- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6315:1997 (ISO 124:1995 (E)) về cao su Latex cao su – xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định tính ổn định cơ học
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6317:1997 (ISO 706:1995 (E)) về Latex cao su - xác định hàm lượng chất đông kết (chất giữ lại trên rây)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995 (E))về cao su và Latex – xác định hàm lượng đồng – phương pháp quang phổ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6319:1997 (ISO 7780:1987 (E)) về các loại cao su và Latex cao su – xác định hàm lượng Mangan – phương pháp hấp thụ quang phổ của Natri Periodat
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4857:1997 về latex, cao su cô đặc – Xác định độ kiềm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4859:1997 về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định độ nhớt
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi
Natural rubber latex concentrate – Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types- Specification
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại latex cao su thiên nhiên cô đặc được chế biến bằng phương pháp ly tâm hay kem hóa, bảo quản toàn phần hay từng phần với amoniac.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về latex cao su thiên nhiên cô đặc ly tâm hay kem hóa đối với các loại sau đây:
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại HA. Latex ly tâm sau khi cô đặc chỉ được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,60% (m/m) tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại LA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,29% (m/m) tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại XA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không nhỏ hơn 0,30% (m/m) tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa HA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,55% (m/m) tính theo khối lượng latex.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa LA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,35% (m/m) tính theo khối lượng latex.
TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997(E)). Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại ly tâm hoặc kem hóa
- Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6315:1997 (ISO 124:1992(E)) Latex cao su _ Xác định tổng hàm lượng chất rắn.
TCVN 4858:1997 (ISO 126:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng cao su khô.
TCVN 4857:1997 (ISO 125:1990(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định độ kiềm.
TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định tính ổn định cơ học.
TCVN 6317:1997 (ISO 706:1995(E)) Latex cao su _ Xác định hàm lượng chất đông kết (chất giữ lại trên rây).
TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995(E)) Cao su và latex _ Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quang phổ.
TCVN 6319:1997 (ISO 7780:1987(E)) Cao su và latex cao su _ Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ dùng thuốc thử natri periodat.
TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng cặn.
TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định trị số axit béo bay hơi.
TCVN 4856:1997 (ISO 127:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định trị số KOH.
TCVN 5598:1997 (ISO 123:1985(E)) Latex cao su _ Lấy mẫu.
TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng axit boric.
TCVN 4864:1997 (ISO 1409:1982(E)) Latex cao su _ Xác định sức căng bề mặt.
TCVN 4859:1997 (ISO 1652:1995(E)) Latex cao su _ Xác định độ nhớt.
TCVN 4860:1997 (ISO 976:1996(E)) Cao su và chất dẻo _ Xác định độ pH.
TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995(E)) Cao su và các loại latex _ Ký hiệu và tên gọi.
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng định nghĩa sau:
3.1. Latex cao su thiên nhiên cô đặc: Latex cao su thiên nhiên có chứa amoniac và/hoặc các chất bảo quản khác và được chế biến bằng phương pháp cô đặc.
Latex cô đặc phải đáp ứng phù hợp yêu cầu về tổng hàm lượng chất rắn hay yêu cầu về hàm lượng cao su khô cho trong bảng 1 và phải phù hợp với tất cả các yêu cầu khác cho bảng 1.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6315:1997 (ISO 124:1995 (E)) về cao su Latex cao su – xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định tính ổn định cơ học
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6317:1997 (ISO 706:1995 (E)) về Latex cao su - xác định hàm lượng chất đông kết (chất giữ lại trên rây)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995 (E))về cao su và Latex – xác định hàm lượng đồng – phương pháp quang phổ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6319:1997 (ISO 7780:1987 (E)) về các loại cao su và Latex cao su – xác định hàm lượng Mangan – phương pháp hấp thụ quang phổ của Natri Periodat
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4857:1997 về latex, cao su cô đặc – Xác định độ kiềm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4859:1997 về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định độ nhớt
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995 (E)) về cao su thiên nhiên và các loại latex - Ký hiệu và tên gọi
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6314:2007 (ISO 2004 : 1997) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN6314:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực