- 1Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu 1.1 đến 1.3 kèm theo Nghị quyết này).
1. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu 2.1 đến 2.2 kèm theo Nghị quyết này).
2. Hủy bỏ việc thu hồi đất của dự án Khu công nghiệp - đô thị - Dịch vụ Dung Quất II đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Biểu 1.8 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021.
3. Tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 đối với công trình tại Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và điều chỉnh thông tin; về sự phù hợp của dự án (vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 19 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 2 | 5,06 | 8.501,00 | Biểu 1.1 |
2 | Huyện Sơn Tịnh | 1 | 150,0 | 295.000,00 | Biểu 1.2 |
3 | Huyện Bình Sơn | 6 | 20,41 | 19.547,00 | Biểu 1.3 |
| Tổng | 9 | 175,47 | 323.048,00 |
|
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +...+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu tái định cư Lệ Thủy | 3,11 | Xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 3, 4 | - Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỳ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. - Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. | 5,225 |
| 5,225 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
2 | Khu tái định cư Hòa Bình | 1,95 | Xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 13 | - Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. - Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi. | 3,276 |
| 3,276 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
TỔNG CỘNG | 5,06 |
|
|
| 8,501 |
| 8,501 |
|
|
|
|
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ ...+(13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu đô thị Tịnh Phong | 150,0 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 24, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 43, 44, 45, 46 | Công văn số 4469/UBND-CNXD ngày 18/9/2020 và Thông báo số 292/TB-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 295.000 |
|
|
|
| 295.000 | UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Tịnh tại Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 26/10/2023. |
| Tổng cộng | 150,0 |
|
|
| 295.000,0 | - | - | - | - | 295.000,0 |
|
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu tái định cư Đồng Mau 2 | 5,2 | Xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 19 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 8.736,0 |
| 8.736,0 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
2 | Khu tái định cư Mỹ Huệ | 5,22 | Xã Bình Dương | Tờ bản đồ số 12 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. | 877,0 |
| 877,0 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
3 | Khu tái định cư Đồng Bờ Bướm | 1,42 | Thị trấn Châu ổ | Tờ bản đồ số 49 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 2.386,0 |
| 2.386,0 |
|
|
| UBND tỉnh dã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
4 | Khu tái định cư Phước Thọ 1 | 1,9 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 122 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngáy 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt báng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngáy 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 3.192,0 |
| 3.192,0 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
5 | Khu tái định cư Thạnh Thiện | 4,53 | Xâ Bình Thanh | Tờ bản đồ số 7,11,12 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. | 761,0 |
| 761,0 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
6 | Khu tái định cư Đại Lộc | 2,14 | Xã Bình Tân Phú | Tờ bản đồ số 128,133 | Công văn số 2668/UBND-KTN ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh về việc lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. | 3.595,0 |
| 3.595,0 |
|
|
| UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn tai Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
| Tổng cộng | 20,410 |
|
|
| 19.547,0 |
| 19.547,0 |
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 1 | 43,77 | Biểu 2.1 |
2 | Huyện Bình Sơn | 1 | 110,89 | Biểu 2.2 |
Tổng | 2 | 154,66 |
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | Các xã: Tịnh An, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, Tịnh Thiện | 43,77 | Tờ bản đồ số 1,5,10,18,22,23 xã Tịnh An; Tờ bản đồ số 9,13,16 xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số 1,3,4,5 xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số 3,8 xã Tịnh Thiện | Được điều chỉnh tuyến cho phù hợp với thiết kế cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh. Nay, đề nghị điều chỉnh các nội dung, thông tin về địa điểm, diện tích, các tờ bản đồ để phù hợp với thực tế làm cơ sở thực hiện dự án | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022; được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. UBND tỉnh đã phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. |
| TỔNG CỘNG |
| 43,77 |
|
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Tờ bản đồ địa chính | Lý do xin điều chỉnh | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | Các xã: Bình Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân Phú | 110,89 | Tờ bản đồ số 24, 25, 35, 36, 46, 47, 57, 71, 77, 78, 86, 93, 100, 101 xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số 3, 7, 12, 13, 16, 17 xã Bình Dương; Tờ bản đồ số 46, 49, 50, 53 thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 81, 82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113, 114, 119, 120, 122, 123 xã Bình Phước; Tờ bản đồ số 3,7,8,12,16,17,33,38,42,43 xã Bình Thanh; Tờ bản đồ số 115, 116, 121, 122, 128, 129, 133 xã Bình Tân Phú. | Điều chỉnh bổ sung tờ bản đồ địa chính tại các xã Bình Chánh, Bình Phước, Bình Tân Phú để thực hiện dự án để đảm bảo phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023. | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 7/12/2022. |
| Tổng |
| 110,89 |
|
|
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Lý do xin tiếp tục thực hiện | Ghi chú | |
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ | 2,37 | 2,37 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ số 15 | Đến nay, Dự án đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước được Sở Nông nghiệp và PTNT có ý kiến và đã nộp tiền bảo vệ phát triển đất lúa nước để thực hiện dự án. Nay xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện các thủ tục về đất đai đối với dự án. | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2020 của huyện Đức Phổ tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019. |
TỔNG CỘNG | 2,37 | 2,37 | 0,00 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Công văn 234/TTg-NN năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Công văn 234/TTg-NN năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua trước ngày Nghị định 10/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
- Số hiệu: 24/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực