Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1092/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 21/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4962/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đạt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 54,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong354)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23,448.55

753.46

840.41

2,988.35

846.16

1,754.17

1,648.04

959.74

1,685.69

2,528.09

2,062.49

3,918.42

3,463.53

I

Loi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,337.00

455.88

630.18

2,590.78

611.11

1,482.35

1,101.33

721.32

1,272.76

2,205.04

1,559.08

3,635.63

3,088.98

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,399.52

120.89

267.65

302.76

270.40

317.61

453.58

181.66

455.85

317.06

333.77

251 69

131.97

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3,240.47

120 89

268.10

283.60

256.10

311.26

411.62

181.74

448.17

305.65

339.81

228.80

121.88

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

2,898.36

95.65

91.46

414.42

330.21

504.07

175.62

334.29

201.35

235.13

161.21

154.41

216.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,794.66

239.26

241.79

331.54

10.50

307.13

87.95

47.59

295.83

261.61

373.26

317.87

273.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,021.96

 

 

 

 

 

21.93

 

 

105.87

 

894.16

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

9,168.90

 

 

1,541.99

 

353.22

359.55

153.84

318.81

1,281.45

679.04

2,016.86

2,462.71

 

Trong đó: Đt có rừng sn xuất là rng tự nhiên

RSN

1,804.72

 

 

131.84

 

 

 

 

 

59.27

 

221.94

1,391.67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.47

0.08

0.05

0.06

 

0.32

0.52

0.17

0.92

2.77

12.58

0.64

0.50

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35.13

 

29.23

 

 

 

2.18

3.77

 

1.15

 

 

3.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,999.83

297.42

207.76

389.57

227.48

264.64

541.20

232.14

406.58

317.18

499.73

273.85

324.11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57.77

 

 

 

 

1.43

14.66

 

 

 

38.81

 

4.30

2.2

Đt an ninh

CAN

1.00

0.91

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37.24

13.54

 

 

 

 

11.35

12.35

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch v

TMD

2.79

0.71

0.42

 

0.08

 

0.23

0.29

0.31

0.51

0.24

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

16.73

0.31

 

0.04

0.07

 

4.62

5.50

4.26

1.82

 

 

0.11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xut vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

14.01

 

4.05

 

0.40

 

2.69

 

 

 

2.44

 

4.81

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia cp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1,756.92

106.89

126.11

205.70

101.98

154.75

163.44

141.77

224.31

119.56

246.40

106.13

64.71

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

808.37

54.24

63.52

99.98

36.83

63.57

79.94

80.57

107.20

49.42

99.16

38.79

37.83

 

Đất thủy lợi

DTL

428.10

8.88

29.90

37.42

24.72

55.47

34.13

31.78

50.78

31.14

74.59

3862

10.96

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

1.42

0.19

 

1.02

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.15

1.72

0.17

0.11

0.17

0.12

0.08

0.12

0.16

0.21

0.19

0.06

0.04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33.78

6.74

1.76

2.45

2.27

2.17

2.75

1.96

3.82

4.09

2.16

1.87

1.74

 

Đt cơ sở thdục - th thao

DTT

25.74

4.24

3.08

1.96

1.49

1.58

1.65

1 77

1.43

3.85

1.87

1.92

1.69

 

Đt công trình năng lượng

DNL

0.39

 

0.01

0.02

0.01

0.04

0.02

0.06

 

0.09

 

0.06

0 09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.54

0.25

0.02

0.02

0.01

0.02

0.03

0.01

0.02

0 12

0.01

0.02

0.01

 

Đất xây dựng kho dự tr quc gia

DKG

13.89

 

3.46

 

 

 

 

 

0.76

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

6.07

0.58

 

0.58

0.08

 

0.32

 

3.47

 

0.11

0.30

0.63

 

Đất bãi thi, x lý cht thi

DRA

9.70

 

 

19.24

 

 

 

 

0.05

0.05

0.06

0.35

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.45

0.97

0.43

0.19

1.13

0.57

3.69

0.54

0.57

 

0.36

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

413.45

28.52

23.32

42.48

35.00

30.87

40.66

24 82

55.55

30.08

67.20

24.04

11.59

 

Đt cơ sở nghiên cứu khoa học

OKU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sdịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt chợ

DCH

3.87

0.56

0.44

0.23

0.27

0.34

0.17

0.14

0.29

0.51

0.69

0.10

0.13

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cng đng

DSH

9.51

0.74

1.15

0.73

0.20

1.37

0.45

0.83

1.12

1.00

0.96

0.85

0.38

2.12

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

1.16

0.80

0.18

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,039.26

 

59.72

143.92

85.71

71.16

311.63

54.85

75.78

61.84

64.05

41.26

42.37

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

137.39

137.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.83

3.98

0.34

0.28

0.23

0.41

0 37

0.96

0.65

0.40

0.48

0.15

0.58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.93

1.11

0.17

0.32

 

035

1.07

 

1.52

0.07

0.28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5.67

0.72

1.11

1.09

0.98

0.46

0.38

0.42

0.23

0.02

0.26

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

830.79

22.56

9.98

37.48

13.19

34.00

11.88

12.99

92.36

131.78

137.58

122.11

206.79

2.20

Đt có mặt nưc chuyên dùng

MNC

72.55

7.49

1.39

0.02

24.64

0.71

18.43

2.12

6.08

 

8.26

3.35

0.06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.02

0.28

3.05

 

 

 

 

0X16

0.63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

111.72

0.16

2.47

8.00

7.57

7.18

5.51

6.28

6.44

5.87

2.88

8.94

50.44

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch v

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.59

 

 

14.05

 

 

6.87

9.07

5.67

 

9.93

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.13

 

 

12.51

 

 

6.37

0.35

4.98

 

7.92

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29.54

 

 

9.99

 

 

6.30

0.35

4.98

 

7.92

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.13

 

 

1.50

 

 

0.35

8.59

0.69

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.33

 

 

0.04

 

 

0.15

0.13

 

 

2.01

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.28

 

 

1.02

 

 

0.73

3.62

0.42

 

1.49

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp

DHT

5.24

 

 

1.02

 

 

0.73

1.59

0.42

 

1.48

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.53

 

 

0.50

 

 

0.32

0.69

0.13

 

0.89

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1.75

 

 

0.51

 

 

0.41

0.09

0.15

 

059

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

0.79

 

 

 

 

 

 

0.79

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

0.16

 

 

0.01

 

 

 

0.01

0.14

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.03

 

 

 

 

 

 

2.03

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.51

 

 

0.43

 

 

 

0.02

0.06

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

 (Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn ChChùa

Xã Hành Thuận

Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

45.59

 

 

14.05

 

 

6.87

9.07

5.67

 

9.93

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32.13

 

 

12.51

 

 

6.37

0.35

4.98

 

7.92

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29.54

 

 

9.99

 

 

6.30

0.35

4.98

 

7.92

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11.13

 

 

1.50

 

 

0.35

8.59

0.69

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.33

 

 

0.04

 

 

0.15

0.13

 

 

2,01

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyn sang đất trng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7.26

 

 

1.01

 

 

0.73

3.62

0.42

 

1.48

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

 (Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Ch Chùa

Xã Hành Thuận

Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.51

 

 

0.43

 

 

 

0.02

0.06

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quc gia, cấp tnh, cấp

DHT

0.08

 

 

 

 

 

 

0.02

0.06

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.43

 

 

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

 (Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Khu Tái định cư Đồng Trước - An Định

8.83

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 11

NghQuyết 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tnh

8,830.0

8,830.0

 

 

 

 

 

2

Khu Tái định cư Đồng An Sơn

6.56

Xã Hành Dũng

Tờ bn đồ số 17

6,560.0

6,560.0

 

 

 

 

 

3

Khu Tái định cư Đồng Giá

12.77

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10

12,770.0

12,770.0

 

 

 

 

 

4

Khu Tái định cư Kỳ Thọ Nam 2

7.55

Xã Hành Đức

Tờ bn đồ số 10

7,550.0

7,550.0

 

 

 

 

 

5

Khu Tái định cư Đồng Cây Trâm trong

6.10

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ số 16, 21

6,100.0

6,100.0

 

 

 

 

 

6

Khu Tái định cư Đồng Xuân

9.40

Xã Hành Thịnh

Tờ bn đồ số 6, 7

9,400.0

9,400.0

 

 

 

 

 

7

Khu Nghĩa địa thôn An Định

0.72

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 7

720.0

720.0

 

 

 

 

 

8

Khu Nghĩa địa thôn An Sơn

0.10

Xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 18

100.0

100.0

 

 

 

 

 

9

Nghĩa địa Mu Rùa

0.05

Xã Hành Đức

Tờ bản đồ số 13

50.0

50.0

 

 

 

 

 

10

Khu Nghĩa Địa thôn Gò Xoài

0.50

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ số 13

500.0

500.0

 

 

 

 

 

11

Khu Nghĩa trang nhân dân Núi Rố - Gò Rộng

2.02

Hành Thịnh

Tờ bản đồ số 16

2,020.0

2,020.0

 

 

 

 

 

 

Tổng: 11

54.6

 

 

 

54600.0

54600.0

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

 (Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Khu Nghĩa trang nhân dân Gò Mít

2.36

Xã Hành Phước

2.30

0.06

 

 

Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

 

 

TNG CỘNG: 01 CT

2.36