- 1Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Đầu tư 2020
- 2Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình và các Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 19/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 965/UBND-KTN ngày 10 tháng 3 năm 2023 về việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023, số 967/UBND-KTN ngày 10 tháng 3 năm 2023 về việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, số 1005/UBND-KTN ngày 13 tháng 3 năm 2023 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.8 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.8 kèm theo Nghị quyết).
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các công trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.9 kèm theo Nghị quyết.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; về sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm các dự án thuộc chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị đã được cấp có thẩm quyền ban hành và phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 6 | 4,18 | 26.800,00 | Biểu 1.1 |
2 | Huyện Mộ Đức | 7 | 1,53 | 963.482,00 | Biểu 1.2 |
3 | Huyện Tư Nghĩa | 10 | 69,07 | 62.060,00 | Biểu 1.3 |
4 | Thị xã Đức Phổ | 2 | 38,47 | - | Biểu 1.4 |
5 | Huyện Sơn Tịnh | 6 | 14,92 | 17.605,50 | Biểu 1.5 |
6 | Huyện Trà Bồng | 12 | 4,98 | 2.016,00 | Biểu 1.6 |
7 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 0,39 | 177,00 | Biểu 1.7 |
8 | Huyện Bình Sơn | 5 | 46,23 | 13.560,00 | Biểu 1.8 |
| Tổng | 49 | 179,77 | 1.085.700,50 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ ...+(13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Tuyến đường nối từ đường Trần Anh Tông đến khu dân cư 623 C Nghĩa Dũng | 1,05 | Xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 17, 22 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
2 | Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ | 0,12 | Xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 20, 16 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Tân An, xã Nghĩa An | 0,60 | Xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
4 | Vườn hoa, cây xanh tại thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ | 1,83 | Xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | 0,02 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| Đăng ký phần diện tích tăng thêm |
6 | Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) | 0,56 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 phường Chánh Lộ | Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình đường Trương Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
| Đăng ký phần diện tích tăng thêm |
TỔNG CỘNG | 4,18 |
|
|
| 26.800 | - | - | 25.000 | - | - | - |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 0,25 | Xã Đức Phong, xã Đức Minh, xã Đức Thắng, xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 14 xã Đức Thạnh; Tờ BĐ số 18, 19, 22 xã Đức Thắng; Tờ BĐ số 3, 7, 8, 11, 14, 15, 19, 21, 22 và 23 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 8, 21, 22, 29, 30 xã Đức Phong | Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức | 1.252 |
| 1.252 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018, nay đăng ký bổ sung diện tích |
2 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi | 0,08 | Xã Đức Phú | Tờ BĐ số 17 | Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 | 400 |
|
| 400 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích |
3 | Tuyến đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong | 0,70 | Xã Đức Phong | Tờ BĐ 15, 21, 22, 30 và 38 | Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích |
4 | Kè chống sạt lỡ bờ Nam Sông Vệ, thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp | 0,12 | Xã Đức Hiệp | Tờ BĐ số 4, 5, 8 | Quyết định số 929/QĐ-UBND, ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vốn thực hiện công trình Kè chống sạt lở bờ Nam Sông Vệ, thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021, nay đăng ký bổ sung diện tích |
5 | Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn Nội Thị) | 0,25 | Xã Đức Tân và Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 6 và 9 xã Đức Tân, Tờ BĐ 3, 4, 8, 9, 11, 12 và 16 Thị trấn Mộ Đức | Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 75.500 |
| 60.000 | 15.500 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích |
6 | Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) | 0,08 | Xã Đức Thạnh, xã Đức Minh và Đức Chánh | Tờ BĐ số 19, 20, 25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6,7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03,14 và 17 xã Đức Thạnh | Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 14.930 |
| 14.930 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích |
7 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb | 0,05 | Xã Đức Chánh, Đức Minh | Tờ bản đồ số 08, 09, 15, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 03, 04, 09, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh | Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 840.000 | 840.000 |
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, nay đăng ký bổ sung diện tích |
Tổng cộng | 1,53 |
|
|
| 963.482,0 | 840.000,0 | 107.582,0 | 15.900,0 | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
1 | Mở rộng Thánh xá Nghĩa Mỹ | 0,01 | Xã Nghĩa Mỹ | Tờ số 1 | Công văn số 4943/UBND-KTN ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
| không bồi thường |
2 | Kè chống sạt lờ sông Bàu ráng, đoạn qua thôn Điện An 4, xã Nghĩa Thương | 0,80 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 1, 6 | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở sông La Châu, xã Nghĩa Trung | 0,20 | Xã Nghĩa Trung | Tờ bản đồ số 18, 19 | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 30,0 |
|
| 30,0 |
|
|
|
4 | Khắc phục sạt lở bờ Bắc sông Cây Bứa ở thôn An Đại 3 và thôn Năng Tây 2 xã Nghĩa Phương | 0,14 | Xã Nghĩa Phương | Tờ bản đồ số 9, xã Nghĩa Phương | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 80,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
5 | Trạm bơm Điện An 4, xã Nghĩa Thương | 0,45 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Thương | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 70,0 |
|
| 70,0 |
|
|
|
6 | Đường từ cầu mương ngang đến Đập Quánh, xã Nghĩa Thương | 2,10 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 17 xã Nghĩa Thương | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 980,0 |
|
| 980,0 |
|
|
|
7 | Mở rộng đường vào di tích Chùa Ông | 2,00 | Xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 9 xã Nghĩa Hòa | Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa | 1.800,0 |
|
| 1.800,0 |
|
|
|
8 | Khu dân cư dọc đường Cụm Công nghiệp La Hà đi đường ĐH 28 | 11,70 | Xã Nghĩa Thương; TT Ia Hà | Nghĩa Thương (tờ 4,8); TT Ia Ha (tờ 13,14) |
| 10.500,0 |
|
|
|
| 10.500,0 | Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
9 | Các Khu dân cư dọc đường dẫn cầu Trà Khúc 3 | 30,00 | Xã Nghĩa Thuận | Tờ 5,6,9 |
| 27.000,0 |
|
|
|
| 27.000,0 | Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
10 | Khu dân cư phía Nam đường cụm CN La Hà-Nghĩa Thương (Khu dân cư Vạn Phúc và Khu dân cư Hưng Thịnh) | 21,67 | Xã Nghĩa Thương | Tờ 8,9,16 |
| 21.500,0 |
|
|
|
| 21.500,0 | Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Tổng | 69,07 |
|
|
| 62.060,00 | - | - | 3.060,00 | - | 59.000,00 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Dự án nuôi tôm an toàn sinh học trên cát Thiên Phát | 19,57 | Xã Phổ Khánh | Tờ bản đồ số 2, 4, 5 | Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Tất Thành | 18,90 | Phường Phổ Minh; Phổ Vinh | Tờ BĐ số 17 phường Phổ Minh; TBĐ số 12,17 phường Phổ Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| TỔNG | 38,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | 2,90 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018 | Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương. | 5.652,0 |
| 5.000,0 | 652,0 |
|
|
|
2 | Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2) | 6,00 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018 | Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. | 11.450,0 |
| 6.450,0 | 5.000,0 |
|
|
|
3 | Đầu tư hoàn thiện Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc | 1,50 | Xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018 | Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. | 3,5 |
|
| 3,5 |
|
|
|
4 | Dự án Làn đường giảm tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong | 0,20 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong | Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương. | 500,0 |
| 500,0 |
|
|
|
|
5 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 4,30 | Xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn | Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lỡ bờ bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích |
6 | KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | 0,015 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà | Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 |
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích |
| TỔNG | 14,92 |
|
|
| 17.605,5 | - | 11.950,0 | 5.655,5 | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng số (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (9)=(10)+ (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhà văn hoá xã Trà Thanh | 0,30 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ địa chính số 3 tỉ lệ 1/5000 đo vẽ năm 2007 đất lâm nghiệp | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 466 | 405 | 61 |
|
|
|
|
2 | Hệ thống điện tổ 5, thôn Tây | 0,004 | Xã Trà Bùi và xã Trà Tân | Tờ bản đồ địa chính số 3, xã Trà Bùi và tờ bản đồ địa chính số 30 và 40 xã Trà Tân | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 100 | 87 | 13 |
|
|
| Danh mục theo QH sử dụng đất 2021-2030 (Hệ thống điện tổ 5, 6 thôn Tây) |
3 | Kéo đường dây điện 22KV Trà Nham-tổ 1,2 Nước Lát | 0,012 | Xã Trà Tân và xã Hương Trà | Tờ bản đồ địa chính số 9 tỷ lệ 1/5000, tờ bản đồ địa chính số 8 tỷ lệ 1/2000 xã Hương Trà và tờ bản đồ địa chính số 11, 12, 13, 14, 20, 21 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Tân | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 200 | 174 | 26 |
|
|
|
|
4 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Xuông | 0,50 | Xã Sơn Trà | Thửa 240, 241 tờ BĐ số 1 | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 150 | 131 | 20 |
|
|
|
|
5 | BTXM tuyến đường UBND xã Sơn Trà - thôn Đông (Giai đoạn 3) | 0,20 | Xã Sơn Trà | TBĐ số 06 đất lâm nghiệp | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 60 | 52 | 8 |
|
|
|
|
6 | Đường BTXM tổ 3 thôn Cát | 0,80 | Xã Trà Thanh | Tờ BĐ số 06 (BĐ đất lâm nghiệp) | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 80 | 70 | 10 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã đi đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp | 1,87 | Xã Trà Xinh | Tờ bản đồ địa chính số 7, 10, 11, 12, xã Trà Xinh (theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) | Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 320 | 278 | 42 |
|
|
|
|
8 | Nối tiếp đường BTXM tổ 4, thôn Trà Lương | 0,26 | Xã Hương Trà | Tờ BĐ số 2 ( BĐ đất lâm nghiệp) | Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 40 | 35 | 5 |
|
|
|
|
9 | BTXM tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Cà Đam (nối tiếp) | 0,45 | Xã Hương Trà | Tờ BĐ số 11 ( BĐ đất lâm nghiệp) | Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tổ 1 và tổ 2 thôn Trà Huynh | 0,03 | Xã Hương Trà | Tờ BĐ số 7 (BĐ đất lâm nghiệp) | Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 100 | 87 | 13 |
|
|
|
|
11 | Thủy lợi Suối Doanh 2 | 0,05 | Xã Hương Trà | Tờ BĐ số 4 (BĐ đất lâm nghiệp) | Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương | 300 | 261 | 39 |
|
|
|
|
12 | Cầu Suối Kem và đường dẫn | 0,5 | Thôn Trà Kem, xã Trà Xinh | Tờ bản đồ số 06 (bản đồ lâm nghiệp) | Quyết định số 5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng | 200 | 174 | 26 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 4,98 |
|
|
| 2.016,0 | 1.753,9 | 262,1 | - | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+ (9)+ ...+ (13) | (8) | (9) | (10) | 01) | (12) | (13) |
1 | Khu nghĩa trang nhân dân Gò Mít | 0,39 | Xã Hành Phước | Tờ bản đồ số 15 xã Hành Phước | Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | 177,0 | 177,0 |
|
|
|
| HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, nay xin bổ sung diện tích tăng thêm |
TỔNG CỘNG | 0,39 |
|
|
| 177,0 | 177,0 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9) +(10) +(11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Công trình: Khôi phục khả năng vận hành an toàn của Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc Sỏi 500 | 0,04 | Xã Bình Nguyên; xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 22 xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 42; 52 xã Bình Chánh | Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của HĐTV Tổng công ty Điện lực miền trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023. | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Long Yên | 0,04 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 8 | Đất dân tự hiến làm nhà văn hóa thôn (không phát sinh kinh phí bồi thường). |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu đô thị mới phía Tây đường Phạm Văn Đồng | 43,80 | Xã Bình Trung và thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 8, 17 và 18 Bình Trung, Tờ bản đồ số 42 thị trấn Châu Ổ | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.02 | 2,30 | Xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 7, 8, 10, 11 | Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 | 4.160,0 |
|
| 4.160,0 |
|
|
|
5 | Nút giao Quốc lộ 1A thuộc dự án Khu dân cư Đông Nam thị trấn Châu Ổ | 0,05 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 29 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 và Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh | 9200,0 |
|
|
|
| 9200,0 |
|
Tổng cộng | 46,23 |
|
|
| 13.560,00 | - | 200,00 | 4.160,00 | - | 9.200,00 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 6 | 18,89 | 8,47 |
| Biểu 2.1 |
2 | Huyện Tư Nghĩa | 2 | 12,89 | 4,60 |
| Biểu 2.2 |
3 | Thị xã Đức Phổ | 1 | 7,96 | 0,46 |
| Biểu 2.3 |
4 | Huyện Sơn Tịnh | 3 | 9,70 | 0,60 |
| Biểu 2.4 |
5 | Huyện Trà Bồng | 3 | 1,50 | 0,23 |
| Biểu 2.5 |
6 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 4,83 | 3,51 |
| Biểu 2.6 |
7 | Huyện Minh Long | 1 | 2,00 | 0,04 |
| Biểu 2.7 |
8 | Huyện Bình Sơn | 8 | 59,95 | 1,72 |
| Biểu 2.8 |
Tổng | 25 | 117,72 | 19,63 | - |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh | 5,63 | 1,28 |
| Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
2 | Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | 5,27 | 1,84 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 12, 31, 34 | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
3 | Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long | 1,15 | 1,15 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
4 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,43 | 3,86 |
| Xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 08, 30,31 | Quyết định số Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. |
5 | Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) | 0,62 | 0,18 |
| Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 | Kế hoạch tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | 0,79 | 0,16 |
| Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 13, 14, 39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng | Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay đăng ký phần diện tích đất lúa tăng thêm |
| Tổng cộng | 18,89 | 8,47 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
1 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi (đoạn qua địa phận xã Nghĩa Điền) | 12,64 | 4,50 |
| Xã Nghĩa Điền | Tờ bản đồ số 4,9,10 | QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư 847/QĐ-UBND ngày 03/8/2022. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 0,25 | 0,10 |
| Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 11, Nghĩa Thương | QĐ số 17061 /QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Tổng | 12,89 | 4,60 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ sinh) | 7,96 | 0,46 |
| Xã Phổ Nhơn | TBĐ số 16,27 | Thực hiện kết luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi liên quan đến xử lý 22500 tấn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh |
| Tổng cộng | 7,96 | 0,46 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | 2,90 | 0,20 |
| Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018 |
|
2 | Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2) | 6,00 | 0,35 |
| Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018 |
|
3 | Mở rộng Khu thể thao xã Tịnh Giang | 0,8 | 0,05 |
| Xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 13 |
|
| TỔNG CỘNG | 9,70 | 0,60 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn khương đến nhà ông Trầm Quốc Viễn tổ 2, thôn 3 | 0,50 | 0,07 | - | Xã Trà Thủy | Tờ bản đồ số 80, 81 | KH 2023 |
2 | Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn Kim tổ 16A, thôn 5 đến giáp đường BTXM tổ 15, thôn 5 | 0,50 | 0,13 | - | Xã Trà Thủy | Tờ bản đồ số 85, 86 | KH 2023 |
3 | Đường BTXM Sình Lãnh đi Hố Choại | 0,50 | 0,03 | - | Xã Trà Giang | TBĐ 13 (1/1000) xã Trà Giang | KH 2023 |
| Tổng cộng | 1,50 | 0,23 | - |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư phía Bắc Kênh N12 | 4,83 | 3,51 |
| Xã Hành Đức | Tờ bản đồ số 1, 3, 4 | NQ số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh đã thông qua danh mục thu hồi đất, chưa thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất |
TỔNG CỘNG | 4,83 | 3,51 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê | 2,00 | 0,04 |
| Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 03, 04 tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/5000 | Công trình đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh, diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua là 0,35. Nay đăng ký bổ sung 0,04 ha diện tích đất trồng lúa để phù hợp với thực tế |
Tổng | 2,00 | 0,040 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) |
1 | Dự án Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai (hạng mục: Đài K2) | 1,04 | 0,61 |
| Xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 15; 24 |
|
2 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | 42,08 | 0,28 |
| Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 40; 41 |
|
3 | Công trình: Khôi phục khả năng vận hành an toàn của Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc Sỏi 500 | 0,04 | 0,04 |
| Xã Bình Nguyên; xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 22 xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 42; 52 xã Bình Chánh |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Long Yên | 0,04 | 0,04 |
| Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 8 |
|
5 | Cụm công nghiệp Bình Nguyên | 1,14 | 0,20 |
| Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 23 |
|
6 | Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01 | 1,49 | 0,20 |
| Xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 17, 18 |
|
7 | Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.02 | 2,30 | 0,30 |
| Xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 7, 8, 10, 11 |
|
8 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb, phân đoạn: Đoạn kết nối đến trục Bắc Nam thành phố Vạn Tường, cầu Quỳnh Lưu, Quang Mỹ và đoạn từ Đức Chánh đến ĐT.624C | 11,82 | 0,05 |
| Xã Bình Châu | Tờ bản đồ số 19, 27, 28 |
|
| Tổng cộng | 59,95 | 1,72 |
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 6 | 126,550 | Biểu 3.1 |
2 | Huyện Mộ Đức | 11 | 22,710 | Biểu 3.2 |
3 | Huyện Tư Nghĩa | 2 | 9,836 | Biểu 3.3 |
4 | Thị xã Đức Phổ | 1 | 4,550 | Biểu 3.4 |
5 | Huyện Sơn Tịnh | 7 | 23,530 | Biểu 3.5 |
6 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 1,970 | Biểu 3.6 |
7 | Huyện Minh Long | 1 | 12,000 | Biểu 3.7 |
8 | Huyện Bình Sơn | 2 | 2,280 | Biểu 3.8 |
9 | Huyện Sơn Hà | 3 | 51,780 | Biểu 3.9 |
Tổng | 34 | 255,206 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||||||
1 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,43 | Xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
| 5,43 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
2 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | 0,30 | Phường Chánh Lộ | 0,26 |
|
|
|
| 0,30 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 |
3 | Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ | 0,53 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 0,47 | 0,06 |
| 0,53 | Đang xử lý về bồi thường đối với diện tích còn lại, của một hộ dân. |
|
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THANH PHỐ QUẢNG NGÃI | ||||||||||
1 | Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà | 3,468 | Xã Tịnh Ấn Đông |
|
| 0,598 | 2,87 |
| 3,468 | Để tiếp tục thực hiện thu hồi đất GPMB và trình tỉnh giao đất trong năm 2023 | bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
2 | Khu đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi | 10,5 | Phường Nghĩa Chánh | 0,47 |
| 7,74 | 2,76 |
| 10,5 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất, chi trả tiền cho các hộ gia đình, cá nhân một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại (diện tích đã được điều chỉnh tại quyết định 6371/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thành phố) vẫn tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Công trình năm 2019 |
3 | Khu đô thị mới Phú Mỹ, thành phố Quảng Ngãi | 106,32 | Xã Nghĩa Dõng và phường Nghĩa Chánh |
|
| 103,64 | 2,68 | 103,61 | 2,71 | Để làm thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất thực hiện dự án. |
|
TỔNG CỘNG | 126,55 |
| 0,26 |
| 112,45 | 8,37 | 103,61 | 17,51 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN 3 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||||||
1 | Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát | Xã Đức Chánh và Đức Hiệp | 5,54 |
|
| 2,40 | 3,14 | 1,80 | 3,74 | Dự án đã thu hồi diện tích 2,40 ha đã trình UBND tỉnh giao đất đợt 1 (1,80 ha), đang giải quyết đơn thư khiếu nại để thực hiện thu hồi phần diện tích còn lại | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong | Xã Đức Lân | 2,70 | 0,06 |
| 2,20 | 0,50 |
| 2,70 | Dự án đã thu hồi diện tích 2,20 ha, đã phê duyệt PABT và dự án có diện tích đất lúa phải đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14, xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch năm 2023 để thực hiện công tác thu hồi đất phần còn lại và trình giao đất | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
3 | Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi | Xã Đức Phú | 0,12 | 0,18 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Dự án đã thu hồi đất diện tích 0,12 ha nhưng thực tế dự án cần thu hồi diện tích đất là 0,20 ha (tăng 0,08 ha so với kế hoạch được duyệt). Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện 0,12 ha và đăng ký bổ sung diện tích 0,08 ha vào kế hoạch năm 2023 và dự án có diện tích đất lúa phải đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14 | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
4 | Tuyến đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong | Xã Đức Phong | 2,07 |
|
| 2,07 |
| 2,07 |
| Diện tích đã thu hồi 2,07 ha nhưng thực tế dự án cần thu hồi diện tích đất là 2,77 ha (tăng 0,70 ha so với kế hoạch được duyệt). Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện phần diện tích đăng ký bổ sung 0,70 ha vào kế hoạch năm 2023 | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
5 | KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) | Xã Đức Lân | 1,15 | 0,39 |
|
| 1,15 |
| 1,15 | Dự án chưa thu hồi đất và vướng quy hoạch bố trí tái định cư | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hoà - Đức Thạnh | Xã Đức Hoà, Đức Thạnh | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
| 0,11 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư đang lập thủ tục thu hồi đất | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
7 | Khu dân cư Tân Phú, xã Đức Lợi | Xã Đức Lợi | 3,60 |
|
|
| 3,60 |
| 3,60 | Dự án chưa có thông báo thu hồi đất và do điều chỉnh ranh giới quy hoạch để đảm bảo quy hoạch chung | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
8 | Nhà văn hóa thôn Chú Tượng | Xã Đức Hiệp | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
| 0,14 | Dự án đang thực hiện công tác đo đạc, vướng công tác GPMB và phương án tái định cư | Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 3 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||||||
1 | Đường vào vùng lõi Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư) | Xã Đức Phú | 1,19 | 0,34 |
| 1,14 | 0,05 |
| 1,19 | Dự án đã thu hồi diện tích 1,14 ha, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng phương án tái định cư và dự án có đất lúa phải làm đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14 | Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Đường QL1A - đường đông TT Mộ Đức (Nút 5) | TT Mộ Đức | 1,28 | 1,10 |
| 1,11 | 0,17 |
| 1,28 | Dự án đã thu hồi diện tích 1,11 ha, đang vướng mắc thực hiện thủ tục tái định cư tại chỗ, đang lập các thủ tục trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích, giao đất (đợt 1) để làm cơ sở bố trí, giao đất tái định cư và tiến hành giao đất đợt 2 | Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
III | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 3 NĂM KHÔNG GIA HẠN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 NAY TIẾP TỤC ĐỀ NGHỊ GIA HẠN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC | ||||||||||
1 | Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | 4,81 | 0,25 |
| 4,81 |
|
| 4,81 | Dự án đã thu hồi diện tích 4,81 ha, nhưng thực tế dự án cần thu hồi diện tích đất là 5,06 ha (tăng 0,25 ha so với kế hoạch được duyệt). Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện 4,81 ha và đăng ký bổ sung thực hiện diện tích 0,25 ha trong kế hoạch năm 2023 | Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Tổng cộng: | 22,71 | 2,32 | 0,00 | 13,85 | 8,86 | 3,87 | 18,84 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến xã) | Diện tích QH (ha) | Đất lúa (LUC) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | |||||||||
1 | Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương | 8,73 |
| 0 | 8,73 | 0 | 8,73 | Dự án đã kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang trình UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường và quyết định thu hồi đất nên xin chuyển tiếp để tiếp tục để hoàn thành hồ sơ thu hồi, giao đất | 2020 |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | |||||||||
2 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư Nghĩa, phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi- Thạch Nham), giai đoạn 2 | Xã Nghĩa Thắng | 1,106 | 0,18 | 0,986 | 0,12 | 0,986 | 0,12 | Giao đất đợt 1 tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh; Đăng ký thực hiện thủ tục thu hồi, giao đất đợt 2 cho công trình | KHSDĐ tại Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 và Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Tổng |
| 9,836 | 0,180 | 0,986 | 8,850 | 0,986 | 8,850 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
1 | Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2) | Xã Phổ Khánh | 4,55 | 0,03 |
|
|
|
|
| Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án | Năm 2020 |
Tổng cộng |
| 4,55 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH | ||||||||||
1 | KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hà | 3,88 | 2,66 | 0,00 | 3,20 | 0,68 |
| 3,88 | Đã thu hồi diện tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh | Năm 2020 |
2 | Điểm dân cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Bình | 0,60 | 0,57 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,60 | Đang lập thủ tục thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. | Năm 2020 |
3 | Khu dân cư Đồng Miểu (giai đoạn 1), đợt 2 | Xã Tịnh Hà | 2,00 |
|
| 0,13 |
|
|
| Đã thu hồi 0,131ha. Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử dụng đất, bố trí tái định cư cho các hộ dân. | Năm 2020 |
4 | Mở rộng Khu thể thao xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Giang | 0,80 | 0,05 |
| 0,56 | 0,24 | 0,00 | 0,00 | Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất | Năm 2020 |
5 | Khu dân cư Thế Lợi | Xã Tịnh Phong | 1,00 |
|
| 0,83 | 0,17 |
|
| Đã thu hồi đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và xin chuyển mục đích và giao đất | Năm 2020 |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
1 | Khu dân cư OM6 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới | Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Sơn | 10,31 | 6,10 | 0,00 | 6,05 | 4,26 | 4,31 | 6,00 | Đã chuyển mục đích sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31 ha. Giai đoạn 2 đã thu hồi đất diện tích 4,1 ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. | KHSDĐ năm 2017 tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 | Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong | Xã Tịnh Phong | 4,94 | 1,53 |
| 4,54 | 0,40 | 0,00 | 4,94 | Đã thu hồi 4,54ha. Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển mục đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân. | KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
| TỔNG |
| 23,53 | 10,91 | 0,00 | 15,31 | 5,74 | 4,31 | 15,42 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Đất lúa (LUC) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | |||||||||
1 | Khu nghĩa trang nhân dân Gò Mít | xã Hành Phước | 1,97 |
| 0 | 1,97 | 0 | 1,97 | Để thực hiện thu hồi, giao đất đầu tư xây dựng công trình Khu Nghĩa trang nhân dân Gò Mít thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc -Nam phía Đông, giai đoạn 2021 -2025 | KHSDĐ tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 (được tiếp tục thực hiện trong năm 2023) |
Tổng |
| 1,97 |
| 0 | 1,97 | 0 | 1,97 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
1 | Thủy điện Long Sơn | Xã Long Môn | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
| 12,00 | Công trình được điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang triển khai công tác thu hồi đất | KHSDĐ năm 2020 |
TỔNG CỘNG |
| 12,00 |
|
|
| 12,00 |
| 12,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | GHI CHÚ | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
1 | Trung tâm Thể dục Thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3) | Thị trấn Châu Ổ | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
| 0,33 | Công trình đang thực hiện tái định cư cho người dân nên xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành dự án. | KHSDĐ năm 2020 |
2 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) | Xã Bình Nguyên, xã Bình Trung | 1,95 | 0,50 |
| 1,30 | 0,65 |
|
| Đăng ký thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong Cụm công nghiệp Bình Nguyên |
|
| Tổng cộng |
| 2,28 | 0,50 | - | 1,30 | 0,98 | - | 0,33 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
1 | Thủy điện Sơn Nham | 24,64 | Xã Sơn Nham; Sơn Linh | 0,73 | 4,42 |
| 24,64 |
| 24,64 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
2 | Thủy điện Long Sơn | 7,86 | Xã Sơn Kỳ | 0,40 |
|
| 7,86 |
| 7,86 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 | ||||||||||
19,28 | Xã Sơn Bao |
|
| 4,75 | 14,53 |
| 19,28 | Chủ đầu tư đã triển khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. | Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | ||
TỔNG CỘNG | 51,78 |
| 1,13 | 4,42 | 4,75 | 47,03 |
| 51,78 |
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên huyện | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 2 | 163,08 | Biểu 4.1 |
2 | Huyện Mộ Đức | 6 | 32,37 | Biểu 4.2 |
3 | Huyện Tư Nghĩa | 1 | 1,106 | Biểu 4.3 |
4 | Huyện Sơn Tịnh | 2 | 23,875 | Biểu 4.4 |
5 | Huyện Trà Bồng | 1 | 0,50 | Biểu 4.5 |
6 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 2,36 | Biểu 4.6 |
Tổng | 13 | 223,291 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) | Phường Chánh Lộ | 0,3 | Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ | Do sai sót trong quá trình rà soát bản đồ và soạn thảo văn bản có sai sót về tên công trình, diện tích và vị trí trên bản đồ địa chính. Nay xin điều chỉnh thông tin diện tích quy hoạch từ 0,28ha thành 0,3ha (tăng thêm 0,02 ha tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết này); điều chỉnh thông tin tờ bản đồ thành: Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ; tên dự án từ Mở rộng Trường THCS Chánh Lộ thành Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) để có cơ sở triển khai thực hiện dự án. | Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An | 162,78 | Tờ bản đồ số 16, 17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12,13, 14 xã Tịnh An | Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 với tên gọi dự án Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc). Ngày 09/3/2023, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi. Để có cơ sở triển khai công tác thu hồi đất, nay xin điều chỉnh tên để thống nhất. | Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh |
Tổng: 02 công trình |
| 163,08 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (10) |
1 | Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh | Xã Đức Phong, xã Đức Minh, xã Đức Thắng, xã Đức Thạnh | 5,06 | Tờ BĐ số 14 xã Đức Thạnh; Tờ BĐ số 18, 19, 22 xã Đức Thắng; Tờ BĐ số 3, 7, 8, 11, 14, 15, 19, 21, 22 và 23 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 8, 21, 22, 29, 30 xã Đức Phong | Bổ sung thêm phần diện tích thu hồi tăng thêm 0,25 ha (tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này); bổ sung thêm 02 tờ bản đồ số 29 và 30 ở xã Đức Phong. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 4,81 ha lên 5,06 ha | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 |
2 | Tuyến đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong | Xã Đức Phong | 2,77 | Tờ BĐ 15,21,22, 30 và 38 | Bổ sung thêm phần diện tích thu hồi đất tăng thêm 0,70 ha (tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này) và phát sinh tờ bản đồ số 38 ở xã Đức Phong. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 2,07 ha lên 2,77 ha | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 |
3 | Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn Nội Thị) | Xã Đức Tân và Thị trấn Mộ Đức | 4,43 | Tờ BĐ số 6 và 9 xã Đức Tân; Tờ BĐ 3, 4, 8, 9, 11, 12 và 16 Thị trấn Mộ Đức | Bổ sung thêm phần diện tích thu hồi (tăng thêm 0,25 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này), do khai thác thông tin và biên tập bản đồ địa chính và ranh giới hành chính giữa 02 xã (Thị trấn Mộ Đức và xã Đức Tân), thiếu tờ bản đồ số 3, 11 bộ địa chính Thị trấn Mộ Đức. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 4,18 ha lên 4,43 ha | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
4 | Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) | Xã Đức Thạnh, xã Đức Minh và Đức Chánh | 4,46 | Tờ BĐ số 19, 20, 25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6, 7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03, 14 và 17 xã Đức Thạnh | Bổ sung thêm phần diện tích thu hồi (tăng thêm 0,08 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này), do khai thác thông tin và biên tập bản đồ địa chính và ranh giới hành chính giữa các xã (xã Đức Chánh và Đức Thạnh) thiếu tờ bản đồ số 14, 17 bộ địa chính xã Đức Thạnh và tờ bản đồ số 25 bộ địa chính xã Đức Chánh; Bổ sung thêm diện tích sân cống. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 4,38 ha lên 4,46 ha | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
5 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb | Xã Đức Chánh, Đức Minh | 15,35 | Tờ bản đồ số 08, 09, 15, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 03, 04, 09, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh | Bổ sung thêm phần diện tích thu hồi (tăng thêm 0,05 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này), nay đăng ký bổ sung thêm diện tích 0,05 ha vào kế hoạch do có thay đổi hướng tuyến. Xin điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 15,30 ha lên 15,35 ha và bổ sung thêm tờ bản đồ số 15 xã Đức Chánh, tờ số 3 xã Đức Minh và loại bỏ tờ bản đồ số 10 xã Đức Minh | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
6 | Khu Nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn | Xã Đức Lân | 0,30 | Tờ bản đồ số 38 xã Đức Lân | Do sai sót trong quá trình tổng hợp nhầm tên công trình và tờ bản đồ số 38 xã Đức Lân thành xã Đức Hòa (theo Quyết định 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi). Nay xin điều chỉnh là: tờ bản đồ số 38, xã Đức Lân và tên công trình là: Khu Nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 |
Tổng cộng: |
| 32,37 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư Nghĩa, phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 2 | Xã Nghĩa Thắng | 1,106 | Tờ bản đồ số 11, 18 xã Nghĩa Thắng | Điều chỉnh diện tích giảm 0,014 ha (còn 1,106ha) để phù hợp với Quyết định số 8625/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư Nghĩa | Theo Nghị quyết số 01/2019/NQ- HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh |
Tổng: 01 công trình |
| 1,106 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh diện tích đất trồng lúa | Ghi chú |
1 | KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hà | 3,875 |
| Công trình đăng ký KH SDĐ năm 2020: Diện tích 3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha, diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha (Biểu 1.5 Nghị quyết này) cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được Sở TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với diện tích thực tế | Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh |
2 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn | 20,0 | Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn | 1. Điều chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn xác tờ bản đồ. 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ 15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch tăng 4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước đây (với chiều dài 1.115m) khi thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có điều chỉnh, bổ sung thiết kế làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. 3. Điều chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc" thành "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. | Theo Nghị quyết số 25/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh |
Tổng: 02 công trình |
| 23,875 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Đường BTXM Sình Lãnh đi Hố Choại | Xã Trà Giang | 0,5 | Tờ 07, tờ 13 (1/1000) xã Trà Giang | Bổ sung tờ bản đồ số 13 (1/1000) xã Trà Giang để phù hợp với vị trí thực tế của dự án | Theo Nghị quyết số 36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh |
Tổng: 01 công trình |
| 0,5 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Khu nghĩa trang nhân dân Gò Mít | xã Hành Phước | 2,36 | Tờ bản đồ số 15 xã Hành Phước | Điều chỉnh diện tích tăng 0,39 ha (thành 2,36 ha) tại Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết này và điều chỉnh tên dự án để phù hợp với Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 và Công văn số 1958/UBND ngày 07/10/2022 của UBND huyện Nghĩa Hành | Theo Nghị quyết số 20/2022/NQ- HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND tỉnh (công trình tiếp tục thực hiện năm 2022) |
Tổng: 01 công trình |
| 2,36 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua trước ngày Nghị định 10/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
- 7Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 13Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 23Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 24Quyết định 1091/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 27Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 28Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 29Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 30Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 31Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 32Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua trước ngày Nghị định 10/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
- 33Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 08/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực