Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 762/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1911/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3980/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 414,83ha. Trong đó:

- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 375,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 39,76 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 18 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 22,33 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.

Trong năm 2018, UBND huyện Sơn Tịnh đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 7 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tịnh xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các p. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak768.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

24.413,19

1.725,21

2.487,09

940,95

879,24

3.591,49

2.150,51

2.522,88

1.471,14

1.980,75

3.909,63

2.754,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.969,52

1.381,18

2.184,38

604,67

700,46

3.127,56

1.877,72

2.193,63

1.069,05

1.274,80

2.987,50

1.568,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.717,88

251,42

286,42

249,77

275,28

806,83

440,69

462,28

351,10

368,59

755,97

469,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.128,63

156,40

234,63

249,77

263,68

777,80

438,45

422,56

340,03

173,19

748,83

323,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.612,29

540,60

373,59

247,25

243,96

955,63

467,32

887,61

385,52

741,47

561,93

207,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.204,54

257,88

466,20

102,11

25,88

473,94

451,40

340,67

52,99

35,85

798,32

199,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

299,24

 

96,33

 

 

87,97

75,00

 

 

 

12,39

27,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.026,47

329,78

959,65

 

143,46

794,46

421,31

500,96

279,44

127,39

815,31

654,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,05

1,50

2,19

1,01

 

 

 

 

 

 

3,35

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

101,05

 

 

4,53

11,88

8,73

22,00

2,11

 

1,50

40,23

10,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.311,95

341,17

294,32

335,93

174,07

461,21

267,25

327,87

355,76

653,25

920,75

1.180,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

118,88

 

 

 

 

108,15

 

 

 

3,00

 

7,73

2.2

Đất an ninh

CAN

12,26

 

 

 

 

 

 

 

1,53

2,53

 

8,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

792,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268,63

523,98

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,29

 

 

 

9,29

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,82

 

2,21

 

 

0,05

0,27

 

0,54

1,17

0,13

10,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,27

 

 

0,49

2,81

 

 

 

5,57

 

 

24,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.669,18

98,79

128,50

62,53

74,99

154,12

118,03

183,74

95,33

204,06

356,08

193,01

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,83

 

 

0,23

 

0,10

 

0,41

2,29

0,01

4,79

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,42

0,11

 

 

 

0,11

 

0,16

 

0,04

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.129,41

71,26

61,48

48,95

40,33

94,62

86,53

95,27

82,80

175,00

110,42

262,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,29

0,17

0,67

0,27

0,32

0,47

0,31

0,93

0,34

1,91

0,42

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,07

1,79

0,16

0,09

1,53

0,24

0,40

0,35

0,61

0,78

0,91

5,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,33

1,16

 

 

 

 

0,41

0,08

0,13

2,37

0,97

2,21

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

419,83

21,97

24,57

55,35

17,80

29,57

15,26

23,16

44,15

83,60

66,52

37,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

148,03

 

0,24

 

9,87

 

 

5,27

3,17

 

55,31

74,17

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,96

0,74

0,98

1,43

0,35

1,34

1,57

1,45

1,57

0,79

1,83

0,91

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,73

0,46

0,16

 

 

0,21

0,30

1,37

0,23

1,89

1,86

2,25

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

732,82

90,22

69,63

160,02

7,66

31,18

26,95

2,36

113,14

173,94

40,95

16,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

174,93

54,50

5,72

6,57

9,12

41,05

17,22

13,32

4,36

2,16

11,93

8,98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,72

2,86

8,39

0,35

4,71

2,72

5,54

1,38

46,33

52,70

1,38

5,36

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6-

Đất đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,64

5,07

5,67

13,21

6,09

0,62

3,86

25,06

34,71

256,00

111,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,45

 

1,70

 

8,57

1,97

0,04

2,35

13,69

10,35

10,08

12,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

60,95

 

1,20

 

8,57

1.97

0,04

2,35

13,69

10,35

10,08

12,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

370,08

0,64

2,66

0,87

4,64

3,59

0,55

1,51

5,80

17,28

238,61

93,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,26

 

0,71

4,80

 

0,53

0,03

 

0,62

2,08

5,98

4,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX

11,28

 

 

 

 

 

 

 

4,95

5,00

1,33

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,37

0,16

1,40

0,34

 

0,05

2,58

1,26

2,77

3,31

21,56

2,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,97

0,16

 

 

 

 

 

0,35

0,04

0,23

 

0,19

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,13

 

 

 

 

0,05

 

 

1,55

0,85

15,46

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,72

 

 

0,34

 

 

 

 

0,89

1,96

5,56

1,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,15

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,48

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,22

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,47

 

1,40

 

 

 

2,58

0,91

 

0,04

0,54

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

524,39

1,14

6,79

10,63

13,74

7,18

1,62

11,81

26,10

56,80

264,24

124,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,85

 

1,70

 

8,57

1,97

0,04

2,45

13,69

10,45

10,08

12,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,35

 

1,20

 

8,57

1,97

0,04

2,45

13,69

10,45

10,08

12,90

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

431,30

1,14

4,18

5,58

5,17

4,68

1,55

9,26

6,84

39,12

246,85

106,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,96

 

0,91

5,05

 

0,53

0,03

0,10

0,62

2,23

5,98

4,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,28

 

 

 

 

 

 

 

4,95

5,00

1,33

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,19

0,16

 

0,14

 

 

 

0,35

0,24

0,30

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Diện tích: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,23

 

 

 

 

0,06

 

 

1,28

0,10

0,09

0,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,18

 

 

 

 

0,06

 

 

1,23

0,10

0,09

0,70

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+
(9)+(10)+
(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng 4 phòng học điểm trung tâm trường mầm non Tịnh Hà và mở rộng diện tích điểm trường trung tâm Mầm non Tịnh Hà

0,30

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 22

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018;

Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản

300

 

 

300

 

 

 

2

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Đông

0,29

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 21

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018;

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

300

 

 

300

 

 

 

3

Khu thể thao xã Tịnh Sơn

1,30

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 20

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

1.200

 

 

1.200

 

 

 

4

Nghĩa trang xã Tịnh Sơn

4,95

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 13,19

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

2.500

 

 

2.500

 

 

 

5

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Tây

0,05

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 20

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017

Vốn ngân sách huyện và xã

600

360

 

180

60

 

 

6

Khu thể thao thôn Diên Niên

0,60

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 3

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

600

 

 

600

 

 

 

7

Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt Tịnh Hà - Tịnh Sơn

0,73

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 19

Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

8

Xây dựng khu dân cư chợ Đình

1,43

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ địa chính số 17

Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2018

Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường mầm non Tịnh Bình

0,42

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ địa chính số 12

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018

Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản

460

 

 

460

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong

4,94

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ địa chính số 36

Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 và trả nợ vốn xây dựng cơ bản.

Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản

7.000

 

 

 

7.000

 

 

11

Khu Công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2)

353,23

Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ địa chính: 11, 12, 13, 19, 20, 28, 27, 33, 36

Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi GĐ 1

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án Hợp phần xây dựng cầu dân sinh LRAMP

0,06

xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 23

Công văn số 4281/TCĐB-CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhà thờ Thiên Lộc

0,27

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 10

CV số 2309/UBND-KT ngày 13/10/2017 của UBND huyện vv giới thiệu địa điểm đầu tư dự án nhà thờ Thiên Lộc, xã Tịnh Hà

 

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng chùa Pháp Hoa

0,17

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 17

CV số 1733/UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện vv bố trí vị trí đất dự kiến xây dựng chùa Pháp Hoa, xã Tịnh Hà

 

 

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh BBM1 - C2

1,00

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 36 và 45

Quyết định số 3040/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp hệ thống Công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 300/BNN-KH ngày 15/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn TPCP năm 2018 dự án Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

16

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh B 4

0,13

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 14 và 15

Quyết định số 3040/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 300/BNN-KH ngày 15/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn TPCP năm 2018 dự án Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

17

Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm, thôn Minh Trung

4,80

xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ địa chính số 7

Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản

1.000

 

 

1.000

 

 

 

18

Mở rộng trường mầm non Tịnh Hà

0,40

Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 22

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

150

 

 

150

 

 

 

 

Tổng cộng

375,07

 

 

 

15.110

360

1.000

6.690

7.060

-

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (Giai đoạn 2)

12,9

Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ

Tờ số 8,12,30,43,46 xã Tịnh Thọ;

Tờ bản đồ số 2,7,10,17 xã Tịnh Hà

Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải vv phê duyệt đầu tư dự án Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

 

2

Xây dựng cơ sở thu mua nông - lâm sản của bà Phạm Thị Ngọc Liên

0,36

xã Tịnh Sơn

Tờ 19

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 12/2/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở thu mua Nông - lâm sản

 

3

Khu căn cứ chiến đấu mô phỏng cho Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh

3,00

xã Tịnh Sơn

Tờ 11

Công văn số 2209/UBND-KT ngày 4/10/2017 của UBND huyện Sơn Tịnh vv chỉnh cục bộ quy hoạch một phần diện tích đất nghĩa trang nhân dân Gò Nghĩa thành đất quân sự thuộc quy hoạch chung Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

23,50

Toàn huyện

Tịnh Hà (6.49 ha): Tờ 5: thửa 737, 936, 596, 730, 839; Tờ 7: thửa 584, 864, 301, 300, 337, 180; Tờ 8: thửa 95, 73, 22; Tờ 9: thửa 772, 1370, 966, 1129 (tách từ 850), 1130 (tách từ 850); Tờ 10: thửa: 1502, 1272, 1278, 1269, 1231, 1520, 1378; Tờ 11: thửa 681; Tờ 12: thửa: 751, 747, 2109, 683, 594, 752, 567, 198, 60, 548, 551, 549, 552, 471, 673, 2078, 662, 833, 962; Tờ 13: thửa 114; Tờ 14: thửa 142; Tờ 15: thửa 627, 1597, 718, 1726, 1635, 669, 826, 907, 1811, 1577, 1810, 1309; Tờ 16: thửa 933, 592, 874, 1543, 1545, 1746; Tờ 17: thửa 1015, 155, 328, 312, 1665, 1935, 1159, 283, 98, 2102, 179, 1685, 329; Tờ 18: thửa 13; tờ 19: thửa 10,73; Tờ 20: thửa 233, 248, 357, 342, 425, 64; Tờ 21: thửa 471, 660, 460, 416, 443; Tờ 22: thửa 1374, 979, 421, 218, 198 1262, 988, 1129; Tờ 23: thửa 1561, 1098, 1342, 291, 23, 175, 149, 2113, 2025, 1499; Tờ 24: thửa 224, 115, 175, 1271; Tờ 25: thửa 435, 955, 525, 835, 873, 913, 765, 1007, 1082, 1008, 230, 1416, 1261; Tờ 26: thửa 1503, 1640, 1372, 1037, 198, 1126, 1641, 1638, 1503, 1675, 1676, 1680, 1653, 1633, 1695, 1503, 1486,101; Tờ 27: thửa 97; Tờ số 16: thửa 1420, 1421, 1423, 1300, 1417; Tờ số 23: 820, 821, 822, 823, 992, 765; Tờ số 25: 1567, 1568; Tờ số 24: 14, 15, 84; Tờ số 12: thửa 967

 

 

Tịnh Minh (3,37 ha): Tờ 2: thửa 868, 64, 124, 72; Tờ 5: thửa 832; Tờ 6: thửa 597, 598, 893, 757, 738, 576, 579, 574, 763; Tờ 7: thửa 859, 174, 792, 82, 131, 115; Tờ 10: thửa 670, 466; Tờ 11: thửa 230;

Tịnh Giang (0.09 ha): Tờ 23: thửa 1444;

Tịnh Thọ (2,80 ha): Tờ 4: thửa 462; Tờ 7: thửa 743; Tờ 8: thửa 468; Tờ 12: thửa 423; Tờ 13: thửa 1235, 1237; Tờ 15: thửa 555; Tờ 16: thửa 715, 1014, 1015; Tờ 17: thửa 738, 744; Tờ 18: thửa 628; Tờ 20: thửa 51; Tờ 23: thửa 485; Tờ 29: thửa 718, 13; Tờ 30: thửa 154; Tờ 31: thửa 583; Tờ 36: thửa 346, 347, 348, 945, 345, 527; Tờ 37: thửa 785, 695; Tờ 42: thửa 562; Tờ 43: thửa 275, 765, 733, 729; Tờ 44: thửa 123; Tờ 47: thửa 85; Tờ 36: 414, 415, 419, 420

Tịnh Bình (3,72 ha): Tờ 5: thửa 169; Tờ 6: thửa 914, 461, 1246; Tờ 7: thửa 978; Tờ 8: thửa 421, 805, 374; Tờ 10: thửa 443; Tờ 12: thửa 819, 820, 1113; Tờ 13: thửa 822; Tờ 16: thửa 527, 433, 299, 846, 708; Tờ 17: thửa 559, 546, 1154, 73; Tờ 19: thửa 702; Tờ 23: thửa: 653, 654, 698, 697; Tờ 25: thửa 54, 155; Tờ 26: thửa 732, 873, 675, 941, 734, 706, 705, 458; Tờ 28: thửa 430; Tờ 29: thửa 68; Tờ 30: thửa 588, 1134, 625, 641; Tờ 31: thửa 894; Tờ 35: thửa 360; Tờ 38: thửa 597, 52

Tịnh Phong (5,87 ha): Tờ 5: 399; Tờ 9: 296; Tờ 11: 245, 246, 247, 248; Tờ 12: 1599; Tờ 19: 896, 1127, 1074, 1171, 1070; Tờ 20: 767; Tờ 21: 303, 780, 779, 9, 5; Tờ 22: 17, 1399, 1317, (tách từ thửa 30), 1318 (tách từ thửa 30); Tờ 23: 703, 596, 497, 596; Tờ 29: 1443, 1438; Tờ 30: 1572, 1573 (591), 1549, 1550, 1551, 1552, 1542, 1543, 1544, 1545, 1181, 1567, 1570, 1571, 1519, 51, 1537, 1168, 1626, 294, 1016, 438, 19, 295; Tờ 32: 674, 675, 676, 1001, 857, 580, 594, 697, 940, 933, 759, 813, 721, 729, 1205, 1190, 708, 741, 677, 668; Tờ 33: 1587, 80; Tờ 35: 521, 639 (1464), 137, 376, 867, 135; Tờ 36: 488, 489, 558, 556, 491, 557, 269, 606, 353.

Tịnh Hiệp (0,46 ha): Tờ 1: thửa 197, 233, 179; Tờ 20: thửa 885, 6, 958; Tờ 38: thửa 1117; Tờ 42: thửa 213, 214; Tờ 43: thửa 731;

Tịnh Sơn (0,29 ha): Tờ 21: thửa 986, 987, 1340, 533; Tờ 24: thửa 131, 133, 132;

Tịnh Đông (0.61 ha): Tờ 9: thửa 895; Tờ 10: thửa 876; Tờ 16: thửa 370, 721, 724, 714; Tờ 17: thửa 370, 561, 562; Tờ 24: thửa 686; Tờ 26: thửa 1292; Tờ 27: thửa 58;

Tịnh Bắc (0.19 ha): Tờ 15: thửa 135, 18; Tờ 17: thửa 306, 158; Tờ 10: thửa 10,4

Tịnh Trà (0.18 ha): Tờ 29: thửa 218, 604; Tờ 24: thửa 868

Loại đất LUC; BHK; CLN; RSX; MNC

 

Tổng cộng

39,76

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng 4 phòng học điểm trung tâm trường mầm non Tịnh Hà và mở rộng diện tích điểm trường trung tâm Mầm non Tịnh Hà

0,30

0,2

 

xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 22

 

2

Khu Công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2)

353,23

8,67

 

Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ địa chính số: 11,12,13,19,20,28,27,33,36

 

3

Khu thương mại dịch vụ Tịnh Phong

4,94

2,65

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ địa chính số 36

 

4

Trường mầm non Tịnh Bình

0,42

0,42

 

xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ địa chính số 12

 

5

Khu thể thao xã

1,30

0,35

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 20

 

6

Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Đông

0,29

0,23

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 21

 

7

Xây dựng chùa Pháp Hoa

0,17

0,17

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số: 17

 

8

Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24B đoạn Km23+300 - Km29+200

13,90

1,4

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 21, 22,23

Đã có trong QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh

9

Mở rộng trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi

0,13

0,06

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ địa chính số 12, 13

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

10

Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long

1,00

1,00

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ địa chính số 21

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

11

Khu dân cư phân khu (OM12)

2,93

1,95

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số: 18

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

12

Khu dân cư Ngõ Lung, xã Tịnh Hà

1,40

0,97

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số: 16

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

13

Khu dân cư Chợ Than, xã Tịnh Hiệp

2,09

1,97

 

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 19,20

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

14

Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 3, Trung đoàn cảnh sát cơ động Nam Trung Bộ

8,20

0,1

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ địa chính số: 3,9,12

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

15

Mở rộng nhà máy gạch Tuynen Hiệp Long

1,90

1,34

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số: 15, 16

Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh

16

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh BBM1 - C2

1,00

0,4

 

Xã Tịnh Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 36 và 45

 

17

Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh B4

0,13

0,05

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 14 và 15

 

18

Mở rộng trường mầm non Tịnh Hà

0,40

0,4

 

Tịnh Hà

Tờ bản đồ địa chính số 22

Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

 

Tổng cộng

393,73

22,33

 

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH TRONG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đất đấu giá (lô)

Tổng diện tích đất đấu giá (m2)

Ghi chú

1

Khu dân cư phân khu (OM12)

Xã Tịnh Hà

 

1,40

 

2

Khu dân cư Ngõ Lung

Xã Tịnh Hà

 

2,09

 

3

Khu dân cư Cân Banh

Xã Tịnh Sơn

 

1,95

 

4

Khu dân cư xóm 2, thôn Thọ Đông

Xã Tịnh Thọ

 

0,39

 

5

Điểm dân cư Cù Và

Xã Tịnh Giang

 

0,64

 

6

Khu dân cư Đồng Phú

Xã Tịnh Hà

 

4,95

 

7

Khu dân cư OM6

Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn

 

10,31

 

 

Tổng cộng

 

 

21,73

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 762/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản