Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4857 : 2007
ISO 125 : 2003
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM
Natural rubber latex concentrate – Determination of alkalinity
Lời nói đầu
TCVN 4857 : 2007 thay thế TCVN 4857 : 1997.
TCVN 4857 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 125 : 2003.
TCVN 4857 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên và Viện nghiên cứu cao su Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM
Natural rubber latex concentrate – Determination of alkalinity
CẢNH BÁO: Những người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thí nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khoẻ phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ kiềm của latex cao su thiên nhiên cô đặc.
Phương pháp này không thích hợp cho các loại latex có nguồn gốc thiên nhiên khác với Hevea brasiliensis hoặc các loại latex cao su tổng hợp, latex đã phối liệu, latex đã lưu hoá hoặc cao su phân tán nhân tạo.
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định độ kiềm của latex polycloropren được quy định trong ISO 13773 Cao su – Latex polycloropren – Xác định độ kiềm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 4860 : 2007 (ISO 976 : 1996) Cao su và chất dẻo – Polime phân tán và các loại latex cao su – Xác định pH.
TCVN 5598 : 2007 (ISO 123 : 2001) Latex cao su – Lấy mẫu.
ISO/TR 9272 : 1986 Rubber and rubber products – Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su – Xác định độ chụm đối với phương pháp thử tiêu chuẩn).
3. Nguyên tắc
Phần mẫu thử latex cô đặc được chuẩn độ bằng axit đến pH 6 với sự có mặt của chất ổn định để tránh sự đông tụ bằng phương pháp chuẩn độ điện thế hoặc chất chỉ thị màu metyl đỏ. Độ kiềm được tính từ lượng axit đã sử dụng.
4. Thuốc thử
Nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương được sử dụng khi cần thiết.
4.1. Dung dịch ổn định, dung dịch 5% (theo khối lượng) của chất ổn định không ion loại ngưng tụ alkyl phenol polyetylen oxit. Trước khi sử dụng, pH của dung dịch phải được điều chỉnh đến trị số 6,0 ± 0,05.
Các loại thuốc thử sau đây phải có chất lượng tinh khiết phân tích.
4.2. Axit sulfuric, c(H2SO4) = 0,05 mol/dm3, hoặc axit clohydric, c(HCl) = 0,1 mol/dm3, dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn.
4.3. Metyl đỏ, dung dịch 0,1 % trong etanol có độ tinh khiết không nhỏ hơn 95% (theo thể tích).
5. Thiết bị, dụng cụ
Các thiết bị, dụng cụ tiêu chuẩn phòng thử nghiệm, và:
5.1. Máy khuấy điện, động cơ có dây tiếp đất và cánh khuấy phi kim loại, hoặc máy khuấy từ.
5.2. Thiết bị đo pH, có điện cực phù hợp dùng trong dung dịch có pH trên 12, như đã quy định trong TCVN 4860 : 2007, chính xác đến 0,02 đơn vị pH.
5.3. Cân, chính xác đến 0,01 g.
6. Lấy mẫu
Tiến hành lấy mẫu theo một trong các phương pháp quy định trong TCVN 5598 : 2007.
7.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định tính ổn định cơ học
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4859:1997 về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định độ nhớt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4864:2007 (ISO 1409 : 2006) về Chất dẻo/cao su - Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2007 (ISO 2005 : 1992, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6316:1997 (ISO 35:1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định tính ổn định cơ học
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4857:1997 về latex, cao su cô đặc – Xác định độ kiềm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4859:1997 về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định độ nhớt
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6314:1997 (ISO/FDIS 2004:1997 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - các loại ly tâm hoặc kem hoá được bảo quản bằng amoniac - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6320:1997 (ISO 2005:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng cặn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6321:1997 (ISO 506:1992 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số axit béo bay hơi
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6322:1997 (ISO 1802:1985 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - xác định hàm lượng axit boric
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2007 (ISO 1652 : 2004) về Latex cao su - Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2007 (ISO 00976 : 1996, With Amendment 1:2006) về Cao su và chất dẻo - Polime phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4864:2007 (ISO 1409 : 2006) về Chất dẻo/cao su - Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) về Latex cao su - Lấy mẫu
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2007 (ISO 2005 : 1992, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6322:2007 (ISO 1802 : 1992) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng axit boric
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2014 (ISO 1658:2009) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ kiềm