Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng dất đến năm 2020 huyện Sơn Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 21/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 52,21 ha. Trong đó:

- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 52,21 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.

Trong năm 2020, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Đối với chỉ tiêu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện là 9,2 ha, không có thể hiện cụ thể vị trí, diện tích từng thửa đất theo chỉ tiêu đăng ký trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. Do đó, không đảm bảo điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), CN-XD KGVX, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong79)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dung đất

Diện tích cấp Tỉnh phân bổ

Diện tích đất huyện đã duyệt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7=8+...21)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.210,73

75.210,73

72.816,84

5.676,91

3.964,02

4.872,24

6.582,39

6.833,23

6.421,44

2.616,41

2.705,74

3.835,75

3.632,11

2.434,86

4.435,55

14.294,12

4.512,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.022,66

69.022,66

66.206,86

5.030,77

3.570,51

4.600,15

5.958,32

6.102,95

6090,13

2.285,93

2.395,81

3.556,05

3.386,39

2.154,93

3.950,71

12.998,41

4.125,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.426,10

3.272,54

3.216,12

150,12

374,00

425,16

157,47

147,40

218,09

185,89

203,15

197,93

238,64

151,13

258,16

313,84

195,14

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

2.812,21

2.812,21

2.791,33

118,60

373,88

402,88

148,76

133,37

179,57

158,64

160,67

144,04

188,63

133,16

201,21

275,98

171,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.754,74

11.927,80

11.067,88

526,51

1.122,99

930,57

850,63

566,81

720,70

968,02

1.198,13

695,23

829,32

739,08

674,00

736,60

509,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.087,24

9.087,24

7.437,64

708,00

679,64

372,53

224,26

709,27

557,37

370,08

69,38

698,10

442,46

75,45

691,96

1.313,56

525,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.874,92

28.874,92

28.180,23

2.160,59

87,41

1.139,66

2.480,52

3.905,65

3.452,31

215,35

501,67

837,25

746,61

68,55

894,22

9.560,94

2.129,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.833,26

15.833,26

16,299,02

1.485,16

1.305,27

1.732,09

2.245,23

773,82

1.141,42

546,28

423,30

1.127,54

1.128,30

1.120,72

1.432,37

1.072,33

765,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,40

5,85

5,96

0,39

1,20

0,14

0,20

 

0,25

0,31

0,18

 

1,05

 

 

1,15

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

21,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.578,55

4.850,28

4.672,28

619,69

380,85

238,30

499,10

632,94

289,29

291,73

251,69

203,29

188,36

243,89

213,24

459,01

160,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

93,27

87,81

87,39

13,66

30,94

4,44

 

 

 

0,12

 

 

 

 

13,15

25,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,71

0,86

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,11

25,00

13,76

 

13,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,77

18,21

12,71

0,93

7,41

0,23

 

 

 

0,12

 

1,15

 

2,50

0,10

0,27

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,36

15,18

17,13

 

1,95

0,50

 

 

 

 

 

3,68

 

11,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.600,25

1,851,22

1.902,65

414,28

106,40

72,01

99,73

347,58

83,54

98,11

184,82

62,63

58,25

136,41

53,66

135,08

50,09

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

30,07

20,36

2,08

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,01

8,01

4,42

1,69

0,16

0,30

0,12

0,07

0,22

0,13

0,14

0,18

0,29

0,44

0,10

0,34

0,23

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

51,92

51,92

49,48

9,54

3,47

6,27

2,70

2,25

3,13

2,14

1,31

2,40

3,46

2,58

2,17

5,30

2,75

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

27,58

27,58

18,13

3,22

1,59

0,49

0,49

0,66

0,85

0,97

2,85

 

1,81

0,57

1,04

1,91

1,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,11

5,03

2,28

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,09

6,58

2,58

0,91

 

0,28

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

798,33

798,33

779,95

 

100,41

85,68

62,53

50,22

70,16

64,03

46,83

60,73

55,85

44,49

45,73

55,51

37,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,23

93,78

93,45

93,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,73

10,67

10,10

4,17

1,10

0,51

0,15

0,26

0,26

0,40

0,27

0,40

0,42

-0,01

0,54

0,84

0,78

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,94

2,14

2,27

1,97

0,04

 

0,01

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,27

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

148,78

155,47

143,85

12,11

11,12

21,97

3,91

14,76

10,88

8,31

2,51

6,66

8,17

3,72

8,83

16,22

14,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SXX

 

61,78

61,95

0,38

 

 

 

38,49

 

 

 

1,85

 

20,91

 

0,32

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

7,41

7,20

0,35

1,87

2,07

0,07

0,55

0,29

0,23

0,14

0,18

0,12

0,22

0,32

0,24

0,56

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

11,99

2,58

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

1,74

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

 

1.697,18

1.530,27

74,60

105,81

50,33

332,70

181,08

123,07

118,17

17,11

66,01

65,55

24,67

90,47

223,71

57,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,81

0,81

0,09

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.610,00

1,337,78

1.937,70

26,45

12,66

33,79

124,97

97,35

42,02

38,75

58,25

76,41

57,37

36,04

271,59

836,70

225,35

4

Đất đô thị

KDT

5.711,50

5.711,50

5.676,91

5.676,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+...+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,62

31,83

5,98

7,44

10,14

34,28

33,52

19,16

8,46

9,16

1,04

2,79

0,15

26,28

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,98

3,95

0,73

0,01

0,02

0,81

2,46

1,06

0,43

0,96

0,09

 

0,15

2,31

 

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

12,48

3,95

0,73

0,01

0,02

0,81

2,46

1,06

0,33

0,96

0,09

 

0,15

1,91

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,44

10,69

3,71

0,72

3,38

12,49

16,24

5,29

7,30

 

 

1,06

 

1,17

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,51

13,37

1,54

0,62

3,38

7,45

5,22

 

0,56

5,20

0,05

0,07

 

15,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62,25

3,38

 

6,09

3,38

13,53

9,61

12,81

0,17

3,00

0,90

1,66

 

7,73

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

169,22

2,68

 

 

 

6,35

0,95

5,93

77,85

 

2,95

55,83

 

16,68

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,33

0,10

 

 

 

 

0,12

0,41

0,12

 

 

 

 

0,58

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

 

 

 

 

0,17

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

164,92

0,76

 

 

 

6,35

 

5,52

77,61

 

2,95

55,83

 

15,90

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+...+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,48

34,33

17,04

8,44

10,64

34,78

34,12

19,76

8,96

10,66

1,54

5,79

0,75

26,78

0,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,78

4,45

4,83

0,11

0,12

0,91

2,56

1,16

0,53

1,06

0,19

0,10

0,25

2,41

0,10

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

18,23

4,45

4,78

0,11

0,12

0,91

2,56

1,16

0,43

1,06

0,19

0,10

0,25

2,01

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,37

11,69

4,59

0,82

3,48

12,59

16,44

5,49

7,45

1,10

0,10

3,66

0,15

1,27

0,55

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,04

14,37

7,02

1,42

3,68

7,75

5,52

0,30

0,81

5,50

0,35

0,37

0,35

15,37

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

3,38

0,60

6,09

3,38

13,53

9,61

12,81

0,17

3,00

0,90

1,66

 

7,73

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/TNN

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+...+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

135,05

0,88

0,04

 

3,38

1,58

3,46

23,13

51,73

 

3,22

44,08

 

3,56

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

134,85

0,88

 

 

3,38

1,42

3,46

23,13

51,73

 

3,22

44,08

 

3,56

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

 

0,04

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bàn đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+.+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng

0,57

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ

QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD

QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB

1248

 

 

1.248

 

 

 

2

Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

1,32

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

4279

 

 

4.279

 

 

 

3

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)

0,86

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)

QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)

QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT

1000

 

 

1.000

 

 

 

4

Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng)

0,06

Sơn Hạ

Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT

QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT

500

 

 

500

 

 

 

5

Trường MG Sơn Ba

0,30

Sơn Ba

Làng Ranh

QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)

QĐ 3162/QĐ-UBNĐ huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

500

 

 

500

 

 

 

6

Thủy điện Sơn Nham

24,64

Sơn Nham; Sơn Linh

 

CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

20636

 

 

 

 

20.636

 

7

Thủy điện Sơn Linh

4,84

Sơn Linh

 

CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ C6ng thương v/v phê duyệt bố sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

5469

 

 

 

 

5.469

 

8

Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư)

2,72

Sơn Hạ

 

QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ

QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)

QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)

9330

 

 

 

 

9.330

 

9

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1+ giai đoạn 2)

1,53

Sơn Hạ

 

QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

1818

 

 

1.818

 

 

 

10

Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ

0,44

Sơn Kỳ

Tờ BĐ ĐCCS 667554

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019

500

 

 

500

 

 

 

11

Trạm y tế xã Sơn Kỳ

0,20

Sơn Kỳ

 

CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBMD xã (cũ) thành trạm y tế

 

 

 

 

 

 

 

12

Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

7,86

Sơn Kỳ

 

CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

1292

 

 

 

 

1.292

 

13

Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

0,50

Các xã

 

QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án

1095

 

 

 

 

1.095

 

14

Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh- Gò Rố (1km)

0,04

Sơn Thành

 

QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

88

 

 

 

 

88

 

15

Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà Ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)

0,02

Sơn Thành

 

QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

44

 

 

 

 

44

 

16

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang)

1,60

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư

QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu

CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

3504

 

 

3.504

 

 

 

17

Nhà văn hóa xã Sơn Bao

0,16

Sơn Bao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

18

Nhà văn hóa xã Sơn Ba

0,10

Sơn Ba

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

343

 

 

 

343

 

 

19

Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

1,50

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

3285

 

 

 

3.285

 

 

20

Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải

0,07

Sơn Hải

 

Sở LĐ TBXH

153

 

 

 

153

 

 

21

Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao

0,05

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

110

 

 

 

110

 

 

22

Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

0,03

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

23

BTXM đường xúm Gò Rộc, xã Sơn Trung

0,12

Sơn Trung

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

263

 

 

 

263

 

 

24

Đường Sân bóng - Bà In

0,02

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

44

 

 

 

44

 

 

25

Nhà văn hóa thôn Trường Khay

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

26

Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

27

Nhà văn hóa thôn Kà Tu

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

28

Nhà văn hóa thôn Đèo Gió

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

29

Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

0,05

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

 

 

 

 

 

 

 

30

Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió

0,01

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

22

 

 

 

22

 

 

31

Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió

0,01

Sơn Hạ

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

22

 

 

 

22

 

 

32

Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

0,02

Sơn Nham

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

44

 

 

 

44

 

 

33

Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

0,04

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

115

 

 

 

115

 

 

34

Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

0,05

Sơn Cao

 

NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

130

 

 

 

130

 

 

35

Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ

0,08

Sơn Kỳ

 

XDCB xã

 

 

 

 

 

 

 

36

Sân vận động xã Sơn Kỳ

1,00

Sơn Kỳ

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 3079/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

1000

 

 

 

1.000

 

 

37

Khắc phục cẩu Tả Man II, thị trến Di Lăng

0,20

TT. Di Lăng

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

500

 

 

 

500

 

 

38

Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống

1,00

TT. Di Lăng

 

QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

1000

 

 

 

1.000

 

 

 

Tổng cộng

52,21

 

 

 

58.331,6

 

 

13.348,8

7.029,7

37.953,1

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó:

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Đất LUA (ha)

Đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

1,32

0,30

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

 

2

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)

0,86

0,05

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

 

3

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN- giai đoạn 2)

1,00

0,60

 

Sơn Hạ

 

 

4

Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

7,86

0,40

 

Sơn Kỳ

 

 

5

Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

0,03

0,03

 

Sơn Hạ

 

 

6

Nhà văn hóa thôn Trường Khay

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

7

Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

8

Nhà văn hóa thôn Kà Tu

0,05

0,05

 

Sơn Hạ

 

 

9

Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

0,05

0,01

 

Sơn Hạ

 

 

10

Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

0,02

0,02

 

Sơn Nham

 

 

11

Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

0,04

0,04

 

Sơn Cao

 

 

12

Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

0,05

0,05

 

Sơn Cao

 

 

 

Tổng cộng

11,38

1,65

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

1,32

TT. Di Lăng

Tờ BĐ ĐCCS 665548

QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

Chưa có NQ thu hồi, đăng ký 2020 TB thu hồi đất từ số: 219-> 221/TB- UBND huyện, ngày 27/7/2018 Chưa duyệt phương án bồi thường

1

Tổng cộng

1,32

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)=(8)+...+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Nước Bung - Huyện đội

4,80

TT. Di Lăng

QĐ 1826/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/10/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

QĐ 2585/QĐ-UBND huyện, ngày 30/8/2017 v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 3/7/2018 của UBND huyện Sơn Hà v/v xin đầu tư xây dựng công trình

2200,00

 

2.200

 

 

 

 

2

Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung

0,01

Sơn Cao

QĐ 353/QĐ-UBND huyện, ngày 21/3/2016 v/v phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - huyện

 

 

 

 

 

 

 

3

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sơn Thành (2 vị trí)

1,05

Sơn Thành

CV 1665/UBND-VP huyện, ngày 07/12/2016

KL 231-KL/HU nqàv 30/11/2016 của BTV Huyện ủy Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 149/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản