- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 2Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 11/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 346/TTr-STNMT ngày 23/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 70,38 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 30 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 22,10 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 20.549,68 | 466,86 | 265,15 | ###### | 1.454,93 | 3.790,36 | 2.161,49 | 1.754,36 | 1.504,16 | 2.552,63 | 717,16 | 986,41 | ###### | 1.047,75 | 446,34 | 662,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.320,36 | 195,18 | 132,50 | 945,55 | 790,87 | 3.225,83 | 1.790,87 | 1.636,79 | 1.154,38 | 1.959,32 | 488,33 | 589,42 | ###### | 691,85 | 301,88 | 407,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.087,37 | 104,15 | 69,95 | 479,76 | 217,80 | 64,84 | 364,21 | 72,43 | 289,29 | 547,83 | 196,40 | 240,64 | 695,77 | 410,75 | 136,88 | 196,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.021,06 | 104,14 | 69,95 | 479,76 | 217,80 | 39,11 | 364,21 | 70,02 | 274,19 | 524,78 | 196,40 | 240,64 | 695,77 | 410,75 | 136,88 | 196,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.589,28 | 78,06 | 62,55 | 465,79 | 274,81 | 73,35 | 808,84 | 57,10 | 594,87 | 831,27 | 259,51 | 220,55 | 305,57 | 252,35 | 160,17 | 144,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 812,90 | 12,35 |
|
| 141,65 | 46,36 | 161,95 | 34,09 | 87,43 | 191,11 | 30,21 | 51,71 | 8,26 | 16,41 | 4,81 | 26,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.121,47 |
|
|
|
| 1.795,49 |
| 215,58 |
| 110,40 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.580,60 |
|
|
| 150,85 | 1.245,36 | 449,09 | 1.257,47 | 175,38 | 264,88 |
|
|
|
|
| 37,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 99,51 |
|
|
| 5,76 | 0,43 | 5,45 | 0,12 |
| 3,15 | 0,24 | 76,52 | 0,49 | 7,34 | 0,02 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,23 | 0,62 |
|
|
|
| 1,33 |
| 7,41 | 10,68 | 1,97 |
|
| 4,69 |
| 2,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.408,25 | 259,97 | 130,09 | 337,09 | 480,20 | 108,51 | 333,61 | 107,62 | 341,55 | 582,83 | 208,59 | 379,85 | 427,65 | 343,05 | 133,54 | 234,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,86 | 2,54 | 0,01 |
|
| 20,34 | 6,52 |
| 12,95 |
|
|
|
|
|
| 4,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,84 | 1,13 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 9,57 |
|
| 0,14 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,81 | 8,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,63 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,69 | 2,91 | 0,81 | 0,06 | 0,08 |
| 0,05 |
| 13,90 | 1,26 |
| 4,28 | 0,75 | 0,12 | 0,06 | 1,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,11 | 4,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.326,75 | 92,16 | 30,69 | 139,01 | 93,75 | 28,01 | 122,75 | 59,43 | 114,21 | 191,71 | 88,89 | 80,78 | 122,94 | 82,71 | 25,29 | 54,42 |
| Đất giao thông | DGT | 711,94 | 46,66 | 21,68 | 88,40 | 57,98 | 12,77 | 75,19 | 9,76 | 54,52 | 104,40 | 62,78 | 14,12 | 69,86 | 47,03 | 13,48 | 33,31 |
| Đất thủy lợi | DTL | 503,07 | 16,77 | 4,95 | 45,79 | 31,32 | 13,13 | 38,42 | 47,96 | 51,24 | 71,73 | 22,14 | 58,88 | 45,29 | 31,09 | 8,16 | 16,20 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,91 | 0,94 | 0,38 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,19 | 0,07 | 0,20 |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,57 | 1,87 | 0,10 | 0,10 | 0,12 | 0,27 | 0,48 | 0,08 | 0,14 | 0,09 | 0,14 | 0,27 | 0,53 | 0,11 | 0,12 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 71,90 | 22,99 | 2,45 | 3,67 | 2,73 | 0,36 | 3,95 | 0,53 | 3,38 | 11,71 | 2,24 | 5,68 | 4,20 | 3,09 | 2,30 | 2,63 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,71 | 1,68 | 0,56 | 0,71 | 1,31 | 1,42 | 4,16 | 1,07 | 4,80 | 2,77 | 1,40 | 1,43 | 2,47 | 0,94 | 1,00 | 1,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,85 | 0,51 | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,02 | 0,05 |
| 0,06 | 0,17 | 0,09 | 0,01 | 0,09 | 0,06 |
| 0,62 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,51 | 0,13 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
| Đất chợ | DCH | 4,26 | 0,61 | 0,50 | 0,26 | 0,10 |
| 0,47 |
| 0,04 | 0,77 | 0,08 | 0,37 | 0,28 | 0,30 |
| 0,48 |
| Đất công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,45 |
|
|
| 0,28 |
|
|
|
| 0,13 |
| 0,23 |
| 0,18 |
| 0,63 |
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,63 |
|
|
|
|
|
|
213 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.136,23 |
|
| 127,53 | 233,02 | 9,14 | 75,55 | 6,81 | 58,03 | 107,62 | 95,54 | 79,09 | 149,63 | 78,75 | 37,14 | 78,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 142,83 | 98,07 | 44,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,60 | 3,42 | 0,12 | 0,57 | 0,15 | 0,21 | 1,09 | 0,33 | 0,53 | 0,22 | 0,33 | 0,14 | 0,67 | 1,37 | 0,17 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,70 | 1,67 | 0,25 | 0,53 | 0,13 |
| 1,85 |
| 0,22 | 4,21 |
| 0,07 | 0,09 | 0,50 | 0,02 | 0,15 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,49 | 2,45 | 0,60 | 2,00 |
|
|
|
| 0,17 | 0,03 | 0,43 | 2,27 | 1,55 | 0,72 | 0,79 | 0,45 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 566,11 | 25,11 | 13,66 | 41,40 | 29,41 | 1,65 | 25,35 | 1,42 | 34,46 | 103,30 | 17,70 | 79,88 | 61,05 | 59,07 | 23,04 | 49,62 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 84,82 | 2,97 |
|
| 5,03 |
| 5,19 |
| 24,79 | 30,99 |
| 1,13 | 5,61 |
|
| 9,12 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,21 | 0,31 | 0,66 | 2,14 | 1,10 | 0,09 | 1,25 | 0,12 | 1,24 |
| 0,16 | 0,65 | 0,69 | 1,56 | 0,49 | 0,76 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,99 | 0,95 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,78 | 0,71 | 0,18 | 1,37 | 0,03 |
| 0,14 |
| 0,11 | 1,25 | 1,35 | 1,70 | 1,08 | 2,00 | 0,30 | 0,56 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 929,73 | 10,48 | 37,51 | 20,60 | 115,32 | 48,94 | 79,61 | 39,51 | 76,73 | 108,07 | 3,70 | 128,21 | 73,53 | 113,54 | 43,48 | 30,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 38,41 | 1,79 | 0,77 | 1,88 | 1,91 | 0,11 | 14,28 |
| 4,25 | 2,83 | 0,48 | 0,20 | 1,31 | 2,51 | 2,76 | 3,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 820,75 | 11,71 | 2,56 | 6,97 | 183,86 | 456,02 | 37,01 | 9,95 | 8,23 | 10,48 | 20,24 | 17,14 | 12,70 | 12,85 | 10,92 | 20,11 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 812,66 | 11,71 | 2,56 | 6,97 | 183,86 | 456,02 | 37,01 | 9,95 |
| 10,48 | 20,24 | 17,29 | 12,70 | 12,85 | 10,92 | 20,11 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 176,29 | 15,27 | 8,34 | 45,22 | 1,50 |
| 5,63 | 1,36 | 22,60 | 2,75 | 29,25 | 8,67 | 16,13 | 8,37 | 4,20 | 7,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,15 | 14,47 | 6,22 | 44,27 | 1,50 |
| 5,56 | 0,91 | 18,33 | 2,75 | 26,45 | 6,05 | 13,54 | 5,23 | 2,56 | 5,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 72,62 | 5,45 | 4,55 | 31,97 |
|
| 1,17 |
| 10,79 |
| 6,15 | 0,27 | 11,05 | 0,54 | 0,67 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72,62 | 5,45 | 4,55 | 31,97 |
|
| 1,17 |
| 10,79 |
| 6,15 | 0,27 | 11,05 | 0,54 | 0,67 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,43 | 8,34 | 1,67 | 12,30 | 1,50 |
| 4,39 | 0,60 | 5,56 | 2,75 | 20,30 | 5,42 | 2,49 | 4,67 | 1,89 | 0,55 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,60 | 0,68 |
|
|
|
|
| 0,31 | 1,98 |
|
| 0,36 |
| 0,02 |
| 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,14 | 0,80 | 2,12 | 0,95 |
|
| 0,07 | 0,45 | 4,27 |
| 2,80 | 2,62 | 2,59 | 3,14 | 1,64 | 1,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,99 | 0,17 | 0,92 | 0,95 |
|
|
| 0,05 | 2,52 |
| 0,13 | 0,34 | 2,25 | 1,29 | 0,33 | 0,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,40 |
|
|
|
|
| 0,07 | 0,40 |
|
| 2,60 | 1,53 | 0,34 | 0,37 | 0,01 | 0,08 |
214 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,86 | 0,08 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,44 |
|
|
|
|
|
|
| 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,10 |
| 0,42 |
|
|
|
|
| 0,31 |
| 0,07 | 0,65 |
| 0,45 | 1,20 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,89 |
| 1,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,14 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 153,15 | 14,47 | 6,22 | 44,27 | 1,50 |
| 5,56 | 0,91 | 18,33 | 2,75 | 26,45 | 6,05 | 13,54 | 5,23 | 2,56 | 5,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 72,62 | 5,45 | 4,55 | 31,97 |
|
| 1,17 |
| 10,79 |
| 6,15 | 0,27 | 11,05 | 0,54 | 0,67 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,62 | 5,45 | 4,55 | 31,97 |
|
| 1,17 |
| 10,79 |
| 6,15 | 0,27 | 11,05 | 0,54 | 0,67 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 72,43 | 8,34 | 1,67 | 12,30 | 1,50 |
| 4,39 | 0,60 | 5,56 | 2,75 | 20,30 | 5,42 | 2,49 | 4,67 | 1,89 | 0,55 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,60 | 0,68 |
|
|
|
|
| 0,31 | 1,98 |
|
| 0,36 |
| 0,02 |
| 0,25 |
13 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,59 | 0,57 |
| 0,95 | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,20 |
| 1,54 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đầt trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,59 | 0,57 |
| 0,95 | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,20 |
| 1,54 |
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 0,65 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,06 | 0,30 |
| 0,10 | 0,15 |
|
|
| 0,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,65 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,06 | 0,30 |
| 0,10 | 0,15 |
|
|
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư | 0,12 | Nghĩa Thắng | Tờ 9,10 | Quyết định số 240/Quyết định- UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp | 0,30 | Nghĩa Hiệp | Tờ 5, 6 | Quyết định số 542/Quyết định-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/Quyết định-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 550 |
| 550 |
|
|
|
|
3 | Chợ xã Nghĩa Hiệp | 0,30 | Nghĩa Hiệp | Tờ 11: 945, 946, 948, 950 | Quyết định số 224/Quyết định- UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác xã Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ | 0,05 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ 09 | Quyết định số 78/Quyết định- UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà làm việc HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngỏ, nhà làm việc. |
|
|
|
|
|
| Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất |
5 | Nhà văn hóa Tổ dân phố Vạn Mỹ | 0,03 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ 09 | Quyết định số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
| Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất |
6 | Nhà văn hóa Tổ dân phố An Bàng | 0,05 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ 08 | Quyết định số 1119/Quyết định-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các Tổ dân phố thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
| Vốn UBND thị trấn đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất |
7 | Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung | 0,90 | Nghĩa Thắng | Tờ 1,2,9 | Quyết định số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 |
|
|
|
|
|
| Đã bổ sung kế hoạch sử dụng đất 2018 tại Công văn số 4029/UBND-NNTN ngày 9/7/2018 (1,1 ha) |
8 | Khu dân cư C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung) | 1,00 | Thị trấn La Hà | Tờ 24, 27 | Quyết định số 7412/Quyết định- UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 |
|
|
|
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất 2017 thực hiện 3,0 ha |
9 | Xây dựng Khu tiểu thủ công nghiệp, làng nghề lốp bố tập trung | 1,20 | Nghĩa Hòa | Tờ 3 | Quyết định số 1009/Quyết định- UBND ngày 22/6/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | - |
|
|
|
|
| UBND xã đã xây dựng xong, chỉ làm thủ tục thu hồi và giao đất |
10 | Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa. | 3,00 | Nghĩa Thương | Tờ 8,9 | Quyết định số 4649/Quyết định-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. | 9,90 | Nghĩa Thương | Tờ 8,9 | Quyết định số 5200/Quyết định-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
12 | Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung | 13,08 | Nghĩa Trung | Tờ 6,10 | Quyết định số 941/Quyết định- UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
13 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8,020 | Xã Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa, |
| Quyết định số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018 | 66.000 | 26.400 | 39.600 |
|
|
|
|
14 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,31 | Xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 867/Quyết định- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/Quyết định-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
15 | Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,000 | xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa | Tờ 15 | Quyết định số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
16 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,120 | xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa |
| Quyết định số 607/Quyết định- UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
| Tổng | 40,38 |
|
|
| 114.650 | 26.400 | 49.250 | 32.000 | - | 7.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
* | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2019: | |||||
| Chuyển mục đích sang đất ở (Trong đó: xin chỉ tiêu số 13,95 ha, đã chuyển đầu năm 2019 là 16,08 ha) | 30,00 | Toàn huyện | La Hà (1.77): Tờ 2: Thửa 191, 260; Tờ 3: Thửa 285, 375; Tờ 4: Thửa 47; Tờ 6: Thửa 639, 550, 483, 791, 330, 757, 485, 484; Tờ 8: Thửa 269; Tờ 10: Thửa 82; Tờ 12: Thửa 461; Tờ 13: Thửa 452, 337, 490; Tờ 14: Thửa 45; Tờ 15: Thửa 28, 169, 231, 44, 131; Tờ 16: Thửa 357, 741, 740, 318; Tờ 18: Thửa 673, 674; Tờ 20: Thửa 6; Tờ 21: Thửa 331, 118, 199; Tờ 22: Thửa 514, 512, 342, 570, 39, 574, 575, 573; Tờ 23: Thửa 420, 54; Tờ 24: Thửa 161; Tờ 25: 103; Tờ 26: Thửa 237; Tờ 27: Thửa 154 |
|
|
Sông Vệ (0,52): Tờ 3: Thửa 37; Tờ 9: Thửa 402; Tờ 11: Thửa 255; Tờ 12: Thửa 152; Tờ 13: Thửa 347; Tờ 14: Thửa 888; Tờ 17: Thửa 387, 446; Tờ 18: Thửa 110 | ||||||
Nghĩa Điền (2,47): Tờ 3: Thửa 374, 730, 637, 60; Tờ 4: Thửa 1271, 329, 439, 251, 411, 1158, 393, 767, 485; Tờ 7: Thửa 1398, 543; Tờ 8: Thửa 1595, 1601, 932, 790; Tờ 9: Thửa 725, 138, 995, 1512, 781, 594, 1502, 782, 1503, 1501, 2021, 2020, 234, 263, 1392, 1493, 2034; Tờ 10: Thửa 110, 558, 204, 388, 341; Tờ 14: Thửa 564, 580, 578, 579 | ||||||
Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 1412, 1410; Tờ 15: Thửa 925, 1530 | ||||||
Nghĩa Hòa (0.95): Tờ 1: Thửa 537, 520, 519, 518; Tờ 2: Thửa 225; Tờ 3: Thửa 296; Tờ 4: Thửa 310, 851, 905; Tờ 5: thửa 1489, 1458; Tờ 8: Thửa 1269, 1441; Tờ 9: Thửa 1162, 1167, 275; Tờ 10: Thửa 699 | ||||||
Nghĩa Kỳ (2,12): Tờ 6: Thửa 118, 45; Tờ 12: Thửa 1677, 945, 1199, 1757, 1221, 1156, 1778, 1765, 1783; Tổ 13: Thửa 1465, 1125, 1258, 1540, 1106, 1465, 615; Tờ 14: Thửa 671, 558; Tờ 15: thửa 39; Tờ 16: Thửa 1089, 1112, 1015; Tờ 17: Thửa 1057, 1580, 209, 1273, 1722, 986; Tờ 18: 242, 1242, 363, 1233, 708, 913; Tờ 20: Thửa 4; Tờ 21: Thửa 1256; Tờ 26: Thửa 187; Tờ 27: Thửa 90, 705; | ||||||
Nghĩa Mỹ (0,14): Tờ 1: Thửa 177, Tờ 2: Thửa 592, 604 | ||||||
Nghĩa Phương(0,15): Tờ 6: Thửa 905; Tờ 7: thửa 149, 88; 85 | ||||||
Nghĩa Thắng(0,85): Tờ 9: Thửa 1615; Tờ 10: Thửa 1286, 1360, 1364, 1362, 1363; Tờ 11: thửa 1740; Tờ 12: thửa 1296; Tờ 14: Thửa 223; Tờ 18: thửa 1320, 1322; Tờ 19: thửa 562, 718, 715, 616, 435; Tờ 27: thửa 151 | ||||||
Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 8: Thửa 1077, 53, 1146, 659, 758, 1098, 794, 1157, 1195, 541; Tờ 9: Thửa 175; Tờ 12: Thửa 1473, 1432, 1471, 1470; Tờ 13: Thửa 555, 1101; Tờ 15: Thửa 655; Tờ 18: 914; Tờ 19: Thửa 1134, 1133; tờ 20: thửa 22, 693 | ||||||
Nghĩa Lâm (0,10): Tờ 12: Thửa 376 | ||||||
Nghĩa Thọ (0,17): Tờ 3: Thửa 859, 393 | ||||||
Nghĩa Thương (1,20): Tờ 5: Thửa 24, 1716, 1719, 1721, 1673, 231; Tờ 8: Thửa 937, 936, 952; Tờ 9: Thửa 1399; Tờ 10: Thửa 181; Tờ 15: Thửa 1710, 1708, 1723; Tờ 16: Thửa 557, 1581, 1689, 1497, 860; Tờ 17: Thửa 1423; Tờ 22: Thửa 595, 132 | ||||||
Nghĩa Trung (4,28): Tờ 1: Thửa 501, 512, 509, 508, 206, 364; Tờ 2: thửa 1744, 2087, 940, 1088, 2249, 2329, 1177, 1929, 893, 1349; Tờ 3: thửa 516, 788, 1166, 448, 1099; Tờ 4: Thửa 1330; Tờ 5: Thửa 1537, 295, 1874, 1814, 1558, 1805; Tờ 6: Thửa 914, 926, 319, 341, 731; Tờ 8: thửa 1585, 769, 1590, 1536, 1367, 1591; Tờ 9: Thửa 1321, 349; Tờ 10: thửa 722, 852, 901, 41, 1246, 1315; tờ 11: thửa 218, 14, 885, 13; Tờ 12: thửa 129; Tờ 14: 1434, 1436, 1435, 1381; Tờ 15: 1108; Tờ 16: Thửa 1417; Tờ 20: Thửa 1048 | ||||||
| Tổng | 30,00 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Chợ xã Nghĩa Hiệp | 0,30 | 0,01 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 11 |
2 | Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung | 0,90 | 0,35 |
| Nghĩa Thắng | Tờ 1,2,9 |
3 | Đường Cụm Công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | 3,00 | 2,10 |
| Nghĩa Thương | Tờ 8,9 |
4 | Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. | 9,90 | 8,10 |
| Nghĩa Thương | Tờ 8,9 |
5 | Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung | 13,08 | 9,47 |
| Nghĩa Trung | Tờ 6,10 |
6 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa | 8,02 | 1,53 |
| Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 0,31 | 0,12 |
| Nghĩa Hoà |
|
8 | Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 | 1,12 | 0,42 |
| Nghĩa Thắng | Tờ 18, 21 |
| Tổng | 36,63 | 22,10 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ.) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH): 02 công trình | |||||||||||
1 | Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 3,40 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ 9,14 | Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1) | 14,50 | Nghĩa Kỳ | Tờ 32 | Công văn số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 17,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 4112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 4682/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
- 10Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 4112/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 4682/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 61/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực