

6.869

-

5.000

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới

8.780

6.869

-

5.000

8

Ban QLDA ĐTXD tnh

14.500

14.500

0

300

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu

14.500

14.500

-

300

XV

NGUỒN ODA VAY LẠI

-

-

-

35.037

1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án quản lý tài sản đường địa phương - LRAMP

 

 

 

2.264

2

Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

 

 

 

8.500

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc

 

 

 

10.130

4

Sở Y tế

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- DA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

 

 

 

14.143

XVI

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

2.837.809

277.809

-

40.000

1

Ban QLDA ĐTXDCT GT tỉnh

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

2.837.809

277.809

-

40.000

XVII

CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY

 

 

 

2.000

XVIII

UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH (Phân bổ trong năm)

-

-

-

164.297

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành

 

 

 

14.910

2

Nguồn Xổ số kiến thiết

 

 

 

4.932

3

Nguồn chi ĐT XDCB (vay lại)

 

 

 

23.864

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xử lý tài sản công

 

 

 

30.000

5

Nguồn năm trước chuyển sang (giao dự toán theo phương án sau khi đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn theo quy định)

 

 

 

80.500

6

Đối ứng các chương trình MTQG

 

 

 

10.091

B

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐIỀU HÀNH

-

-

444.455

250.711

I

Nguồn XDCB vốn tập trung trong nu óc

-

-

233.355

105.721

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

33.170

-

1

Huyện Pác Nặm

 

 

26.096

13.713

2

Huyện Ba Bể

 

 

26.754

14.059

3

Huyện Ngân Sơn

 

 

25.576

13.440

4

Huyện Bạch Thông

 

 

28.119

14.789

5

Huyện Chợ Đồn

 

 

36.508

19.486

6

Huyện Chợ Mới

 

 

29.840

15.681

7

Huyện Na Rì

 

 

27.293

14.553

II

Nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

211.100

144.990

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

159.400

89.500

2

Huyện Pác Nm

 

 

2.670

3.000

3

Huyện Ba Bể

 

 

19.850

23.900

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

940

400

5

Huyện Bạch Thông

 

 

3.260

2.600

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

18.400

18.700

7

Huyện Chợ Mới

 

 

2.400

3.000

8

Huyện Na Rì

 

 

4.180

3.890

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

  • Số hiệu: 53/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phương Thị Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản