- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 2019TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 97,26ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 49,06ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 48,2ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,28ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thu hồi đất thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 36 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa Ân | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +....+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,155.20 | 20.88 | 18.95 | 27.73 | 41.16 | 1.27 | 262.54 | 0.71 | 17.51 | 289.87 | 61.87 | 260.85 | 256.10 | 879.24 | 40.45 | 335.55 | 614.64 | 354.20 | 436.84 | 1,235.68 | 740.47 | 74.51 | 285.98 | 898.20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,522.23 | 10.94 | 0.12 | 10.46 | 3.55 |
| 120.93 |
|
| 118.44 |
| 198.67 | 96.05 | 284.68 | 7.33 | 38.40 | 167.99 | 144.14 | 158.55 | 453.96 | 277.77 | 1.42 | 66.95 | 361.88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,399.61 | 10.94 | 0.12 | 10.46 | 3.55 |
| 114.13 |
|
| 118.44 |
| 198.67 | 96.05 | 284.68 | 7.33 | 29.19 | 164.82 | 144.14 | 147.58 | 429.22 | 277.77 | 1.42 | 66.95 | 294.15 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2,924.17 | 9.57 | 18.68 | 15.63 | 36.95 | 1.27 | 131.93 | 0.71 | 17.51 | 77.49 |
| 53.64 | 153.94 | 544.20 | 25.39 | 278.55 | 190.56 | 202.29 | 197.15 | 296.05 | 255.66 | 21.17 | 154.22 | 241.61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 849.42 | 0.37 | 0.15 | 1.64 | 0.66 |
| 9.68 |
|
| 60.76 | 2.76 | 8.54 | 6.11 | 26.27 | 7.73 | 1.99 | 151.12 | 3.62 | 64.00 | 177.00 | 97.05 | 17.01 | 57.85 | 155.11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 97.89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.74 | 18.55 |
|
|
|
|
| 20.54 |
|
|
| 26.36 | 2.70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 506.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84.43 |
| 6.82 | 212.10 | 60.72 |
| 6.96 | 135.45 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.61 |
|
| 3.97 | 0.17 |
|
| 1.27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 193.83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04 | 40.56 |
|
| 24.09 |
|
|
| 0.36 |
| 75.05 | 22.91 | 30.82 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 5.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.65 |
| 1.39 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 56.14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.40 |
|
|
|
|
| 16.61 |
| 3.79 | 10.32 | 17.87 |
|
|
| 4.15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,187.88 | 233.77 | 305.12 | 395.89 | 354.22 | 51.46 | 465.71 | 51.80 | 234.60 | 610.59 | 230.98 | 354.74 | 361.59 | 422.65 | 362.90 | 392.80 | 365.36 | 351.68 | 213.02 | 528.27 | 845.46 | 250.49 | 505.56 | 299.22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60.37 |
| 0.02 | 1.60 |
| 0.91 | 29.35 | 3.69 | 1.55 | 1.90 | 0.26 |
|
|
| 1.66 |
| 17.82 |
|
| 0.08 | 0.28 | 1.24 | 0.01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10.97 | 0.81 | 0.71 | 2.34 | 0.83 | 0.20 | 0.06 | 0.01 | 2.28 | 1.15 |
| 1.24 | 0.13 | 0.12 | 0.20 | 0.07 |
| 0.36 | 0.09 | 0.16 | 0.09 |
| 0.12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76.90 |
|
|
|
|
| 74.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.14 |
|
|
| 4.39 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 154.53 | 4.61 | 3.13 | 11.46 | 4.90 | 1.57 | 3.89 | 0.98 | 1.69 | 37.92 | 0.22 | 13.84 | 0.72 | 0.49 | 1.85 | 7.64 | 5.68 | 0.43 |
| 4.87 | 42.21 | 3.62 | 1.02 | 1.79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34.82 | 0.11 | 0.01 | 7.45 | 0.69 |
| 1.53 | 0.20 | 5.53 | 1.97 | 1.46 |
| 0.43 | 0.41 | 1.81 |
| 1.57 |
|
| 3.91 | 0.51 | 7.23 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.83 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 30.19 |
|
| 0.72 |
|
|
|
|
|
|
| 1.25 |
|
|
|
|
|
| 23.03 |
| 2.19 |
| 3.00 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,950.33 | 96.88 | 60.82 | 155.74 | 143.34 | 20.47 | 145.49 | 18.84 | 71.12 | 222.77 | 69.76 | 114.00 | 98.67 | 153.96 | 89.44 | 152.67 | 224.60 | 150.69 | 95.17 | 217.10 | 293.45 | 74.59 | 152.78 | 127.98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,534.86 | 53.16 | 47.73 | 107.50 | 94.87 | 13.64 | 82.44 | 13.09 | 53.81 | 143.47 | 35.73 | 57.51 | 48.43 | 76.31 | 52.37 | 68.89 | 68.49 | 90.94 | 30.86 | 131.06 | 123.50 | 29.26 | 60.35 | 51.45 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 384.17 | 2.89 | 5.12 | 5.31 | 14.47 | 0.03 | 28.44 | 0.05 | 0.12 | 22.68 | 1.65 | 14.86 | 12.13 | 15.23 |
| 45.74 | 27.12 | 24.47 | 24.25 | 38.38 | 36.27 | 13.73 | 14.09 | 37.14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 30.03 | 0.22 |
| 18.97 | 0.54 | 0.11 |
| 2.16 | 2.27 |
|
| 0.18 | 0.36 | 0.31 | 0.25 |
|
| 0.36 | 0.22 |
| 3.04 | 0.50 | 0.54 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 28.29 | 0.43 | 0.05 | 3.20 | 7.27 | 0.19 | 1.70 | 0.16 | 4.36 | 1.67 | 0.51 | 0.13 | 0.15 | 0.18 | 0.13 | 0.37 | 0.56 | 3.01 | 0.13 | 0.22 | 3.56 | 0.10 | 0.09 | 0.12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 155.76 | 36.17 | 4.00 | 4.96 | 16.29 | 3.26 | 13.61 | 1.69 | 6.10 | 14.94 | 2.78 | 2.37 | 3.14 | 4.37 | 3.43 | 3.31 | 2.65 | 4.28 | 2.09 | 6.51 | 8.76 | 1.81 | 5.37 | 3.87 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 31.16 | 1.94 |
| 1.06 | 0.22 | 1.18 |
| 0.40 | 2.04 | 2.20 | 1.19 | 0.84 | 1.23 | 3.49 |
| 1.19 | 2.29 | 2.92 | 1.55 | 1.87 | 2.81 |
| 0.39 | 2.35 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6.97 | 0.02 |
| 1.95 | 0.24 | 0.01 | 1.41 | 0.06 |
| 0.24 |
| 0.31 |
| 0.01 |
| 0.08 | 0.28 |
| 0.15 | 0.44 | 1.23 |
| 0.35 | 0.19 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.86 | 0.03 | 0.81 | 0.46 |
| 0.14 | 0.04 | 0.02 |
| 0.06 | 0.06 | 0.04 | 0.01 |
| 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.05 | 0.02 |
| 0.03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12.65 |
|
|
|
| 0.26 | 0.67 | 0.01 |
| 0.71 |
|
| 0.24 | 0.99 | 6.54 | 0.05 |
|
| 0.01 |
| 2.96 |
| 0.11 | 0.10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5.83 |
|
|
|
|
| 1 00 |
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 |
| 4.41 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 122.98 | 0.57 | 0.46 | 1.45 | 0.95 | 0.61 | 0.57 | 1.18 | 1.21 | 5.49 |
| 1.34 | 0.36 | 1.58 | 0.45 | 1.73 | 8.17 | 2.63 | 0.36 | 0.14 | 56.67 |
| 35.37 | 1.69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 600.58 | 1.19 | 0.42 | 4.65 | 6.32 | 0.03 | 15.21 |
| 0.92 | 29.18 | 27.02 | 36.21 | 32.33 | 51.15 | 24.83 | 31.18 | 110.38 | 21.95 | 35.03 | 38.02 | 51.77 | 27.27 | 29.03 | 26.49 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.03 |
|
|
|
| 0.01 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1.85 |
|
| 1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.82 |
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.15 |
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 20.23 | 0.14 | 2.23 | 1.53 | 1.58 | 0.01 |
|
|
| 0.97 |
|
| 0.03 |
| 0.84 |
| 4.49 |
|
|
| 1.34 | 0.35 | 6.70 |
|
- | Đất chợ | DCH | 12.93 | 0.12 |
| 3.65 | 0.54 | 0.99 | 0.40 |
| 0.29 | 0.86 | 0.82 | 0.21 | 0.16 | 0.34 | 0.59 | 0.12 | 0.16 | 0.11 | 0.50 | 0.44 | 0.67 | 1.43 | 0.39 | 0.14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17.72 | 0.86 | 0.34 | 0.99 | 0.92 | 0.16 | 1.50 | 0.17 | 0.42 | 1.02 | 0.37 | 0.73 | 0.53 | 1.65 | 0.07 | 0.32 | 0.25 | 1.00 | 0.50 | 1.39 | 2.34 | 0.32 | 1.01 | 0.86 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 250.73 | 8.42 | 8.48 | 14.29 | 11.65 | 0.26 | 0.43 | 0.15 | 4.48 | 33.76 | 1.54 | 1.34 | 2.17 | 1.19 | 4.12 | 5.10 | 12.19 | 5.01 |
| 0.47 | 121.21 | 3.96 | 10.51 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,632.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 91.90 | 182.63 | 80.59 | 91.12 | 55.54 | 132.96 | 89.29 | 169.26 | 72.94 | 167.72 | 174.62 | 86.18 | 119.44 | 117.91 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,064.79 | 115.49 | 72.99 | 155.72 | 189.04 | 20.98 | 187.66 | 26.13 | 87.76 | 209.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 36.05 | 1.59 | 3.27 | 4.00 | 1.20 | 6.38 | 0.23 | 1.40 | 5.64 | 2.74 | 0.29 | 0.51 | 0.69 | 0.32 | 0.21 | 0.64 | 0.62 | 1.03 | 0.23 | 1.01 | 0.91 | 1.24 | 0.96 | 0.94 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12.85 | 2.25 | 0.01 | 3.30 | 0.87 | 0.53 | 0.55 | 0.10 | 1.08 | 0.62 |
| 0.04 | 0.59 |
|
| 0.02 | 0.03 |
| 0.06 | 2.17 | 0.25 |
| 0.13 | 0.25 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15.43 | 0.19 | 0.29 | 0.60 | 0.14 |
| 0.24 | 0.13 |
| 1.87 | 0.32 | 0.54 | 0.57 | 1.95 | 0.26 | 1.56 | 0.74 | 1.06 | 0.71 | 0.79 | 1.33 | 0.79 | 0.85 | 0.50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,794.70 | 1.47 | 151.97 | 35.40 | 0.64 |
| 18.61 |
| 52.96 | 95.55 | 64.86 | 37.70 | 176.43 | 167.80 | 207.71 | 90.34 | 9.63 | 8.38 | 19.07 | 125.22 | 203.02 | 66.93 | 215.50 | 45.51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26.83 | 1.09 | 3.08 | 2.28 |
|
| 1.71 |
| 0.09 | 0.09 |
| 0.92 | 0.07 | 3.64 | 0.03 | 1.48 | 0.50 | 1.32 | 1.22 | 2.55 | 3.05 |
| 0.23 | 3.48 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 391.69 | 0.15 | 1.15 | 9.72 | 0.39 |
| 2.26 | 0.02 | 3.77 | 3.50 | 40.93 | 5.91 | 1.22 | 81.97 | 32.03 | 136.89 | 5.90 | 3.85 | 5.32 | 7.17 | 34.40 | 10.42 | 0.22 | 4.50 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa Ân | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6) ... + (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 869.66 | 6.28 | 17.15 | 11.49 | 53.96 | 0.17 | 7.61 | 0.40 | 1.03 | 72.53 | 0.51 | 33.19 | 11.69 | 14.30 | 6.83 | 62.86 | 136.67 | 43.90 | 23.64 | 46.90 | 172.18 | 22.20 | 122.12 | 2.05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279.33 | 4.18 |
| 8.82 | 19.31 |
| 2.39 |
|
| 45.88 |
| 21.73 | 7.47 | 3.62 | 0.44 | 2.08 | 23.98 | 17.89 | 2.17 | 1.02 | 41.00 |
| 76.85 | 0.50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 278.92 | 4.18 |
| 8.82 | 19.31 |
| 1.98 |
|
| 45.88 |
| 21.73 | 7.47 | 3.62 | 0.44 | 2.08 | 23.98 | 17.89 | 2.17 | 1.02 | 41.00 |
| 76.85 | 0.50 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 284.19 | 1.44 | 15.65 | 2.64 | 34.65 | 0.17 | 4.83 | 0.40 | 1.03 | 24.01 | 0.20 | 11.46 | 4.22 | 10.34 | 6.31 | 54.76 | 11.27 | 26.01 | 2.90 | 4.76 | 33.77 | 4.07 | 28.59 | 0.71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103.50 | 0.66 | 1.50 | 0.03 |
|
| 0.39 |
|
| 2.34 | 0.31 |
|
| 0.27 | 0.08 | 6.02 | 39.64 |
| 18.41 | 1.12 | 30.06 | 1 03 | 0.86 | 0.78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 95.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.78 |
| 0.16 | 0.05 | 17.28 |
| 15.82 | 0.06 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
| 39.95 | 49.88 | 17.10 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 149.11 | 4.75 | 8.46 | 2.49 | 16.58 | 0.20 | 1.90 | 0.03 | 0.57 | 9.06 | 0.75 | 3.33 | 1.17 | 2.15 | 4.69 | 10.51 | 11.84 | 8.53 | 0.43 | 10.32 | 44.71 | 4.57 | 1.63 | 0.44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.15 |
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2.13 |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.76 |
| 0.10 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.57 |
|
|
| 0.79 |
|
|
| 0.11 | 0.27 |
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
| 0.27 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 73.06 | 2.63 | 2.80 | 1.12 | 7.88 |
| 0.90 |
| 0.01 | 5.95 |
| 1.71 | 0.37 | 0.99 | 1.15 | 4.94 | 5.47 | 5.76 | 0.43 | 4.43 | 20.58 | 4.06 | 1.46 | 0.42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17.15 | 1.88 | 0.73 | 0.28 | 2.33 |
| 0.89 |
|
| 0.50 |
| 0.33 | 0.02 | 0.40 | 0.77 | 0.36 | 3.00 | 1.74 | 0.35 | 0.47 | 1.29 | 0.86 | 0.95 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 20.28 | 0.19 | 0.68 | 0.64 | 1.07 |
|
|
|
| 2.29 |
| 0.71 | 0.26 | 0.08 | 0.02 | 2.76 | 1.67 | 1.97 | 0.08 | 3.71 | 0.83 | 3.20 |
| 0.12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.33 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3.40 |
|
|
| 2.00 |
|
|
|
| 1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.21 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 31.46 | 0.56 | 1.39 | 0.20 | 2.48 |
| 0.01 |
| 0.01 | 1.43 |
| 0.67 | 0.09 | 0.51 | 0.36 | 1.75 | 0.80 | 2.05 |
| 0.04 | 18.41 |
| 0.40 | 0.30 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.24 |
|
|
|
|
| 009 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.03 |
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.75 | 1.28 | 0.59 | 0.88 | 2.01 | 0.78 | 0.75 | 2.69 |
| 0.28 | 1.01 | 0.16 |
| 0.02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13.82 | 0.79 | 2.70 | 0.83 | 6.85 | 0.18 | 0.76 | 0.03 | 0.34 | 1.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.11 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.27 | 0.25 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 44. 47 | 1.08 | 2.96 | 0.04 | 0.86 |
|
|
| 0.09 | 1.23 |
| 0.34 | 0.13 | 0.28 | 1.53 | 4.69 | 5.49 |
|
| 5.31 | 20.14 | 0.23 | 0.07 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.98 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
| 0.06 |
|
| 0.08 |
|
|
|
| 0.08 |
|
| 1.14 | 0.12 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa Ân | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6) ... + (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 846.40 | 6.28 | 17.15 | 11.49 | 53.96 | 0.17 | 7.61 | 0.40 | 1.03 | 72.53 | 0.51 | 33.19 | 11.69 | 14.30 | 6.83 | 48.75 | 136.67 | 43.90 | 14.49 | 46.90 | 172.18 | 22.20 | 122.12 | 2.05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 278.89 | 4.18 |
| 8.82 | 19.31 |
| 2.39 |
|
| 45.88 |
| 21.73 | 7.47 | 3.62 | 0.44 | 2.08 | 23.98 | 17.89 | 1.73 | 1.02 | 41.00 |
| 76.85 | 0.50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 278.48 | 4.18 |
| 8.82 | 19.31 |
| 1.98 |
|
| 45.88 |
| 21.73 | 7.47 | 3.62 | 0.44 | 2.08 | 23.98 | 17.89 | 1.73 | 1.02 | 41.00 |
| 76.85 | 0.50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 268.87 | 1.44 | 15.65 | 2.64 | 34.65 | 0.17 | 4.83 | 0.40 | 1.03 | 24.01 | 0.20 | 11.46 | 4.22 | 10.34 | 6.31 | 40.65 | 11.27 | 26.01 | 1.69 | 4.76 | 33.77 | 4.07 | 28.59 | 0.71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 96.00 | 0.66 | 1.50 | 0.03 |
|
| 0.39 |
|
| 2.34 | 0.31 |
|
| 0.27 | 0.08 | 6.02 | 39.64 |
| 10.91 | 1.12 | 30.06 | 1.03 | 0.86 | 0.78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 95.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.78 |
| 0.16 | 0.05 | 17.28 |
| 15.82 | 0.06 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 107.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
| 39.95 | 49.88 | 17.10 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 23.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.11 |
|
| 9.15 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19.51 | 1.93 | 1.40 | 0.03 | 3.15 |
| 0.12 |
|
| 2.17 |
| 0.20 |
| 0.63 | 1.86 | 0.81 | 1.00 | 3.42 |
| 0.48 | 1.03 | 0.38 | 0.90 |
|
Ghi chú: - (a)* gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa Ân | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ... +(27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31.35 |
| 0.05 |
| 0.10 |
| 0.29 |
|
| 0.06 | 3.13 | 2.65 |
| 0.26 | 16.44 | 0.19 | 0.86 |
| 0.04 | 0.06 | 3.53 | 3.69 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.06 |
|
| 1.85 |
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển ha tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 16.10 |
| 0.02 |
| 0.06 |
| 0.29 |
|
|
| 3.13 | 0.03 |
| 0.11 | 6.06 |
| 0.56 |
| 0.04 | 0.02 | 2.15 | 3.63 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10.71 |
| 0.02 |
| 0.05 |
|
|
|
|
| 2.63 | 0.03 |
| 0.08 | 5.84 |
| 0.52 |
|
| 0.02 | 1.52 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 5.17 |
|
|
| 0.01 |
| 0.29 |
|
|
| 0.50 |
|
| 0.03 |
|
| 0.04 |
| 0.04 |
| 0.63 | 3.63 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2.50 |
| 0.01 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 | 1.11 |
|
|
|
|
| 1.32 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | 7.42 | 0.19 | 0.30 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.11 |
| 0.02 |
| 0.03 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + ...+ (13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi | 0.50 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 01, 18, 20 | Quyết định số 48/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | 100.00 |
| 100.00 |
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 (bổ sung) | 1.16 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 17, 18 | Công văn số 3956/UBND - CNXD ngày 12/8/2021 của UBND trình; Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1,500.00 | 1,500.00 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa | 47.40 | xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 15, 23, 44, 52, 53, 60 | Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 49.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,600.00 | 1,500.00 | 100.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước | |||||||||
1 | Xây dựng Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi | 0.77 | Phường Trần Phú |
|
|
| 0.77 | Đang hoàn thiện các thủ tục về đất đai | Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
2 | Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc | 38.6 | Xã Nghĩa Dõng, xã Tịnh An | 37.2 | 1.40 | 37.2 | 1.40 | Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do chưa cho khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong năm 2022 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân |
|
3 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 | 8.83 | Các xã: Tịnh Hòa, Nghĩa Phú, Nghĩa Hà |
| 8.83 |
| 8.83 | Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021 |
|
Tổng | 48.2 |
| 37.2 | 10.23 | 37.2 | 11 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) +(9)+... +(13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cửa hàng xăng dầu Thiên Bút | 0.28 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 31 | QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cho Công ty TNHH Cường Thịnh thuê đất xây dựng cửa hàng xăng dầu Thiên Bút |
|
|
|
|
|
| Xin gia hạn thời gian thuê đất |
| TỔNG CỘNG | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh | 5.63 | 2.62 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 |
|
2 | Cầu Kháng Chiến | 0.54 | 0.42 |
| xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 10 | |
3 | Đường nối dân sinh và đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại) | 2.50 | 0.42 |
| xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18, 19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê | |
4 | Trung tâm kinh doanh và trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh | 0.44 | 0.43 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13, 35 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
5 | Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô Đất Quảng | 0.68 | 0.68 |
| phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 | |
6 | Cửa hàng kinh doanh thiết bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan | 1.00 | 0.9 |
| xã Tịnh Án Đông | Tờ bản đồ số 14 | |
7 | Trung tâm dịch vụ Đào tạo và Sát hạch lái xe Đất Quảng | 4.98 | 0.83 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 6, 7, 10 | |
8 | Khu dịch vụ nông nghiệp sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam | 1.79 | 0.05 |
| xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 21 | |
Tổng cộng | 17.56 | 6.35 |
|
|
|
|
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + … + (13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng | 0.07 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 3917/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng và xây dựng tường rào, sân bóng đá mini Trường Tiểu học Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
| Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất |
2 | Chợ Tịnh Kỳ | 0.34 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 20 |
|
|
|
|
|
|
| Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất để đấu giá (theo Quyết định số 279/QĐ- UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh) |
3 | Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản | 0.81 | Phường Nghĩa Chánh | TBĐ số 3 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
4 | Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân) | 0.99 | Phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ: 17,25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ) |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
5 | Đường Trần Quý Hai (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến Hùng Vương) | 0.49 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 3,12 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
6 | Khu dân cư phía Tây Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | 2.94 | Phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 1 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
7 | Đường Tô Hiến Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản) | 1.38 | Phường Trần Phú
| Tờ bản đồ số 1,2 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
8 | Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc | 2.56 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 3 xã Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
9 | Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) | 0.06 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
10 | Công viên tình yêu | 0.23 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 11 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác thu hồi đất) |
11 | Thửa 228 - tờ bản đồ số 33 | 0.1 | Phường Chánh Lộ | tờ bản đồ số 33 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích để đấu giá QSDĐ |
12 | Thửa 110 - tờ bản đồ số 33 | 0.02 | Phường Chánh Lộ | tờ bản đồ số 33 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển mục đích để đấu giá QSDĐ |
TỔNG CỘNG | 9.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ BỔ SUNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đấu giá (lô) | Tổng diện tích đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện |
1 | Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống Đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu | Xã Tịnh Kỳ | 60 | 6,824.70 | Năm 2022 |
2 | Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An |
| 102,800.00 | Năm 2022 |
3 | Chỉnh trang đô thị khu Bắc Núi Thiên Bút | Phường Nghĩa Chánh |
| 20,430.40 | Năm 2022 |
4 | Công viên cây xanh kết hợp một số dịch vụ văn hóa, thể thao đa năng phường Trần Phú | Phường Trần Phú |
| 1,787.00 | Năm 2022 |
5 | Khu đất tại Khu du lịch biển Hàng Dương | Xã Tịnh Khê |
| 27,711.00 | Năm 2022 |
6 | Khu du lịch biển Mỹ Khê | Xã Tịnh Khê |
| 235,227.00 | Năm 2022 |
7 | Khu du lịch Khánh Long - Mỹ Khê | Xã Tịnh Khê |
| 12,158.60 | Năm 2022 |
8 | Khu nghi dưỡng sinh thái Ánh Vân | Xã Tịnh Khê |
| 131,691.00 | Năm 2022 |
9 | Khu đất tại Trung tâm Giống tỉnh Quảng Ngãi | Xã Tịnh Khê |
| 4,000.00 | Năm 2022 |
10 | Lô đất DN06, dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | Phường Chánh Lộ | 1 | 1,800.00 | Năm 2022 |
11 | Các lô đất DN25, DN26, DN27, DN28, 3N29, DN30 dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | Phường Chánh Lộ, Nghĩa Lộ | 5 | 12,500.00 | Năm 2022 |
12 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 299 Nguyễn Nghiêm (Trụ sở Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thành phố cũ) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 158.60 | Năm 2022 |
13 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 532 Quang Trung (Trụ sở Phòng Y tế thành phố cũ) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 72.00 | Năm 2022 |
14 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 214 Hùng Vương (Trụ sở Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố cũ) | Phường Trần Phú | 1 | 248.50 | Năm 2022 |
15 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 308 Nguyễn Nghiêm (Trụ sở Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thành phố cũ) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 72.96 | Năm 2022 |
16 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 486 Quang Trung (Thư viện thành phố cũ) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 377.10 | Năm 2022 |
17 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 432 Quang Trung (Trụ sở Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố cũ) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 75.60 | Năm 2022 |
18 | Hạ tầng và Khu dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ - 1,2ha | Xã Tịnh Kỳ | 48 | 4,800 | Năm 2022 |
19 | Khu dân cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi - 0,92ha | Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ | 43 | 5,097 | Năm 2022 |
20 | Khu dân cư thôn Tân An, Nghĩa An - 0,7ha | Xã Nghĩa An | 28 | 2,800 | Năm 2022 |
21 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc chợ mới Hàng Rượu, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 5,58ha | Phường Trương Quang Trọng | 180 | 18,000 | Năm 2022 |
22 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 11,5ha | Phường Trương Quang Trọng | 400 | 40,000 | Năm 2022 |
23 | Khu dân cư Núi Lớn xã Tịnh Ấn Đông - 2,7ha | Xã Tịnh Ấn Đông | 58 | 6,096 | Năm 2022 |
24 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Khu du lịch Mỹ Khê | Xã Tịnh Khê |
| 16,000 | Năm 2022 |
25 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | Xã Tịnh Long |
| 10,000 | Năm 2022 |
26 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Hạ lưu đập dâng dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh An - Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | Xã Tịnh Long |
| 50,000 | Năm 2022 |
27 | Khu tái định cư Liên Hiệp I (phần mở rộng) phục vụ giải phóng mặt bằng công trình tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với Quốc lộ 24B thuộc dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn 1, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi | Phường Trương Quang Trọng | 25 | 2,500.00 | Năm 2022 |
28 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 06 Duy Tân (Rạp chiếu bóng Hòa Bình) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 504.90 | Năm 2022 |
29 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 216 Hùng Vương (Hội nông dân tỉnh) | Phường Trần Phú | 1 | 163.20 | Năm 2022 |
30 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 202 Nguyễn Nghiêm (Hội khuyến học tỉnh Quảng Ngãi) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 125.00 | Năm 2022 |
31 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 210 Lê Trung Đình (Hiệp hội Doanh nghiệp) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 99.54 | Năm 2022 |
32 | Nhà tập thể Trung tâm Trắc địa và Quan trắc Môi trường Quảng Ngãi | Phường Trần Phú | 1 | 250.00 | Năm 2022 |
33 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 32 Nguyễn Thụy (52 số mới) (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch) | Phường Trần Phú | 1 | 224.00 | Năm 2022 |
34 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 534 Quang Trung (Nhà làm việc Tỉnh ủy chuyển giao) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 92.00 | Năm 2022 |
35 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 11 Ngô Quyền (Nhà tập thể Tỉnh ủy chuyển giao) | Phường Trần Hưng Đạo | 1 | 40.00 | Năm 2022 |
36 | Cơ sở nhà, đất tại địa chỉ số 51 Phan Chu Trinh (Trung tâm Nước sạch và VSMT NT) | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 198.00 | Năm 2022 |
Tổng cộng |
|
| 714,924.20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mở rộng nút giao thông Ngã 5 cũ | Phường Nghĩa Lộ và phường Nguyễn Nghiêm | 0.70 | Tờ bản đồ số 17, 18 phường Nghĩa Lộ và tờ bản đồ số 11, 12 phường Nguyễn Nghiêm | Điều chỉnh diện tích | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 0,4 ha (xin bổ sung thêm 0,3 ha thành 0,7 ha) |
2 | Chợ Thu Lộ | Phường Trần Phú | 1,13 (11.270,2 m2) | Tờ bản đồ số 32 | Điều chỉnh diện tích | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích đấu giá đất là 2933,1 m2 (xin điều chỉnh tăng thêm 8337,1 m2 thành 11270,2 m2) |
| TỔNG CỘNG |
| 1.83 |
|
|
|
- 1Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực