Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) - CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ - THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH TRÊN BỜ
Installations and equipment for liquefied natural gas - Design of onshore installations
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và từ viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.2 Từ viết tắt
4 Hệ thống quản lý chất lượng
5 Đánh giá địa điểm
5.1 Mô tả chung và kho chứa
5.2 Địa kỹ thuật
5.3 Khí tượng và hải dương học
5.4 Môi trường
5.5 Khu vực lân cận
5.6 Địa chấn
5.7 Thủy văn
5.8 Xã hội
6 Quản lý rủi ro
6.1 Yêu cầu chung
6.2 Phương pháp luận đánh giá mối nguy và rủi ro
6.3 Nhận diện kịch bản
6.4 Đánh giá hậu quả và tác động
6.5 Ước tính tần suất và khả năng xảy ra
6.6 Nâng cao độ an toàn
6.7 Đánh giá
6.8 An toàn trong vận hành
7 Thiết kế
7.1 Yêu cầu chung
7.2 Các kết cấu xây dựng
7.3 Thiết bị điện
7.4 Thiết kế và lựa chọn vật liệu cho đường ống và các thành phần cơ khí
7.5 Hệ thống tự động hóa và điều khiển công nghệ
7.6 An toàn công nghệ
7.7 Hệ thống giao nhận hàng hải
7.8 Hệ thống tồn chứa
7.9 Các thiết bị quay
7.10 Hệ thống tái hóa khí và xuất sản phẩm
7.11 Hệ thống xuất sản phẩm cho xe bồn
7.12 Phân xưởng hóa lỏng khí thiên nhiên
7.13 Các công trình xây dựng
7.14 Đo lường chất lượng LNG và khí thiên nhiên
7.15 Đo đếm thương mại
7.16 Hệ thống khí hóa hơi (BOG)
7.17 Hệ thống đuốc/xả khí
7.18 Hệ thống phụ trợ
Phụ lục A (Quy định) Các ngưỡng bức xạ nhiệt
Phụ lục B (Quy định) Các quy định về lưu lượng dòng
Phụ lục C (Tham khảo) Phân loại cấp độ động đất
Phụ lục D (Quy định) Yêu cầu kỹ thuật đối với bơm LNG
Phụ lục E (Quy định) Những yêu cầu cụ thể cho thiết bị hóa khí LNG
Phụ lục F (Quy định) Thông số sử dụng cho việc thiết kế ống
Phụ lục G (Tham khảo) Mô tả các loại công trình LNG trên bờ
Phụ lục H (Tham khảo) Thiết bị nạp LNG cho xe bồn (TLU)
Phụ lục I (Tham khảo) Dải tần suất
Phụ lục J (Tham khảo) Phân loại hậu quả
Phụ lục K (Tham khảo) Những mức độ rủi ro
Phụ lục L (Tham khảo) Các quy trình xử lý khí điển hình
Phụ lục M (Tham khảo) Các hệ thống tạo mùi
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 8611:2023 thay thế TCVN 8611:2010.
TCVN 8611:2023 được biên tập trên cơ sở tham khảo BS EN 1473:2021 Installations and equipment for liquefied natural gas - Design of onshore installations
TCVN 8611:2023 do Tổng Công ty Khí Việt Nam biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, có sửa đổi) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8618:2010 (SAE J2645:2009)về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống phân phối và đo lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ - Xe tải và xe khách
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2010 (NFPA 57:2009) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-2-1:2010 (IEC 60034-2-1:2007) về Máy điện quay - Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-1 : 2004) về Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8611:2010 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7027:2013 (ISO 11601:2008) về Chữa cháy - Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng và cấu tạo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7026:2013 (ISO 7165:2009) về Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992) về Lớp phủ kim loại - Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt - Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8018:2008 (ISO 15664 : 2001) về Âm học - Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2010 (EN 1474:1997) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8613:2010 (EN 1532:1997) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Quy trình giao nhận sản phẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8614:2010 (EN 12308:1998) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8615-1:2010 (EN 14620-1:2006, có sửa đổi) về Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 1: Quy định chung
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8615-2:2010 (EN 14620-2:2006, có sửa đổi) về Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 oC đến - 165 oC - Phần 2: Các bộ phận kim loại
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-3:2010 (IEC 60034-3:2007) về Máy điện quay – Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-5:2008 (IEC 60034-5: 2000, Amd. 1 : 2006) về Máy điện quay – Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP) – Phân loại
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-7:2008 (IEC 60034-7 : 2001) về Máy điện quay - Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-8:2010 (IEC 60034-8:2007) về Máy điện quay – Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-11:2008 (IEC 60034-11 : 2004) về Máy điện quay – Phần 11: Bảo vệ nhiệt
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-14:2008 (IEC 60034-14 : 2003, Amd. 1 : 2007) về Máy điện quay – Phần 14: Rung cơ khí của máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn – Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009) về Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-12:2011 (IEC 60034-12:2007) về Máy điện quay - Phần 12: Đặc tính khởi động của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, có sửa đổi) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-6:2011 (IEC 60034-6 : 1991) về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-9:2011 (IEC 60034-9:2007) về Máy điện quay – Phần 9: Giới hạn mức ồn
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-15:2011 (IEC 60034-15:2009) về Máy điện quay – Phần 15: Mức chịu điện áp xung của cuộn dây stato định hình dùng cho máy điện quay xoay chiều
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-1:2011 (IEC 60034-18-1 : 2010) về Máy điện quay – Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện – Hướng dẫn chung
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-21:2011 (IEC 60034-18-21:1992, sửa đổi 1:1994, sửa đổi 2:1996) về Máy điện quay – Phần 18-21: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện - Qui trình thử nghiệm dây quấn kiểu quấn dây – Đánh giá về nhiệt và phân loại
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-30:2011 (IEC 60034-30:2008) về Máy điện quay – Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ ( Mã IE)
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-31:2011 (IEC 60034-31:2010) về Máy điện quay – Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ - Hướng dẫn áp dụng
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8615-3:2010 (EN 14620-3:2006) về Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 3: Các bộ phận bê tông
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8618:2010 (SAE J2645:2009)về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống phân phối và đo lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ - Xe tải và xe khách
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-2A:2001 (IEC 34-2A : 1974) về Máy điện quay - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo) - Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2010 (NFPA 57:2009) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-1:2014 (IEC 60034-1:2010) về Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-16-1:2014 (IEC 60034-16-1:2011) về Máy điện quay - Phần 16-1: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Định nghĩa
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-16-2:2014 (IEC/TR 60034-16-2:1991) về Máy điện quay - Phần 16-2: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Mô hình để nghiên cứu hệ thống điện
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-16-3:2014 (IEC/TR 60034-16-3:1996) về Máy điện quay - Phần 16-3: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ - Tính năng động học
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-31:2014 (IEC 60034-18-31:2012) về Máy điện quay - Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-32:2014 (IEC 60034-18-32:2010) về Máy điện quay - Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá bằng độ bền điện
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-33:2014 (IEC/TS 60034-18-33:2010) về Máy điện quay - Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng thời ứng suất nhiệt và điện
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-18-34:2014 (IEC 60034-18-34:2012) về Máy điện quay - Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện - Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình - Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-26:2014 (IEC 60034-26:2006) về Máy điện quay - Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2005) về Bảo vệ chống sét - Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) về Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) về Khí quyển nổ - Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ D
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 sửa đổi bổ sung 1:2008 và sửa đổi bổ sung 2:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11278:2015 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12546:2019 (ISO 10715:1997) về Khí thiên nhiên - Hướng dẫn lấy mẫu
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12669-1:2020 (IEC 60204-1:2016) về An toàn máy - Thiết bị điện của máy - Phần 1: Yêu cầu chung
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12669-11:2020 (IEC 60204-11:2018) về An toàn máy - Thiết bị điện của máy - Phần 11: Yêu cầu đối với thiết bị điện dùng cho điện áp trên 1000 V xoay chiều hoặc 1500 V một chiều và không quá 36 kV
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-6:2019 (ISO 12944-6:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 6: Các phương pháp thử trong phòng thí nghiệm
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12984:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-1:2016 (ISO 9606-1:2012) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-5:2019 (ISO 12944-5:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 5: Các hệ sơn bảo vệ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8611:2023 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế công trình trên bờ
- Số hiệu: TCVN8611:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra