- 1Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1392/QÐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 13Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Luật Đầu tư 2020
- 13Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 20Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 1392/QÐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 23Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết như Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.6 kèm theo).
Điều 2. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất trong năm 2024 và điều chỉnh thông tin
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất trong năm 2024 đối với các công trình, dự án (chi tiết như Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.5 kèm theo).
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (chi tiết như Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.3 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết; về sự phù hợp của việc sử dụng đất (phù hợp vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Đối với danh mục các công trình, dự án thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về việc xác định công trình, dự án thuộc trường hợp lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, phù hợp với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị; đồng thời tổ chức thực hiện giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
c) Báo cáo kết quả thực hiện thu hồi đất cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2024.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 22 thông qua ngày 05 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên huyện, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Huyện Trà Bồng | 10 | 21,64 | 21.024,00 | Biểu 1.1 |
2 | Huyện Sơn Tây | 1 | 5,00 | 8.000,00 | Biểu 1.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 3 | 43,75 | 40.000,00 | Biểu 1.3 |
4 | Thành phố Quảng Ngãi | 4 | 17,46 | 6.800,00 | Biểu 1.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 4 | 0,3578 | 300,00 | Biểu 1.5 |
6 | Huyện Sơn Hà | 1 | 9,08 | - | Biểu 1.6 |
| Tổng | 23 | 97,29 | 76.124,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng số (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(9)+..(13) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Trong ngân sách Nhà nước | 21,64 | 21,64 |
|
|
| 21.024,00 | 5.028,89 | 15.647,25 | 348,24 | - | - |
|
1 | Đường điện tổ 2, 3 thôn Nguyên và tổ 1 thôn Băng | 0,01 | 0,01 | Xã Trà Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 5, 16, 17,21, 24, 25, xã Trà Hiệp | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 100,00 | 50,00 | 50,00 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường vào và Nghĩa trang nhân dân xã Trà Giang | 2,20 | 2,20 | Xã Trà Giang | Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Giang | Quyết định số 5988/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 2.300,00 |
| 2.300,00 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 3 | 3,76 | 3,76 | Xã Trà Tân | Tờ bản đồ địa chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) và 15 (tỷ lệ 1/1000) xã Trà Tân | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 3.000,00 | 2.000,10 | 999,90 |
|
|
|
|
4 | Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam | 14,40 | 14,40 | Xã Trà Thanh | Tờ bản đồ địa chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh | Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương | 12.000,00 |
| 12.000,00 |
|
|
|
|
5 | Trường Mầm non Trà Giang | 0,08 | 0,08 | Xã Trà Giang | Tờ BĐ số 12 (1/1000) | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 200,00 | 175,20 | 17,18 | 8,00 |
|
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Trà Sơn | 0,20 | 0,20 | Xã Trà Sơn | Tờ BĐ số 5 (1/1000) | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục MTQG Giảm nghèo bền vững Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
7 | Nhà văn hóa xã Trà Sơn | 0,15 | 0,15 | Xã Trà Sơn | Tờ BĐ số 12 (1/1000) | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 3.224,00 | 2.803,59 | 280,17 | 140,24 |
|
|
|
8 | Đường BTXM tổ 6 thôn 3 đoạn đường từ QL 24C đến Xăng Cao | 0,45 | 0,45 | Xã Trà Thủy | Tờ BĐ số 07, 12 (1/5000) và tờ bản đồ số 70 (1/1000) | huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | - |
|
|
|
|
| Không bồi thường |
9 | Trường PTDTBT TH & THCS Trà Hiệp | 0,09 | 0,09 | Xã Trà Hiệp | Tờ BĐ số 17 (1/1000) | Quyết định số 5308/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt phương án và phân bổ dự toán chi sự nghiệp giáo dục năm 2023; Quyết định số 6980/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc bổ sung kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất các trường học năm 2023 | 200,00 |
|
| 200,00 |
|
|
|
10 | BTXM tuyến đường tổ 6 đến tổ 5 thôn Trà Xuông (GĐ1) | 0,30 | 0,30 | Xã Sơn Trà | Tờ BĐ số 8 (1/5000) | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | - |
|
|
|
|
| Không bồi thường |
II | Ngoài ngân sách | - | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) | 21,64 | 21,64 |
|
|
| 21.024,00 | 5.028,89 | 15.647,25 | 348,24 | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Điểm ĐCĐC tập trung Đồi Ngọc Đi Bô, thôn Hà Lên | 5,00 | Xã Sơn Màu | Tờ 9 Bản đồ lâm nghiệp, xã Sơn Tân | Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 29/1/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai, sạt lở năm 2023 trên địa bàn tỉnh. | 8.000,0 |
| 8.000,0 |
|
|
|
|
Tổng cộng | 5,00 |
|
|
| 8.000,0 | - | 8.000,0 | - | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhà máy nước Dung Quất 2 | 33,00 | Xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 26, 27, 32, 33 đo đạc năm 2018 | Thông báo số 598/TBUBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| BQL Khu Kinh tế Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký tại Công văn số 335/BQL-QLTN ngày 02/02/2024 |
2 | Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | 0,13 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ đo đạc năm 2018 số 5, 11, 12, 17, 21, 22, 27, 33 | Quyết định số 145/QĐ-HĐTV ngày 11/3/2024 của Tổng công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 - CREB | 62.740,0 |
|
|
|
| 62.740,0 | Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020. Nay, đăng ký bổ sung thêm diện tích |
3 | Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống tiêu Suối Kinh, chống ngập úng xã Tịnh Thọ và KCN VSIP | 10,62 | Xã Tịnh Thọ và xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 41 xã Tịnh Thọ và Tờ bản đồ số 20, 21, 25, 26, 27, 33 | Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống tiêu Suối Kinh, chống ngập úng xã Tịnh Thọ và KCN VSIP | 40.000,0 |
| 40.000,0 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đăng ký tại Công văn số 5739/SNNPTNT- BQLTH ngày 21/12/2023 |
| TỔNG | 43,75 |
|
|
| 102.740,0 | - | 40.000,0 | - | - | 62.740,0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
(1) | (2) | (3) |
| (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +…+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Trong ngân sách Nhà nước | ||||||||||||
1 | Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi | 3,30 | 3,30 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 2, 3, 4 | Công văn số 5929/UBND-KTN ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi | 3.300 |
|
|
|
|
| Để thu hồi, chuyển mục đích và giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện Dự án |
2 | Khu tái định cư Đông Thiên Ấn, xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi thuộc dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 1,98 | 1,98 | Xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 5,18 | Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Công văn số 6611/UBND-KTN ngày 26/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chủ trương xây dựng khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi, đoạn qua xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nghĩa trang nhân thành phố Quảng Ngãi | 1,51 | 1,51 | Xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi; Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 của HĐND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Nghĩa trang nhân thành phố Quảng Ngãi | 1.500 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Quảng Ngãi đã phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 7375/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 và bàn giao một phần diện tích cho Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT tỉnh để đầu tư xây dựng khu cải táng phục vụ nhu cầu di dời mồ mả trên địa bàn các xã Tịnh Ấn Đông và Tịnh An |
II | Ngoài ngân sách Nhà nước | ||||||||||||
4 | Khu dân cư Độc Lập | 10,67 | 10,67 | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 02, 04, 22 phường Trương Quang Trọng và Tờ bản đồ số 05, 07 xã Tịnh Ấn Tây | Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025) |
|
|
|
|
|
| Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
TỔNG CỘNG (I+II) | 17,46 | 17,46 |
|
|
| 6.800,00 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức | 0,34 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 5, 9 | Quyết định số 144/QĐ- VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 | 300,0 | 300,0 |
|
|
|
|
|
2 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0026 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0026 ha) |
3 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0091 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 08 xã Đức Tân |
|
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện mỏng trụ điện và móng dây tiếp địa dược UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0091 ha) |
4 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0061 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân |
|
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 và công văn số 5634/UBND-KTN ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc đính chính văn bản (diện tích tăng thêm 0,0061 ha) |
Tổng cộng: | 0,3578 |
|
|
| 300,0 | 300,0 | - | - | - | - |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Thủy diện Đăk Đrinh 2 | 9,08 | Thị trấn Di Lăng; xã Sơn Bao | Thị trấn Di Lăng; xã Sơn Bao | Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2 |
|
|
|
|
|
| HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục năm 2023 tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. Nay đăng ký bổ sung thêm diện tích |
Tổng cộng | 9,08 |
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Huyện Sơn Tịnh | 2 | 0,27 | Biểu 2.1 |
2 | Huyện Sơn Hà | 4 | 328,85 | Biểu 2.2 |
3 | Huyện Ba Tơ | 2 | 145,01 | Biểu 2.3 |
4 | Thành phố Quảng Ngãi | 4 | 7,83 | Biểu 2.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 1 | 0,14 | Biểu 2.5 |
Tổng | 13 | 482,1 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | Xã Tịnh Phong | 0,17 | 0,05 |
|
| 0,17 |
| 0,17 | Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 |
2 | Dự án TBA 110kV Mỹ Khê và đấu nối | Xã Tịnh Phong | 0,10 | - |
|
| 0,10 |
| 0,10 | Đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
| Tổng cộng |
| 0,27 | 0,05 | - | - | 0,27 | - | 0,27 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Tình hình thu hồi | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện | Ghi chú | ||
(đến cấp xã) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư Gò Dép | 0,47 | 0,47 | Thị trấn Di Lăng | 0,37 | - | 0,37 | 0,10 | - | 0,47 | Dự án đã thu hồi đất, bồi thường xong đợt 1, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để thu hồi đất đợt 2 và hoàn thiện thủ tục về Đất đai; Điều chỉnh diện tích theo thiết kế được duyệt (Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật). | Dự án đầu tư công; đã phê duyệt KHSDĐ năm 2021 tại Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh. |
II | Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
| - |
|
|
|
| |||
1 | Thủy điện Trà khúc I | 292,16 | 292,16 | Xã Sơn Thủy Xã Sơn Hải Xã Sơn Trung Xã Sơn Cao Xã Sơn Giang Xã Sơn Thượng Thị Trấn Di Lăng | 6,90 | - | 45,64 | 246,52 | 40,88 | 251,28 | Tiếp tục thực hiện đầu tư xây dựng để đảm bảo theo tiến độ theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 759/QĐ- UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc gia hạn tiến độ dự án đến 4/2025 Đang thi công xây dựng đạt 60% khối lượng công việc của dự án | (Đất Lúa đã chuyển mục đích sang đất năng lượng đợt 1 là 2,055 ha), NQ 01/2022/NQ-HĐND, QĐ 9446/QĐ-UBND tỉnh về KHSDĐ; NQ 36/2022/NQ- HĐND, QĐ 1576/QĐ-UBND tỉnh về KHSDĐ |
2 | Thủy điện Long Sơn | 7,86 | 7,86 | Xã Sơn Kỳ | 0,40 | - | 0,50 | 7,36 |
| 7,86 | Chủ đầu tư dã triển khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đã được UBND huyện phê duyệt Quyết định thu hồi đất đợt 1; Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện các thủ tục vè đất đai tiếp theo | Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 tại Quyết định số 261 /QĐ-UBND ngày 13/4/2023 |
3 | Thủy điện Đăk Đrinh 2 | 28,36 | 28,36 | Thị trấn Di Lăng, xã Sơn Bao | 0,88 |
| 4,75 | 23,61 |
| 28,36 | Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để hoàn thiện thủ tục bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất | HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 vả được tiếp tục năm 2023 tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 với diện tích 19,28ha. Phần diện tích tăng thêm 9,08ha đang trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất bổ sung năm 2024. |
| Tổng | 328,85 | 328,85 |
| 8,55 |
| 51,25 | 277,59 | 40,88 | 287,97 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi đất (ha) | Kết quả bồi thường (diện tích; tỷ lệ %) | Chưa thu hồi đất (ha) | Đã giao đất (ha) | Chưa giao đất (ha) | Lý do xin tiếp tục thực hiện | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Công trình ngoài ngân sách | ||||||||||||
1 | Thủy điện Đăk Re 2 | 18,51 | 18,51 | Xã Ba Xa | 4,57 | 0,21 | 17,15 | 17,15 (92,65%) | 1,36 | 17,15 | 1,36 | Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2024 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất | Được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ- HĐND ngày 03/8/2023 |
2 | Thuỳ điện Sông Liên 1 | 126,5 | 126,5 | Xã Ba Cung, Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh | 3,56 |
| 52,68 | 90,42 (41,64%) | 73,82 | 10,14 | 116,36 | Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập PA đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2024 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất | Được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 |
| TỔNG | 145,01 | 145,01 |
| 8,13 | 0,21 | 69,83 |
| 75,18 | 27,29 | 117,72 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | Đã giao (ha) | Chưa giao (ha) | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) |
| (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | 0,36 | 0,36 | Xã Tịnh Ấn Đông; phường Trương Quang Trọng; phường Nghĩa Chánh | 0,09 |
|
| 0,36 |
| 0,36 | Hiện nay đang làm thủ tục ký Hợp đồng để thực hiện kháo, kiểm kê và các thủ tục liên quan, để phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất và các thủ tục tiếp theo. Kiến nghị tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để có cơ sở phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất, đảm bảo đóng điện trong năm 2024. | Công trình năm 2021 |
2 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối | 0,15 | 0,15 | Xã Tịnh Châu | 0,05 |
|
| 0,15 |
| 0,15 | Đến nay, đã hoàn thành công tác kiểm kê; đang hoàn thiện hồ sơ xác định nguồn gốc đất, trình thẩm định bản đồ, để làm cơ sở phê duyệt phương án bồi thường và thực hiện thu hồi đất. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để có cơ sở phê duyệt phương án bồi thường, thu hồi đất và các thủ tục tiếp theo đảm bảo đóng điện trong năm 2024. | Công trình năm 2021 |
3 | Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đỉnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu | 0,77 | 0,77 | Phường Lê Hồng Phong |
|
| 0,70 | 0,07 |
| 0,77 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để thu hồi đất, bồi thường phần diện tích còn lại và lập thủ tục chuyển mục đích, giao đất. | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi |
4 | Dự án: Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ tái định cư dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc | 6,55 | 6,55 | Xã Nghĩa Dũng | 1,01 |
| 5,89 | 0,66 |
| 6,55 | Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để làm cơ sở thu hồi đất phần còn lại của tổ chức (DGT, DTL, NTD,...) và lập hồ sơ chuyển mục đích và giao đất. | Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi |
| TỔNG CỘNG | 7,83 | 7,83 |
| 1,15 |
| 6,59 | 1,24 |
| 7,83 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi đất | Chưa thu hồi đất | Đã giao đất | Chưa giao đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Đức Chánh | Xã Đức Chánh | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
| 0,14 | Công trình đã được UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức Chánh tại Thông báo số 165/TB- UBND ngày 29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số 1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất theo quy định. | Nghị quyết số 29/2020/NQ- HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 |
TỔNG CỘNG |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 |
| 0,14 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên huyện | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Huyện Sơn Tây | 3 | 4,37 | Biểu 3.1 |
2 | Huyện Mộ Đức | 3 | 11,5878 | Biểu 3.2 |
3 | Huyện Sơn Tịnh | 1 | 0,17 | Biểu 3.3 |
Tổng | 7 | 16,1278 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thủy điện Sơn Trà 1 (Hạng mục: Trụ điện đường dây 110Kv) | Xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh | 0,27 | tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5 xã Sơn Lập tỷ lệ 1/2000 | Công trình đã đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (theo QĐ 108/QĐ-UBND ngày 02/3/2021) với địa điểm tại xã Sơn Lập, nay xin điều chỉnh địa điểm tại xã Sơn Lập và xã Sơn Tinh |
|
2 | Kè chống sạt lở Trung tâm huyện | Xã Sơn Mùa, xã Sơn Dung | 4,0 | Tờ 10 BĐLN xã Sơn Mùa | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022 (theo QĐ 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) với địa điểm tại xã Sơn Mùa nay xin điều chỉnh địa điểm tại xã Sơn Mùa và xã Sơn Dung |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Tang Tong | Xã Sơn Liên | 0,1 | Thửa 398, tờ 9 BĐLN xã Sơn Mùa | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022 (theo QĐ 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) với tên công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tang Tong nay xin điều chỉnh lại thông tin về tên công trình là Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Tang Tong |
|
| Tổng cộng |
| 4,37 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh | xã Đức Chánh | 0,14 | 0,14 | Tờ bản đồ số 6 | Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm y tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh. | Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh |
Tổng cộng: 01 CT |
| 0,1400 | 0,1400 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Quy mô đầu tư (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | Xã Tịnh Phong | 0,17 | 0,30 | Tờ bản đồ đo đạc năm 2018 số 5, 11, 12, 17, 21,22, 27, 33 | Điều chỉnh tên dự án từ “Dự án cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi” thành “Dự án Cải tạo nâng tiết diện đường dây 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi” do sai sót trong quá trình đăng ký dự án | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ- HĐND ngày 31/12/2020 |
Tổng cộng: 01 CT |
| 0,17 | 0,30 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 4Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất để thực hiện quy trình lựa chọn nhà đầu tư năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1)
Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 11/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực