Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2022/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét các Tờ trình của UBND tỉnh: số 26/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 40/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2022 về việc bổ sung công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2022 và bổ sung nội dung chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh; Công văn số 1538/UBND-KTN ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 78 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12).

2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 123 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.12).

Điều 2. Hủy bỏ và tiếp tục thực hiện các công trình, dự án

1. Hủy bỏ việc thu hồi đất của công trình Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi ở xã Long Hiệp, huyện Minh Long tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa của dự án Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1), dự án đường Trì Bình - Cảng Dung Quất tại Biểu 04 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2022 (01 năm) của các công trình, dự án tại Biểu 3 và các Biểu từ 3.1 đến 3.7 kèm theo Nghị quyết.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Đối với những công trình, dự án chưa xác định diện tích thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo bổ sung để cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và sự phù hợp của việc sử dụng đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đồng thời tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 4 năm 2022./.

 



 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1:

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố, thị xã

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Ghi chú

1

Huyện Tư Nghĩa

6

18,43

Biểu 1.1

2

Huyện Minh Long

6

4,32

Biểu 1.2

3

Huyện Sơn Tịnh

9

21,69

Biểu 1.3

4

Huyện Bình Sơn

5

27,62

Biểu 1.4

5

Huyện Trà Bồng

8

60,41

Biểu 1.5

6

Huyện Sơn Hà

8

32,74

Biểu 1.6

7

Huyện Ba Tơ

10

3,15

Biểu 1.7

8

Huyện Nghĩa Hành

3

17,3

Biểu 1.8

9

Huyện Sơn Tây

1

0,2

Biểu 1.9

10

Thành phố Quảng Ngãi

3

49,06

Biểu 1.10

11

Huyện Mộ Đức

6

15,314

Biểu 1.11

12

Thị xã Đức Phổ

13

132,62

Biểu 1.13

 

Tổng

78

382,854

 

 

Biểu 1.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn

2.00

Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn

Tờ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9. Nghĩa Sơn

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công năm 2022

2.000

 

2.000

 

 

 

 

2

Trường mầm non Nghĩa Mỹ

0,70

Xã Nghĩa Mỹ

T BĐ s 6

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa vviệc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bố vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công năm 2022

1.050

 

 

1.050,00

 

 

 

3

Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ

2,70

TT Sông Vệ

Tờ bản đồ số 10,11

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất và phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến khởi công năm 2022

1000

 

 

1000

 

 

 

4

Cải tạo đường dây 22 KV đấu nối nhà máy thủy điện Thạch Nham thuộc dự án thủy điện Thạch Nham

0,05

xã Nghĩa Lâm

T bn đồ số 15, 21

QĐ 2612 ngày 15/12/2016 về chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh

100

 

 

 

 

100

 

5

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa

0,30

Thị trấn La

Tờ bản đồ s 22, 23

QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính

2.500

 

 

 

 

2.500

 

6

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

12,68

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bn đồ số 27, 32, 33 34, 35, 36

Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

18,43

 

 

 

6650,00

0,00

2000,00

2050,00

0,00

2600,00

 

 

Biểu 1.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)

1,7

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp

QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

2447

 

 

2.447,00

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1)

0,36

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp

NghQuyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022. QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện. Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

70

 

 

70

 

 

 

3

Sân vận đng Long Môn (GĐ1)

0,7

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ 1/1000 xã Long Môn

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022. QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện. Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

600

 

 

600

 

 

 

4

Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)

0,5

xã Thanh An

Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

550

 

 

550

 

 

 

5

Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn

1,0

Long Sơn

Tờ bản đồ số 59 tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn, QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

450

 

450

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi

0,06

Long Hip

T bn đồ số 27

Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện

190

 

 

190

 

 

 

Tổng

4,32

 

 

 

4307,00

0,00

450,00

3857,00

0,00

0,00

 

 

Biểu 1.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022

Tổng nguồn vốn đầu tư

Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(9)+ (10) + (11) + (12) + (13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Trường Tiểu học Tịnh Hà (điểm trung tâm): Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng mục khác

0,45

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

4,600

1,500

1,000

 

 

1,000

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20).

6,90

Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ

- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35

- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

60,000

11,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH.13B)

3,50

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

35,000

10,000

5,000

 

5,000

 

 

 

 

4

Tuyến đường D2 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới (Giai đoạn 1)

3,30

Xã Tịnh Hà

Tờ bn đồ số 09, 14, 20

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

60,000

28,000

8,000

 

8,000

 

 

 

 

5

Khu dân cư Vĩnh Sương

0,80

Xã Tịnh Hà

Tờ bn đồ số 26

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

6,000

1,500

1,200

 

 

1,200

 

 

 

6

Cầu Thọ trung, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh

0,50

Xã Tịnh Thọ

Tờ bn đồ s 56, 57, 58, 59, 60

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

12,000

10,000

700

 

700

 

 

 

 

7

Nghĩa trang nhân dân Núi Đất

4,20

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 13

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

2,500

900

200

 

 

200

 

 

 

8

Trạm y tế xã Tịnh Đông

0,14

Xã Tịnh Đông

Tờ bn đồ số 31

Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh

1,90

Xã Tịnh Minh

Tờ bn đồ số 05

Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư số 1 xóm 8 Minh Long

8000

 

3000

 

 

 

3000

 

 

TNG CỘNG

21,69

 

 

 

180,100

962,000

3.925,200

0,000

713,000

212,200

3.000,000

 

 

 

Biểu 1.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9 )+ (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đập Cây Hàn

0,30

xã Bình An

T bn đồ s 40

Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022.

400,0

 

 

400,0

 

 

 

2

Khu dân cư Vĩnh An

3,20

xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn

Tờ bản đồ số 41, 42, 53, 54

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã được Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chấm dứt chủ trương đầu tư và đề nghị đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

3

Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất

16,82

xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Thuận

Tờ bản đồ số 10, 24, 25, 26 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 66, 70 71 và 75 Bình Chánh; 73, 74, 75 và 76 Bình Thạnh; 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45 và 48 Bình Đông; 64 và 65 Bình Thuận

Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Dự án có trong Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh. Nay, đăng ký bổ sung diện tích thu hồi đất.

4

Khu dân cư Nam Bình tại xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn

3,94

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ địa chính số 14 và 21

 

 

 

 

 

 

 

Để thực hiện đấu thầu, đấu giá theo quy định

5

Kè chống sạt lở bờ biển các thôn Thanh Thủy, Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

3,36

xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Tờ bản đồ số 15, 16, 17, 85, 86 xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh

200,0

200,0

 

 

 

 

Công trình đầu tư khẩn cấp

Tng cộng

27,62

 

 

 

600,00

200,00

0,00

400,00

0,00

0,00

 

 

Biểu 1.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Tổng nguồn vốn đầu tư

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9) = (10) + … + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân

10,64

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32

Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

220.000

500

 

 

500

 

 

 

2

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1

4,10

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 1, thị trấn Trà Xuân: Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

11.000

70

 

 

70

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

3

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2

9,26

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 2, thị trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

19.000

200

 

 

200

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

4

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)

5.10

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16, 17 và 18

Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp theo (năm 2021 - 2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

70.000

1.000

 

 

 

 

1.000

Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất (Dự án đã được chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, hiện do TTPTQĐ huyện quản lý theo quy định)

5

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3

2.15

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 18, 19 và 31

Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các danh mục dự án khởi công mới năm 2022

5.000

1.000

 

 

1.000

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

6

Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)

2.57

Xã Trà Bình

Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)

Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Khu dân cư Trà Bình; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022

10.000

800

 

 

800

 

 

UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất

7

Thủy điện Trà Phong 1C

26.50

Trà Xinh

Tờ BĐ số 01, 05 và 06 (1/5000)

Quyết định 2361/QĐ-BCT ngày 07/9/2020 Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quáng Nam; Công văn số: 3435/SNNPTNT-KL Quảng Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi về việc xác định kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp Dự án thủy điện Trà Phong 1C

483.000

21.000

 

 

 

 

21.000

Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật đầu tư và pháp luật có liên quan

8

Mở rộng Chùa Kim Long

0.09

TT. Trà Xuân

Tờ bản đồ số 18

Đơn xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 của Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng)

2.000

500

 

 

 

 

500

 

TNG CỘNG

60,41

 

 

 

820.000

25.070

0

0

2.570

0

22.500

 

 

Biểu 1.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

1

Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)

3.00

Sơn Cao

Sơn Linh

Sơn Nham

 

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương:

1.000,00

 

 

1.000,00

 

 

 

2

Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)

4,80

Sơn Giang

Sơn Trung

 

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương:

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

3

Đường Huyện đội - Nước Bung

2,51

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

13.500,00

 

 

13.500,00

 

 

 

4

Khắc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng

1,50

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC số 02 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

700,00

 

700,00

 

 

 

 

5

Khu dân cư An Thịnh

5,00

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

18.000,00

 

 

18.000,00

 

 

 

6

Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)

2,50

Sơn Giang và Sơn Linh

Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà

0,13

Thị trấn Di Lăng

 

Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và GPMB để xây dựng (1: Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn Hà: ĐĐXD: TDP Gò Dép, TT Di Lăng, huyện Sơn Hà

0,000119

 

 

0,000119

 

 

 

8

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)

13,30

Sơn Hạ

Tờ BĐĐC cơ sở số 674560: Tờ BĐĐC cơ sở số 6, 7 tỷ lệ 1:5000

Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

6,000

 

 

6,000

 

 

Trước đây đăng ký dự án là Bồi thường, GPMB cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

Tổng

32,74

 

 

 

46.200,00

4.000,00

700,00

41.500,00

0,00

0,00

 

 

Biểu 1.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường THCS Ba Vì; hạng mục: Nhà Đa Năng

0,67

xã Ba Vì

Tờ 28 BĐĐC xã Ba Vì

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

5,0

 

 

5,0

 

 

 

2

Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại thị trấn Ba Tơ

0,79

TT Ba Tơ

Tờ 7, 12 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

1.700,0

 

 

1.700,0

 

 

 

3

Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc Suối Tài Năng thị trấn Ba Tơ

0,69

TT Ba Tơ

Tờ 7 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

2.100,0

 

 

2.100,0

 

 

 

4

Phù điêu Di tích lịch sử chiến thắng Đá Bàn

0,05

TT Ba Tơ

Tờ 17 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

960,0

 

 

960,0

 

 

 

5

Nhà văn hóa TDP Đá Bàn

0,15

TT Ba Tơ

Tờ 15 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

0,0

 

 

 

 

 

Không bồi thường

6

Đập và kênh Nước Ôn

0,20

xã Ba Bích

Tờ 50 BĐĐC xã Ba Bích

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

180,0

 

 

180,0

 

 

 

7

Đập dâng Nước Lế

0,30

xã Ba Lế

Tờ 33 BĐĐC xã Ba Lế

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2022 của UBND huyện Ba Tơ

200,0

 

 

200,0

 

 

 

8

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Ba Cung

0,15

xã Ba Cung

Tờ 15 BĐĐC xã Ba Cung

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

200,0

 

200,0

 

 

 

Là đất xây dựng trụ sở cơ quan; nằm trong Trung tâm hành chính mới của xã Ba Cung

9

Nâng cấp BTXM từ QL24 đi NVH thôn Dốc Mốc 2 Nối tiếp

0,11

xã Ba Cung

Tờ 14, 15 BĐĐC xã Ba Cung

Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí thường xuyên năm 2021 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 5545/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư công trình phúc lợi xã Ba Cung từ nguồn tiền thưởng xã đạt chuẩn nông thôn mới

200,0

 

200,0

 

 

 

 

10

Nối tiếp BTXM từ nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Xa

0,04

xã Ba Cung

Tờ 19 BĐĐC xã Ba Cung

Quyết định số 5610/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nối tiếp BTXM từ nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Xa

0,0

 

 

 

 

 

Không bi thường

Tổng

3,15

 

 

 

5.545,00

0,00

400,00

5.145,00

0,00

0,00

 

 

Biểu 1.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hành Minh - Hành Đức, huyện Nghĩa Hành

23,70

xã Hành Đức, xã Hành Minh

xã Hành Minh: tờ bản đồ số địa chính số 14, 18 và bản đồ đo đạc đất lâm nghiệp xã Hành Minh: xã Hành Đức: tờ bản đồ số địa chính số 13 và bản đồ đo đạc đất lâm nghiệp xã Hành Đức

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chtịch UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Phước Gianh, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

3,10

xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

Tờ bản đồ số 24, 25, 26 xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

17,30

Xã Hành Dũng, xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã Hành Dũng

Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

44,10

 

 

 

200,00

0,00

200,00

0,00

0,00

0,00

 

 

Biểu 1.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cáp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường điện 0,4KV tuyến Đài truyền thanh-Nghĩa trang liệt sỹ

0,20

Xã Sơn Dung

tờ 6 BĐLN xã Sơn Dung

Ghi vốn tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Sơn Tây.

200,0

 

 

200,0

 

 

 

Tổng cộng

0,20

 

 

 

200,0

 

 

200,0

 

 

 

 

Biểu 1.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1ỉ)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9) + ...+ (13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phố Trường xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi

0,50

xã Nghĩa An

Tờ bn đồ số 01

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

100,00

 

100,00

 

 

 

 

2

Khu tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 (bổ sung)

1,16

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17, 18

Công văn số 3956/UBND-CNXD ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa

47,40

xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi

Tờ bản đồ số 23, 60

Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

49,06

 

 

 

1.600,00

1.500,00

100,00

 

 

 

 

 

Biểu 1.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

3,23

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 17,18,25 của xã Đức Phú

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

5.000,0

 

 

5.000,0

 

 

 

2

Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức

1,97

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

4.521,0

 

 

4.521,0

 

 

 

3

Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức

1,31

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

3.355,0

 

 

3.355,0

 

 

 

4

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)

4,38

Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh

Tờ bản đồ số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh

Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức

14.930,0

 

14.930,0

 

 

 

 

5

Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị)

4,18

Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 06 và số 09 xã Đức Tân và tờ bản đồ số 04, 08, 09, 12, 16 thị trấn Mộ Đức

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/06/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 17316/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức và Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

75.500,0

 

60.000,0

15.500,0

 

 

 

6

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức

0,25

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 09

QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính

2.500

 

 

 

 

2.500

 

Tổng cộng:

15,314

 

 

 

105.806,0

0

74930

28376

0

2500

0

 

Biểu 1.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định ghi vốn

Dự kiến kinh phí thực hiện

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cp tỉnh

Ngân sách cp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa

0,81

xã Ph Phong

Tờ bản đồ số 31

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

2.500

 

 

2.500

 

 

 

2

Khu dân cư đường Phạm Hữu Nhật

2,20

Phường Nguyễn Nghiêm

Tờ BĐ s8; 9; 14

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

35.000

 

 

35.000

 

 

 

3

Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn

2,75

Phường Nguyễn Nghiêm

Tờ BĐ số 5, 6

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

42.600

 

 

42.600

 

 

 

4

Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư

10,57

Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ Minh

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

20.000

 

 

20.000

 

 

 

5

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,54

Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hòa

Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hòa; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

20.000

 

 

20.000

 

 

 

6

Cầu Đập Giàng

0,13

Phường Phổ Minh

TBĐ s 13

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

3.800

 

 

3.800

 

 

 

7

Kè chống sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu

4,63

Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ ĐC 1,4 phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5 phường Phổ Ninh

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

15.000

 

 

15.000

 

 

 

8

Đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng: giải phóng mặt bằng các lô: A5, A6,A7,A9,B3,B4

4,83

Phường Nguyễn Nghiêm

Tờ BĐ số 24

Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác bồi thường, GMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

9

Mở rộng Cụm công nghiệp Phổ Phong

6,4

xã Phổ Phong

Tờ BĐ số 49

Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

10

Cầu Sộp và đường dẫn

0,52

xã Ph Phong

Tờ BĐ s 3 1

Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã

8.500

 

 

8.500

 

 

 

11

Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hải Tân đến giáp đường ĐT627B

0,20

Phường Phổ Quang

Tờ BĐ số 15

Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020

1.900

 

 

1.900

 

 

 

12

Khu đô thị Đông Phổ Ninh

56,74

Phường Phổ Ninh

Tờ số 4,5,8,9 phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số 5,13 phường Phổ Ninh

 

180.000

 

 

 

 

180.000

Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan

13

Nghĩa trang tập trung của thị xã tại xã Phổ Khánh

41,30

xã Phổ Khánh

Tờ bn đồ số 58, 65

 

84.000

 

 

 

 

84.000

Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan

TỔNG

132,62

 

 

 

413.300

 

 

149.300

 

264.000

 

 

Biểu 2:

BẢNG TỔNG HỢP

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố, thị xã

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Huyện Tư Nghĩa

16

49,93

20,9

 

Biểu 2.1

2

Huyện Minh Long

16

19,02

6,06

 

Biểu 2.2

3

Huyện Sơn Tịnh

14

27,89

7,76

 

Biểu 2.3

4

Huyện Bình Sơn

5

16,4

2,64

 

Biểu 2.4

5

Huyện Trà Bồng

9

56,61

17,66

2,00

Biểu 2.5

6

Huyện Sơn Hà

14

378,59

22,51

4,42

Biểu 2.6

7

Huyện Ba Tơ

12

41,73

1,21

0,23

Biểu 2.7

8

Huyện Nghĩa Hành

5

22,26

4,24

 

Biểu 2.8

9

Huyện Sơn Tây

6

14,35

1,69

0,04

Biểu 2.9

10

Thành phố Quảng Ngãi

8

17,56

6,35

 

Biểu 2.10

11

Huyện Mộ Đức

12

71,9

11,09

 

Biểu 2.11

12

Thị xã Đức Ph

6

25,38

9,3

 

Biểu 2.12

Tổng

123

741,62

111,41

6,69

 

 

Biểu 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Din tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đi Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

1,00

0,18

 

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ số 12; 13; 16

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

2

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)

5,60

2,25

 

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ số 3, 5, 9

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

3

Trường THPT Chu Văn An - Xây dựng khu thể chất và các hạng mục phụ trợ

0,16

0,10

 

Thị trấn La Hà

Tờ BĐ số 23

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

4

Khu dân cư chỉnh trang đô thị tổ dân phố 2

12,71

9,40

 

Thị trấn La Hà vã xã Nghĩa Trung

Tờ BĐĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6 xã Nghĩa Trung.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

5

Đường Phan Đình Phùng nối dài - Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)

5,48

3,26

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ BĐ số 02,05,09

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

6

Trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa

4,48

1,34

 

Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 25

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

7

Cửa hàng xăng dầu Tư Nghĩa

0,37

0,04

 

Xã Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

8

Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Thương

0,30

0,30

 

Xã Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 16

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

9

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất 3

0,50

0,49

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ BĐ số 10

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

10

Cửa hàng xăng dầu Trung Thiên Tâm

0,45

0,37

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

11

Showroom trang trí nội thất và VLXD Trung Thiên Tâm

0,50

0,41

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

12

Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn

2,00

0,05

 

Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn

Tờ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9, Nghĩa Sơn

 

13

Trường mầm non Nghĩa Mỹ

0,70

0,70

 

Xã Nghĩa M

Tờ BĐ số 6

 

14

Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ

2,70

0,05

 

TT Sông Vệ

Tờ bản đồ số 10,11

 

15

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa

0,30

0,30

 

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 22, 23

 

16

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

12,68

1,68

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36

 

Tổng

49,93

20,92

 

 

 

 

 

Biểu 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường Suối Tía -Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2

0,04

0,04

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10, số 14

 

2

Đường Long Môn đi Sơn Cao - Sơn Hà

6,66

0,05

 

Long Môn

Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN

 

3

Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long

5,35

1,54

 

Xã Long Hiệp; Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp

 

4

Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu

0,30

0,07

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 31

 

5

Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi

0,32

0,22

 

Long Hiệp

Tờ bn đồ số 10

 

6

Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng

0,07

0,03

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 15

 

7

Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Ánh Dương

0,20

0,20

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9, số 13

 

8

Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh

2,70

0,72

 

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05; 10; 14

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)

0,02

0,01

 

Long Sơn

Tờ bản đồ số 9,4,8,15,16

 

10

Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long

0,03

0,03

 

Long Hiệp

Tờ bn đồ số 10

 

11

Xây dựng trụ điện 22kv

0,01

0,01

 

Long Mai

Tờ bản đồ số 16;52

 

12

Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)

1,7

1,70

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp

 

13

Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1)

0,36

0,04

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp

 

14

Nhà Văn Hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi

0,06

0,60

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 27 xã Long Hiệp

 

15

Sân vận động Long Môn (GĐ1)

0,7

0,30

 

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỉ lệ 1/1000 xã Long Môn

 

16

Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)

0,5

0,50

 

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An

 

Tổng

19,02

6,06

 

 

 

 

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống

0,33

0,06

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 18, 26

Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

2

Trạm bơm Keo Tây xã Tịnh Minh

0,02

0,02

 

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 10

3

Điểm dân cư nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0,41

0,11

 

Xã Tịnh Bc

Tờ bản đồ số 11

4

Điểm dân cư nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0,56

0,29

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 11

5

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)

5,00

1,77

 

Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn

6

Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh

4,06

0,68

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 19

7

Mở rộng QL1A - Nguyễn Thường

0,03

0,03

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 20

8

Tuyến D2

3,30

1,15

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 9, 14, 20

 

9

Cầu Thọ Trung, xã Tịnh Thọ

0,50

0,22

 

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60

 

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH 20)

6,90

0,51

 

Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ

- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35

- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62

 

11

Nghĩa trang nhân dân Núi Đất

4,20

0,36

 

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 13

 

12

Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh

1,90

1,90

 

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 05

 

13

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn

0,37

0,36

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 16

 

14

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc

0,31

0,30

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 07

 

TỔNG

27,89

7,76

 

 

 

 

 

Biểu 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ: Hạng mục khu tái định cư

2,46

1,00

 

Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ địa chính số 8; 18; 10 Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ

 

2

Cầu Thạch An (Bình Minh - Bình Mỹ)

6,87

0,60

 

Xã Bình Minh

Xã Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 53 xã Bình Minh; Tờ bản đồ số 1; 9 xã Bình Mỹ

 

3

Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương

6,72

0,69

 

Xã Bình Minh và xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 13, 32, 38, 39 xã Bình Minh; Tờ bản đồ số 45, 46, 52, 53, 55, 56 xã Bình Khương

 

4

Nhà máy điện mặt trời xã Bình Nguyên

0,23

0,23

 

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 17; 18; 24; 25

Đăng ký bổ sung diện tích đất lúa

5

Cửa hàng vật tư nông nghiệp HTX dịch vụ nông nghiệp Bình Hiệp

0,12

0,12

 

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9

 

Tng cộng

16,40

2,64

0,00

 

 

 

 

Biểu 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân

10,64

1,00

 

TT. Trà Xuân; Trà Thủy

Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 (1/1000)

 

2

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1

4,10

2,08

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

 

3

Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2

9,26

6,40

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19 và 20

 

4

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư)

5,10

4,52

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16, 17 và 18

 

5

Khu dân cư 21, tổ dân phố 3, thị trấn Trà Xuân

2,15

1,10

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 18, 19 và 31

 

6

Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông)

2,57

0,67

 

Xã Trà Bình

Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000)

 

7

Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham

15,00

0,50

 

Trà Tân, Hương Trà

Tờ BĐ số 5,6,7 (1/5000) xã Trà Tân; Tờ BĐ số 2,3 (1/5000) xã Hương Trà

Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

8

Tuyến đường số 2 nội vùng Hồ Nước Trong

7,40

1,00

2,00

Trà Tây

Tờ BĐ số 5,6,7,8 (1/5000) xã Trà Thọ (cũ), nay thuộc xã Trà Tây

9

Xây dựng nhà công vụ Công an huyện Trà Bồng (Mở rộng trụ sở Công an huyện)

0,39

0,39

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 16 và 17

TNG

56,61

17,66

2,00

 

 

 

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)

3,00

0,50

 

Sơn Cao

Sơn Linh

Sơn Nham

 

 

2

Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)

4,80

1,80

 

Sơn Giang

Sơn Trung

 

 

3

Đường Huyện đội- Nước Bung

2,51

2,00

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548

TT Di Lăng

 

4

Khu dân cư An Thịnh

5,00

4,00

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548

TT Di Lăng

 

5

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

10,11

0,07

 

Sơn Thượng

Tờ BĐĐC CS 656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã Sơn Thượng

 

6

Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang,  Huyện Sơn Hà)

2,50

0,50

 

Sơn Giang và Sơn Linh

Tờ BĐĐC số 662560 xã Sơn Linh

 

7

Trụ sở làm việc đội quản lý trật tự huyện Sơn Hà

0,1256

0,0914

 

Di Lăng

Trích đo địa chính

 

8

Thủy điện Trà Khúc 1

299,31

6,9000

 

Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT Di Lăng

Trích đo địa chính

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

9

Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv

0,76

0,1500

 

Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng

Tờ BĐĐC cơ sở số: Sơn Thượng: 662545-2; TT Di Lăng: 665548-4, 665548-2; Sơn Bao: 662542-3,662545-1, 665545-8, 665545-6

 

10

Thủy điện Sơn Nham

24,64

0,7300

4,42

Sơn Linh, Sơn Nham

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ 149 ngày 13/3/2020

11

Đường ĐH 77 (Di Lăng - Sơn Bao)

2,83

0,3000

 

Sơn Bao, TT Di Lăng

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

12

Đường tránh tây thị trấn Di Lăng

4,70

0,7200

 

TT. Di Lăng

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

13

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN-05-06 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

5,00

1,0000

 

Sơn Hạ

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

14

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)

13,30

3,75

 

Sơn Hạ

 

 

Tng

378,59

22,51

4,42

 

 

 

 

Biểu 2.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Ba Bích - Ba Lế - Ba Nam

15,43

0,13

 

xã Ba Bích, xã Ba Lế

Tờ 12 BĐLN xã Ba Bích; Tờ 8,12,15,19,23,24,27, 29 BĐĐC và tờ 3 4,8,9 BĐLN xã Ba Lế

 

2

Nâng cấp BTXM tuyến ĐT 624 Làng Tương

1,00

0,03

 

xã Ba Điền

Tờ 18,22,23,24,26,31,35 BĐĐC và tờ 7 BĐLN

 

3

Nhà văn hóa thôn Làng Rêu

0,02

0,01

 

xã Ba Điền

Tờ 9 BĐĐC xã Ba Điền

 

4

Đường dây 110kV - Thủy điện Đăk Re

1,46

0,13

 

xã Ba Xa, xã Ba Vì, xã Ba Tô, xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Thành, xã Ba Động, xã Ba Liên, thị trấn Ba Tơ

 

 

5

Đập Đèo Nai

0,32

0,22

 

xã Ba Vinh

Tờ 12, 13, 14, 20,21,28 BĐĐC và tờ 4 BĐLN

 

6

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Ba Cung

0,15

0,15

 

xã Ba Cung

Tờ 15 BĐĐC xã Ba Cung

 

7

Nhà Quản lý vận hành Đội truyền tải điện (dự án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2)

0,25

0,23

 

thị trấn Ba Tơ

Tờ 12 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

 

8

Đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku 2

2,93

0,05

0,23

xã Ba Ngạc, xã Ba Tiêu, xã Ba Vì

Tờ 21,28,35,43 BĐĐC và tờ 3,5,9 BĐLN xã Ba Ngạc; Tờ 33,38,51 BĐĐC và tờ 3,7,10 BĐLN xã Ba Tiêu; Tờ 3,7,13,14,17,18,19 BĐĐC xã Ba Vì

 

9

Trường THCS Ba Vì; hạng mục: Nhà Đa Năng

0,67

0,01

 

xã Ba Vì

Tờ 28 BĐĐC xã Ba Vì

 

10

Đập và kênh Nước Ôn

0,20

0,1

 

xã Ba Bích

Tờ 50 BĐĐC xã Ba Bích

 

1 1

Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại thị trấn Ba Tơ

0,79

0,01

 

thị trấn Ba Tơ

Tờ 7, 12 BĐĐC thị trấn Ba Tơ

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 4,57ha; nay xin đăng ký bổ sung 0,14ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định

12

Thủy điện Đăkre 2

18,51

0,14

 

xã Ba Xa

Tờ 31,32, 44, 45, 47,48 BĐĐC xã Ba Xa

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 4,57ha; nay xin đăng ký bổ sung 0,14ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định

Tổng cộng

41,73

1,21

0,23

 

 

 

 

Biểu 2.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cấp đường huyện ĐH.56C (Hành Minh - Hành Đức)

3,32

0,03

 

xã Hành Đức, Hành Minh

Tờ bản đồ: 8, 10, 11, 12, 31, 32, 33 (Hành Đức); Tờ bản đồ: 14, 15 (Hành Minh)

Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cầu Hành Dũng - Hành Nhân

1,32

0,86

 

xã Hành Dũng, Hành Nhân

Tờ bản đồ: 23, 24 (Hành Dũng); Tờ bản đồ: 3, 4, 11,26 (Hành Nhân)

Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Phú Bình Đông

0,14

0,14

 

TT Chợ Chùa

Tờ bn đồ: 8

Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hóa xã Hành Thuận

0,18

0,17

 

Hành Thuận

Tờ bản đồ: 11

Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

17,30

3,04

 

Xã Hành Dũng, xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã Hành Dũng

 

TNG

22,26

4,24

 

 

 

 

 

Biểu 2.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Trường Sơn Đông, Gói thầu C4 (Cầu Nước Bua- Km 144+904,28)

2,00

0,05

 

xã Sơn Bua

Tờ 5 BĐLN xã Sơn Bua

Quyết định số 1699/QĐ-TM ngày 26/7/2021 của Bộ tổng tham mưu về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình gói thầu C4 (Cầu Nước Bua-Km 144+904,28) Dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông và Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt KHSD đất năm 2022

2

Đường điện 0,4KV xóm ông Lập KDC số 4

0,05

0,01

 

xã Sơn Bua

Tờ bản đồ địa chính khu đất số 1 được đo vẽ bổ sung và biên tập từ tờ BĐĐC số 05 và 06 xã Sơn Bua (Dự án 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

Công trình nằm trong Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018

3

Kè chống sạt lở Trung tâm huyện

4,00

1,00

 

xã Sơn Mùa

Tờ 10 BĐLN xã Sơn Mùa

Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

4

Đường Măng Lăng - Nước Đốp (đoạn nối tiếp)

0,30

0,03

0,04

xã Sơn Long

Tờ 12,13 BĐLN xã Sơn Dung

Công trình nằm trong Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

5

Cầu Sơn Mùa và đường vào 2 đầu cầu

3,00

0,30

 

xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung

Tbản đồ số 01, BĐLN xã Sơn Dung và tờ bản đồ số 10, BĐLN xã Sơn Mùa

Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây

5,00

0,30

 

Xã Sơn Long

tờ BĐĐC số 13, xã Sơn Long tỷ lệ 1/5000 và tờ BĐĐC số 7 xã Sơn Long

Công trình nằm trong Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

Tổng cộng

14,35

1,69

0,04

 

 

 

 

Biểu 2.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh

5,63

2,62

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ s 01

 

2

Cu Kháng Chiến

0,54

0,42

 

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 10

 

3

Đường nối dân sinh và đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại)

2,50

0,42

 

xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18, 19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê

 

4

Trung tâm kinh doanh và trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh

0,44

0,43

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 13, 35

Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

5

Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô Đất Quảng

0,68

0,68

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ s 13

6

Cửa hàng kinh doanh thiết bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan

1,00

0,9

 

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 14

Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

7

Trung tâm dịch vụ Đào tạo và Sát hạch lái xe Đất Quảng

4,98

0,83

 

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 6, 7, 10

 

8

Khu dịch vụ nông nghiệp sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam

1,79

0,05

 

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 21

 

Tổng cộng

17,56

6,35

 

 

 

 

 

Biểu 2.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân

50,41

1,78

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

2

Trụ sở làm việc Công an xã Đức Hiệp

0,19

0,10

 

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ số 12 của xã Đức Hiệp

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

3

Mở rộng Cơ sở Đạo Cao Đài, xã Đức Thắng

0,14

0,08

 

Đức Thng

Tờ bản đồ 14 của xã Đức Thắng

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

4

Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

3,23

3,23

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 17, 18, 25 của xã Đức Phú

 

5

Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức

1,97

1,97

 

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh

 

6

Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức

1,31

1,31

 

Xã Đức Thnh

Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh

 

7

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)

4,38

0,58

 

Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh

Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh

 

8

Tuyến Đường QL1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong

2,70

0,06

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 6, 14, 15, 16

 

9

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú và xã Đức Hòa

5,62

0,03

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 25 xã Đức Phú

 

10

Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới

1,00

1,00

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ 2 của thị trấn Mộ Đức

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

11

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa

0,70

0,70

 

xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân

 

12

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức

0,25

0,25

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 09

 

 

Tổng cộng:

71,90

11,09

 

 

 

 

 

Biểu 2.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Hùng Nghĩa

0,81

0,81

 

xã Phổ Phong

Tờ BĐ số 31

 

2

Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn

2,75

0,84

 

Phường Nguyễn Nghiêm

Tờ BĐ số 5, 6

 

3

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1,54

1,31

 

Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hòa

Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hòa; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh

 

4

Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư

10,57

7,00

 

Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh

Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ Minh

 

5

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ

10,00

0,05

 

xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ số 8,9,16

 

6

Cầu Cây Sộp và đường dẫn

0,52

0,10

 

xã Phổ Phong

Tờ BĐ số 31

 

 

Tổng cộng

25,38

9,30

 

 

 

 

 

Biểu 3:

BẢNG TỔNG HỢP

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG 2022 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

TT

Tên huyện, thành phố, thị xã

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Ghi chú

1

Huyện Tư Nghĩa

3

25,22

Biểu 3.1

2

Huyện Sơn Tịnh

1

1,00

Biểu 3.2

3

Huyện Bình Sơn

3

151,7

Biểu 3.3

4

Huyện Trà Bồng

2

101,1

Biểu 3.4

5

Huyện Ba Tơ

4

151,32

Biểu 3.5

6

Thành phố Quảng Ngãi

3

47,62

Biểu 3.6

7

Huyện Sơn Hà

1

7,04

Biểu 3.7

Tổng

17

485

 

 

Biểu 3.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,02

Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,

3,45

4,57

 

8,02

Hiện nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2

Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1).

3,3

Thị trấn Sông Vệ

3,076

0,224

0

3,30

Do đơn giá bồi thường đất nông nghiệp tại thị trấn Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận trước đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi thường. Hơn nữa, số hộ có đất nhận tiền không liên thửa nên không thể giao đất được

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

II. Công trình ngoài ngân sách

3

Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận

13,9

Xã Nghĩa Thuận

 

 

 

13,90

Tiếp tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa 9,61 ha để hoàn thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Tổng

25,22

 

6,526

4,794

0

25,22

 

 

 

Biểu 3.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

1

Khu thể thao xã Tịnh Phong

1

xã Tịnh Phong

0,94

0,06

 

1,00

Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452,1 m2, hiện nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn lại và lập thủ tục chuyển mục đích, giao đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tổng

1,00

 

0,94

0,06

 

1,00

 

 

 

Biểu 3.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

GHI CHÚ

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Dự án Nhà truyền thống và Thư viện huyện Bình Sơn

Thị trấn Châu Ổ

0,52

 

 

0,47

0,05

 

0.52

Đang tiếp tục triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB và giao đất

KHSDĐ năm 2019

2

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

xã Bình Đông

85,00

 

 

 

 

 

85,00

Đang thực hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

3

Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất

xã Bình Chánh, xã Bình Thạnh, xã Bình Đông, xã Bình Thuận

66,18

 

 

 

 

 

66,18

Đang thực hiện GPMB. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tổng cộng

151,70

0,00

 

0,47

0,05

 

151,70

 

 

 

Biểu 3.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Cầu Suối Nang 3

Thị trấn Trà Xuân

1,60

 

 

0,53

1,07

 

1,60

Vướng mắc chưa có quỹ đất để bố trí tái định cư dự kiến cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án; đồng thời chưa thực hiện công tác chuyển mục đích và giao đất.

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

II. Công trình ngoài ngân sách

2

Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng mục: Lòng hồ Nhà quản lý vận hành; đường thi công- vận hành, cụm đầu mối; Nhà máy và đường dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà)

xã Sơn Trà, xã Trà Phong, Trà Xinh và xã Trà Tây

99,50

0,20

8,20

13,55

85,95

-

99,50

Đã phê duyệt PABT đợt 1 theo Quyết định số 6451/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng; đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích còn lại đang kiểm kê, lập PABT đợt 2

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

TỔNG CỘNG

 

101,10

0,20

8,20

14,08

87,02

0,00

101,10

 

 

 

Biểu 3.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2022

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I/ Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

II/ Công trình ngoài ngân sách

1

Thủy điện Đăk Re 2

18,51

xã Ba Xa

4,57

0,21

17,15

1,36

5,05

13,46

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất.

KHSDĐ 2019

2

Thủy điện Ba Vì

73,44

xã Ba Tiêu, xã Ba Ngạc

0,7

 

19,32

54,12

0

73,44

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất

KHSDĐ 2019

3

Đường dây đấu nối 220KV Thủy điện Nước Long

8,50

xã Ba Tiêu

0,45

 

0,65

7,85

0

8,50

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất

KHSDĐ 2019

4

Thủy điện Sông Liên 2

50,87

xã Ba Bích và Ba Lế

4,7

 

 

 

 

50,87

Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2022 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất. Hiện nay, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

KHSDĐ 2019 (Theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh)

Tổng cộng

151,32

0,00

5,85

0,21

37,12

63,33

5,05

146,27

 

 

 

Biểu 3.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Xây dựng Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi

0,77

phường Trần Phú

 

 

 

0,77

Đang hoàn thiện các thủ tục về đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2

Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc

38,6

xã Nghĩa Dũng, xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi

37,2

1,40

37,2

1,40

Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do chưa có Khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong năm 2022 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân

 

3

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1

8,25

các xã: Nghĩa Phú, Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi

 

8,25

 

8,25

Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường; GPMB cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021

 

Tổng

47,62

 

37,2

9,65

37,2

10,42

 

 

 

Biểu 3.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình ngoài ngân sách

1

Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv

7,04

Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng

 

 

 

 

Để hoàn thiện các thủ tục về đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tổng

7,04

 

0

0

0

0

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 01/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản