Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI
Stainless steel tubes - Dimension, tolerances and conventional masses per unit length
Lời nói đầu
TCVN 7702:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1127:1992.
Tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật TCVN/TC5 - Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ - KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KHỐI LƯỢNG QUY ƯỚC TRÊN ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI
Stainless steel tubes - Dimension, tolerances and conventional masses per unit length
Tiêu chuẩn này quy định đường kính, chiều dày, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài của ống thép không gỉ.
TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991), Ống thép - Hệ thống dung sai
Đường kính ngoài và chiều dày của ống được quy định trong tiêu chuẩn này, được lựa chọn trong ISO 4200. Nếu cần sử dụng chiều dày lớn hơn 14,2 mm, cũng nên lựa chọn trong ISO 4200.
Dung sai cho phép đối với đường kính ngoài và chiều dày của ống được xác định bởi phương pháp chế tạo, loại thép và nhiệt luyện. Dung sai phải lựa chọn từ các giá trị cho trong Bảng 1 và Bảng 2.
4.1. Dung sai đối với đường kính ngoài
Xem Bảng 1
Bảng 1 - Dung sai đối với đường kính ngoài
Cấp dung sai | Dung sai đối với đường kính ngoài |
D1 | ± 1,5 % trị số nhỏ nhất bằng ± 0,75 mm |
D2 | ± 1 % trị số nhỏ nhất bằng ± 0,5 mm |
D3 | ± 0,75 % trị số nhỏ nhất bằng ± 0,3 mm |
D4 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977 về Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9 : 2011) về Ống thép hàn chịu áp lực - Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện ra các khuyết tật tách lớp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10358:2014 (ISO 18286:2008) về Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5894:1995 (ISO 5252:1991) về Ống thép - Hệ thống dung sai do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2055:1977 về Ống thép không hàn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2056:1977 về Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9 : 2011) về Ống thép hàn chịu áp lực - Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện ra các khuyết tật tách lớp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783:1983 về Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995) về Ống gang dẻo - Lớp phủ ngoài bằng kẽm - Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10358:2014 (ISO 18286:2008) về Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- Số hiệu: TCVN7702:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra