Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6314 : 1997

LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – CÁC LOẠI LY TÂM HOẶC KEM HÓA ĐƯỢC BẢO QUẢN BẰNG AMONIAC – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Natural rubber latex concentrate – Centrifuged or creamed, ammonia-preserved types- Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại latex cao su thiên nhiên cô đặc được chế biến bằng phương pháp ly tâm hay kem hóa, bảo quản toàn phần hay từng phần với amoniac.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về latex cao su thiên nhiên cô đặc ly tâm hay kem hóa đối với các loại sau đây:

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại HA. Latex ly tâm sau khi cô đặc chỉ được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,60% (m/m) tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại LA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,29% (m/m) tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại XA. Latex ly tâm sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không nhỏ hơn 0,30% (m/m) tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa HA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac với độ kiềm không nhỏ hơn 0,55% (m/m) tính theo khối lượng latex.

Latex cao su thiên nhiên cô đặc, loại kem hóa LA. Latex kem hóa sau khi cô đặc được bảo quản bằng amoniac cùng với các chất bảo quản khác, với độ kiềm không lớn hơn 0,35% (m/m) tính theo khối lượng latex.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997(E)). Latex cao su thiên nhiên cô đặc loại ly tâm hoặc kem hóa

- Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6315:1997 (ISO 124:1992(E)) Latex cao su _ Xác định tổng hàm lượng chất rắn.

TCVN 4858:1997 (ISO 126:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng cao su khô.

TCVN 4857:1997 (ISO 125:1990(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định độ kiềm.

TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định tính ổn định cơ học.

TCVN 6317:1997 (ISO 706:1995(E)) Latex cao su _ Xác định hàm lượng chất đông kết (chất giữ lại trên rây).

TCVN 6318:1997 (ISO 8053:1995(E)) Cao su và latex _ Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp quang phổ.

TCVN 6319:1997 (ISO 7780:1987(E)) Cao su và latex cao su _ Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ dùng thuốc thử natri periodat.

TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng cặn.

TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định trị số axit béo bay hơi.

TCVN 4856:1997 (ISO 127:1995(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định trị số KOH.

TCVN 5598:1997 (ISO 123:1985(E)) Latex cao su _ Lấy mẫu.

TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985(E)) Latex cao su thiên nhiên cô đặc _ Xác định hàm lượng axit boric.

TCVN 4864:1997 (ISO 1409:1982(E)) Latex cao su _ Xác định sức căng bề mặt.

TCVN 4859:1997 (ISO 1652:1995(E)) Latex cao su _ Xác định độ nhớt.

TCVN 4860:1997 (ISO 976:1996(E)) Cao su và chất dẻo _ Xác định độ pH.

TCVN 6323:1997 (ISO 1629:1995(E)) Cao su và các loại latex _ Ký hiệu và tên gọi.

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng định nghĩa sau:

3.1. Latex cao su thiên nhiên cô đặc: Latex cao su thiên nhiên có chứa amoniac và/hoặc các chất bảo quản khác và được chế biến bằng phương pháp cô đặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật

Latex cô đặc phải đáp ứng phù hợp yêu cầu về tổng hàm lượng chất rắn hay yêu cầu về hàm lượng cao su khô cho trong bảng 1 và phải phù hợp với tất cả các yêu cầu khác cho bảng 1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN6314:1997
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1997
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản